Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi giữa kỳ 2 môn Hóa lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.15 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề có 03 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 006

Câu 33. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
0,6 mol H2. Kim loại M là
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ca
Câu 34. Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối. Số mol NO thu
được là
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,28
D. 0,14
Câu 35. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có số nào chung ?
A. Số nơtron
B. Số electron hoá trị
C. Số lớp electron
D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 36. Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH là


A. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3
B. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
C. Al2O3, ZnO, NaHCO3
D. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
Câu 37. Nhơm có tính chất hố học gì đặc biệt so với các kim loại khác?
A. Phản ứng được với phi kim tạo ra muối
B. Phản ứng được với dung dịch axit mạnh
C. Phản ứng được với dung dịch bazơ
D. Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn
Câu 38. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2
B. Na2CO3 và Ca(OH)2
C. Na2CO3 và HCl
D. Na2CO3 và Na3PO4
Câu 39. Q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là
A. O2
B. Hỗn hợp O2, N2
C. Hỗn hợp CO2, CO
D. Hỗn hợp CO2, CO, O2
Câu 40. Cấu hình e lớp ngồi cùng nào ứng với kim loại kiềm
A. ns2np5.
B. ns1.
C. ns2np1.
D. ns2np2
Câu 41. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Độ cứng thấp
C. Độ dẫn điện cao
D. Khối lượng riêng nhỏ
Câu 42. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?

A. Ca
B. Al
C. Mg
D. Na
Câu 43. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 44. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M 3+ có cấu hình giống
khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p1.
B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 45. Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì
A. Có điện tích hạt nhân bé so với ngun tố cùng chu kỳ
B. Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố cở cùng chu kỳ
C. Có 1 e ở lớp ngoài cùng
D. Tất cả yếu tố trên
Câu 46. Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Ag
Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam nước là
A. 32,52%
B. 32,79%
C. 27,90%
D. 28,27%

Câu 48. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung
dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là


A. Ca(HCO3)2
B. CuSO4
C. Fe(NO3)3
Câu 49. Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ?
0

dpnc,criolit,t
 4Al + 3O2
A. 2Al2O3     
t0

D. AlCl3

0

t
B. Al2O3 + 3CO   2Al + 3H2O
t0

C. Al2O3 + 3H2   2Al + 3H2O
D. 3Mg + 2AlCl3   3MgCl2 + 2Al
Câu 50. Những cấu hình electron nào ứng với kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s1; (3) 1s22s22p4; (4) 1s22s22p63s1.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3

Câu 51. Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch MSO4 15,89%.
Kim loại M là:
A. Mg.
B. Sr.
C. Ca.
D. Ba
Câu 52. Khi điện phân KCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot thu được
A. K
B. K+.
C. Cl2.
D. Cl-.
Câu 53. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X trong điều kiện khơng
có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
 Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và cịn lại 5,04 gam chất rắn khơng tan.
 Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO.
B. 36,48 gam và Fe3O4.
C. 39,72 gam và Fe3O4.
D. 38,91 gam và FeO.
Câu 54. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm phản ứng với N2 mạnh nhất là
A. Li.
B. Cs.
C. K.
D. Na.
Câu 55. Kim loại không tác dụng với nước là
A. Ba
B. Ca
C. Be

D. Na
Câu 56. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp nào sau đây không được sử dụng
để tăng tốc độ phản ứng nung vơi?
A. Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC.
C. Đập nhỏ đá vơi với kích thước khoảng 10 cm.
D. Tăng nồng độ khí cacbonic.
Câu 57. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng, là:
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Ca, Zn.
D. Na, Cu, Al.
Câu 58. Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế?
A. nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ.
B. không gỉ.
C. kim loại nhẹ.
D. dẫn nhiệt tốt.
Câu 59. Cho kim loại X vào dung dịch (NH 4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn khơng tan và có khí thốt ra. Vậy
X là
A. Ba
B. Fe
C. Mg
D. Na
Câu 60. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H 2 đktc. Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần để trung hồ hết 1/3 dung dịch X là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 600 ml
D. 300 ml

Câu 61. Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,1.
B. 12,8.
C. 46,6.
D. 56,4.
Câu 62. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Nước vơi.
D. Cồn 70o.
Câu 63. Phương trình nào sau đây viết không đúng:
A. NaOH + CO2 → NaHCO3
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2
D. 2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2
Câu 64. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong chất lỏng nào cho dưới đây ?
A. axit axetic
B. dầu hoả
C. glixerol
D. ancol etylic
------ HẾT ------



×