BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (2,0 điểm)
4 x
8x x 1
2
P
:
2 x 4 x x 2 x
x
Cho biểu thức
với x 0; x 4; x 9
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm m sao cho
Bài 2. (3,0 điểm)
m
x 3 .P x 1
đúng với mọi giá trị x 9
a) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
d 2 : y m2
4 x 3m (m
d1 : y 5 x 9 và
là tham số). Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng
d1 và d 2 là song song.
2
x
2 m 1 x 2m 5 0 (m là tham số). Tìm các giá trị của
b) Cho phương trình:
m để phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
x
2
1
2mx1 2m 1 x2 2 0
c) Hai ô tô cùng khởi hành một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120km . Vì mỗi giờ ô
tô thứ nhát chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10km nên đến B trước ô tô thứ hai là 0, 4 giờ.
Tính vận tốc mỗi ơ tơ, biết rằng vận tốc của mỗi ô tô là không đổi trên cả quãng đường
AB.
Bài 3. (1,5 điểm)
Bác An muốn làm một cửa sổ khn gỗ, phía trên có dạng nửa hình trịn, phía dưới có
dạng hình chữ nhật. Biết rằng : đường kính của nửa hình trịn cũng là cạnh phía trên
của hình chữ nhật và tổng độ dài các khn gỗ (các đường in đậm vẽ trong hình bên,
bỏ qua độ rộng của khuôn gỗ) là 8m. Em hãy giúp bác An tính độ dài các cạnh của
hình chữ nhật để cửa sổ có diện tích lớn nhất
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn
O và một điểm nằm ngồi đường trịn. Kẻ tiếp tuyến
AB với đường
O (B là tiếp điểm) và đường kính BC. Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I ( I khác C và O).
O
Đường thẳng IA cắt tại hai điểm D và E ( D nằm giữa A và E). Gọi H là trung điểm của
tròn
đoạn thẳng DE
a) Chứng minh AB.BE BD. AE
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
b) Đường thẳng d đi qua điểm E song song với AO, d cắt BC tại điểm K . Chứng minh
HK / /CD
c) Tia CD cắt AO tại điểm P, tia EO cắt BP tại điểm F . Chứng minh tứ giác BECF là
hình chữ nhật
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:
0 x, y, z 1
x
y
z
3
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
Rút gọn biểu thức P
Với x 0, x 4, x 9 ta có:
4 x
8x x 1
2 4 x
P
:
4
x
2
x
x
2
x
x
2
x
2
P
4 x 2
2
x 8x
x 2 x
8 x 4x
2 x 2 x
.
x 1 2
:
x
x 2
3
x
x
x 2
x 2
x
1
2
:
x
x 2 x
x. x 2
8x
8 x 4x 8x
2
x 2 x
4 x . x 2 . x
x 2 . x 3
.
x x 2
x 1 2 x 4
4x
x 3
4x
x 3.
P
Vậy
m x 3 .P x 1
b) Tìm m sao cho
đúng với mọi giá trị x 9
Điều kiện: x 9. x 9, Ta có:
4x
x 1
x 3
1
4mx x 1 4m 1 x 1 4m 1
x
1 1
x
9
x
9
Vì
nên
m
x 3 .P x 1 m
x 3 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
1
1
10
5
4m 1 , x 9
4 m 1 4m m
x
9
9
18
Do đó
thì
5
m
18
Vậy
Bài 2.
a) Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng d1 , d 2 song song
d : y m2 4 x 3m song song
Ta có hai đường thẳng d1 : y 5 x 9 và 2
m 2 4 5
3
m
9
m 2 9
m
3
m 3
m 3 m 3
m 3
Vậy m 3 thì đường thẳng d1 và d 2 song song.
x
b) Tìm m để
2
1
2mx1 2m 1 x2 2 0
2
Xét phương trình: x 2 m 1 x 2m 5 0 , ta có:
2
' m 1 2m 5 m 2 2m 1 2m 5
2
m 2 4m 4 2 m 2 2 0 m
Phương trình đã cho ln có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m
x1 x2 2m 2
x x 2m 5
Áp dụng hệ thức Vi et ta có: 1 2
Vì x1 là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:
x12 2 m 1 x1 2m 5 0 x12 2mx1 2 x1 2m 5 0
x12 2mx1 2m 1 2 x1 4 0 x12 2mx1 2m 1 2 x1 2
Theo đề bài ta có:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
x
2
1
2mx1 2m 1 x2 2 0 2 x1 2 x2 2 0
x1 2 x2 2 0 x1 x2 2 x1 x2 4 0
2m 5 2 2m 2 4 0 2m 1 4m 4 0
2m 1 4m 4 0 2m 3 m
3
2
3
2 thỏa mãn điều kiện bài tốn
Vậy
c) Tính vận tốc mỗi ơ tơ
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x km / h x 10
m
120
( h)
Thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là x
Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10km / h Vận tốc
của ô tô thứ hai là : x 10(km / h)
120
( h)
Thời gian của ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là : x 10
2
0,4h h
5 nên ta có phương trình:
Vì ơ tơ thứ nhất đến B trước ơ tơ thứ hai là
120 120 2
5.120 x 5.120. x 10 2 x x 10
x 10
x
5
600 x 600 x 6000 2 x 2 20 x 2 x 2 20 x 6000 0
x 2 10 x 3000 0 x 2 60 x 50 x 3000 0
x 60 0
x 60(tm)
x 60 x 50 0
x 50 0
x 50
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60km / h và vận tốc của ô tô thứ hai:
60 10 50(km / h)
Bài 3. Tính độ dài cạnh và diện tích lớn nhất
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Gọi đường kính của nửa hình trịn là x m 0 x 8 Bán kính của nửa đường trịn
x
( m)
2
Khi đó cạnh phía trên của hình chữ nhật: x (m)
Gọi cạnh cịn lại của hình chữ nhật là y m 0 y 8
1
x
x m
2
Độ dài nửa đường trịn phía trên: 2
x
x 2 y 8 1 x 2 y 8
2
Khi đó ta có tổng độ dài các khn gỗ: 2
2 y 8 1 x y 4
2
2
x
4
2
1 x
x2
S xy
xy
2
2
8
Diện tích của cửa số:
x2
x2
2
2 2
S
x4
4x
x S
x
8
8
4
4
4 2
1
S x 2 4 x S
x 4x
8
8 2
2
2
4 2
32
4 2
16
16 16
S
. x
x S
. x 2 x.
8
4
8
4 4 4
2
4
16
32
32
S
. x
8
4 4 4
Dấu " " xảy ra
y 4
x
16
16
0 x
(tm)
4
4
4 16 4 2 4 16 4 8
2 16
8
.
(tm)
4 4
4
4
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Vậy khi cửa sổ có diện tích lớn nhất thì độ dài cạnh trên của hình chữ nhật là:
16
8
m
(cm)
4 và cạnh bên của hình chữ nhật là 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Bài 4.
a) Chứng minh AB.BE BD. AE
Xét ABD và AEB có: A chung; ABD AEB
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung cùng chắn BD ) ABD AEB ( g .g )
AB BD
AE BE (hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ ) AB.BE BD. AE (dfcm)
b) Chứng minh HK / /CD
Vì H là trung điểm của DE ( gt ) nên OH DE (tính chất đường kính và dây cung)
OHD
900 OHA
900
0
0
Xét tứ giác OBAH có : OHA 90 (cmt ); OBA 90 (do AB là tiếp tuyến của O )
OHA
OBA
900 90 0 1800 OBAH là tứ giác nội tiếp
OAH
OBH
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung OH)
Mà OAH HEK (so le trong do d / / OA)
OBH
HKE
HBK
Tứ giác BEKH là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh
kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
HKB
HEB
DEB
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung HB)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Mà DEB DCB (hai góc nội tiếp cùng chắn BD ) HKB DCB (hai góc nội tiếp
BD ) HKB
DCB
DEB
cùng chắn cung
. Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị
bằng nhau
HK / / CD (dfcm)
c) Chứng minh BECF là hình chữ nhật
Kẻ tiếp tuyến AQ với đường tròn O Q B
0
0
0
Xét tứ giác OBAQ có: OBA OQA 90 90 180 OBAQ là tứ giác nội tiếp
0
(Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
OBQ
OAQ
PAQ
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung OQ )
Lại có: OBQ CBQ CDQ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CQ)
PAQ
CDQ
OBQ
Tứ giác APDQ là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có góc
ngồi bằng góc trong tại đỉnh đối diện) ADP AQP (hai góc nội tiếp cùng chắn
AP )
Mà ADP CDE (đối đỉnh) CDE CBE (hai góc nội tiếp cùng chắn CE )
AQP CBE
1
Xét ABP và AQP có: AP chung ; BAP QAP (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau);
AB AQ ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ABP AQP (c.g .c)
ABP AQC
(2) (hai góc tương ứng)
CBE
ABP AQP
Từ (1) và (2)
CBE
CBF
ABP
CBF
EBF
ABC
900
EBF
là góc nội tiếp chắn nửa đườn trịn (O) nên EF là đường kính của O
O là trung điểm của EF
Xét tứ giác BECF có hai đường chéo BC , EF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
0
BECF là hình bình hành. Lại có: EBF 90 (cmt ) nên BECF là hình chữ nhật
dfcm
Liên hệ tài liệu word tốn zalo: 039.373.2038
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Bài 5.
x 1 x 2 1
Ta có: xy y
x 2 xy 1 y x 2 xy zx 1 y zx
1
1
1
1
x xy xz 1 y zx 1 y xz x x y z
x
1
1 y xz x y z
2
y
1
Chứng minh tương tự ta có: 1 z xy x y z
;
z
1
1 x yz x y z
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức ta được :
x
y
z
3
1 y xz 1 z xy 1 x yz x y z
Dấu " " xảy ra x y z 1
Vậy có duy nhất 1 cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán x; y; z 1;1;1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038