Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Tiếng việt 1 - Bài 21, 22 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.77 KB, 9 trang )

Bài 21
ÔN TẬP

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
u,ư,x,ch,s,r,k,kh.
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và
sư tử.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học
được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên
Hoạt động 1 : Ôn tập
+Mục tiêu: HS đọc tốt âm và từ ứng dụng.


+Cách tiến hành :
On các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn
Ghép chữ thành tiếng:
Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyên viết :
-MT:HS viết đúng từ ứng dụng xe chỉ củ sả.
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hướng dẫn viết vở Tập viết:
GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng
Đưa ra những âm và từ mới học



Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)

Viết bảng con : xe chỉ
Viết vở : xe chỉ



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)



Thảo luận và trả lời
Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và sư tử về sở thú
Đọc SGK:
Hoạt động 2:.Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ còn lại trong vở.
-Cách tiến hành:Đọc từng hàng HS viết vào vở
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử
nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ
Viết từ còn lại trong vở tập viết

Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài





Một HS xung phong kể toàn
chuyện.
đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho
Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước
mà chết.
- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu
căn bao giờ cũng bị trừng phạt.
4: Củng cố , dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………














Bài 22
p - ph - nh

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà
dì có chó xù.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học
âm p, ph, nh.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm p ,ph, nh
+Mục tiêu: nhận biết được âm p ,ph và âm nh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm p

-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ
thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?

-Phát âm và đánh vần :
Dạy chữ ghi âm ph:
-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p,
h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần :
+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
Dạy chữ ghi âm nh:
-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần :
+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”




Thảo luận và trả lời:
Giống : nét móc hai đầu
Khác : p có nét xiên phải và nét sổ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
kẻ.

Giống : chữ p. Khác : ph có thêm
h
(C nhân- đ thanh)

Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng phố

Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n,
ph bắt đầu bằng p

Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá,
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình p,ph,nh và từ ứng
dụng.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+MT:Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở
phố, nhà dì có chó xù.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
nhà lá


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)

Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà


Thảo luận và trả lời


-MT:HS viết đúng các âm từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo hàng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Chợ, phố, thị xã
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?

-Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
-Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên
là gì? Em đang sống ở đâu?
4.Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

×