Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi giữa kỳ 1 môn Hóa lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2021-2022 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.31 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề có 02 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
(Cho NTK: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23 ; K = 39; Cl = 35,5 ; Br= 80; Ag= 108)
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearate và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 3,22 mol O 2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam
X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,08.
C. 0,2.
D. 0,04.
Câu 34. Công thức phân tử của tinh bột là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. (C6H12O6)n
Câu 35. Este nào sau đây có mùi hoa nhài
A. C6H5COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. CH3COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5
Câu 36. Chất nào sau đây làm quỳ ẩm hóa xanh
A. C6H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3COOH


D. (CH3)2NH
Câu 37. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong dd NH3 (dư) đến phản ứng
hồn tồn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6 gam.
B. 26,1 gam
C. 20,6 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 38. A là một a-amino axit chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của A là:
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 39. Số liên kết peptit trong tetrapeptit là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp người ta sử dung glucozơ để tráng gương.
(b) Mỡ động vật có chứa chất béo chưa bão hịa (phân tử có gốc hiđrocacbon khơng no).
(c) Q trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 41. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 125 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư

vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,65.
B. 0,70.
C. 0,55
D. 0,50.
Câu 42. Trong các chất: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, HCOOC2H5. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất
là:
A. C2H5OH
B. H2NCH2COOH
C. CH3COOH
D. HCOOC2H5
Câu 43. Hợp chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 44. Este X tham gia phản ứng tráng gương, khi xà phịng hóa hồn tồn X thu được C 2H6O. Công thức
phân tử của X là
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOH
C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH3
Câu 45. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. Metyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl propionat
D. Etyl axetat
Câu 46. alanin có cơng thức là:
A. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH2COOH
C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 47. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ (từ trái sang phải):
A. C6H5NH2 < NH3 B. C6H5NH2 C. C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2D. C2H5NH2

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 19,36 gam Este A bằng oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 19,712 lít khí
CO2 (đktc) và 15,84 gam nước. Cơng thức phân tử của A là:
A. C4H6O2
B. C3H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
Câu 49. Xenluluzơ tan trong dung môi nào sau đây
A. Nước svayde
B. Benzen
C. Nước
D. Etanol
Câu 50. C3H6O2 có số đồng phân este là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 51. Chất nào sau đây là chất béo
A. (C17H31COO)2C2H4 B. (C15H31COO)3C3H5
C. C17H35COOC3H5
D. (C15H31COO)2C3H6
Câu 52. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là:

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 53. Nồng độ glucozo trong máu người khỏe mạnh ln có hàm lượng khơng đổi là
A. 0,1%
B. 0,1M
C. 0,01%
D. 0,01M
Câu 54. Thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa, C3H5(OH)3
B. C17H33COOH, C3H5(OH)3
C. C17H35COOH, C3H5(OH)3
D. C17H33COONa, C3H5(OH)3
Câu 55. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 56. Người ta lên men m kg khoai có chứa 40% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ) thu được 5 lit ancol
etylic 35o. Giá trị của m là (biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 85% và khối lượng riêng của etanol là 0,8
g/ml)
A. 7,25 kg.
B. 2,46 kg.
C. 8,53 kg.
D. 0,71 kg.
Câu 57. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX <
MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc).
Chất Y là

A. etylamin.
B. propylamin.
C. butylamin.
D. etylmetylamin.
Câu 58. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucozơ và fructozơ. X là
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 59. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol không nhánh. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 60. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được hỗn hợp 2 muối
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOCH=CH2
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC6H5
Câu 61. Chất nào sau đây là este
A. HCOONa
B. HCOOH
C. HCOOC2H5
D. H2NCH2COOH
Câu 62. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa nhóm chức
A. cacbonyl và amino.
B. hiđroxyl và amino,
C. cacboxyl và amino.
D. cacboxyl và hiđroxyl.
Câu 63. Chất nào sau đây là amin bậc hai:

A. (CH3)3N
B. H2NCH2NH2
C. (CH3)2NH
D. CH3NH2
Câu 64. Tiến hành thí nghiệm theo các bước:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiện, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
D. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
------ HẾT ------



×