Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 6 Tỉnh Quảng Nam năm 2021 - 2022 | Toán học, Lớp 6 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.71 KB, 2 trang )

SO GIAO DUC VA DAO TAO | KIEM TRA CUOI HQC KY I NAM HOC 2021-2022
QUANG NAM
Mơn: TỐN - Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kê thời gian giao đề)

DE CHINH THUC

MA DEA

(Dé gom có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM:

(5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Vidu cau I chon phuong an tra loi la C thi ghi IC)

Cau 1: Viét ki higu cho dién đạt “x là một phân tử của tập A” là
A.X EA.
B.x C.x ZA.

D.x

Câu 2: Chữ số 4 trong số tự nhiên 3452 có giá trị bằng
A.34.
B. 40.
Œ. 400.
Câu 3: Trong các số sau, số nào là ước của 33?
A.2.
B. 13.
C. 5.


Câu 4: Chọn khăng định sai.

A. Số đối của số —4 là 4.

D. 452.
D. 11.

B. Số đối của 7 là —7.

C. Số đối của 11 là —(—11).

Câu 5: Điểm A trong hình bên biểu diễn số nguyên

nào dưới đây?

D. Số đối của 0 là 0.

A

‘to

A.—5.
B. -4.
Câu 6: Hình vng có cạnh là a (Hình 1) thì chu vi của
A. 4a.
C.4+ a.
Cầu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

Œ. 4.
hình vng đó bằng

B. 4°.
D. a’.

A. Hình 1

Œ. Hình 2.3.

_

@/

B. Hình: 2.2.

Câu 8: Viết tích 5-5? dưới dạng một lũy thừa là

^~6>

0

1

Câu 10: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 va 2?
B. 2022.

Đ

Câu
nhất
A. 7
Câu


B. 10 cm’.
D. 6 cm’.

a

Hình 2.4.

D. 54.
D. 2 sé.
D. 2054.

Câu 11: Cho biết a = 2-5 và b= 2-3?-5. Khi đó ƯCLN@a, b) bằng

A. 5 cm.
C. 5 cm.

D. 5.

AA

Œ. 2025.

A. 40.
B. 10.
Œ. 30.
Câu 12: Một miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình bên
(Hình 3). Diện tích của miếng bìa băng

>


m

A. 10°.
B. 5°.
C. 255.
Câu 9: Có bao nhiêu số ngun tơ có hai chữ số, chữ số hàng chục là 2?
A. 3 số.
B. 1 so.
C. 4 số.
A. 2020.

cA.

D. 360.
3cm

2cm

—_
cm

13: Khối 6 có 232 học sinh đi tham quan. Nhà trường cân th ít
Hình 3
bao nhiêu ơ tơ 24 chỗ ngôi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?
xe.
B. 8 xe.
C. 9 xe.
D. 10 xe.
14: Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiét d6 1a —2°C, ban đêm


hơm đó nhiệt độ giảm 1°C. Vậy nhiệt độ ban đêm hơm đó là
A. -3°C.
.
B. 1°C.
C. 3°C.

D. —1°C.

A. 0.

D. 9.

Câu 15: Chữ sô tận cùng của sé n = 34° bang
B. 2.

C. 1.

Trang 1/2— Ma dé A


Il. TU LUAN: (5,0 diém).
Bai 1: (1,75 diém)

a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn khơng trăm hai mươi mốt. Hãy viết số tự nhiên n
và tập hợp M các chữ số của n.
b) Thay dấu * bằng một chữ số để số 2*5 chia hết cho 9.
e) Cho a=—10, b= 5 và e =—49. Tính tích a-b và so sánh tích a-b với số e.

Bài 2: (2,25 điểm)


a) Tinh gia tri của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thê):
A=245:(8“- 15);
B = 537 + (345 — 537).

b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh

của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.
e) Cho a €N, chứng tỏ rằng a2 + a + 2021 không là bội của 5.

Bài 3: (7,0 điểm)

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2, chiều rộng 20 m, cửa ra vào khu vườn

rộng 3 m.
a) Tính chiều dài khu vườn.
b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bang ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải
dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?

(Ảnh minh họa: Hàng rào được làm bằng dây thép gai)

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giảm thị khơng giải thích gi thêm.
Họ và tên HỌC SIHI'..........................
TQ HS
k1 kg ky v. N};7PNMẠ<ẠỊAIAI...

Trang 2/2 — Ma dé A




×