Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề cương giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 26 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYEN

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP KIÊM TRA GIỮA KỲ I, MƠN: TỐN, LỚP 12
NĂM HỌC 2021 - 2022
I. NỘI DUNG ÔN TẬP

A-GIẢI TÍCH: Chương I: Ứng dụng đạo hàm khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

B-HÌNH HỌC: Chương I: Khối đa diện và thể tích khối đa diện.
I. CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1: Hàm số y=—x`+3x” +1 nghịch biến khi x thuộc khoảng nao sau day?
A.(0;2).

B.(0;+œ).

C.(-œ;2).

D.(-œ;0) và (2;+œ)..

Câu 2: Cho hàm số y= “38 +x°—x+1.Ménh dé nao sau day dung?
A. Hàm số đồng biến trên (—œ;1) và nghịch biến trên (I:+ ).
B. Hàm sd nghich biến trên R.

Œ. Hàm sô đông biên trên lR.
D. Hàm số đồng biến trên (1;+ 00) va nghich bién trén (—œ:1).

Câu 3:Cho hàm số y=——. Mệnh đề nào sau đây đúng?
X




A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).
B. Hàm số đồng biến trên jR\ {}.
C. Hàm số nghịch biễn trên (—œ;1) U (1;+00).

D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (—%;l) và (1;+œ).
Câu 4: Cho hàm số y = x”(3— x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (—=:0).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2: +œ) .
C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0: 2) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (—=:3)

Câu 5: Hàm số y=—x” +3zmx? +3(1— 2m)x— 1 luôn nghịch biến trên R khi
Á.m =T].

B.m>1.

C.ml.

Cau 6: Diéu kién can va du cua m dé ham sé y=
Á.m>-5.

Câu 7:.Hàm số y =>

mx+5

B. mm >—5.

D.me.


đông biên trên từng khoảng xác định là
Œ. m>5.

D.m>5.

+mx° —x+1 nghich bién trén R khi và chỉ khi

A.meR\{-1]}.

B.me(-1:1).

C.me[-1;1].

D.meR\(-11).
Câu 8: Sô giá trị ø nguyên đê hàm sơ y=
`

x+m

nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó



A.3.

B. 2.

C.1.


D. 4.


Câu 9: Tìm tập hợp tất cả các giác trị của tham số m để hàm số

y= x ` +mx”— x+m

nghịch

biến trên khoảng (1;2).
A.

[—=-S]

B. (-00;-1).

C. (—l;+œ).

D. [~=-S|

4
Câu 10: Cho hàm số ƒ (x) có bảng xét dâu của đạo hàm như sau

x

| 00

f'(x) |

1




O

2

+

O

3

+

0

4

4

-

0

+

400

Hàm số y=3ƒ(x+2)- x`+3x đồng biến trên khoảng nào đưới đây?


A. (—00;-1).

B. (—1;0).

C. (0;2).

3

D. (1;+0).

Cau 11: Diéu kién can va da cua m để hàm số y = T ~(m+1)x” +m” + 2m] x+1 nghịch biến
trên khoảng (2: 3) là
A.m

e(l; 2).

B.mz<1.

C.m >2.

D.me[l; 2].

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = mx” +mx” +m(m —1)x+ 2
đồng biến trên R.
A.

m
B. ms va


m20,

Cau 13: Tim tat ca cdc giá trị thực của tham số m

nghịch biến trên IR.
A,-3Sms—<.

1

B.

Câu 14: Cho hàm số y=f(x).

2
C. m=Ohoac

ma.

D. m2 >

để hàm số y= (2m -l)x— (3m + 2) COS X

1

1

C.m<-3.


Ham s6 y=f'(x)

D.m2>--.

co dé thi như hình bên. Hàm

số

y= ƒ(2- x) đồng biến trên khoảng
UA

Af”
A. (2;+0)
sR

oA

B. (-2;1)
2

`

A

1

Câu 15: Điêm cực tiêu của hàm sô y= 2x

Câu


C. (—œ;~2)
—2x°-3

A.x=+2.
B.x=0.
,
.
16: Tập hợp tât cả các giá trị thực của tham

`

1a
Œ.x= 2.
,
;
.
sô m đê hàm sô

khoảng (—œ;—5)
A. (2;5].

B. [2;5).

D. (13)

C. (2;+00).

Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số y=x+sin2x trên (0;Z) là:

y=


*

+2

x+m

D.x=+2.
.,
,
đông biên trên

D. (2;5).


c,2z_
3

v3
>

Câu 18: Cho hàm số y= ƒ (x) xác định và liên tục trên khoảng (-3;2),
lim #(x)=3 và có bảng biến thiên như sau

D

.

SPs


2z
V3
B. 2432.
3
2

+

we2

G2

œ |

A.

lim f(x)=-S,

x—{(-3)”

x>2_

-]l

]

Mệnh đề nào dưới đây SAI?

A. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (—3; 2).
B. Cực đại của hàm số bằng 0.


C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (—3: 2) bằng 0.

D. Cực tiêu của hàm số băng —2.

Câu 19:Cho hàm số y = ƒ(x)= ax” +bx”+c có đồ thị là đường cong như

ty

hinh vé bén

Mệnh đề nào dưới đây SAI?

A. Ba điêm CỰC trị của đô thị hàm SỐ tạo thành tam giác cân.
B. Điêm cực tiêu của đô thị hàm sô thuộc trục tung.
Œ. Cực đại của hàm sô băng +] .

D. Giá trị lớn nhât của hàm sô băng 4.

Câu 20:Hàm sô nào sau đây có 2 điêm cực đại và I điêm cực tiêu?

A.y=x

+x +1.

B.y=x“-x
+1.
C.y=-x*+x +1.

D. y=—x*

— x? +1.

Câu 21: Hỏi z và b thỏa mãn điều kién nao dé ham so. y= ax" +bx° +c (a #0) c6 d6 thi dang
y

A

x

O

nhu hinh bén?
A.a>O

va b>O.

~~

B.a>0

va b<0O.

C.a
b>0.

D.a<0O

va b<0O.


Câu 22: Cho hàm số y= xÌ—3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y,, y;. Khi đó:
A. y,- y, =—-4.

B. 2y,— y; =8

C.2y,—y, =—6.

D. y,—
y, =4.

Câu 23: Đồ thị hàm số nảo sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y=2x'+4x +1.
Câu 24: Hàm sơ y=

A.].

B. y=xf+2x

x’ —4x4+1
x+1

—l.

C. y=x-2x-1.D.

y=-x

-2x -1.

có hai điêm cực trị x;,x„. Khi đó, x¡ +x, có giá trị bang


B.—2.

C.3.

D.0.


Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= |x —3x + m| có 5 điểm cực
tri?

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

B.1.

C.2.

D.3.

Câu 26: Biết đồ thị hàm số y = ax`+bx” +cx+đ' có 2 điểm cực trị là (—1;18) và (3;—16). Tính
a+b+c+d.
A.0.

2

Câu 27: Cho hàm sé y = x* — sử — +”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm sơ có giá trỊ cực tiêu là 0.
B.Hàm sơ có hai giá trị cực tiêu là —— và ——.
3
48
Œ. Hàm sơ chỉ có một giá trỊ cực tiêu.
`

A



H

.

°

4

.

H

cà.

A

"TS


`

D.Hàm sơ có giá trỊ cực tiêu là "3

2

`

5

"

và giá trị cực đại là “48°

`
`
Câu 28: Hàm
sốK y= ƒ (+) có„ đạo hàm
ƒ”(x)=(x—1)

2

40k
(x—3) . Phát4, biểu
nào` sau đâyA_ làTẠ đúng ?

A. Hàm số khơng có điểm cực trị.
€C.Hàm sơ có l điêm cực đại.
Câu 29: Cho hàm số ƒ (x)


f (x).

có đạo hàm

A. 3.

f'(x) = (x+1}

,

Hàm
Hàm
Ham
Hàm

(x- 2) (2x+ 3) . Tìm số điểm cực trị của

B. 2.
x

x4

Câu 30:. Cho hàm sô y = = +> -x? "
A.
B.
C.
D.

B. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm sơ có đúng một điêm cực trị.


số

s6
số

đạt
đạt
dat
đạt

cực
cực
cuc
cực

đại
tiêu
tiéu
đại

tại
tại
tai
tại

k

x=—3;
x=—3;

x =—3
x=—3
2

Œ. 0.

D. 1.

`

Mệnh đê nào sau đây là đúng?
đạt cực tiểu tại x=l.
đạt cực tiêu tại x=Ï.
va x=1; dat cuc dai tai x =O.
và x=l; đạt cực tiểu tai x=0.


3

3

ke

-

4:8

-

4


À

Câu 31: Cho hàm số y =(x—1)(x+2)ˆ. Trung điểm của đoạn thắng nối hai điểm cực trị của dé
thị hàm số năm trên đường thăng nào dưới đây?
A.2x+ y+4=0.
B.2x+ y—4=0.
D.2x- y+4=0.

C.2x- y-4=0.

Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và Xep
A. y=-x`+3x+2.

B. y=x-2x-x+1.

C. y=-x

D. y=2x° —x°+4x-1.

+2x+3x+2.

Câu 33: Tìm tất cả cách giá trị của tham số m sao cho hàm s6
y=x" +2(m+2)x° —4(m+3)x+l có ba điểm cực trị
Am

C. m<-—

4


B.

11
hoac -3
me

13
D. m<—

4

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sô z dé dé thi ham s6 y= x*+2mx* +4 c6 3 điểm
cực trị nằm trên các trục tọa độ

A. m=2.
C. m=2 hoac m=-2.

B. m=-2.
D. Khơng có gia tri m nào.


Câu 35: Cho hàm số y= f (x) liên tục trên IR, có đồ thị (C) như hình vẽ bên.
ụ Í

Ve

——=——<


Khang dinh nao sau đây là đúng?
A. Dé thi (C ) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.

B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.

Œ. Tông các giá trỊ cực trị của hàm sô băng 7.

D. Đồ thị (C) khơng có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (—1;3) và (1:3).
Câu 36: Với giá trị nào của của tham số thực m thì x=1

y= Tự
3

+mx° +(m

là điểm cực tiêu của hàm số

+m+1)x?

A.me {-2;-1}.

Câu 37: Hàm số y=x

B.m=-2.

-2mx ` +m

C.z„=—I. D. không có mm.

có ba điểm cực trị và đường trịn đi qua ba điểm cực trị này


có bán kính bằng I thì gid tri cla m 12:
-1+45
A. m=l|1,m=

2

.

1445

B. m =_—Ì; m=

¬...

D. m=

2

.

m=

1
1
.
Câu 38: Cho hàm số y= ae — 2x +1 có đồ thị (C). Gọi Z là đường thăng đi qua điểm cực dai
của (C ) và có hệ số góc k. Tìm £ để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiêu của (C ) đến Z là nhỏ

nhất.


1
A. k=+—.
16

1
B. k=1-.
4

1
Œ.k=+-.
2

Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= x+2—
A. maxy =-3.

B. maxy = 3.

[-1:2]

A

`

te

gt

trên đoạn [—l; 2].


x+

C. maxy =0.

[-1:2]

3

k

Câu 40: Tìm giá trị của tham sơ thực

A

se

D. k= +1.

D. maxy =3.

[-1:2]

as

2

A,

ca


`

[-1:2]

k

m dé gia tri nho nhat cua ham sô y=

2x+m_.

x+

1 trén doan

[0:4] bằng 3.
A. m=3.

B. m=1.

C. m=7.

2

Câu 41: Cho hàm số y=“ ` = . Kết luận nào sau đây là sai?
x+

A. Hàm số luôn nghịch biến với zn < Ư.
B. Hàm sơ xác định với mọi x#—Ï.
C.D6 thị hàm sơ có tiệm cận đứng là đường thăng x=—].


D. m=5


D.Hàm số có giá trị lớn nhất trên [0; I] băng 4 khi

=3.

Câu 42: Cho hàm số y= xÌ`+5x+7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [—5; 0] bằng bao
nhiêu?

A. 80.

B. -143.

C. 5.

D. 7.

Câu 43: Gọi #M⁄ và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y=xÌ—3x—9x+35

A. 48.

trên đoạn |4: 4| . Khi đó tổng m
+

băng bao nhiêu?

B. 11.


C. -1.

Câu 44: Gọi Ä⁄ và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =

D. 55.
_

_

na

2

+

. Khi

đó giá trị của Ä⁄ —ơm là:

A.—2.
B.-1.
C.1.
D.2.
Cau 45: Goi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2x`+3x”—12x+1 trên
đoạn [—1;3|. Khi đó tổng Ä⁄ +zm có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

A.(0;2).

B. (3;5).


Câu 46:.Xét hàm số ƒ (x)= 3x+ 1+

`

x+2

C.(59;61).

D. (39; 42).

trên tập D=(—2;1]. Mệnh đề nào sau đây sai?

A,Giá trị lớn nhấtcủa ƒ (x) trén Dbang 5.
B.Hàm số ƒ (x) có một điểm cực trị trên D.

C.Giá trị nhỏ nhấtcủa ƒ (x) trên D bang 1.

D.Không tổn tại giá trị lớn nhất của ƒ (x) trên D.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x)=

—2.

A. m=-3.

mx+Ì„.....„
AL aoa
x
có giá trỊ lớn nhât trên (1; 2] băng
—m


B. m=2.

C. m=4.

Câu 48: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =

`...
A.

x’ —1
x-2

D. m=3.

trên tập hợp

max f (x )= Ú; không tôn tại min f (x)= 0;

B. max f (x)=

aon

i

C. max
f (x)=0;

min f(x

D. min f (x) =0; khong t6n tai max f (x)

tps
,
,
1
Cau 49: Gia tri lon nhat cua ham sO y =x—— trén
x

A.l.

(—=;-1]



B.0.

C.2.

D.-1.

A. m=-6.

B. m=-3.

C. m=-4.

D. m=-5.

A. m>6.

B. m>6.


C. m>3.

D. m=12.

Câu 50: Cho hàm số y= 2x`—3x” — m. Trên [—1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhat 1a -1. Tinh m?
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m dé 2x° —3x? +9x+ 2(I-m)<0,Vx<2.


Câu 52:.Tìm z

đê hàm sơ y=

A.me{-l;l.

mx—Ì]

có tiệm cận đứng.

X —TT!

B.mzl.

C.zzz—I.

:

D. khơng có øm.

¬


3x-I

Câu 53: Đường thăng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đô thị hàm sô y = 5
B.y=-.
yas

1
C.y=—.

1
D.y=-.

2

13

Câu 54: Đồ thị hàm sé. y = —
1
1
y=-—:xz=-_—.

x+

¬ có hai đường tiệm cận là đường nào sau đây?
3
1
B.y=—:x=-_.

a2


9

1
C.y=3;x=-—.D.

2

»

Câu 55: Số đường tiệm cận của đô thị hàm số y = =
2

Câu

A.3.
56

:

1 ?

3

A. y y=1.

Á.

xX


Cho

hàm

số

B.2.

2

C.1.

xác

9





x” —3x+2

y=ƒ{x)

1
y=-_—;x=3

định

trên


khoảng

D.0.

(-2;-l)và



lim ƒ(x)=2, lim ƒ(x)=-—œ . Hỏi khăng định nào dưới đây là khăng định đúng?

x>-2"

x3-1

A. Đồ thị hàm số y = ƒ (x) (x) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thắng x=-—2 và x=-—].

B. Đồ thị hàm số y= ƒ (x) có đúng một tiệm cận ngang là đường thắng y=2.

C. Đồ thị hàm số y = ƒ (x) (x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thắng x=-—.

D. Đồ thị hàm số y = f (x) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thăng y=2
và y=-—]

Câu 57: Cho hàm số y= ƒ(x)có lim ƒ(x)=0 và lim ƒ(x)= +. Mệnh để nào sau đây là
đúng?
A. Đồ thị hàm số y = ƒ (x) khơng có tiệm cận ngang.

B. Đơ thị hàm số y = ƒ (+) có một tiệm cận đứng là đường thắng y =0.
C. Đồ thị hàm sơ y= ƒ (x)


có một tiệm cận ngang là trục hoành.

D.Đồ thị hàm số y= ƒ (x) nam phia trén truc hoanh.
Câu 58: Cho hàm số y= ƒ (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của

đồ thị hàm số y= ƒ (x) là
A.0.

B.2.

Œ, 3.
Xx

—c©

fo

D.1.
+00


,

ax+Ì

Cau 59: Cho ham s6 y=

X—


. Tim

a

oy,

,

.

a, b dé do thi ham s6 c6 x=1

1

14 tiém can dung va y = 5

là tiệm cận ngang.

A. a=-—l; b=-2.

B. a=1; b=2.

C. a=—-l; b=2. D. a=4; b=4.

Câu 60: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A.0.

^

la:


x +1

B.1.

,

"

`

SA

Œ.2.



Củ



NI

Ck

D.3.

x+2017

Câu 61: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đô thị hàm sô y =——————?

Xx +x+l

A.1.

B. 2.

C.0.

,

`

,

D.3.
x

Câu 62: Tìm tât cả các tiệm cận ngang của đô thị hàm sô y= aL
x-]

A. y=l va y=-1.
C. y=-1.

.

B. y=1.
D. Khơng có tiệm cận ngang.

Câu 63: Các giá trị của tham số ø để đồ thị hàm số y= ax+^Aj4x?+1 có tiệm cận ngang là:
A.a=+2.


B.a=-—2

và a=s.

(2m+1)x+3
CâuA 64: Đơ Acts
thị hàm sôk y= —————

D.a=33.

`"
`
@ `đường tiệm
cậnaA đi 4: qua điểm
A(—2; 7) khi Sgvà chỉ ody:
khi

x+

A.m =3.

Œ.a= +1.

B.m=1.

C.m=-3.

Câu 65:Tập hợp các giá trị của m để đô thị hàm số y=


D.m=-l.
2x-1

(mx? —2x+1)(4x? +4mx +1)

co dung |

đường tiệm cận là

A. 10}.

B. (-«0;-1)U(1; +0).

C.

D. (—00;-1)
U {0} U(1; +00).

Câu 66:Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
A.y=#Ÿ.

ly

B.y=x".
1

\

C.y =x.


D. y =vx.

Cau 67: Cho ham sé f (x)=ax*+bx°+cex+d
vy

7

f (x)

(a,b,c,d €R) co bang bién thiên như sau

-2
+

0

0

-

+00

0

+

2

f (x)


+00



1

Có bao nhiêu sơ dương trong các sơ a, Ð, c, đ ?

8


A. 2.
Câu

68:Cho

hàm

B. 4.
số

C. 1.

y=/ƒ(x)=ax# ` +bx)+cx+d.

Biết

D. 3.

#(&+l)=xÌ+3x °+3x+2.


Hãy

xác

định biểu thức ƒ (x).
A. f (x) =2° +3x° 43x41.

B. f(x)=x°+1.

C. f (x) =2x°+3x°.

D. f (x)=x° +3x+2

Câu 69:Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y= —x +1.

B. y=_-x +x+1.
C. y=-x

+x +1.

D. y=-x'-x +1.

Câu 70: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Á. y=x +2x-1.
B. y=xÍ-x 7-1.
C. y=-x°+x —1.

1


o

1

D. y=x'+x°-1.
Câu 71:Cho hàm số y = ax* +bx* +cx+d

Tinh S=a+b.
A. S=-l.

B. S=1.

Câu 72:Cho hàm số y=xÌ—zmx”+2m—1

c6 dé thị như hình vẽ sau.

C. S=-2.

1

D. S=2.

có đồ thị là (C„). Tìm tất cả các giá trị của m

(C„) có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.

B. Khơng có giá trị m.

C. m=4+^2 hoặc m=4-A|2.


Câu 73:Hình vé bén la dé thi cia ham sé y= 272.

D. m=2+A2hoặc m=2—^A'2

h

cx+d

3

(

eS)

Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.bd <0, ab>0O.
B.ad >0, ab<0O.

y

>>

A. m=1+/¥V2 hoặc m=—I+A|2.

để


Œ.ba >0, ad >0.


D.ab <0,

Câu 74:S6 diém năm trên đô thị hàm số y =
A.4.

ad <0.

có tọa độ nguyên là

x—

B.2.

Œ.3.

D.5

Câu 75:Hỏi đồ thị của hàm số y = x3 +2x7 -x+1 và đồ thị của hàm số y= x” —x+3 có tất cả

bao nhiêu điểm chung?
A. Có 2 điểm chung.
C. Có 3 điểm chung.

B. Khơng có điểm chung.
D. Có 1 điểm chung.

Câu 76:Tìm giá trị nguyên lớn nhất của z dé bat phương trình xŸ —4x° +3x” +2x >m ln thỏa
VxeR.

A. —3.


B. -1.

C. 0.

D. —1.

=2
:
HÀ vn.
Se aes
Câu 77:Cho hàm số (C): y = — . Đường thắng đ: y= x+mn cắt đô thị (C) tại hai điểm A,B
x+

phân biệt và AB= 2A2 khi
A. m=-2.
“hk,

3

Rate

Le

m nhận gia tri nao trong các gia tri sau đây?
B. m=8.
C. m=5.
k

Câu 78:Biêt răng đô thị hàm sô y = *


+3 _.

X—

`

3

D. m=1.



t2

+

IẢ

A

và đường thăng y = x—2 căt nhau tai hai diém phan

biệt A(x„;y„) và 8(+x;;:y;). Tính y„
+ y;.
A.y,+y, = -2.

B.y,+y,=2.

C.y,+y,

=4. D.y,+y, =0.

Câu 79:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số zø dé d6 thi ham sé y = x* —2mx? +2m—4 di qua

điểm W(-2;0).

A.m=—=.

6

B.m=1.

C.m=2.

D.m=-1.

Câu 80:Dé6 thi ham s6 y=.x° +1 va đồ thị hàm số y= x?+x có tật cả bao nhiêu điềm chung?
A.0.
B.1.
Œ. 2.
D.3.
Câu 81:Số giao điểm của đường cong y= xÌ`—3x”“+x—1 và đường thăng y=l—2x bằng:
A.l.
Câu 8§2:Đơ thị hàm sơ y= x“—x

do, do dai AB 1a

A. AB=8N5.
AB =10V2.


B.0.

Œ. 2.

và đô thị hàm sô y= 5+—

x

B. AB=25.

D.3.

cắt nhau tại hai đêm

C. AB=4\2.

Câu 83:Cho hàm số y= x`—3x+2 có đồ thi bén dudi. Khi do gidtri

A và B. Khi

D.
để

phương trình —x` +3x— 5m+ 1= 0có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm
âm và một nghiệm dương là
A.-L5
5

B.Ì

5
5

C-L5
5

Đ.m= 2L,
5

Câu 84:Đồ thị của các hàm số y = xÌ + x“ —3x—2

và y = x” — x—l

cắt nhau tại

3 diém phan biét M,N, P. Tim ban kinh R của đường tròn đi qua 3 điểm
M,N,P.
A. R=1.

B. R=

C. R=2.

10

D. R=>.


.


2x+1

Cau 85:Cho ham sé y=—

Nào

;

M (0: -2) và cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,

A.(J):y=-x-2.
Câu 86:Cho hàm số

.

2

_ có đồ thị (C). Lập phương trình đường thắng (đ) đi qua điểm

B.(4):y=-2x-2.

sao cho Ä⁄

là trung điểm của AB.

C.(đ):y=-3x—-2.

D.(đ):y=-4x-2


y= f (x) xác định trên &\{1},liên tục trên mỗi khoảng xác định và có

bảng biến thiên như bảng bên .Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
#()=m có 2 nghiệm thực phân biệt .
x

—00

y

1

+400

-

*

-

=

mm

A.m>Ì].
C. meR.

B.m>l.
D.m <1.


Câu 87:Tim tat ca cdc giá trị thực của tham số m

trục hồnh tại bốn điểm phân biệt.
`
A. Khơng có 7m.

B.

("

>I
m#2

để đồ thị hàm số (C,,) :=x

.

~mx”+m—L

C. m>1.

cắt

D. m#2.

Câu 88:Tìm tất cả các giá tri thuc cla tham s6 m sao cho duéng thang y=m

c&t dé thi ham s6

y=x' —3x+1 tai ba diém phan biét, trong d6 co dung hai diém phan biét cd hoanh d6 duong

AÁ.—lB.lC.-lD.m=1.
Câu 89:Các giá trị của tham số m dé ham s6 y= mx —3mx? —3x+2 nghich bién trén R va dé
thị của nó khơng có tiếp tuyến song song với trục hồnh là
A.-lB.-lC.-lD.-lCau 90:Tim tat ca cdc giá trị thực của tham số m dé dé thi ham sé y=xằ-3x+2

cắt đường

thắng y=z—1 tại 3 điểm phân biệt.

À. 1B.1C.lCau 91:Tim tât cả các giá trị thực cua tham s6 m dé dudng thang y =m

x*—2x? tại 4 điểm phân biệt.
A. m<0.

B. 0
C. -l
Câu 92:Cho đồ thị (C) có phương trình y = a
với (C) qua trục tung. Khi đó f(x)

A. f(x) =-

x—
x+1

a
D. 0cat d6 thi ham sé
D. m>0.

, biết rằng đô thị hàm số y= ƒ (x) đối xứng

1a
B. f(x) =-

x+2
x-Ï

C. f(x) =

x+2
x+1

. D.ƒf(x)=

.
2x+l
,
.
;

Cau 93:Cho ham sé y= ˆ 5 .Gid tri cla tham s6 m dé duong thang d: y=—x+m
x+

x-2
xt+1

.

,
ay
cat do thi

hàm số tại hai điểm phân biệt A, B có độ dài nhỏ nhất là
A.0.

B.-1.

C.2.

D.-1.

C.m<3.

D. m>3.

Câu 94:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đô thị hàm số y = xÌ— 3x? + (m+2)x—m
thị hàm số y=2x—2
A. m<2.

có ba điểm chung phân biệt.

B. m>2.

Cau 95:Biét rang ham sé. y = x* —4x* +3 c6 bang bién thién nhu sau:

II

và đồ


—oo

— J2



0

0

+

42

0

+00



0


+

3

+00

-]
Tìm”



-]

để phương trình x" -4x +3| =m

A.l
có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.

B.m>3.

C.m=0. D.me(13)U
{0}.

Câu 96:Hình vẽ bên là đơ thi ham tring phuong. Gia tri m để phương trinh | f (x)| =m 96,4
nghiệm đôi một khác nhau là:
A. —3<7m<].
B. m=O.
C.m=0, m=3.

D.l

⁄ À

O

Cau 97:Cho hàm số ƒ(x)= x` + x”—2x+3.. Khăng định nào sau đây là đúng?
*⁄ˆ--------`
A.Hai phương trình ƒ(x)= 2017 và ƒ(x—1)= 2017 có cùng số nghiệm.
B.Hàm số y= ƒ (x- 2017)

khong c6 cuc tri.

C.Hai phuong trinh f (x)=m va f (x-1)=m-1 cé cing 86 nghiém voi moi m.
D.Hai phương trinh f(x)=m va f(x-1)=m+1 c6 cing sé nghiém véi moi m.
Câu 98:Tim tat ca cdc giá trị thực của tham số m dé dé thi ham sé y=x

-m#Ï

cắt trục hoành

tại 3 điểm phân biệt A. gốc tọa độ O và B sao cho tiếp tuyến tại A, Ø vng góc với nhau.
V2
Am.

¬
C. m=0. D. Khong
co gia tri m.


B.S.

Câu 99:Tìm tất cả các giá trị của m dé đường thăng y =zn cắt đồ thị hàm số y = 2x” Lx? — 2 tại

6 điểm phân biệt.

A. 0
B. O0C. 1—8+4a-—2b+c>0

Câu 100:Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
số y=xÌ+ax?°+bx+c

8+4a+2b+c<0

D. Khong
ton tại mm.

. Số giao điểm của đồ thị hàm

và trục Óx là

A. 0.
B. 1.
C, 2.
Câu 101 : Đường cong trong hình vẽ bên là đơ thị của hàm sô nào dưới đây?

i

12

D. 3

>

x


A.

"`...

B.

yao,

C.y=x-3x+l.

D.y=-x-3x+l

Cau 102 : Cho ham s6 bac ba y= f (x) c6 dé thị như hình vẽ


ay

y

Số nghiệm thực của phương trình ƒ (x) =1 1a
`


A.0.
B.3.
C. 1
D. 2.
Câu 103 : Cho phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C ) :y=x“+4x”T—7

tại điểm có hồnh

độ xạ =1 có hệ sỐ góc & = y'(%) bang
A. k=-20.
B. k =20.
Œ. k=-12.
D.
k =12.
Câu 104: Đường cong ở hình bên là đơ thị của một trong bôn hàm sô dưới đây. Hàm sô đó là
hàm sơ nào?

Câu

A. y=x°-3x41.

B. y=x* -2x° 41.

C. y=-x

D. y=x

105: Cho hàm sơ


+3x+1.


——

y= *x—

x

3

x

.

có đơ thị là (C). Goi

A

—-3x +1.

°

of

»

°

là giao điêm của đơ thị (C)


voi truc

hồnh. Tiếp tun của đồ thi (C) tại điểm A có phương trình là
A. y=3x4+1.

B.

yagal

C. y=

Câu 106 : Cho ham sé f (x) = ax° + bx? +cx+d(a,b,c,d €R)
œ

—œ

0

ƒ)

+

A

0
3

x13,


c6 bang bién thién nhu sau:
+

-

D. y=3x-1.

0

NO



+


Có bao nhiêu số đương trong các s6 a,b,c,d ?

A. 2.

B. 4.

C. 1.

13

D. 3.


Câu 107 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?


Á. y=x -x+I1.

B. y=-x

+x+1H.

C. y=x
—-x +1.D.

y=x +x +1.

Câu 108: Cho hàm số y= ƒ (x) liên tục trên l và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình ƒ (x)—3=0 là
A. 0.
B 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 109 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C): y= xÌ—3xŸ+4x—7 tại điểm có hồnh
độ x=2

có phương trình
A. y=-4x+5.

B. y=-3x-8.

C. y=3x-3.D.

y=4x-11.


Caul10: Cho ham sé y= f(x) lién tục trên R va cé dé thị như hình bên. Hỏi phương trình
f (x) =6 cé6 bao nhiéu nghiém?

|
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 111 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
I

A

14


A. y=x`-2x.

B. y=-x +21”.

Câu 112 : Cho hàm số f (x) =ax’ +bx* +cx+d
x

—œ
~

4

0




+00

0

~



.
_—

—1 mm

_

.

y=x—3x +1.

(a,b,c,d c R) có bảng biến thiên như sau:

0

f'(x)

f(x)


C. y=x*+2x”.D.

Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,đ ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D1.
Câu 113:Tìm tất cả các giá trị của ;ø để đường thắng y=3x+l và đồ thị y=xÌ`—3mx+3 có
duy nhất một điểm chung.
A. meR.
Cau 114:Goi M

cia tiép

B. m<0.
sa

Œ.

¬

,

1a giao điêm của d6 thi ham s6 (C): y= ¬n
X+

tuyén voi dé thi (C) tai điểm Mĩ.
A. k=-2
B. k=-1
Xx


với (C} qua trục tung. Khi đó ƒ(x)

A. f(x)=116:Tìm

x-2

giá trị của tham

A(1:3) làm tâm đối xứng.
A. m=3.

,

với trục tung. Tìm hệ sơ góc k

D. k=2


+2
—2
OO f() =~.
De f(y) =~.

x-]



D. m <3.


.

, biết răng đô thị hàm số y= ƒ(x) đối xứng

x+2
B./&«)=-““.

x+1

<0.

C. k=1

Cau 115:Cho dé thi (C) c6 phuong trinh y= a

Câu

—]

mm

x+1

sao cho đô thị của hàm

B.m=5.



x+I


y=x`—3x

C. m=2.

+”

nhận

điểm

D. m=4.

Câu 117:Một miéng bia hinh tam gidc déu ABC, canh bang 16. Hoc sinh Trang cat mét hinh
chữ nhật M4NPO từ miếng bìa trên để làm biển trơng xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (với
M.,N

thuộc cạnh BC;

P, Q lần lượt thuộc cạnh AC

lớn nhất băng bao nhiêu?

A.16V3.

B.8/3.

và AB). Diện tích hình chữ nhật MNPO

-


C. 32V3.

D. 34V3..

Câu 118:Một nhà máy cân thiệt kê một chiệc bê đựng nước hình trụ băng tơn có nap, có thê tích

là 642(m*). Tim ban kinh đáy z của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu
nhât.
A. r=3(m).
Cau

B. r= #16 (m).

C.r=132(m).

119:Tim tất cả các giá trị thực của tham số m

D.r=4(m)
để dé thi ham s6

y=x°—3x°+2

C

cat

duong thang d: y =m(x—I) tai ba diém phan biét x,,x,, X;.
A. m>-2.


B. m=-2.

C. m>-3.

Câu 120: Đường thắng A có phuong trinh y=2x-+1
hai điểm

D. m=-3.

cat dé thi cha ham s6 y= x° —x-+3

A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A X,3¥,

va B x,;y,

trong đó xe
Tìm x; + yg ?

A. X, + y,; =—5

B. x, + y, =—2

HINH HOC

Câu 1: Hình nào sau đây khơng phải là hình đa diện?

15

tai


C. x,
+ y, =4 D. x, + y, =7


A. Hình lăng trụ.

B. Hình chóp.

Œ. Hình lập phương. D.Hình vuông.

Câu 2:Cho các mệnh đè sau:

U/ Số cạnh của một khối đa diện lỗi luôn lớn hơn hoặc băng 6.

II/ Số mặt của khói đa diện lồi ln lớn hơn hoặc bằng 5.
II/ Số đỉnh của khói đa diện lơi luôn lớn hơn 4.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.lIvàII

B.Ivall

C.Chil

D. Chill

Cau 3: Cho khối đa diện đều. Khăng định nào sau đây là sai?

A. Số đỉnh của khối lập phương băng 8. B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khôi bát diện đều là loại {4;3}.

D. Số cạnh của khối bát diện đều bang 12.

Câu 4: Có tật cả bao nhiêu khối đa điện đều

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

C. 16.

D. 12.

Câu 5: Số cạnh của hình 12 mặt đều là:

A. 20.
B. 30.
Câu 6: Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện?
=

4.

!
|

I


|

_4-----

Hình 1
A. Hình 3.

_„#*~*|---

linh 2
B. Hình 2.

Hình 3
Œ. Hình 4.

Câu 7: Khôi đa diện đều loại {3;5} là khối
A. Hai mươi mặt đều.

Câu 8:

đều.

B. Tám mặt đều.

Hình 4
D. Hình 1.

C. Lập phương.

D.


Tứ

C. 4.

D. 10.

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. 7.

B. 9.

16

diện


Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vng tại A, AC=a.,

BC=2a

A.

va AA'=3a. Tính thể tích của lăng trụ ABC.A'B'C'

34243

2


B

a3

C

2

a)A3

D

3

a)^Al3

.

12

Câu 10: Thẻ tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với

AB=ax3, AD=a, AA'=a là:

A.a`xJ3
aN

B. a v33
3


3

C.£ v3

D.

6

2a? V3

Câu 11: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?

A. Sáu

B.Vô số

C. Bốn

D. Hai

Câu 12: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Hai mươi

B. Mười hai

C. Mười sáu

D. Ba mươi

Câu 13. Trong các khăng định sau, khắng định nào sai ?

A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.

B. Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều và có
chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
€C. Hình chóp đêu có các mặt bên là các tam giác cân băng nhau. Các mặt bên tạo với
mặt đáy các góc băng nhau.
D. Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Câu 14. Tính thể tích của khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng đ.
3

a oN?

12

3

3

p, 282.

3

c.£YZ.

4

D.“~.

6


3

Câu 15. Tinh thê tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
3

a oye
6

3

3

5, 2x2
2

C.“—,
3

Câu 16.

17

D.“—

3

6


Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự


tháp này là một khơi chóp tứ giác đêu c6 chiéu cao 147m, canh day dai 230m. Tinh thê tích

của kim tự tháp Kê-ốp.

A. 2592100m*.
Cau 17.

Cho

hình

hộp

B. 77763007.

C. 30682007n”.

dung ABCD.A'B'C'D' c6

day ABCD 1a

D. 11270 m’.

hình vu6éng.GoiOla

vudng ABCD va OA' = a, biét géc gitta OA’ va mat phangday (AB CD)

tém


cua hinh

bang 60°. Thể tích khối

hop ABCD.A'B'C'D' bang:
3

A.
Câu

3

a3,
4

B. 2.
4

3

ca

18 Cho hình chóp tam giác

S.ABC

3

pứuyi
2


12

có đáy

ABC

là tam giác vuông tại

ACB =60°. cạnh bên $4 vuông góc với mat day va SB
45°. Tính thê tích W của khơi chóp S.ABC.
3

Câu 19.

Cho hình ch6p

3

4`v3

A. V=

B.v-#v3

18

C.V=-^

12


S.ABCD

c6 day

ABCD

là hình chữ nhật

phang (SBD) va (ABCD) bang 60°.
3
A.V= a`Jã

3

B.v~# VIŠ

15

3

AB=a

của khôi chóp

3

b.ự-#3

6


9



S.ABCD

c.v-4e

AB=a,

hop với mặt đáy một góc

2/3

vng góc với đáy. Tính thê tích V

B,

3

AD2=2az,

cạnh bên

$4

biệt góc giữa hai mặt

M5


D.y-#

15

3

I5

3

Câu 20:
Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 150cm”. Tính thể tích của khối lập phương
đó:

A. 25cm”

B. 100cm

C. 75cm”

D.125cm'

Câu 21: Trọng tâm của các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của hình nào?

A. Tứ diện đều

B. Hình thoi

Œ. Tứ diện


D. Hình chóp

Câu 22: Nếu khối đa điện có các mặt là các tam giác thì số mặt của nó phải là số øì?

A. Số lẻ

B. Số chẵn

3

C. Số nguyên lớn hơn 3

Câu 23: Một hình đa điện ln có số cạnh:
A. Lớn hơn hoặc bằng số mặt

C. Nhỏ hơn

D. Số nguyên lớn hơn hoặc băng

B. Lớn hơn số mặt

D. Nhỏ hơn hoặc băng số mặt

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, tam giác BCD

vng góc với (BCD)

va AD=a


, AD hợp với (BCD)

vng cân tại D, (ABC)

một góc 60” và

B' là điểm đối

xứng với B qua trung điểm của CD. Tính thể tích khói chóp A.BCB'D.
3

3

a, 23

-

12
9
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD

mặt phẳng

(SAD)

phẳng (SBC)
3

a 2x3


24



3

ca 3
c6 day ABCD

-

3

9
27
14 hinh thoi canh a, tam gidc SAD

cân tại S,

vng góc với mặt phăng đáy, BAD = 120”. Khoảng cách từ D đến mặt
3

2
.
.Tính thê tích khơi chóp S.ABC :
3

p. 2x3
12


3

coy?
24

18

3

p a2
12


Câu 26: Thẻ tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C"' có các cạnh bằng a là:
A.

3

3

avs

3

p, 2x8

4

cB


3

pe

6

Câu 27: Cho lăng trụ tứ giac deu ABCD.A'B'C'D'

Thê tích khơi lăng trụ là.

A.12a°

B. 3a’

A.a`A3

B.^

4

có cạnh bên băng

4a và đường chéo 5a.

C. 36a°

Cau 28:Thé tich khéi hép chit nhat ABCD.A'B'CD'

3


3

3

c

D. 9a’

véi AB = aA/3 :ADE=a;AA'=a

3

4

3

3

là:

D. 2a°V3

Câu 29: Thẻ tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'BC' có các cạnh băng a là:
A.

3

3

avs


3

p, 2x8

6

¢, a8

3

D.—

4

4

Câu 30: Cho khói lăng trụ có diện tích đáy bằng a3

„ khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ

bằng a6. Tính thể tích V của khối lăng trụ
A. V =3a?V2

3

C.V= a2
3

B. V=a?V2


V _ 34342
4

D.

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC = 60”, BC= 2a . Gọi H là hình

chiêu vng góc của A lên BC, biệt SH vng góc với mặt phăng (ABC) và SA tạo với đáy một

góc 60”.Tính thể tích khối chóp S.ABC:

A. v3a

3

B. v3a

4
Cau 32:

3

3

C. 3v3a

3


D.

4

3

3

Cho hình chóp S.ABC, có day 1a tam giac ABC can tai A, AB= AC =a, BAC = 120° , hinh
chiếu vng góc của S trén mat phang (ABC)

trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh

,
3
bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc ơ với tan ø = FF
3

3

a 2x3

3

p23

4
Cau 33:


Tính thể tích khối chóp S.ABC:

c a3

12

p._ 73a

6

3

108

Cho hình chóp S.ABCD có day 1a hinh chit nhat ABCD tam O, AB=a , BC =2a . Hinh
chiêu vng góc của đỉnh S trên đáy là trung diém H của OA. Biệt răng đường thăng SA tạo với

mặt phẳng đáy một góc 45° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
3

A. V=

a5
6

5

a

B.V=#


Cau 34.
Cho hình chóp S.ABCD

BAC = 60”,

3

3

cv-#X5

3

có đáy ABCD

5

py

3

a3
4

Cau

35.

3


B. 3° V3
8

4/5

Aya

3

3

là hình thoi tâm Ĩ với cạnh bằng đ, góc

SƠ L(ABCD) và SĨO = “ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD:
3

:.



3

Db“—
4

8
19

3



Cho hình chóp tứ giác S.ABCT) có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a, các cạnh bên

đều có độ dài bằng 3ø. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
3

9

et

B. aV31.

c

3

pt

Cau 36.

Cho hinh chop déu S.ABCD

3

3

cé canh bén bang a. Géc gitta canh bén va mat day bang 60°.

Tính thê tích của khơi chóp S.ABCŒCD.

3

3

a oa
6

3

B. &.
12

Cau 37.

3

ca:
4

p 23
12

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy băng 60°.
Tính thê tích của khơi chóp S.ABCD.
4a`x43
Aa’
43

d3


A.

Câu 38.

đc

3

C. 4a`A/3.

3.3

Cho khơi chóp tam giác đêu Š.ABC
góc giữa mặt bên và đáy.

1

1

B. —.

2

3

có cạnh đáy và cạnh bên cùng băng nhau. Tính cosin của

1

A. —.


pứ3

2

C. -.

6

D.—.

3

3

Câu 39: Cho khdi chop SABC có SA | (ABC) , tam giác ABC vuông tại B, AB=a ,
AC =a43

, SB=ax/3 . Tính thể tích khối chop S.ABC :

3

a oe

B.

3

=


3

C. a2.

pw

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, các mặt bên (SAB) và
(SAC) cùng vng góc với mặt phăng đáy, biết AB =2a, SB =3a , thể tích khối chóp
, 8V
¬
S.ABC là V. Tỷ sơ —_- có giá trị là:
a

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC
bên (SAC)



là tam giác vng cân tại B, có BC=2a

vng góc với đáy, các mặt bên cịn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45”.

tích khối chóp S.ABC
A. —

có đáy ABC.



bằng:


=

3
12
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD

a

C. —

. Mặt
Thể

2a°

6
có đáy ABCD

D. ——

là hình vng. Mặt bên

3

SAB là tam giác

đêu và năm trong mặt phăng vng góc với đáy. Gọi E là trung điêm cạnh AB, biệt SE = 3. Thê

tích của hình chóp S.ABCD là:


A.12
B.24
Cau 43. Cho hinh chép S ABCD

có đáy ABCD

E là trung điểm cạnh AB và SE .L (ABCD)

C. 36
D. 6
là hình chữ nhật, biét AB=6 , AD=4

. Goi

, cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 45”. Tính

thể tích của hình chóp S.ABCD:

A. 40
B. 20
C. 80
D. 120
Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'CP' có AA' = 2a ; mặt phăng (A'BC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 60° và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30° .Tính thê tích khối hộp chữ nhật.

20




×