BO GIAO THONG VAN TAI
Số: AS /2019/TT- BGTVT
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày WG
tháng 4 năm 2019
THÔNG TƯ
thiết bị đào
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang
tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiếu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ- CP ngay 10 thang 02 năm 2017 của Chính
phú quy định chúc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Can cu Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung
ung thuyên viên hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 147/2018/ND- CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 cua
Chính phủ sửa đổi, bố sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
Căn cứ Công ước quốc tê về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca
cho thuyền viên năm 1978, sửa đổi năm 2010 (Công ưóc STCW) mà Việt Nam là
thành viên,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Củc trưởng Cục
Hang hai Việt Nam;
Bộ trưởng Bo Giao thông vận tải ban hành Thông tu ban hành 1 Ouy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn
luyện thuyền viên hàng hải.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gla về CƠ
sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng
hải.
Ma sé dang ky: QCVN
120:2019/BGTVT: Quy chuẩn. ky thuat quoc gia vé
cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên
hàng hải.
2
2019.
Điều 2. Thơng tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
Điều
01 tháng
12 năm
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thị hành Thơng tư này
Nơi nhận:
- Nhu Diéu 3;
ý
—
KT. BO TRUONG
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/e);
- UBND
các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (để đăng ký);
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục Kiểm sốt TTHC (Văn phịng Chính phủ);
- Cơng báo;
- Cổng Thơng tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thơng tin điện tử Bộ GTVT;
- Bao Giao thong, Tap chi GTVT;
- Luu: VT, KHCN.
_—.
:
v
ˆ
guyén Van Cong
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
QCVN QC 120: 2019/BGTVT
QUY CHUAN KY THUAT QUOC GIA
VE CO SO VAT CHAT, TRANG THIET BI DAO TAO CUA
CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUAN LUYEN THUYEN VIEN HANG HAI
HA NOI - 2019
LỜI NÓI DAU
QCVN
QC
120: 2012/BGTVT
do Cục Hàng hải Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa
"học và Công nghệ thâm định, Bộ Giao thông vận tải ban hảnh theo Thông tư số
..Á../2019/TT-BGTVT ngày 26 tháng œ năm 20109.
1
QUY CHUAN KY THUAT QUOC GIA
VE CO SO VAT CHAT, TRANG THIET BI DAO TAO CUA
CƠ SỞ ĐÀO TAO, HUAN LUYEN THU YEN VIEN HANG HAI
Chương Ï
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuân kỹ thuật quốc gia này (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) quy định vé co
sở vật chat, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy chuân này áp dụng đôi với các cơ sớ đào tạo, huân luyện thuyền viên hàng
hải và các cơ quan, tơ chức, cá nhân có liên quan đên công tác đào tạo, huân luyện
thuyên viên hàng hải tại Việt Nam.
Điều 3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Công ước STCW là Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng
chỉ và trực ca cho thuyền viên năm 1978, sửa đổi năm 2010.
2. Chương trình IMO Model Course là chương trình mẫu của Tổ chức Hàng hải
Quốc tế về đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.
3. Chương trình đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải là chương trình đào
tạo, huấn luyện, tài liệu giảng dạy được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt, ban hành.
4. Cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyên viên hàng hải (sau đây viết tắt là cơ sở đào
tạo, huấn luyện) là cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên làm việc trên tàu biển theo
các quy định của Công ước STCW, được Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải theo quy định tại Nghị định số
29/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ
sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải và Nghị
định số 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng
hải.
ChuongIT _
,
CÁC QUY DINH VE KY THUAT
Điều 4. Phòng học lý thuyết, phòng thi, kiểm tra, cơ sở đữ liệu
1. Phòng học lý thuyết phải bảo đảm diện tích, thiết bị, quy cách theo quy định
tại Phụ lục 1 của Quy chuân này.
2
2. Phòng thi, kiểm tra phải lắp đặt hệ thống camera giám sát được kết nỗi với
máy tính tại phịng làm việc của Hội đồng thi và phòng chờ thi của học viên theo quy
định tại Phụ lục 2 của Quy chuẩn này.
3. Cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải phải có cơ sở dữ liệu điện tử
quản lý chứng chỉ nghiệp vụ của thuyền viên hàng hải để tra cứu theo quy định của
Công ước SITCW. Cơ sở dữ liệu điện tử phải được liên kết vào cơ sở đữ liệu thuyền
viên của Cục Hàng hải Việt Nam.
Điều 5. Quy định về trang thiết bị đào tạo, huấn luyện
1. Huấn luyện an toàn bao gồm: Huấn luyện kỹ thuật cứu sinh; Huấn luyện kỹ
thuật phòng cháy, chữa cháy; Huấn luyện kỹ thuật an toàn sinh mạng và trách nhiệm
xã hội; Huấn luyện kỹ thuật sơ cứu y tế theo quy định tại Phụ lục 3 của Quy chuẩn này.
2. Huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt bao gồm:
Huấn
luyện cơ bản tàu dầu; Huấn
luyện cơ bản tàu hóa chất; Huấn luyện cơ bản tàu khí hóa lỏng; Huấn luyện khai thác
tàu dầu; Huấn luyện khai thác tàu hóa chất; Huấn luyện khai thác tàu khí hố lỏng theo
quy định tại Phụ lục 4 của Quy chuẩn này.
3. Huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn bao gồm: Huấn luyện GMDSS
chỉ GOC,
ROC;
- Chứng
Phịng thực hành Thiên văn- Địa văn; Phịng mơ phỏng buồng
lat;
Phịng mơ phỏng buồng máy- điện, điện tử; Phịng phần mềm ứng dụng xếp dỡ hàng
hóa theo quy định tại Phụ luc 5 của Quy chuẩn này.
4. Khu vực dạy thực hành bao gồm: Phòng thực hành máy sống: Phòng thực
hành nỗi hơi; Phòng thực hành sửa chữa; Phòng thực lành cơ khí; Khu vực hồ thực
hành theo quy định tại Phụ lục 6 của Quy chuẩn này.
Điều 6. Tàu huấn luyện
Các cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải phải có tối thiểu 01 tàu sử
dụng cho cơng tác đào tạo, huấn luyện và cịn thời hạn đăng kiểm theo quy định. Tàu
sử dụng cho công tác đào tạo, huấn luyện phải có đầy đủ trang thiết bị phục vụ mục
đích huấn luyện; Trường hợp sử dụng tàu hàng hoặc tàu khách cho mục đích đào tạo,
huấn luyện thì phải thỏa mãn các yêu cầu của đăng kiểm đối với tàu hàng hoặc tàu
khách đang hoạt động.
Chương HH
CÁC QUY ĐỊNH VE QUAN LÝ
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức triển khai thực hiện Quy chuẩn này trong
phạm vi toàn quốc.
3
2. Người đứng đầu cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải chịu trách
nhiệm thực hiện Quy chuẩn này. Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đào
tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải, các cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng
hải phải gửi thông tin về Bộ Giao thông vận tải để lập danh sách công bố cơ sở đào tạo
phù hợp với Quy chuẩn trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. Hàng năm
cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải phải tổ chức đánh giá nội bộ về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và chương trình đào tạo, huấn luyện, tài liệu giảng dạy phù hợp
với Quy chuẩn và các quy định của Công ước STCW.
4
Phu luc1
-
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VẺ PHÒNG HỌC LÝ THUT
STT
Danh muc
1. | Phịng học lý thuyết
2.
3
'Máy vị tính
"|
,
May chiéu (Projector)
4. | Màn hình TV
5. ! Đảng viết
Đơn vị | Số lượng
Quy cách
Phòng
01
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tao
Bộ
01
Bộ
01
Thông so kỹ thuật thông dụng tại thời điểm
trang bi
Cường độ sáng > 2500 Ansilumnent; Kích
-Chiếc
01
(Có thê sử dụng Projector hoặc màn hình TV)
Chiếc
01
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
thước màn chiêu > l,§mx1,8m (Có thê sử
dung man hinh TV hoac Projector)
5
Phu luc 2
-
DANH MUC TRANG THIET BI VE PHONG THI, KIEM TRA
Don vi
Số lượng
Quy cách
Phong thi, kiém tra
Phong
01
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Camera giám sát
Chiếc
02
Đảm bảo bao phủ tồn bộ phịng thi
3.
Màn hình tivi
Chiễc
02
4.
Đèn chiếu sáng
Chiéc
06
STT
1.
Danh muc
Một mản hình tivi tại phịng đợi của học
viên; Một màn hình tivi tại phịng làm việc
của Hội đồng thị.
cường độ sáng như phòng học lý
thevét
6
Phu luc 3
/
DANH MUC TRANG THIET BI VE HUAN LUYEN AN TOAN
1. Huấn
1.24)
Don vi|
Danh mục
STT
Le
chiếu: Model course 1.19; 1.23;
luyện kỹ thuật cứu sinh (Tham
Phòng
Ắ
,
`
Phòng học lý thuyết
Quy cach
Sé
lượng
01.
vẽ, ký hiệu theo quy
| Có cáctại hình
LSA Code
định
2. | Phao áo cứu sinh (bao gơm cả | Chiếc
đèn chớp, cịi)
Chiéc
3. | phao tròn
25
06
Theo quy định tại Chương HH,
Muc 7.2, SOLAS 74
Theo quy dinh tai Chuong III,
Chiếc
02
Theo
cất giữ bè)
5. | SART hoạt động ở tần số 9 GHz | Chiếc
01
|EPIRB hoạt động trên tần số | Chiếc
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Chiệc
01
Cuộn
01
Bộ
01
H6
01
Chiếc
01
Bộ
25
Bộ
02
bè tự thôi
4. | Phao
cả
gồm
(bao
trang thiết bị kèm theo và giá
6.
406 MHz
Xuông cấp cứu
a
Cáng cứu thương
11.|
12.
Dan a
atk
Tag
19.
Hà.
2
Đèn chiều (Đèn pin)
Túi sơ cứu
:
ps
;
Đăng phản quang
+ 2D2:A
ty
Thiét bi tho ơxy
13. | Hơ aya hn4 luyện.
14.
15.
À
s
sinh
Lực
tồn
wha
Xng cứu sinh kín tồn phân
2o hộ
đô
Bảo hộ lao động
16. | Quần áo chỗng mất nhiệt (bao|
gồm cả còi và đèn chớp)
Muc 7.1, SOLAS 74
quy định
tai Chuong
Mục 31.1.2, SOLAS 74
III,
| Theo quy định tại Chương IV,
Mục 7.1.3, SOLAS 74
Theo quy định
tại Chương IV,
| Theo quy định
tại Chương HH,
Mục 7.1.6, SOLAS 74
Mục 31.2, SOLAS 74
Theo quy định của IMO Model
Course 1.13; 1.14; 1.15
| Theo quy định của IMO Model
Course 1.19; 1.23; 1.24
Theo quy định của IMO
Course 1.13; 1.14; 1.15
Theo quy định của IMO
Course 1.19; 1.23; 1.24
Model
Model
Theo quy định tại Chương 3, Mục
2.2, FSS Code
Đủ độ sâu, rộng để hạ xuông và
Ặ
nash
+R
x
,
huan luy€n diéu khiên xuông cứu
sinh, xuông câp cứu
Theo quy định
tại Chương LI,
Muc 31.1.1, SOLAS 74
Bao gôm quân áo, giây, mũ, găng
tay (Phù hợp với quy định sơ
lượng học viên tối đa theo chương
trình đào tạo)
Theo quy định tại Chương HT,
Mục 22.4.1, SOLAS 74
7
2. Huấn luyện kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy (Tham chiéu: Model course
1.20; 2.03)
STT
1.
Danh mục
Đơn vị
Khu vực tạo cháy (Bồ trí | Khu vực
2.
theo mẫu kèm theo)
Phịng học ly thuyết
Phịng
3, | Khay tạo cháy
4,
5.
6,
7.
8.
9.
Hong
Số
Quy cách
lượng
01
01
Chiếc | 02
Như hình vẽ
| Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
1m x Im x 0.3m
nước
cúu
hỏa|
Chiếc
01
| Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2,
Họng
nước
=50mm
cứu
hỏa|
Chiếc
01
cháy
(gỗ,
| Theo quy định
SOLAS 74
©=65mm
Vật
dầu)
Người
liệu tạo
S—
SOLAS 74.
Các
tại Chương II, Muc 10.2,
loại gỗ, dầu thông dụng trên thị
trường.
| Theo quy định của IMO
nộm cho việc tìm |
Người
0]
Vịi rồng cứu hỏa (đường |
kính 65mm)
Cuộn
03 | Theo quy định
tại Chương
10.2.3, SOLAS 74
kiếm và cứu nạn
Vịi rồng cứu hỏa (đường
kính 50mm)
Cn
1.20; 2.03
03 | Theo
quy
định
10.2.3, SOLAS 74
tại
Model Course
Chương
II, Mục
II, Mục
10. | Mặt bích cứu hỏa quốc tế |
Chiếc
01 | Theo quy định
tại Chương HH, Mục
11. | Vòi phun
Chiếc
06 | Theo
tại
12. | Thiết bị tao bot xách tay
c
Bộ
:
13. | Hệ thông chữa cháy cô | Hệ thống
định băng bọt hóa học
14. | Hệ thơng chữa cháy băng | Hệ thống
nước
15. | Hệ thống chữa cháy bằng
Hệ thống
CO2
10.2.1.7, SOLAS 74
01
0]
Ø1
01
quy
định
10.2.3, SOLAS 74
Chương
II, Muc
Kèm theo 02 can đựng chất tạo bọt 20 lít
(bọt giãn nở 3-5%), và 01 cuộn vòi rồng
20m
| Theo quy định
SOLAS 74.
Theo quy định
SOLAS.74
| Theo quy định
SOLAS 74
tại Chương II, Mục 10.4,
tại Chương HI, Mục 10.4,
tại Chương II, Mục 10.4,
1ó. | Hệ thơng chữa cháy bằng
Hệ thống
phun suong
17. | Hệ thông chữa cháy cô | Hệ thống
Ol
01
Theo quy định tai Chuong II, Muc 10.4,
SOLAS 74
| Theo qui định tai Chuong H, Muc 10.4,
18. | Bình cứu hỏa băng nưóc |
Chiếc
02
| Theo quy định
tại Chương II, Mục 19.3,
19.
Chiếc
02
| Theo quy định
tại Chương II, Mục 19.3,
Chiếc
02
| Theo quy định
tại Chương II, Mục 10.3,
Chiếc
02
| Theo quy định tại Chương II, Mục 10.3,
định băng bột
(9 lít)
| Bình
cứu
hỏa
hdéa hoc (9 lit)
bằng
bọt|
20. ¡ Bình cứu hỏa CO¿ (5 kg)
21. | Bình cứu hỏa bột (8 kg)
ft
SOLAS 74.
SOLAS 74
SOLAS 74
SOLAS 74
SOLAS 74
2s
Bộ
22. | Bao hé lao dong
| Bao
gôm
quân áo, giây, mũ,
găng tay
(Phù hợp với quy định sô lượng học viên
tối đa theo chương trình đào tạo)
3, Mục 2.2,
23. | Thiết bị trợ thở khân cấp
Chiếc
02 | Theo quy định tại Chương
24. | Cáng cứu thương
Chiếc
01
Bo
02
| Theo quy định của [MO Model Course
1.13; 1.14; 1.15
| Theo quy dinh cla IMO Model Course
Bộ
02
| Bao gồm
(EEBD)
25. | Bộ sơ cứu
26. | Bộ quần áo chữa cháy
FSS Code
1.13; 1.14; 1.15
mặt nạ, bình oxi, rìu, dây an
tồn có móc chụp (36m), Ung, gang tay,
mũ bảo hiểm. Theo qui định
H, Mục 10.10, SOLAS 74
tại Chương
1: Phòng giả định buồng ở
2: Phòng giả định cabin
3: Phòng giả định buồng máy
4: Phòng giả định kho sơn
_ 3. Huấn luyện kỹ thuật an toàn sinh mạng và trách nhiệm xã hội (Tham
chiéu: Model course 1.21)
Danh muc
Don vi
1.
Phịng học lý thuyết
Phịng
lượng
01
Chiéc
25
Đơi
25
2. | Mũ bảo hộ
3. | Găng tay
Quy cách
Số
STT
Có
‹
các bản vẽ về các loại tàu, các bộ phận
trên tau
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp với
quy định số lượng học viên tối đa theo
chương trình đào tạo)
Loại thơng dụng trên thị trường (Phù hợp với
quy định
số lượng
chương trình đào tạo)
học
viên tối đa theo
A, | Kinh bao hộ
Chiéc
25
5. | Giây bảo hộ
Đôi
25
6. | Khâu trang
Chiéc
25
Bộ
25
7. | Quân áo bảo hộ
8.
Thiet bi tro tho khan |
cap (EEBD)
Chiéc
02
Loại thông dụng trên thị trường (Phù hợp VỚI
quy định sơ lượng học viên tơi đa theo
chương trình đào tạo)
Loại thông dụng trên thi trường (Phù hợp với
quy định sơ lượng học
chương trình đào tạo)
Loại thơng dụng trên
quy định sơ lượng
chương trình đào tạo)
Loại thơng dụng trên
quy định sô lượng
viên
tôi
đa theo
thị trường (Phù hợp với
học viên tôi đa theo
thị trường (Phù hợp với
học viên tơi đa theo
chương trình đào tạo)
Theo quy dinh tai Chuong 3, Muc 2.2,
Code.
FSS
4. Huấn luyện kỹ thuật sơ cứu y tế (Tham chiéu: Model course 1.13; 1.14;
1.15)
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Danh muc
Don vi
Phòng học lý thuyết
Phòng
Phòng học thực hành
Phịng
01
wy
Giường y tê
Chiếc
Ặ
Bộ
;
,
Các tranh ảnh
y học
Mơ hình bộ xương người
A
ta
A
tà
^
Là
¬
Mơ hình
vo
a
rar
PR
"
Mơ hình giải phẫu nửa người
7.
8.
Số
lượng
01
Ạ
Mơ hình khung chậu nam
À
`
`
Mơ bình vịng tn hồn
Mơ hình
Mơ hình
Mơ hình
9. | Mơ hình thực hành thơi ngạt ép | Mơ hình
.
tim
Theo quy định của IMO Model
Theo quy định của IMO Model
Ol | Course 1.13; 1.14; L15
Theo
01
01
02
14.]
15.)
Chiếc
4.
Dãng cuộn
ps
Chiếc
5
sự
Đăng tam giác
Chiệc
Theo quy định của IMO Model
Course 1.13: 1.14: 1.15
Theo quy định của IMO Model
Các loại nẹp cô định gãy xương |_ Chiệc
ew
Gac cac co
“fade!
Ol | Cowrsel.13;1.14;1.15
11.|
13.
của IMO
Theo quy định của IMO Model
01
Đồng
định
Ol | Course 1.13; 1.14; 1.15
Chiéc
Gói
quy
Of | Course 1.13; 1.14; 1.15
Bóng bóp ambu
ya
Theo quy định của Bộ Giáo duc
và Đào tạo
Theo. quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
Ol | Course 1.13; 1.14; 1.15
10.)
12.|
Quy cách
Theo quy dinh cia IMO Model
course 1.13; 1.14; 1.15
Theo quy dinh cia IMO
course 1.13; 1.14; 1.15
Model
Theo quy định của IMO Model
Course 1.13; 1.14; 1.15
Theo quy định của IMO Model
20 | Course 113; 1.14; 1.15
20
Theo quy định của IMO
Course 1.13; 1.14; 1.15
Mode!
Theo quy định của IMO Model
20 | Course 1.13; 1.14; 1.15
Theo quy dinh cla IMO Model
20 | Course 1.13; 1.14; 1.15
16.
Đăng dính cuộn
an
TT Bán
PH[Gmoclnmaueaom
| ko cit bin
2. Túicườm nón
7. i cht a
7 ist A Box
23: Ì Piret Aid Kit
[cine
7 xa
7 hn it
ZP rade
28.
02
Theo quy dinh cua IMO Model
Course 1.13; 1.14; 1.15
i6 | ;o | 0p hi DO Mạn
da NO Mode
| CHẾ | œ | âm gym
INO Nose
dink ceoy
CHEE Tog | Bin
ĐO Maji
crite Fon |2 đu ha
cw Tor _| to au dh ci INO Md
cn] on | eee dink gi INO lạc
ws
01
International Medical Guide for)
Ships UMGS)
Quyén
„
01
Kim tiêm sử dụng 1 lần
Chiéc
25
34.
[Nie
Khay đựng dụng cụ
Model
Huệ:
na
hà
mo
Model
“....Lis
* [Cas do thé Ine
` | Thiết bị đo huyết áp
we
CHTon | Ree ko Noe
| | fio. au dink ce INO Mose
Cre
CHE]on [ôn tạ inh cla IMO Mode
Cree] oy _| Reo ay nk i INO Med
NA...
30.
ae
Oe
Coumse P13 Ld LIS
—.
an...
Chiéc
02
woes
Theo quy định của IMO Model
Course
1.13; 1.14; 1.15
11
Phụ lục 4
_ DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
VE HUAN LUYEN NGHIEP VU ĐẶC BIỆT
1. Huấn luyện cơ bản tàu dầu - Huấn luyện cơ bản tàu hóa chất - Huấn
luyện cơ bản tàu khí hóa lỏng (Tham chiêu: Model Course 1.01; 1.04)
STT
Danh mục
1. | Phịng học lý thuyết
goa,
m
2.
Mơ hình hn luyện
3. | Thiết bị trợ thở khân cấp
(EEBD)
Don vi |
Phịng
Mé
hình
Chiéc
Số
lượng
01
Quy cach
| Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
01 | Bao gồm mơ hình két, hệ thống bơm hàng,
bơm rửa két, hệ thống báo động.
02 | Theo quy dinh tai Chuong 3, Muc 2.2, FSS
Code.
4.
Mặt nạ phòng độc
Chiéc
01
ee ay
dinh cla IMO
Model
Course
5.
Thiết bị đo (oxi, khí độc...)
Chiéc
01
hoe hy
định
của IMO
Model
Course
Chiếc
01
quy định của IMO
Model
Course
6.
,
,
.
Cáng cứu thương
7. | Bay hộ lao động
8. | Hệ thơng chữa cháy cơ
định băng bọt hóa học
Bộ
Hệ
thơng
| Theo
1.135 1.145 1.15
—-
25 | Bao gom quan ao, giay, mũ, găng tay (Phù
01
hợp với quy định sô lượng học viên tơi đa
theo chương trình đào tao)
Theo qui định tại Chương II, Mục 19.4,
SOLAS 74
2. Huấn luyện khai tàu dầu - Huấn luyện khai thác tàu hóa chất - Huấn
luyện khai thác tàu khí hóa lỏng (Tham chiêu: Model Course 1.02; 1.03; 1.05)
STT
Danh mục
1. | Phịng học lý thuyết
2- Í Mơ hình huấn luyện
3. | Mơ phỏng khai thác tàu
dâu, tàu hóa chât, tàu khí
hóa lỏng
4. | Thiệt bị trợ thé khan cap
(EEBD)
5.
Mặt nạ phòng độc
6. | Thiét bi do (oxi, khi
độc...)
,
,
7,
Cáng cứu thương
Đơnvị |
Phịng
Mơ hình |
Số
Quy cách
lượng
01
| Theo quy định của Bộ Giáo dục va Dao tao
01 | Bao gồm mơ hình két, hệ thơng bơm hàng,
bơm rửa két, hệ thơng báo động.
Phịng
01
Chiéc
02
Chiéc
01
Chiéc
01
Chiếc
01
Theo quy
1.01; 1.04
định của MO
Model
Course
| Theo qui định tại Chương 3, Mục 2.2, FSS
Code
ie
avy dinh cia IMO
Model
Course
định của IMO
Model
Course
định của IMO
Model
Course
Theo quy
1.01; 1.04
Theo quy
1.13; 1.14; 1.15
12
Bảo hộ lao động
Hệ thông chữa cháy cô
định băng bọt hóa học
Bộ
Hệ thơng |
25_
| Bao gồm qn áo, giây, mũ, găng tay (phủ
hợp với quy định vê sô lượng học viên tơi
đa/ lớp của từng chương trình đào tạo)
01 | Theo qui định tại Chương II, Mục 10.4,
SOLAS 74
13
Phu luc 5
_
DANHMỤCTRANGTHIẾTB
_
VE HUAN LUYEN NGHIEP VU CHUYEN MON
1. Huấn luyén GMDSS - Chứng chi GOC, ROC (Tham chiéu: Model course
1.25; 1.26)
STT
1
2Í
Danh muc
Bộ
thu phát MF/HF,
hồn chỉnh
Don
vi
NBDP,
DSC | Chiếc
Số
lượng
01
Quy cách
| Theo quy định tại Chương IV,
Mục 7; Mục §; Mục 9; Mục
10; Mục 11, SOLAS 74.
Bộ ME/HF trực thu trên tần số cấp cứu | Chiếc | 01 | Theo quy định tại Chương IV,
Mục 7; Mục 8; Mục 9; Mục
10; Muc 11, SOLAS 74.
3 | Thiét bị báo hiệu EPIRB (406 MHz | Chiếc |
01 | Theo quy dinh tai Chyong IV,
4 | Thiét bi thu EGC
:
Chiéc
01
5 | Thiét bi thu NAVTEX
Chiếc
hoac 1.6 GHz)
Muc 7; Muc 8; Muc 9; Muc
10; Muc 11, SOLAS 74.
| Theo quy định tại Chương IV,
Muc 7; Muc 8; Muc 9; Muc
10; Muc 11, SOLAS 74.
01
| Theo quy định tại Chương IV,
Mục 7; Mục 8; Mục 9; Mục
10; Muc 11, SOLAS 74.
6
| Thiết bị thu phát trên kênh 70 VHF
Chiếc |
01
| Theo quy định tại ChươngIV,
Mục
7; Mục
10; Muc
7|
Thiết bị thu truc canh 2182 KHz
Chiếc |
:
§; Mục
11, SOLAS
9; Mục
74.
01 | Theo quy định tại Chương IV,
Mục 7; Mục 8; Mục 9; Mục
10; Muc 11, SOLAS 74.
8 | Thiét bj VHF cầm tay cùng với bộ nạp | Chiệc |
01 | Theo quy định tai Chuong IV,
9
02
| Thiếtbị mơ phỏng hoặc máy vi tính có | Chiếc |
thé
mơ
phỏng
hoạt
động
INMARSAT, DSC và NBDP
của
Mục 7; Mục 8; Mục 9; Mục
10; Muc 11, SOLAS 74.
10 Í Ác quy và hộp nạp
Chiếc
01
11
Chiếc
01
| Các tài liệu vận hành: INMARSAT,
NBDP, Gọi chọn sô (DSC)
|Loại
trường.
thông
dụng
trên
thị
14
2. Phòng thực hành Thiên văn - Địa văn (Tham chiéu: Model course 7.01;
7.03)
STT
Danh muc
Ỉ
Bàn hải đồ
2
Hải đồ
Don vi |
Chiéc
Số
luong
05
Bộ
05
Quy cach
Kich thước tơi thiêu
1,2m x 0,5m, có
thanh chơng gãy hải đô
| Đảm bảo đủ một chuyên đi quôc tê gôm tông đô, hải đô dân đường, hải đô
khu vực
| Bao gôm
4
Dụng cụ thao tác hải đề
Bộ
10
5
Tài liệu và ân phâm
Bộ
01
Theo quy định
7
Sextant Hàng hải
Chiéc
02
| Theo tiêu chuân
IMO
Model
Course
§
Lịch Thiên văn Hàng hải
Quyên
10
J Theo tiêu chuân
IMO
Model
Course
9
Phân mêm ứng dụng hàng |
Chiéc
01
hải
hang
hải
eke _(thuse
song
song),
compa, bút chì, tây, kính lúp
tại Chương V, Mục 27,
SOLAS 74
7.01; 7.03
7.01; 7.03
| Phân mêm tính khoảng cách - hướng đi
- ETA; xac dinh vi tri tau bang thién
văn; bầu trời sao...
3. Phịng mơ phỏng buồng lái (Tham chiếu: Model course 1.22)
STT
1.
2.
Danh muc
Phịng học lý thuyết
Phần mềm mơ phỏng buồng lái
Don
vị
Phịng
Số
lượng
01
Quy cách
Bộ
01
Xây dựng một
tuyên luông cụ thê
Theo quy định
3.
| Phần mềm
mô phỏng hệ thống |
Bộ
01
Xây dựng một
tuyến luông cụ thê
4.
| Phần mềm mô phỏng điêu động |
tàu
Bộ
01
Xây dựng một
tuyên luông cụ thé
luồng
4. Phịng mơ phỏng buồng máy - điện, điện tử (Tham chiếu: Model Course
2.07)
STT
1.
Danh muc
Don
vị
Phịng hoc ly thuyết
À
x
nas
Phong |
AG
mơ phỏng buông
hân - mềm
2. | Lmáy
điện, điện tử
Bộ |
Số
lượng
Quy cách
01
Theo quy định
Mô
phỏng
đây đủ các chức
|
năng
cơ
01 | bản của hệ động lực tàu biển; điện,
Perens
điện tử tàu biên
5. Phòng phần mềm ứng dụng xếp dỡ hàng hóa (Tham chiếu: Model Course
7.01; 7.03)
15
STT
I
Danh muc
các phân mêm xêp dỡ
đặt
cài
Máy tính
hàng bách hóa, hàng rời; hàng lỏng; hàng
container
Đơn vị | Số lượng
25
Chiếc
Quy cách
Xây dựng phân mêm
16
Phu luc 6
DANH MUC TRANG THIET BI
KHU VUC DAY THUC HANH
(Tham chiéu: Model Course 7.02; 7.04)
1. Phòng thực hành máy sống
Đơn vị
Danh mục
SIT
.
¬
¬
`
Hệ thống |
2 | Chân vịt và hệ trục
3
Hệ thơng điêu hồ khơng khí
01
bng thịt
Hệ thống
01
+LÁ
,
Hệ thơng
6 | Hệ thơng khí nén
01
Có tơi thiểu 01 bng
rau và 01
Có đây đủ thiết bị phục vụ. khởi động
động cơ Diesel và cung câp khí điêu
khiên
02_ | Có sản lượng phù hợp với hệ thống
Cái
7 | Máy nén khí
01 | Phù hợp với động cơ lai
Hệ thơng
trung tầm
,
khởi động bằng khí nén
Công suât > 50kW, bơm cao áp cụm,
khởi động điện
A
ahd
aad
Công suất > 750kW, bơm cao áp rời,
02
,
Tà
AL
| Tô hợp Diesel lai máy phát
4 | Hé thong lạnh thực phâm
5
01
Cái
| Động cơ Diesel lai chân vịt
1
Quy cách
Sô
lượng
Cái
02
|3 pha
Máy phân ly đầu nước
Cái
01
|15ppm
10 | Buồng điều khiển máy
Cái
01
Khoi động và điều khiến được máy
chính
8 | May loc dau dét
9|
„
11 | Bảng phân phơi điện chính
‘
tần
01
Cai
11A
nah
Phù hợp với các trang thiệt bị lắp đặt
| trong bng máy, có hệ thơng hịa
đơng bộ
Phù hợp với déng co Diesel lai chan
aad
12_ | Hệ thông cung câp nhiên liệu | Hệ thông
01
13 | Hệ thống nước làm mát
Hệ thống
01
14 | Hệ thống dầu bôi tron
Hệ thống |
15 | Hệ thống nước din tau
đẩyđủ thiết bị để có the bom va
Hệ thống | oi | Có
hút nước dẫn tàu
,
,
vịt và máy phát điện
Phải bao gom Cả noe biên và nước
ngọt làm mát
cơ Diesel lai chân
hợp với dộng
0¡ | Phù
vịt và máy phát điện
Có đây đủ thiệt bị đáp ứng yêu câu
của Marpol
buông máy
16 | Hệ thông la canh
Hệ thông
01
17 | Hệ thống lái
Hệ thống |
01 | Kiểu thủy lực
18
Dụng cụ phịng cháy, chữa
chay
Bình cứu hỏa (Bình bọt; Bình
COs; Bình bột)
01
01
vé thải nước
la canh