Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi giữa kỳ 1 môn Vật lí lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2021-2022 | Vật Lý, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.19 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề có 04 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002

Câu 1. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz.
Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 40 m/s.
C. 20 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 2. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết f 0 10 Hz là tần số
nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây khơng thể tạo được sóng dừng?
A. 40 Hz.
B. 30 Hz
C. 25 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 3. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng
 .x 


u 5.cos  20 t 

2  cm (trong đó x tính bằng m, t

Câu 4. Một sóng cơ truyền với phương trình
tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là
A. 40 m/s.
B. 20 m/s.
C. 20 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 5. Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào
A. phương dao động của các phần tử mơi trường.
B. phương truyền sóng trong mơi trường.
C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. sự biến dạng của mơi trường khi có sóng truyền qua.
2

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại 4 cm/s2 và chu kì T=2s. Tại thời
điểm ban đầu, chất điểm có vận tốc v 2 3 cm/s và đang tăng. Trong quãng thời gian 41,5s số
lần chất điểm có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là
A. 44 lần.
B. 81 lần.
C. 43 lần.
D. 82 lần.
Câu 7. Đại lượng nào sau đây khơng thay đổi khi sóng cơ truyền từ mơi trường đàn hồi này sang
mơi trường đàn hồi khác?
A. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 8. Dao động cưỡng bức là dao động được tạo ra bằng cách
A. tác dụng lên hệ dao động một ngoại lực không đổi.
B. tác dụng lên hệ dao động một ngoại lực.
C. tác dụng lên hệ dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. tác dụng một lực ma sát lên hệ dao động.

Câu 9. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 5.cos(πt - 4 )
1/4 - Mã đề 002



cm và x2 = 5.cos(πt+ 4

) cm. Dao động tổng hợp có phương trình là


A. x = 5 2
.cos(πt- 2 )cm.
B. x = 10.cos(πt -π)cm.
C. x = 5 2 .

cos(πt

)cm.


.cos(πt - 2

D. x = 5 3
)cm.

Câu 10. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động.
B. xác định gia tốc trọng trường.
C. xác định chiều dài con lắc.
D. khảo sát dao động điều hịa của một vật.
Câu 11. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 2,5 m.
D. 1 m.

Câu 12. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau 2

và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 3 cm.
B. 10,5 cm.
C. 15 cm.
D. 21 cm.
Câu 13. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. truyền pha dao động.
B. dao động của nguồn sóng.
C. dao động của các phần tử vật chất.
D. chuyển động của các phần tử vật chất.
5π 

x  cos  20t   cm
3
3


Câu 14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình
.
π
s
12
Chọn Ox hướng lên, O tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian
tính từ lúc t = 0, thời gian lò
xo bị dãn là:


π

s
s
s
s
40
40
40
40
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
x 4.cos  t   
Câu 15. Cho hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt x1 2.cos t (cm), 2

(cm). Ở thời điểm bất kì, ta ln có
x1
v
1
x1
v
1
x1 v1 1
x1 v1
1
 1 
 1 
 
 
v2 2 .
v2
2.
2.
A. x2
B. x2
C. x2 v2 2 .
D. x2 v2
Câu 16. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do
hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa là những điểm cách hai nguồn những đoạn d1
và d 2 thỏa mãn
2/4 - Mã đề 002


d1  d 2  n  0,5 


với n 0, 1, 2,...
B. d1  d2 n với n 0, 1, 2,...
d  d  n  0,25  
C. 1 2 
với n 0, 1, 2,...
d  d  2n  0,75 
D. 1 2 
với n 0, 1, 2,...
Câu 17. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa với biên độ A=10cm, tốc độ góc
 4. rad / s . Cho khối lượng quả lắc là m=250 gam, cho 2 =10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên
quả lắc có giá trị là
A. 4N.
B. 40N.
C. 10N.
D. 0,4N.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li
độ x = A/2 là
A. T/4.
B. T/2.
C. T/3.
D. T/6.
Câu 19. Một sóng cơ có tần số 440 Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s. Bước sóng có giá trị là
A. 37,5 cm.
B. 12,5 cm.
C. 75 cm.
D. 50 cm.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong một dao động
điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha ban đầu.

B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha.
Câu 21. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức
A.

m
1 m
k
1 k
T
T 2
T
k .
2 k .
m.
2 m .
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây có độ dài 1m dao động điều hịa với chu kì 2s thì con lắc
đơn có độ dài 3m dao động điều hịa với chu kì là
A. 2,53 s.
B. 3,46 s.
C. 3,84 s.
D. 3,92 s.
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S1
S có cùng tần số 10 Hz. M là một điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn S là d1 25 cm và

T 2

2

1

khoảng cách đến nguồn S2 là d 2 35 cm . Biết giữa M và đường trung trực cịn có 1 cực đại nữa.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 m/s.
B. 50 mm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 24. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. lực ma sát của môi trường nhỏ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn.
D. lực ma sát của mơi trường lớn.
Câu 25. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha với cùng tần số 10 Hz. Biết AB 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30
cm/s. Xét đường trịn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là
A. 13.
B. 28.
C. 14.
D. 26.
Câu 26. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10.cos(t + 0,5) cm. Pha ban đầu của dao
động là:
A. π rad.
B. 1,5π rad.
C. 0,25π rad.
D. 0,5π rad.

Câu 27. Một vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại là vmax 8 cm / s và gia tốc cực đại
3/4 - Mã đề 002


amax 16 2 cm / s2 thì biên độ của dao động là
A. 4 cm.
B. 5 cm.

C. 8 cm.

D. 3 cm.

Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8.cos(6πt) (cm). Lấy π 2 = 10. Độ lớn gia
tốc cực đại của vật là
A. 2,88 cm/s2.
B. 2,88 m/s2.
C. 28,8 cm/s2.
D. 28,8 m/s2.
Câu 29. Chọn nhận xét đúng: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí.
D. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 30. Trong một dao động điều hịa, gia tốc luôn
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. chậm pha π/2 so với vận tốc.
D. sớm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 31. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m được treo vào sợi dây có chiều dài  dao động
điều hịa ở tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động nhỏ T của con lắc phụ thuộc vào

A. l và g.
B. m, l và g.
C. m và l.
D. m và g.
Câu 32. Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây dài 80 cm có 2 đầu cố định thì người ta quan sát thấy
có 5 điểm gần như không dao động (kể cả hai đầu dây). Bước sóng tạo thành trên dây là
A. 40cm.
B. 60cm.
C. 100cm.
D. 80cm.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 002



×