Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi cuối kỳ 2 môn Vật lí lớp 11 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ

Chữ kí giám khảo

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN VẬT LÍ – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Chữ kí giám thị

Điểm
Mã đề 001

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Lớp:……..
I.
Câu 1

TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. tia ló và pháp tuyến.
B. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
C. hai mặt bên của lăng kính.
D. tia tới và pháp tuyến.
Câu 3. Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5X. Tiêu cự của kính này bằng
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 20 cm
Câu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác dọc theo pháp tuyến của
mặt phân cách thì góc khúc xạ là
A. 0o.

B. 90o.
C. phụ thuộc vào chiết suất hai môi trường.
D. bằng igh.
Câu 5. Từ thông gửi qua một khung dây kín biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông
tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây kín có
độ lớn bằng
A. 16 V

B. 22 V

C. 10 V

D. 6 V

Câu 6. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dịng điện khơng đổi.
C. dịng điện có giá trị lớn.

B. dịng điện tăng nhanh.
D. dịng điện có giá trị nhỏ.

Câu 7. Mọi mơi trường trong suốt truyền ánh sáng(khơng phải chân khơng) đều có chiết suất
1/4 - Mã đề 001


tuyệt đối
A. nhỏ hơn 1

B. lớn hơn 0


C. bằng 1

D. lớn hơn 1.

Câu 8. Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính d =2f thì cho
A. ảnh thật bằng vật.
C. ảnh thật nhỏ hơn vật

B. ảnh thật lớn hơn vật.
D. ảnh thật có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

Câu 9. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
C. được sinh ra khi từ thông không biến thiên mạch qua kín.
D. được sinh bởi dịng điện ban đầu.
Câu 10. Một tia sáng truyền trong môi trường (1) gặp mặt phân cách với mơi trường (2) với
góc tới i và cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r, cho biết r < i. chọn phát biểu đúng
A. tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường (2) nhỏ hơn môi trường (1)
B. chiết suất tuyệt đối của hai môi trường n2 < n1
C. Môi trường (1) chiết quang hơn môi trường (2)
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) : n21 <1
Câu 11. Cơng thức tính cảm ứng từ tại tâm của một vịng dây trịn có bán kính R, mang
dịng điện I là
I

I

A. B = 2π.10


–7 R

–7 R

C. B = 4π.10

–7 R

.

B. B = 2.10

I

.

D. B = 4π.10

–7

.
IN
l

.

Câu 12. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực được tính theo cơng thức
G 

§

f1f2 .

G 

f1f2
§

G 

f1
f2

A.
B. G∞ = Đ/f.
C.
D.
II TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Một tia sáng được chiếu xiên góc từ mơi trường trong suốt có chiết suất
n1 sang mơi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r.
a.Viết công thức định luật khúc xạ ánh sáng tại điểm tới. Vẽ hình minh họa đường đi của tia
sáng với trường hợp n1> n2.
b. Vận dụng : Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một mơi trường trong suốt có chiết suất n
vào khơng khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ là 450. Tính chiết suất n của môi trường trong
suốt ?
Câu 2 (2 điểm): Vật sáng AB = 2cm đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 20cm, A trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 30cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình.
b. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính để ảnh A’B’ của AB qua thấu
kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 90cm. Tìm vị trí của vật và ảnh khi
đó ? Vật dịch chuyển ra xa thấu kính một khoảng bao nhiêu so với lúc đầu?

2/4 - Mã đề 001


Câu 3 (1,5 điểm): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây
giảm đều từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 0,4s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống dây trong khoảng thời gian đó.
Câu 4 (1 điểm) : Một người đặt mắt gần sát mặt nước nhìn một hịn đá nhỏ dưới đáy một cái
bể, thấy hòn đá dường như cách mặt nước khoảng 0,8m. Biết chiết suất của nước là 4/3,
người đó nhìn hịn đá dưới góc 600 so với pháp tuyến. Tính chiều sâu thực của bể nước?
------ HẾT -----BÀI LÀM

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
3/4 - Mã đề 001


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

4/4 - Mã đề 001



×