Tải bản đầy đủ (.pdf) (376 trang)

Tài liệu TCXDVN 375 2006 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 376 trang )

Page3


Bộ xây dựng Cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc

Số 28 /2006/QĐ- BXD
H Nội, ngy 11 tháng 9 năm 2006

Quyết định
Về việc ban hnh TCXDVN 375 : 2006 " Thiết kế công trình chịu động đất"

Bộ trởng bộ xây dựng

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngy 4/4/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn v cơ cấu tổ chức Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ,

Quyết định

Điều 1. Ban hnh kèm theo quyết định ny 01 Tiêu chuẩn xây dnmgj Việt nam :
TCXDVN 375 : 2006 " Thiết kế công trình chịu động đất
Phần1 : Quy định chung, tác động động đất v quy định đối với kết cấu nh
Phần 2 : Nền móng, tờng chắn v các vấn đề địa kỹ thuật"

Điều 2. Quyết định ny có hiệu lựcsau 15 ngy, kể từ ngy đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ v các
Ông/B có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hnh Quyết định ny./.


KT. Bộ trởng


Nơi nhận: Thứ trởng
- Nh điều 3
- Website Chính Phủ
- Công báo
- Bộ T pháp
- Vụ Pháp chế Đã ký
- Lu VP, Vụ KHCN


Nguyễn Văn Liên




TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Page4





Danh sách hội đồng KHKT chuyên ngnh
nghiệm thu đề ti Nghiên cứu các yếu tố cấu thnh thị trờng bất động sản nh đất, đề xuất cơ
sở khoa học của các chính sách quản lý thị trờng bất động sản nh đất. (Thnh lập theo
Quyết định QĐ số 28 ngy 11 tháng 9 năm 2006)

1. Chủ tịch Hội đồng: GS.TS. Nguyễn Hữu Dũng- Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ Bộ
Xây dựng.


2. Th ký Hội đồng: KS. Nguyễn Đình Tuấn - CVC Vụ KHCN

Các uỷ viên phản biện:

3. TS. Trần Hồng Mai Phó Viện trởng Viện Kinh tế xây dựng - BXD
4. ThS. Trần Kim Chung Phó Ban Khoa học quản lý Viện Nghiên Cứu quản lý kinh tế
Trung ơng (CIEM) Bộ Kế hoạch v đầu t.
5. KS. Lê Ngọc Khoa- Phó cục trởng Cục quản lý công sản Bộ Ti Chính.

Các uỷ viên khác:
6. PGS.TS Đỗ Hậu - Phó Hiệu trởng trờng Đại học Kiến trúc H Nội
7. PGS.TS Cao Duy Tiến Viện trởng Viện Khoa học Công nghệ xây dựng
8. TS. Nguyễn Văn Lịch Viện trởng Viện nghiên cứu thơng mại Bộ thơng mại.
9. Ks. Chu Văn Chung Vụ trởng Vụ Pháp Chế Bộ Xây dựng
10. Ks. Nguyễn Ngọc Thnh Tổng Giám đốc Công ty cổ phần xây dựng v phát triển đầu t
HảI phòng
11. ThS. Phạm Trung Kiên Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty phát triển nh v đô thị
(HUD).

Khách mời cuả Hội đồng:
1. Thứ trởng Bộ Xây dựng
2. : Tống Văn Nga











TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Page5






TCXDVN 375 : 2006

Xuất bản lần 1







Thiết kế công trình chịu động đất

Design of structures for earthquake resistance

Phần 1: Quy định chung, tác động động đất v quy định
đối với kết cấu nh














H nội - 2006








TI£U CHUÈN X¢Y DùNG ViÖt nam Tcxdvn 382 : 2007

 Page6


TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page1

mục lục



Lời nói đầu Error! B
o

1.
Tổng quát 3
1.1 Phạm vi áp dụng 3
1.1.1. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn: Thiết kế công trình chịu động đất 3
1.1.2. Phạm vi áp dụng của phần 1 3
1.2 Các ti liệu tham khảo về tiêu chuẩn 4
1.2.1. Các tiêu chuẩn tham khảo chung 4
1.2.2. Những Quy chuẩn v Tiêu chuẩn tham khảo khác 5
1.3 Các giả thiết 5
1.4 Sự phân biệt giữa các nguyên tắc v các quy định áp dụng 5
1.5 Thuật ngữ v định nghĩa 6
1.5.1. Thuật ngữ chung 6
1.5.2. Các thuật ngữ khác đợc sử dụng trong tiêu chuẩn 6
1.6 Ký hiệu 7
1.6.1. Tổng quát 7
1.6.2. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 2 v chơng 3 8
1.6.3. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 4 9
1.6.4. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 5 10
1.6.5. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 6 14
1.6.6. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 7 15
1.6.7. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 8 18
1.6.8. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 9 18
1.6.9. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 10 19
1.7 Đơn vị SI 20

2.

Yêu cầu về tính năng v các tiêu chí cần tuân theo 21
2.1 Những yêu cầu cơ bản 21
2.2 Các tiêu chí cần tuân theo 22
2.2.1. Tổng quát 22
2.2.2. Trạng thái cực hạn 23
2.2.3. Trạng thái hạn chế h hỏng 23
2.2.4. Các biện pháp cụ thể 24

3.
Điều kiện nền đất v tác động động đất 25
3.1 Điều kiện nền đất 25
3.1.1. Tổng quát 25
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page2

3.1.2. Nhận dạng các loại nền đất 25
3.2 Tác động động đất 27
3.2.1. Các vùng động đất 27
3.2.2. Biểu diễn cơ bản của tác động động đất 28
3.2.3. Những cách biểu diễn khác của tác động động đất 33
3.2.4. Các tổ hợp tác động động đất với các tác động khác 34

4.
Thiết kế nh 36
4.1 Tổng quát 36
4.1.1. Phạm vi áp dụng 36
4.2 Các đặc trng của công trình chịu động đất 36
4.2.1. Những nguyên tắc cơ bản của thiết kế cơ sở 36
4.2.2. Các cấu kiện kháng chấn chính v phụ 38

4.2.3. Tiêu chí về tính đều đặn của kết cấu 39
4.2.4. Các hệ số tổ hợp của tác động thay đổi 42
4.2.5. Mức độ v hệ số tầm quan trọng 44
4.3 Phân tích kết cấu 44
4.3.1. Mô hình 44
4.3.2. Hiệu ứng xoắn ngẫu nhiên 45
4.3.3. Các phơng pháp phân tích 45
4.3.4. Tính toán chuyển vị 57
4.3.5. Bộ phận phi kết cấu 57
4.3.6. Các biện pháp bổ sung đối với khung có khối xây chèn 59
4.4 Kiểm tra an ton 62
4.4.1. Tổng quát 62
4.4.2. Trạng thái cực hạn 62
4.4.3. Hạn chế h hỏng 66

5.
Những quy định cụ thể cho kết cấu bêtông 68
5.1 Tổng quát 68
5.1.1. Phạm vi áp dụng 68
5.1.2. Thuật ngữ v định nghĩa 68
5.2 Quan niệm thiết kế 70
5.2.1. Khả năng tiêu tán năng lợng v các cấp dẻo kết cấu 70
5.2.2. Loại kết cấu v hệ số ứng xử 71
5.2.3. Tiêu chí thiết kế 74
5.2.4. Kiểm tra mức độ an ton 77
5.3 Thiết kế theo EN 1992-1-1 77
5.3.1. Tổng quát 77
5.3.2. Vật liệu 78
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007


Ngunwww.giaxaydung.vn Page3

5.3.3. Hệ số ứng xử 78
5.4 Thiết kế cho trờng hợp cấp dẻo kết cấu trung bình 78
5.4.1. Vật liệu v kích thớc hình học 78
5.4.2. Hệ quả tác động thiết kế 79
5.4.3. Kiểm tra v cấu tạo theo trạng thái cực hạn 85
5.5 Thiết kế cho trờng hợp cấp dẻo kết cấu cao 96
5.5.1. Vật liệu v kích thớc hình học 96
5.5.2. Hệ quả tác động thiết kế 97
5.5.3. Kiểm tra theo trạng thái cực hạn v cấu tạo 99
5.6 Các yêu cầu về neo v mối nối 110
5.6.1. Tổng quát 110
5.6.2. Neo cốt thép 110
5.6.3. Nối các thanh cốt thép 112
5.7 Thiết kế v cấu tạo các cấu kiện kháng chấn phụ 113
5.8 Các bộ phận của móng bêtông 113
5.8.1. Phạm vi 113
5.8.2 Dầm giằng v dầm giằng móng 114
5.8.3. Mối nối các cấu kiện thẳng đứng với dầm móng hoặc tờng 115
5.8.4. Cọc v đi cọc bêtông đúc tại chỗ 115
5.9 ảnh hởng cục bộ do tờng chèn bằng khối xây hoặc bêtông 116
5.10 Yêu cầu đối với tấm cứng bằng bêtông 117
5.11 Kết cấu bêtông đúc sẵn 118
5.11.1 Tổng quát 118
5.11.2. Mối nối các cấu kiện đúc sẵn 121
5.11.3. Cấu kiện 122

6.
Những quy định cụ thể cho kết cấu thép 127

6.1 Tổng quát 127
6.1.1 Phạm vi áp dụng 127
6.1.2 Các quan niệm thiết kế 127
6.1.3 Kiểm tra độ an ton 128
6.2 Vật liệu 128
6.3 Dạng kết cấu v hệ số ứng xử 130
6.3.1 Các dạng kết cấu 130
6.3.2 Hệ số ứng xử 134
6.4 Phân tích kết cấu 135
6.5 Các tiêu chí thiết kế v quy định cấu tạo cho mọi loại kết cấu có khả năng tiêu tán năng lợng 135
6.5.1 Tổng quát 135
6.5.2 Các tiêu chí thiết kế cho kết cấu có khả năng tiêu tán năng lợng 135
6.5.3 Các quy định thiết kế cho những cấu kiện có khả năng tiêu tán năng lợng lm việc chịu
nén hoặc uốn 136
6.5.4 Các quy định thiết kế cho các bộ phận hoặc cấu kiện chịu kéo 136
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page4

6.5.5 Các quy định thiết kế cho những liên kết trong vùng tiêu tán năng lợng 136
6.6 Các quy định cụ thể cho thiết kế khung chịu mômen 137
6.6.1 Các tiêu chí thiết kế 137
6.6.2 Dầm 137
6.6.3 Cột 138
6.6.4 Liên kết dầm - cột 140
6.7 Thiết kế v các quy định cấu tạo cho khung với hệ giằng đúng tâm 141
6.7.1 Tiêu chí thiết kế 141
6.7.2 Phép phân tích 142
6.7.3 Các thanh giằng chéo 142
6.7.4 Dầm v cột 143

6.8 Thiết kế v các quy định cấu tạo cho khung có hệ giằng lệch tâm 144
6.8.1 Các tiêu chí thiết kế 144
6.8.2 Các đoạn nối kháng chấn 144
6.8.3 Các cấu kiện không có đoạn nối kháng chấn 148
6.8.4 Liên kết của các đoạn nối kháng chấn 149
6.9 Các quy định thiết kế cho kết cấu kiểu con lắc ngợc 149
6.10.Các quy định thiết kế đối với kết cấu thép có lõi bêtông hoặc vách bêtông v đối với khung chịu mômen kết hợp với hệ giằng đún
g
6.10.1 Kết cấu có lõi bêtông hoặc vách bêtông 150
6.10.2 Khung chịu mômen kết hợp với hệ giằng đúng tâm 150
6.10.3 Khung chịu mômen kết hợp với tờng chèn 150
6.11 Quản lý thiết kế v thi công 150

7.
Những quy định cụ thể cho kết cấu liên hợp thép - bêtông 152
7.1 Tổng quát 152
7.1.2 Phạm vi áp dụng 152
7.1.2 Các quan niệm thiết kế 152
7.1.3 Kiểm tra độ an ton 153
7.2 Vật liệu 153
7.2.1 Bêtông 153
7.2.2 Cốt thép trong bêtông 153
7.2.3 Kết cấu thép 154
7.3 Dạng kết cấu v hệ số ứng xử 154
7.3.1 Dạng kết cấu 154
7.3.2 Hệ số ứng xử 155
7.4 Phân tích kết cấu 156
7.4.1 Phạm vi 156
7.4.2 Độ cứng của tiết diện 156
7.5 Các tiêu chí thiết kế v quy định cấu tạo cho mọi loại kết cấu có khả năng tiêu tán năng lợng 157

7.5.1 Tổng quan 157
7.5.2 Các tiêu chí thiết kế đối với kết cấu có khả năng tiêu tán năng lợng 157
7.5.3 Độ bền dẻo của các vùng tiêu tán năng lợng 157
7.5.4 Các quy định cấu tạo cho liên kết liên hợp trong vùng tiêu tán năng lợng 158
7.6 Các quy định cho cấu kiện 159
7.6.1 Tổng quát 159
7.6.2 Dầm thép liên hợp với bản 163
7.6.3 Chiều rộng hữu hiệu của bản 164
7.6.4 Cột liên hợp đợc bao bọc hon ton 165
7.6.5 Cấu kiện đợc bọc bêtông một phần 169
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page5

7.6.6 Cột thép nhồi bêtông 170
7.7 Các quy định cụ thể cho thiết kế khung chịu mômen 170
7.7.1 Các tiêu chí riêng 170
7.7.2 Phép phân tích 170
7.7.3 Các quy định cho dầm v cột 171
7.7.4 Liên kết dầm cột 171
7.7.5 Điều kiện để bỏ qua đặc trng liên hợp của dầm với bản 171
7.8 Các quy định thiết kế v cấu tạo cho khung liên hợp với giằng đúng tâm 172
7.8.1 Các tiêu chí cụ thể 172
7.8.2 Phơng pháp phân tích 172
7.8.3 Các cấu kiện giằng chéo 172
7.8.4 Dầm v cột 172
7.9 Các quy định thiết kế v cấu tạo cho khung liên hợp với giằng lệch tâm 172
7.9.1 Các tiêu chí riêng 172
7.9.2 Phép phân tích 172
7.9.3 Đoạn nối 173

7.9.4 Cấu kiện không chứa đoạn nối kháng chấn 173
7.10 Các quy định thiết kế v cấu tạo cho hệ kết cấu tạo bởi vách cứng bằng bêtông cốt thép liên hợp
với các cấu kiện thép chịu lực 173
7.10.1 Các tiêu chí 173
7.10.2 Phép phân tích 176
7.10.3 Các quy định cấu tạo cho tờng liên hợp thuộc cấp dẻo kết cấu trung bình DCM 176
7.10.4 Các quy định cấu tạo cho dầm nối thuộc cấp dẻo kết cấu trung bình DCM 177
7.10.5 Các quy định cấu tạo cho cấp dẻo kết cấu cao DCH 177
7.11 Các quy định thiết kế v cấu tạo cho vách cứng liên hợp dạng tấm thép bọc bêtông177
7.12 Kiểm soát thiết kế v thi công 178

8.
Những quy định cụ thể cho kết cấu gỗ 179
8.1 Tổng quát 179
8.1.1 Phạm vi áp dụng 179
8.1.2 Các định nghĩa 179
8.1.3 Các quan niệm thiết kế 179
8.2 Vật liệu v các đặc trng của vùng tiêu tán năng lợng 180
8.3 Cấp dẻo kết cấu v hệ số ứng xử 181
8.4 Phân tích kết cấu 182
8.5 Các quy định cấu tạo 182
8.5.1 Tổng quát 182
8.5.2 Những quy định cấu tạo cho liên kết 183
8.5.3 Các quy định cấu tạo cho tấm cứng nằm ngang 183
8.6 Kiểm tra độ an ton 184
8.7 Kiểm soát thiết kế v thi công 184

9.
Những quy định cụ thể cho kết cấu xây 185
9.1 Phạm vi áp dụng 185

9.2 Vật liệu v kiểu liên kết 185
9.2.1 Các loại viên xây 185
9.2.2 Cờng độ nhỏ nhất của viên xây 185
9.2.3 Vữa xây 185
9.2.4 Kiểu xếp viên xây 185
9.3 Các loại công trình v hệ số ứng xử 185
9.4 Phân tích kết cấu 187
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page6

9.5 Tiêu chí thiết kế v quy định thi công 187
9.5.1 Tổng quát 187
9.5.2 Các yêu cầu bổ sung cho khối xây không có cốt thép thoả mãn Phần 1 của tiêu chuẩn
ny 188
9.5.3 Các yêu cầu bổ sung cho khối xây bị hạn chế biến dạng 189
9.5.4 Các yêu cầu bổ sung cho khối xây có cốt thép 189
9.6 Kiểm tra an ton 190
9.7 Các quy định cho nh xây đơn giản 190
9.7.1 Tổng quát 190
9.7.2 Các quy định 191

10
Cách chấn đáy 194
10.1 Phạm vi áp dụng 194
10.2 Các định nghĩa 194
10.3 Các yêu cầu cơ bản 196
10.4 Các tiêu chí cần tuân theo 196
10.5 Các điều khoản thiết kế chung 197
10.5.1 Các điều khoản chung liên quan đến thiết bị 197

10.5.2 Kiểm soát các chuyển động không mong muốn 197
10.5.3 Kiểm soát các chuyển động nền vi sai do động đất 197
10.5.4 Kiểm soát chuyển vị tơng đối với nền đất v các công trình xung quanh 197
10.5.5 Thiết kế cơ sở công trình đợc cách chấn đáy 198
10.6 Tác động động đất 198
10.7 Hệ số ứng xử 198
10.8 Các đặc trng của hệ cách chấn 198
10.9 Phân tích kết cấu 199
10.9.1 Tổng quát 199
10.9.2 Phân tích tuyến tính tơng đơng 199
10.9.3 Phân tích tuyến tính đơn giản 200
10.9.4 Phân tích tuyến tính đơn giản hóa theo dạng dao động 202
10.9.5 Phân tích theo lịch sử thời gian 202
10.9.6 Các bộ phận phi kết cấu 203
10.10 Kiểm tra độ an ton theo trạng thái cực hạn 203

Phụ lục A (tham khảo) Phổ phản ứng chuyển vị đn hồi 205

Phụ lục B (tham khảo) Xác định chuyển vị mục tiêu đối với phân tích tĩnh phi tuyến (đẩy dần) 207
Phụ lục C (bắt buộc) Thiết kế bản của dầm liên hợp thép bêtông tại liên kết 211
Phụ lục D (tham khảo) Các thuật ngữ v định nghĩa 222
Phụ lục E (tham khảo) Các ký hiệu 231
Phụ lục F Mức độ v hệ số tầm quan trọng 234
Phụ lục G Phân cấp, phân loại công trình xây dựng 236
Phụ lục H Bản đồ phân vùng gia tốc nền lãnh thổ việt nam 1
Phụ lục I Bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hnh chính 3
Phụ lục K Bảng chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất 23

TI£U CHUÈN X¢Y DùNG ViÖt nam Tcxdvn 382 : 2007


Nguồnwww.giaxaydung.vn Page1

TCXDVN 375 : 2006

Ngunwww.giaxaydung.vn Page3

Xuất bản lần 1

Thiết kế công trình chịu động đất
Design of structures for earthquake resistances
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất v quy định đối với kết cấu nh
1. Tổng quát
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn: Thiết kế công trình chịu động đất
(1)P Tiêu chuẩn ny áp dụng để thiết kế nh v công trình xây dựng trong vùng có động đất. Mục đích của tiêu chuẩn
ny l để bảo đảm trong trờng hợp có động đất thì:
Sinh mạng con ngời đợc bảo vệ;
Các h hỏng đợc hạn chế;
Những công trình quan trọng có chức năng bảo vệ dân sự vẫn có thể duy trì hoạt động.
Ghi chú: Do bản chất ngẫu nhiên của hiện tợng động đất cũng nh những hạn chế của các giải pháp hiện có nhằm
g
iải
q
u
y
ết hậu
q
uả độn
g
đất nên nhữn

g
mục đích nói trên chỉ l tơn
g
đối khả thi v chỉ có thể đánh
g
iá thôn
g

q
ua
khái niệm xác suất. Mức độ bảo vệ đối với các loại côn
g
trình khác nhau chỉ có thể đánh
g
iá thôn
g

q
ua khái
niệm xác suất l một bi toán phân bổ tối u các n
g
uồn ti n
g
u
y
ên v do vậ
y
có thể tha
y
đổi tu


theo từn
g

q
uốc
g
ia, tu

theo tầm
q
uan trọn
g
tơn
g
đối của n
g
u
y
cơ độn
g
đất so với các n
g
u
y
cơ do các n
g
u
y
ên nhân khác cũn

g

nh tuỳ theo điều kiện kinh tế nói chung.
(2)P Những công trình đặc biệt nh nh máy điện hạt nhân, công trình ngoi khơi v các đập lớn nằm ngoi phạm vi
quy định của tiêu chuẩn ny.
(3)P Ngoi những điều khoản của các tiêu chuẩn khác có liên quan, tiêu chuẩn thiết kế ny chỉ bao gồm những điều
khoản buộc phải tuân theo khi thiết kế công trình trong vùng động đất. Tiêu chuẩn ny bổ sung về khía cạnh
kháng chấn cho các tiêu chuẩn khác.
1.1.2. Phạm vi áp dụng của Phần 1
(1) Tiêu chuẩn ny áp dụng để thiết kế nh v công trình xây dựng trong vùng có động đất. Tiêu chuẩn đợc chia
thnh 10 chơng, trong đó có một số chơng dnh riêng cho thiết kế nh.
(2) Chơng 2 bao gồm những yêu cầu về tính năng v các tiêu chí cần tuân theo áp dụng cho nh v công trình xây
dựng trong vùng động đất.
(3) Chơng 3 bao gồm những quy định biểu diễn tác động động đất v việc tổ hợp chúng với các tác động khác.
(4) Chơng 4 bao gồm những quy định thiết kế chung, đặc biệt liên quan đến nh.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page4

(5) Chơng 5 tới chơng 9 gồm những quy định thiết kế cụ thể cho các loại vật liệu, cấu kiện v kết cấu khác nhau,
đặc biệt liên quan đến nh.
Chơng 5: Những quy định cụ thể cho kết cấu bêtông;
Chơng 6: Những quy định cụ thể cho kết cấu thép;
Chơng 7: Những quy định cụ thể cho kết cấu liên hợp thép - bêtông;
Chơng 8: Những quy định cụ thể cho kết cấu gỗ;
Chơng 9: Những quy định cụ thể cho kết cấu xây;
(6) Chơng 10 bao gồm những yêu cầu cơ bản v các khía cạnh cần thiết khác của việc thiết kế v độ an ton có liên
quan tới cách chấn đáy kết cấu, đặc biệt l cách chấn đáy nh.
(7) Phụ lục C bao gồm những quy định bổ sung liên quan tới việc thiết kế cốt thép bản cánh của dầm liên hợp thép -
bêtông ở vị trí nút dầm - cột của khung chịu mômen.


Ghi chú: Phụ lục tham khảo A v
p
hụ lục tham khảo B bao
g
ồm nhữn
g

q
ui định bổ sun
g
liên
q
uan đến
p
hổ
p
hản ứn
g

chuyển vị đn hồi v liên quan đến chuyển vị mục tiêu trong phân tích phi tuyến tĩnh.
1.2. Các ti liệu tham khảo về tiêu chuẩn
(1)P Tiêu chuẩn ny đợc hình thnh từ các ti liệu tham khảo có hoặc không đề ngy tháng v những điều khoản từ
các ấn phẩm khác. Các ti liệu tham khảo đợc trích dẫn tại những vị trí thích hợp trong văn bản tiêu chuẩn v
các ấn phẩm đợc liệt kê dới đây. Đối với các ti liệu có đề ngy tháng, những sửa đổi bổ sung sau ngy xuất bản
chỉ đợc áp dụng đối với tiêu chuẩn khi tiêu chuẩn ny đợc sửa đổi, bổ sung. Đối với các ti liệu không đề ngy
tháng thì dùng phiên bản mới nhất.
1.2.1. Các tiêu chuẩn tham khảo chung
EN 1990 Eurocode 0 - Cơ sở thiết kế kết cấu
EN 1992-1-1 Eurocode 2 - Thiết kế kết cấu bêtông Phần 1-1: Tổng quát - Những quy định chung v

những quy định cho nh v công trình dân dụng
EN 1993-1-1 Eurocode 3 - Thiết kế kết cấu thép - Phần 1-1: Tổng quát - Những quy định chung
EN 1994-1-1 Eurocode 4 - Thiết kế kết cấu liên hợp thép - bêtông - Phần 1-1: Tổng quát - Những quy định
chung v những quy định cho nh
EN 1995-1-1 Eurocode 5 - Thiết kế kết cấu gỗ - Phần 1-1: Tổng quát - Những quy định chung v những quy
định cho nh
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page5

EN 1996-1-1 Eurocode 6 - Thiết kế kết cấu xây - Phần 1-1: Tổng quát - Những quy định cho kết cấu xây có
cốt thép v không có cốt thép
EN 1997-1-1 Eurocode 7 - Thiết kế địa kỹ thuật - Phần 1: Những quy định chung
1.2.2. Những Quy chuẩn v Tiêu chuẩn tham khảo khác
(1)P Để áp dụng tiêu chuẩn ny phải tham khảo các Tiêu chuẩn EN 1990, EN 1997 v EN 1999.
(2) Tiêu chuẩn ny còn bao gồm các ti liệu tham khảo khác về tiêu chuẩn đợc trích dẫn tại những chỗ phù hợp
trong văn bản tiêu chuẩn. Những ti liệu tham khảo về tiêu chuẩn ấy l:
ISO 1000 Đơn vị đo lờng quốc tế (hệ SI) v ứng dụng của nó;
EN 1090-1 Thi công kết cấu thép Phần 1: Những qui định chung v những qui định cho nh.
1.3. Các giả thiết
(1) Giả thiết chung:
- Lựa chọn v thiết kế kết cấu đợc thực hiện bởi những ngời có kinh nghiệm v có trình độ thích hợp;
- Thi công đợc tiến hnh bởi những ngời có kinh nghiệm v có kỹ năng thích hợp;
- Giám sát v kiểm tra chất lợng đợc thực hiện đầy đủ trong quá trình công tác ở văn phòng thiết kế, công
xởng, nh máy v ngoi hiện trờng;
- Vật liệu v sản phẩm xây dựng đợc sử dụng theo quy định của các tiêu chuẩn hiện hnh có liên quan, theo ti
liệu tham khảo hoặc theo các chỉ dẫn kỹ thuật sản phẩm;
- Kết cấu đợc bảo trì đầy đủ, đúng cách;
- Kết cấu đợc sử dụng phù hợp với giả thiết thiết kế.
(2)P Giả thiết l sẽ không xảy ra những thay đổi trong kết cấu ở giai đoạn thi công hoặc giai đoạn sử dụng sau ny

của công trình, trừ những thay đổi có lý do xác đáng v đợc kiểm chứng l đúng đắn. Do bản chất đặc thù của
phản ứng động đất, điều ny đợc áp dụng ngay cả cho trờng hợp có những thay đổi lm tăng độ bền của kết
cấu.
1.4. Sự phân biệt giữa các nguyên tắc v các quy định áp dụng
(1) Các nguyên tắc bao gồm:
- Các chỉ dẫn v định nghĩa chung không có lựa chọn no khác;
- Các yêu cầu v mô hình phân tích không có lựa chọn no khác trừ phi có những chỉ dẫn riêng.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page6

(2) Các nguyên tắc đợc ký hiệu bằng chữ P sau con số nằm trong ngoặc đơn, ví dụ (1)P.
(3) Các quy định áp dụng nói chung l những quy định đợc xây dựng trên cơ sở thừa nhận các nguyên tắc v thoả
mãn các yêu cầu của nó.
(4) Cho phép sử dụng các quy định thiết kế lựa chọn khác với các quy định áp dụng, với điều kiện các quy định lựa
chọn phải phù hợp với những nguyên tắc có liên quan v ít nhất chúng phải tơng đơng về mặt an ton, khả
năng sử dụng v độ bền của kết cấu.
(5) Các quy định áp dụng đợc ký hiệu bằng một con số nằm trong ngoặc đơn, ví dụ (1).
1.5. Thuật ngữ v định nghĩa
1.5.1. Thuật ngữ chung
(1) Những thuật ngữ v định nghĩa đợc cho trong Phụ lục D;
1.5.2. Các thuật ngữ khác đợc sử dụng trong tiêu chuẩn
(1) Dới đây định nghĩa một số thuật ngữ đợc sử dụng trong tiêu chuẩn ny:
Hệ số ứng xử
Hệ số đợc sử dụng cho mục đích thiết kế để giảm độ lớn của lực thu đợc từ phân tích tuyến tính, nhằm xét đến
phản ứng phi tuyến của kết cấu, liên quan đến vật liệu, hệ kết cấu v quy trình thiết kế.
Phơng pháp thiết kế theo khả năng chịu lực v tiêu tán năng lợng
Phơng pháp thiết kế trong đó một số cấu kiện của hệ kết cấu đợc lựa chọn, thiết kế v cấu tạo phù hợp nhằm
đảm bảo tiêu tán năng lợng thông qua các biến dạng lớn trong khi tất cả những cấu kiện còn lại vẫn đảm bảo
đủ độ bền để có thể duy trì đợc cách tiêu tán năng lợng đã chọn.

Kết cấu tiêu tán năng lợng
Kết cấu có khả năng tiêu tán năng lợng bằng cách ứng xử trễ do dẻo kết cấu v/hoặc bằng các cơ chế khác.
Vùng tiêu tán năng lợng
Vùng đợc định trớc của một kết cấu tiêu tán năng lợng. Sự tiêu tán năng lợng của kết cấu chủ yếu tập trung
tại đây.
Ghi chú 1: Vùng ny còn đợc gọi l vùng tới hạn.
Đơn vị độc lập về mặt động lực
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page7

Kết cấu hoặc một phần kết cấu trực tiếp chịu dao động nền v phản ứng của nó không chịu ảnh hởng bởi phản
ứng của các đơn vị hoặc kết cấu bên cạnh.
Hệ số tầm quan trọng
Hệ số có liên quan đến những hậu quả của việc h hỏng kết cấu.
Kết cấu không tiêu tán năng lợng
Kết cấu đợc thiết kế cho trờng hợp chịu động đất nhng không tính đến ứng xử phi tuyến của vật liệu.
Bộ phận phi kết cấu
Các bộ phận kiến trúc, cơ khí hoặc điện, do không có khả năng chịu lực hoặc do cách liên kết với kết cấu không
đợc xem l cấu kiện chịu lực trong thiết kế chịu động đất.
Cấu kiện kháng chấn chính
Cấu kiện đợc xem l một phần của hệ kết cấu chịu tác động động đất, đợc mô hình hóa trong tính toán thiết
kế chịu động đất v đợc thiết kế, cấu tạo hon chỉnh đảm bảo yêu cầu kháng chấn theo những quy định của tiêu
chuẩn ny.
Cấu kiện kháng chấn phụ
Cấu kiện không đợc xem l một phần của hệ kết cấu chịu tác động động đất. Cờng độ v độ cứng chống lại
tác động động đất của nó đợc bỏ qua.
Ghi chú 2: Nhữn
g
cấu kiện n

y
khôn
g

y
êu cầu
p
hải tuân thủ tất cả các
q
u
y
định của tiêu chuẩn n
y
, nhn
g

p
hải đợc
thiết kế v cấu tạo sao cho vẫn có thể chịu đợc trọn
g
lực khi chịu các chu
y
ển vị
g
â
y
ra bởi tình huốn
g
thiết
kế chịu động đất.

Phần cứng phía dới
Phần nh v công trình đợc xem l cứng tuyệt đối so với phần nh v công trình phía trên nó, ví dụ cột ăng ten
vô tuyến đặt trên mái nh, phần nh từ mái trở xuống đợc xem l phần cứng phía dới của cột ăng ten.
Hiệu ứng bậc 2 (hiệu ứng P-)
Một cách tính kết cấu theo sơ đồ tính biến dạng.
1.6. Ký hiệu
1.6.1. Tổng quát
(1) áp dụng những kí hiệu cho trong Phụ lục E. Với những kí hiệu liên quan đến vật liệu, cũng nh những kí hiệu
không liên quan một cách cụ thể với động đất thì áp dụng những điều khoản của các tiêu chuẩn liên quan khác.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page8

(2) Những kí hiệu khác, liên quan đến tác động động đất, đợc định nghĩa trong văn bản tiêu chuẩn nơi chúng xuất
hiện để dễ sử dụng. Tuy nhiên, các kí hiệu xuất hiện thờng xuyên nhất đợc sử dụng trong tiêu chuẩn ny đợc
liệt kê v định nghĩa trong 1.6.2 tới 1.6.3.
1.6.2. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 2 v chơng 3
A
Ed

Giá trị thiết kế của tác động động đất ( =
I
. A
Ek
)
A
Ek

Giá trị đặc trng của tác động động đất đối với chu kỳ lặp tham chiếu
E

d

Giá trị thiết kế của các hệ quả tác động
N
SPT

Số nhát đập trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
P
NCR

Xác suất tham chiếu vợt quá trong 50 năm của tác động động đất tham chiếu đối với yêu cầu
không sụp đổ
Q
Tác động thay đổi
S
Hệ số đất nền
S
e
(T)
Phổ phản ứng gia tốc nền đn hồi theo phơng nằm ngang còn gọi l phổ phản ứng đn hồi.
Khi T= 0, gia tốc phổ cho bởi phổ ny bằng gia tốc nền thiết kế cho nền loại A nhân với hệ số
đất nền S.
S
ve
(T)
Phổ phản ứng gia tốc nền đn hồi theo phơng thẳng đứng
S
De
(T)
Phổ phản ứng chuyển vị đn hồi

S
d
(T)
Phổ thiết kế (trong phân tích đn hồi). Khi T= 0, gia tốc phổ cho bởi phổ ny bằng gia tốc nền
thiết kế trên nền loại A nhân với hệ số đất nền S
T
Chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do
T
s

Khoảng thời gian kéo di dao động trong đó biên độ không nhỏ hơn 1/3 biên độ cực đại.
T
NCR

Chu kỳ lặp tham chiếu của tác động động đất tham chiếu theo yêu cầu không sụp đổ
a
gR

Đỉnh gia tốc nền tham chiếu trên nền loại A
a
g

Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A
a
vg

Gia tốc nền thiết kế theo phơng thẳng đứng
c
u


Cờng độ chống cắt không thoát nớc của đất nền
d
g

Chuyển vị nền thiết kế
g
Gia tốc trọng trờng
q
Hệ số ứng xử
v
s,30
Giá trị trung bình của vận tốc truyền sóng cắt trong 30m phía trên của mặt cắt đất nền nơi có
biến dạng cắt bằng hoặc thấp hơn10
-5
.

I

Hệ số tầm quan trọng
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page9



Hệ số hiệu chỉnh độ cản


Tỷ số cản nhớt tính bằng phần trăm


2,i

Hệ số tổ hợp cho giá trị đợc coi l lâu di của tác động thay đổi i

E,i

Hệ số tổ hợp cho tác động thay đổi i, sử dụng khi xác định các hệ quả của tác động động đất
thiết kế

1.6.3. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 4
E
E

Hệ quả của tác động động đất
E
Edx,
E
Edy
Giá trị thiết kế của các hệ quả tác động gây ra bởi các thnh phần nằm ngang (x v y) của tác
động động đất
E
Edz

Giá trị thiết kế của các hệ quả tác động gây ra bởi thnh phần thẳng đứng của tác động động đất


Tỷ số giữa gia tốc nền thiết kế v gia tốc trọng trờng
F
i


Lực động đất theo phơng nằm ngang tại tầng thứ
i
F
a

Lực động đất theo phơng nằm ngang tác động lên một bộ phận phi kết cấu
F
b

Lực cắt đáy
H
Chiều cao nh kể từ móng hoặc từ đỉnh của phần cứng phía dới
L
max
, L
min

Kích thớc lớn nhất v kích thớc nhỏ nhất trên mặt bằng của ngôi nh đo theo các phơng
vuông góc
R
d

Giá trị thiết kế của độ bền
S
a

Hệ số động đất của bộ phận phi kết cấu
T
1


Chu kỳ dao động cơ bản của công trình
T
a

Chu kỳ dao động cơ bản của bộ phận phi kết cấu
W
a

Trọng lợng của bộ phận phi kết cấu
d
Chuyển vị
d
r

Chuyển vị ngang thiết kế tơng đối giữa các tầng
e
a

Độ lệch tâm ngẫu nhiên của khối lợng một tầng so với vị trí danh nghĩa của nó
h
Chiều cao tầng
m
i
Khối lợng tầng thứ i
n
Số tầng phía trên móng hoặc trên đỉnh của phần cứng phía dới
q
a

Hệ số ứng xử của bộ phận phi kết cấu.

q
d

Hệ số ứng xử chuyển vị
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page10

s
i
Chuyển vị của khối lợng m
i
trong dạng dao động cơ bản của công trình
z
i
Chiều cao của khối lợng m
i
phía trên cao trình đặt tác động động đất

a

Hệ số tầm quan trọng của bộ phận phi kết cấu

d

Hệ số vợt cờng độ cho tấm cứng (đi-a-phắc)

Hệ số độ nhạy của chuyển vị ngang tơng đối giữa các tầng.
1.6.4. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 5
A

c

Diện tích tiết diện của cấu kiện bêtông
A
sh

Tổng diện tích tiết diện của cốt thép đai nằm ngang trong nút dầm-cột
A
si

Tổng diện tích các thanh cốt thép theo từng phơng chéo của dầm liên kết
A
st

Diện tích tiết diện của cốt thép ngang
A
sv

Tổng diện tích cốt thép đứng ở bụng tờng
A
sv,i

Tổng diện tích của các thanh thép đứng của cột nằm giữa các thanh ở góc theo một phơng đi
qua nút
A
w

Tổng diện tích tiết diện chiếu lên mặt nằm ngang của tờng
A
si


Tổng diện tích của tất cả các thanh thép xiên theo cả hai phơng, khi trong tờng có bố trí các
thanh thép xiên để chống lại sự cắt do trợt
A
sj

Tổng diện tích của tất cả các thanh thép thẳng đứng trong phần bụng tờng, hoặc của các thanh
thép bổ sung đợc bố trí theo một cách riêng ở phần đầu tờng để chống lại sự cắt do trợt
M
Rb

Tổng các giá trị thiết kế của khả năng chịu mômen uốn của các dầm quy tụ vo nút tại mối nối
theo phơng đang xét
M
Rc

Tổng các giá trị thiết kế của khả năng chịu mômen uốn của các cột hình thnh nên khung tại
một mối nối theo phơng đang xét
D
o

Đờng kính của lõi có cốt đai hạn chế biến dạng trong cột tiết diện tròn
M
i,d

Mômen tại đầu mút của một dầm hoặc cột để tính tóan khả năng chịu cắt thiết kế
M
Rb,i

Giá trị thiết kế khả năng chịu mômen uốn của dầm tại đầu mút thứ i

M
Rc,i

Giá trị thiết kế của khả năng chịu mômen uốn của cột tại đầu mút thứ i
N
Ed

Lực dọc trục thu đợc từ phép phân tích theo tình huống thiết kế chịu động đất
T
1

Chu kỳ cơ bản của công trình theo phơng đang xét
T
C

Chu kỳ ứng với giới hạn trên của đoạn có gia tốc không đổi của phổ đn hồi
V
Ed

Lực cắt trong tờng thu đợc từ phép phân tích theo tình huống thiết kế chịu động đất
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page11

V
dd

Khả năng chốt của các thanh thép thẳng đứng trong tờng
V
Ed


Lực cắt thiết kế trong tờng
V
Ed,max

Lực cắt tác dụng lớn nhất tại tiết diện đầu mút của dầm thu đợc từ tính toán thiết kế theo khả
năng chịu lực
V
Ed,min

Lực cắt tác dụng nhỏ nhất tại tiết diện đầu mút của dầm thu đợc từ tính toán thiết kế theo khả
năng chịu lực
V
fd

Phần lực ma sát tham gia lm tăng khả năng của tờng chống lại sự cắt do trợt
V
id

Phần lực đóng góp do các thanh thép xiên vo độ bền của tờng chống lại sự cắt do trợt
V
Rd, c

Giá trị thiết kế của khả năng chịu cắt của các cấu kiện không có cốt thép chịu cắt theo tiêu
chuẩn EN 1992-1-1:2004
V
Rd, S

Giá trị thiết kế của khả năng chịu cắt chống lại sự trợt
b

Chiều rộng cánh dới của dầm
b
c

Kích thớc tiết diện ngang của cột
b
eff

Chiều rộng hữu hiệu của cánh dầm chịu kéo tại bề mặt của cột đỡ
b
i

Khoảng cách giữa các thanh liền kề nhau đợc giới hạn bởi góc uốn của cốt thép đai hoặc bởi
đai móc trong cột
b
0

Chiều rộng của phần lõi có cốt đai hạn chế biến dạng trong cột hoặc trong phần đầu tờng của
tờng (tính tới đờng tâm của cốt thép đai)
b
w

Bề dy của phần có cốt đai hạn chế biến dạng của tiết diện tờng, hoặc chiều rộng bụng dầm
b
w0

Bề dy phần bụng tờng
d
Chiều cao lm việc của tiết diện
d

bL

Đờng kính thanh cốt thép dọc
d
bw

Đờng kính thanh cốt thép đai
f
cd

Giá trị thiết kế của cờng độ chịu nén của bêtông
f
ctm

Giá trị trung bình của cờng độ chịu kéo của bêtông
f
yd

Giá trị thiết kế của giới hạn chảy của thép
f
yd, h

Giá trị thiết kế của giới hạn chảy của cốt thép của bụng dầm theo phơng nằm ngang
f
yd, v

Giá trị thiết kế của giới hạn chảy của cốt thép của bụng dầm theo phơng đứng
f
yld


Giá trị thiết kế của giới hạn chảy của cốt thép dọc
f
ywd

Giá trị thiết kế của giới hạn chảy của cốt thép ngang
h
Chiều cao tiết diện ngang
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page12

h
c

Chiều cao tiết diện ngang của cột theo phơng đang xét
h
f

Bề dy cánh
h
jc

Khoảng cách giữa các lớp ngoi cùng của cốt thép cột trong nút dầm-cột
h
jw

Khoảng cách giữa các thanh cốt thép ở phía trên v phía dới dầm
h
0


Chiều cao phần lõi có cốt đai hạn chế biến dạng trong một cột (tính tới đờng tâm của cốt thép
đai)
h
s

Chiều cao thông thủy của tầng
h
w

Chiều cao tờng hoặc chiều cao tiết diện ngang của dầm
k
D

Hệ số phản ánh cấp dẻo kết cấu trong tính toán chiều cao tiết diện cột cần thiết để neo các thanh
thép dầm trong nút, lấy bằng 1 cho cấp dẻo kết cấu cao v bằng 2/3 cho cấp dẻo kết cấu trung
bình
k
w

Hệ số phản ánh dạng phá hoại chủ đạo trong hệ kết cấu có tờng chịu lực
l
c1

Chiều di thông thủy của dầm hoặc cột
l
cr

Chiều di vùng tới hạn
l
i


Khoảng cách giữa các đờng tâm của hai hng cốt thép xiên tại tiết diện chân tờng có các
thanh cốt thép xiên chịu cắt do trợt
l
w

Chiều di tiết diện ngang của tờng
n
Tổng số các thanh thép dọc đợc giữ bởi các thanh cốt thép đai hoặc giằng ngang theo chu vi
của tiết diện cột
q
0

Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử
s
Khoảng cách cốt thép ngang
x
u

Chiều cao của trục trung hòa
z
Cánh tay đòn của nội lực


Hệ số hiệu ứng hạn chế biến dạng, góc giữa các thanh thép đặt chéo v trục của dầm liên kết

0

Tỷ số kích thớc của tờng trong hệ kết cấu


1

Hệ số nhân của tác động động đất thiết kế theo phơng nằm ngang tại thời điểm hình thnh
khớp dẻo đầu tiên trong hệ kết cấu

u

Hệ số nhân của tác động động đất thiết kế theo phơng nằm ngang tại thời điểm hình thnh cơ
chế dẻo ton bộ

c

Hệ số riêng của bêtông

Rd

Hệ số thiếu tin cậy của mô hình đối với giá trị thiết kế của độ bền khi tính hệ quả của tác
động, có tính đến các nguyên nhân vợt cờng độ khác nhau
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page13


s

Hệ số riêng của thép

cu2

Biến dạng tới hạn của bêtông không có cốt đai hạn chế biến dạng


cu2,c

Biến dạng tới hạn của bêtông có cốt đai hạn chế biến dạng

su,k

Giá trị đặc trng của độ dãn di giới hạn của cốt thép

sy,d

Giá trị thiết kế của biến dạng thép tại điểm chảy dẻo

Hệ số giảm cờng độ chịu nén của bêtông do biến dạng kéo theo phơng ngang của tiết diện

Tỉ số V
Ed,min
/V
Ed,max
giữa các lực cắt tác dụng nhỏ nhất v lớn nhất tại tiết diện đầu mút của dầm

f

Hệ số ma sát giữa bêtông với bêtông khi chịu tác động có chu kỳ



Hệ số dẻo kết cấu khi uốn




Hệ số dẻo kết cấu khi chuyển vị
v
Lực dọc quy đổi trong tình huống thiết kế chịu động đất

Chiều cao quy đổi tính đến trục trung hòa

Hm lợng cốt thép chịu kéo

Hm lợng cốt thép chịu nén trong dầm

cm

Giá trị trung bình của ứng suất pháp của bêtông

h

Hm lợng cốt thép của các thanh nằm ngang của phần bụng tờng

1

Tổng hm lợng cốt thép dọc

max

Hm lợng cốt thép chịu kéo cho phép tối đa trong vùng tới hạn của dầm kháng chấn chính

v

Hm lợng cốt thép của các thanh thẳng đứng của phần bụng tờng


w

Hm lợng cốt thép chịu cắt

v

Tỷ số cơ học của cốt thép thẳng đứng trong bản bụng

wd

Tỷ số thể tích cơ học của cốt đai hạn chế biến dạng trong pham vi các vùng tới hạn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page14

1.6.5. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 6
L
Nhịp dầm
M
Ed

Mômen uốn thiết kế tính toán theo tình huống thiết kế chịu động đất
M
p1,RdA

Giá trị thiết kế của mômen dẻo tại đầu mút A của một cấu kiện
M
p1,RdB


Giá trị thiết kế của mômen dẻo tại đầu mút B của một cấu kiện
N
Ed

Lực dọc thiết kế tính toán theo tình huống thiết kế chịu động đất
N
Ed,E

Lực dọc từ phép tính toán chỉ do tác động động đất thiết kế
N
Ed,G

Lực dọc do các tác động không phải tác động động đất, đợc kể đến trong tổ hợp các tác động
theo tình huống thiết kế chịu động đất
N
p1,Rd

Giá trị thiết kế của độ bền dẻo khi kéo của tiết diện ngang của một cấu kiện theo EN 1993-1-
1:2004
N
Rd
(M
Ed
,V
Ed
)
Giá trị thiết kế của lực dọc trong cột hoặc thanh chéo theo EN 1993-1-1:2004, có tính đến sự
tơng tác với mômen uốn M
ed
v lực cắt V

Ed
trong tình huống có động đất
R
d

Độ bền của liên kết theo EN 1993-1-1:2004
R
fy

Độ bền dẻo của cấu kiện tiêu tán năng lợng đợc liên kết dựa trên ứng suất chảy thiết kế của
vật liệu nh đã định nghĩa trong EN 1993-1-1:2004
V
Ed

Lực cắt thiết kế tính toán theo tình huống thiết kế chịu động đất
V
Ed,G

Lực cắt do các tác động không phải tác động động đất đợc kể đến trong tổ hợp tác động theo
tình huống thiết kế chịu động đất
V
Ed,M

Lực cắt do các mômen dẻo đặt vo tại hai đầu dầm
V
wp,Ed

Lực cắt thiết kế trong một ô của bản bụng panen do tác động động đất thiết kế gây ra
V
wp,Rd


Độ bền cắt thiết kế của bản bụng panen theo EN 1993-1-1:2004
e
Chiều di của đoạn nối kháng chấn
f
y

Giới hạn chảy danh nghĩa của thép
f
ymax

ứng suất chảy cho phép tối đa của thép
q
Hệ số ứng xử
t
w

Bề dy bản bụng của đoạn nối kháng chấn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 382 : 2007

Ngunwww.giaxaydung.vn Page15

t
f

Bề dy bản cánh của đoạn nối kháng chấn

Hệ số nhân với lực dọc N
Ed,E
. Lực dọc ny đợc tính từ tác động động đất thiết kế, dnh cho

việc thiết kế các cấu kiện không tiêu tán năng lợng trong các khung giằng đúng tâm hoặc lệch
tâm tơng ứng với điều (1) trong C1.6.7.4 v 6.8.3.

Tỷ số giữa mômen uốn thiết kế nhỏ hơn M
Ed,A
tại một đầu mút của đoạn nối kháng chấn với
mômen uốn lớn hơn M
Ed,B
tại đầu mút hình thnh khớp dẻo, cả hai mômen đều đợc lấy giá trị
tuyệt đối

1

Hệ số nhân của tác động động đất thiết kế theo phơng nằm ngang tại thời điểm hình thnh
khớp dẻo đầu tiên trong hệ kết cấu

u

Hệ số nhân của tác động động đất thiết kế theo phơng nằm ngang tại thời điểm hình thnh
khớp dẻo trên ton bộ hệ kết cấu

M

Hệ số riêng cho tham số vật liệu

ov

Hệ số vợt cờng độ của vật liệu

Độ võng của dầm tại giữa nhịp so với đờng tiếp tuyến với trục dầm tại đầu dầm (Hình 6.11)


pb

Hệ số nhân với độ bền dẻo thiết kế khi kéo N
p1,Rd
của giằng chịu nén trong hệ giằng chữ V, để
dự tính ảnh hởng của tác động động đất không cân bằng lên dầm m giằng đó đợc liên kết
vo

s

Hệ số riêng của thép

p

Khả năng xoay của vùng khớp dẻo

Độ mảnh không thứ nguyên của một cấu kiện nh đã định nghĩa trong EN 1993-1-1:2004
1.6.6. Các kí hiệu khác đợc sử dụng trong chơng 7
A
pl

Diện tích của tấm theo phơng nằm ngang
E
a

Môđun đn hồi của thép
E
cm


Môđun đn hồi trung bình của bêtông theo EN 1992-1-1:2004
I
a

Mômen quán tính của diện tích phần thép trong tiết diện liên hợp, đối với trục đi qua tâm của
tiết diện liên hợp đó
I
c

Mômen quán tính của diện tích phần bêtông trong tiết diện liên hợp, đối với trục đi qua tâm của
tiết diện liên hợp đó
I
eq

Mômen quán tính tơng đơng của diện tích tiết diện liên hợp
I
s

Mômen quán tính của diện tích các thanh cốt thép trong một tiết diện liên hợp, đối với trục đi
TI£U CHUÈN X¢Y DùNG ViÖt nam Tcxdvn 382 : 2007

Nguồnwww.giaxaydung.vn Page16

qua t©m cña tiÕt diÖn liªn hîp ®ã

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×