Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

QĐ-BGTVT 2019 - Thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải được sửa đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.76 KB, 12 trang )

ÑŸvndoo

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BỘ GIAO THƠNG VẬN
TAI

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hanh phúc

Số: 1617/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VÉ VIỆC CƠNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐƠI TRONG LĨNH VỰC
HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG
VAN TAI

BO TRUONG BO GIAO THONG VAN TAI
Căn cứ Nghị định số 12/201 2NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải:
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phú về kiểm
sốt thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2013 của Chính phú sửa đổi,
bồ sung một số điểu của các Nghị định liên quan đên kiêm sốt thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 32/2017.ND-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bồ sung một số điểu của các Nghị định liên quan đên kiêm sốt thủ tục hành chính;



Theo đê nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung thủ tục hành chính

được sửa đơi trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục

Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyêt định này./.

Nơi nhận:

- Bộ trưởng (đề b/c);

KT. BỘ TRƯỞNG
THU TRUONG


ÑŸwvnadoo

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luat, biéu mau mién phi

- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);


- Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng, Chỉ cục hàng hải: TPHCM, Hải

Phịng;

- Cơng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).

Nguyễn Văn Cơng

PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐÔI TRONG LĨNH VỰC HÀNG
HAI THUOC PHAM VI CHUC NANG QUAN LY CUA BO GIAO THONG VAN TAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Ciao thông vận tai)

STT





~- c |

TÊnTTHC

Tên VBQPPL quy

| định việc sửa đổi | Lĩnh vực
(hủ tục hành chính


cơ Thiên thực
`

A. Thú tục hành chính cấp trung ương
J- Lãnh vực hàng hải
Cục Hàng hải
IViệt Nam hoặc

Chị cục hàng
hải, Cảng vụ

Cap Giấy chứng

nhận bảo hiểm hoặc

l

B-BGTbảo đảm tài chính
285387-TT vê trách nhiệm dân

sự đơi với tơn thât ơ

nhiễm dầu nhiên
liệu 2001 (BCC)

Thông tư số
28/2019/TTBGTVT

hàng hải được
Hàng hải


Cục Hàng hải
|Việt Nam phân
câp thực hiện

công tác đăng
ký tàu biển (sau

đây gọi chung là
Cơ quan đăng

ký tàu biển)

Cục Hàng hải
IViệt Nam hoặc

Cap Giấy chứng

Chi ru

nhận bảo hiểm hoặc

2

bảo đảm tài chính

B-BGTvề trách nhiệm dân
285386-TT
ke pe pen, a
sự đôi với thiệt hại


ô1992)
nhiễm dầu (CLC

hang

hải. Cảng vu

Thông tư số
(29/2019/TT-BGTVT

Hàng hải

hàng hải được

Lục Hàng hải
Viet Nam phân


ni

cập
thực hiện
công tác đăng

ký tàu biển (sau
đây gọi chung là
Cơ quan đăng



fÿvndoo

m

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

|

|

ký tàu biển)

PHU LUC II

NOI DUNG TTHC TRONG LINH VUC HANG HAI CONG BO SUA DOI

(Kem theo Quyét dinh so 1617/OD-BGTVT ngay 30 thang 8 nam 2019 cua Bé truong Bé
Giao thông vận tải)

1. Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự
đối với tốn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)
1.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chủ tàu gửi hỗ sơ đề nghị cấp Giây chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về
trách nhiệm dân sự đối với tôn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu đến một trong các cơ quan sau
đây: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chị cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng
hải Việt Nam phân cấp thực hiện công tác đăng ký tàu biển (sau đây gọi chung là Cơ
quan đăng ký tàu biển).
- Đối tượng được cấp Giây chứng nhận:

+ Tàu biển Việt Nam có tơng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến quốc tế;
+ Tàu biển Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 ŒT hoạt động tuyến nội địa, tàu biển

nước ngồi có tơng dung tích trên 1000 ŒT sẽ được câp Giây chứng nhận nêu chủ tàu có
yéu cau.

b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp trực tiếp nộp hỗ sơ: Cơ quan đăng ký tàu biển kiểm tra hồ sơ theo quy định,
vào sô hô sơ và câp giây hẹn trả kêt quả đúng thời hạn quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nêu hồ sơ khơng đây đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn
tơ chức, cá nhân hồn thiện lại hô sơ theo quy định.
- Trường hợp nhận hơ sơ qua hệ thống bưu chính: Cơ quan đăng ký tàu biển kiểm tra hồ
sơ theo quy định và vào số hô sơ theo đúng ngày và dâu bưu điện. Ngày vào số hỗ sơ là
căn cứ để tính ngày cấp Giấy chứng nhận theo quy định. Nếu hô sơ khơng đây đủ thì
chậm nhất 02 ngày làm việc kề từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan đăng ký tàu biển thông
báo băng văn bản nêu rõ lý do những nội dung chưa đáp ứng để tổ chức, cá nhân hoàn

thiện lại hồ sơ theo quy định.

|


ÑŸwvnadoo

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luat, biéu mau mién phi

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chậm nhất 03 (ba) ngày làm việc,
kê từ ngày nhận hô sơ, Cơ quan đăng ký tàu biên phải trả lời băng văn bản và nêu rõ lý
đo.


b) Giải quyết TTHC:
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thơng bưu
chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phân hồ sơ:

- Đơn đề nghị của chủ tàu theo mẫu;
- Bản chính đơn bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo đảm tài chính phù hợp với quy định
của Cơng ước Bunker 2001; trường hợp việc bảo hiệm có tái bảo hiệm thì phải nộp cả
bản gơc giây chứng nhận của tô chức nhận tái bảo hiêm liên quan.
Trường hợp đơn bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính, giây chứng nhận tái bảo hiểm về trách
nhiệm dân sự của chủ tàu được câp dưới dạng dữ liệu điện tử, chủ tàu phải cung câp địa

chỉ chính thức, hợp pháp trang thông tin điện tử của tô chức đã câp đê kiêm tra.
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
1.5. Đối tượng thực hiện thú tục hành chính: Tơ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thầm quyên giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải,
Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân câp thực hiện công tác đăng ký tàu
biên;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chị cục
hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân câp thực hiện công tác

đăng ký tàu biên;

- Cơ quan phối hợp: Khơng có


1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.


ÑŸvndoo

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị của chủ tàu.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có đơn bảo hiểm hoặc bảo
đảm tài chính vê trách nhiệm dân sự đơi với tơn thât ô nhiễm dâu nhiên liệu theo quy
định của Công ước Bunker 2001.
1.11. Căn cứ pháp lý của thú tục hành chính:
- Thơng tư SỐ 46/201 L/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Cơng
ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tốn thấtô nhiễm dâu nhiên liệu 2001;

- Thông tư số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đối, bố sung một số điều của

Thông tư s6 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định VỆ
cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo công ước quốc tế về

trách nhiệm dân sự đối với tổn thấtô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2011;

- Thông tư 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu. chê độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành

hàng hải.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tu do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

DON DE NGHI

CAP GIAY CHUNG NHAN BAO HIEM HOAC BAO DAM TAI CHINH VE
TRACH NHIEM DAN SU DOI VOI TON THAT O NHIEM DAU NHIEN LIEU
APPLICATION FOR ISSUING CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER
FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR BUNKER
OIL POLLUTION DAMAGE
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký tàu biên)

To:

(Name of the Register of Ship)


ÑŸvndoo

TO) CHU tau oo...

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ccc ccccccceeccesneeceneeccseeeecseeeceseeeeeeeeaeceeseeecsaeeceseeeceseeeseeeesaeseneeseseeeeeeesteeeens

Name of shipowner:
Da CHA:


ieee cece cc ceeecececccccccucececccccecaueeececceceuausececcceceauaesececececauuececececauaeecececeauauaeseseceeeuaaeetereeees

(Address)
Tên người khai thác tàu (nếu
T2...
Name of Operator (if any):
Dia Chi (Address): ooo... ccc cccccccccccsacceccecssceeeeeceeeseeeeeeecesseeeececceseeeeeecenseseeeesensiaeeeseecenteeeseeees

Dé nghị cấp Giây chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tai chính về trách nhiệm dân sự

đôi với tôn thât ô nhiễm dâu nhiên liệu theo quy định của Công ước Bunker 2001 cho tau
dưới đây:

Kindly request to issue certificate of insurance or other financial security in respect of
civil liability for bunker oil pollution damage in accordance with the requirements of the
International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001 for
the following ship:
5. r0

ng.

số.

sa...

Name of ShIp
e0...
.Ỏ::ãỈâããSãSãS
Flag Stale of Ship


Hô hiệu/Số ÏMO:: ................... -- 252222222 2212221221122122122112112111211111111211112121111211
re.
Call sign/IMO Number
630792225...

ai...

4...

Port of Registry
LOL tAUL oo eee eee eee ceeeeececccccececeececccecccueescecccccucusetececececauaeececcecauavseseseceeeauaetetecesecauueeeeeeeeeananaess

Type of Ship
TOng Gung tich: .o.c.c.ccccceccecccecesesscscsesesececececsvevsvsusecececevevsvevsusesecevevevevsessececavecevevsvsnscacevevevsee


ÑŸvndoo

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Gross Tonnage
Tên và địa chỉ của các cơng ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh:
Name and Address of the Insurer(s) and/ or Guarantor(s)
5.00.
Dia Chi (AddreSS): ooo...

cece .ẽ.ố.ố.aaa......4..

5.00.

Dia Chi (AddreSS): ooo...

cece .ẽ.ố.ố.aaa......4..

Loại hình bảo đảm: ...................... -- - - L2

1111

S11

ST

TT

TT

TT TK

TT

ga

Type of Security
Thời hạn bảo đảm: ................... .- - -

2

C11211 1111 10v 11111111

ng


TT

TT

g9

ky

Duration of Security:
Tên và địa chỉ của tô chức tái bảo
hiÊm: .....................E111 101112 291 91111

kg

nh nen nen

Name and Address of the Re- insurance Organization
Loai hinh tai bao
0

HH...

Type of Re-Insurance
Thời hạn tái bảo hiỂm: .........................-. ST S111 9115151131551 51 1515115155151

11 511551181 En

Duration of Re-insurance:


APPLICANT
Ky, ghiré ho tén va dong dau
(signature, full name and seal)

se tei


ÑŸwvnadoo

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luat, biéu mau mién phi

2. Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự
đối với thiệt hại ơ nhiễm dầu (CLC 1992)
2.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chủ tàu gửi hỗ sơ
trách nhiệm dân sự
Hàng hải Việt Nam
Nam phân cấp thực
ký tàu biển).

đề nghị cấp Giây chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về
đối với tơn thất ơ nhiễm dầu đến một trong các cơ quan sau đây: Cục
hoặc Chị cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt
hiện công tác đăng ký tàu biển (sau đây gọi chung là Cơ quan đăng

- Đối tượng được cấp Giây chứng nhận: Là tàu biển Việt Nam và tàu biển mang cờ quốc
tịch nước ngoài vận chuyên trên 2000 tân dâu dưới dạng xô.


b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp trực tiếp nop hồ sơ: Cơ quan đăng ký tàu biển nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ
theo quy định, vào số hồ sơ và cấp giấy hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định.
- Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thơng bưu chính: Cơ quan dang ky tau biển nhận hồ sơ,
kiêm tra hô sơ theo quy định và vào sô hô sơ theo đúng ngày và dâu bưu điện. Ngày vào
sô hô sơ là căn cứ đê tính ngày câp Giây chứng nhận theo quy định.
- Đối với hồ sơ không đúng quy định: Trường hợp chủ tàu nộp hỗ sơ trực tiếp, Cơ quan
đăng ký tàu biển hướng dẫn chủ tàu hoàn thiện hồ sơ theo quy định; trường hợp gửi hồ sơ

qua hệ thống bưu chính, chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ,

Cơ quan đăng ký tàu biển thông báo băng văn bản đến chủ tàu đề nghị bổ sung, hoàn

thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chậm nhất 03 (ba) ngày làm việc,
kê từ ngày nhận hô sơ, Cơ quan đăng ký tàu biên phải trả lời băng văn bản và nêu rõ lý
đo.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính.
2.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phân hồ sơ:

- Đơn đề nghị của chủ tàu theo mẫu;


ÑŸvndoo

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Bản chính đơn bảo hiểm hoặc giây chứng nhận bảo đảm tài chính phù hợp với quy định
của Công ước CC 1992: trường hợp việc bao hiém co tai bao hiém thi chủ tàu phải nộp
ca bản gôc giây chứng nhận của tô chức nhận tái bảo hiêm liên quan;
Trường hợp đơn bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính, giây chứng nhận tái bảo hiểm về trách

nhiệm dân sự của chủ tàu được câp dưới dạng dữ liệu điện tử, chủ tàu phải cung câp địa

chỉ chính thức, hợp pháp trang thông tin điện tử của tô chức đã câp đê kiêm tra;
- Bản sao (chụp) Giây chứng nhận đăng ký tàu biển,

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thầm qun giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải,
Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân câp thực hiện công tác đăng ký tàu
biên;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chị cục
hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân câp thực hiện công tác

đăng ký tàu biên;

- Cơ quan phối hợp: Khơng có

2.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giây chứng nhận.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị của chủ tàu.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có đơn bảo hiểm hoặc bảo
đảm tài chính đáp ứng các quy định của Cơng ước CLC 1992.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thơng tư SỐ 46/201 L/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Cơng
ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tốn thấtô nhiễm dâu nhiên liệu 2001;

- Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đối, bố sung một số điều của

_

Thông tư sô 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ ŒTVT quy định vê


ÑŸvndoo

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

cấp, thu hồi Giây chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo cơng ước quốc tế về

trách nhiệm dân sự đôi với tôn thât ô nhiễm dâu nhiên liệu năm 2011;

- Thông tư 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chun ngành
hàng hải.

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tu do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness


DON DE NGHI

CAP GIAY CHUNG NHAN BAO HIEM HOAC BAO DAM TAI CHINH VE
TRACH NHIEM DAN SU DOI VOI TON THAT O NHIEM DAU
APPLICATION FOR ISSUING CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER
FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR OIL
POLLUTION DAMAGE
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký tàu biên)
To:
Tên chủ fàU ............................-

(Name of the Register of Ship)
2. 0 201112221111 2511 111101111112 1 11H KT

kg

K TT kg kg

ra

Name of ship’s owner:
Da CHA:

ieee cece cc ceeecececccccccucececccccecaueeececceceuausececcceceauaesececececauuececececauaeecececeauauaeseseceeeuaaeetereeees

(Address)
Tên người khai thác tàu (nếu
T2...
Name of Operator (if any):
Dia Chi (AdreSS): oo... cccccccccccccccsseeccscsseeecssseeeecssseeeecssseeeecsseeeseseeeceesseeeesesseesesssaeesenaaeeees



ÑŸwvnadoo

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luat, biéu mau mién phi

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự
đơi với tôn that ô nhiễm dâu theo quy định của Công ước CLC 1992 cho tàu dưới đây:
Request kindly to issue certificate of insurance or other financial security in respect of
civil liability for oil pollution damage in accordance with the requirements of the
International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1992 for the
following ship:
II...

.‹-

. ...... ...

. ..

äT.ăă

Name of Ship
e0...
.Ỏ::ãỈâããSãSãS
Flag State of Ship

Hô hiệu/Số
I0... .................
Call sign/IMO Number

630792225...

ai...

4...

Port of Registry
LOL tAUL oo eee eee eee ceeeeececccccececeececccecccueescecccccucusetececececauaeececcecauavseseseceeeauaetetecesecauueeeeeeeeeananaess

Type of Ship
TOng Gung tich: .o.c.c.ccccceccecccecesesscscsesesececececsvevsvsusecececevevsvevsusesecevevevevsessececavecevevsvsnscacevevevsee
Gross Tonnage
Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh:
Name and Address of the Insurer (s) and/or Guarantor(s)
5.00.
9/80 8/aÄ1115 210577 ........................A....
5.00.
Địa chỉ


ÑŸvndoo

0i

10.

VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

5...


Loại hình bảo đảm: .......................- - --- L2

1111

1111k Y ST

TT

TT

TT

TT

Ea

Type of Security
Thời hạn bảo đảm: ................... .- - -

2

C11211 1111 10v 11111111

ng

TT

TT

Duration of Security:

Tên và địa chỉ của tô chức tái bảo
hiÊm: .....................E111 101112 291 91111

kg

nh nen nen

Name and Address of the Re- insurance Organization:
Loai hinh tai bao
0

HH...

Type of Re-insurance:
ThOi han tai bao

1...
ÔỎ
ÔỎ

Duration of Re-insurance:

ou

Neay .... thang .... ndim ... ...
....Q†©..............
Nghề nghiệp
applicant
Kỷ, ghi rõ họ tên, đóng dấu
(signed and named and sealed)


g9

ky



×