CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin?
a. Dữ liệu → Thông tin → Tri thức
b. Thông tin → Dữ liệu → Tri thức
c. Dữ liệu → Tri thức → Thông tin d. Thông tin → Tri thức → Dữ liệu
Đáp án: A
A - Đúng vì với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thơng tin, từ đó, mCới đúc kết
nên tri thức, nên trình tự hợp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thức
B C D – Sai: Với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thơng tin, từ đó, mới đúc kết
nên tri thức, nên trình tự hợp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thức)
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu.
b. Thông tin không thể chuyển từ người này sang người khác.
c. Tri thức là sự hiểu biết (nhận thức) về thơng tin.
d. Máy tính điện tử giúp q trình xử lý dữ liệu diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn so với xử lý
thủ cơng.
Đáp án: B
Câu 3: Chọn câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý thơng tin có trình tự là:
a. Nhập dữ liệu → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
b. Nhập thông tin → Xử lý → Xuất thông tin
c. Nhập dữ liệu → Xử lý → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
d. Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu
Đáp án: D
Lưu ý đ áp án C - Lưu trữ có thể có ở q trình nhập, xử lý và xuất dữ liệu hoặc có thể khơng lưu
trữ. Vậy đáp án chưa phải chính xác nhất
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành tri thức
b. Công nghệ thông tin hỗ trợ việc quản lý nhân sự, quản lý tài sản... trong các doanh nghiệp
c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet là như nhau
d. Công nghệ thông tin chỉ liên quan tới các bài toán lớn, phức tạp như xử lý dữ liệu lớn, tính tốn
phức tạp...
Đáp án: B
Câu 5: Hệ đếm cơ số b (b≥2 và nguyên dương) sử dụng bao nhiêu chữ số?
a. Có 10 chữ số
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
1
b. Có b chữ số
c. Có b-1 chữ số
d. Có 2 chữ số là 0 và b-1
Đáp án: B
A – Sai vì có 10 chữ số là hệ thập phân chứ khơng phải là một hệ b bất kì.
B - Đ úng vì theo lý thuyết hệ đếm cơ số b là hệ đếm sử dụng b chữ số tự nhiên trong đoạn [0;b-1]
C- Sai vì b-1 là chữ số biểu diến lớn nhất trong hệ đếm cơ số b.
D – Sai vì 0 và b-1 là chữ số biểu diễn bé nhất và lớn nhất trong hệ đếm cơ số b.
Câu 6: BIT là viết tắt của cụm từ gì?
a. Binary Information Transmission
b. Binary Information Technology
c. Binary Information uniT
d. Binary digit
Đáp án: D
Câu 7: Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trị trong hệ đếm cơ số nào?
a. Hệ đếm cơ số 2.
b. Hệ đếm cơ số 2 và 8.
c. Hệ đếm cơ số 8, 10 và 16
d. Hệ đếm cơ số 10 và 16.
Đáp án: D
Lý thuyết: Hệ đếm cơ số b là hệ đếm sử dụng b chữ số tự nhiên trong đoạn [0;b-1]
Số 5678 có 8 là số lớn nhất nên hệ đếm cơ số b có thể biểu diễn số 5678 phải thỏa mãn
b-1≥8
Suy ra hệ đếm cơ số 2, 8 không thỏa mãn
Câu 8: Số 101.112 trong hệ thập phân có giá trị bằng
a. 5.75
c. 7.75
b. 5.525
d. 7.5
Đáp án: A
Cách làm: 101.112=22 +20 +2-1 +2-2 =5.7510
Câu 9: Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 (hệ Hexa) là 2008. Hỏi giá trị ở hệ 10 là bao
nhiêu?
a. 8020
c. 8200
b. 2080
d. 2820
Đáp án: C
Cách làm: 200816 =2x163 +0x162 +0x161 +8x160 =820010
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
2
Câu 10: Đẳng thức 131-45=53 đúng trong hệ cơ số nào?
a. 6
c. 8
b. 7
d. 9
Đáp án: B
Giả sử đẳng thức trên đúng trong hệ đếm cơ số b khi đó ta có: (b2+3b+1)-(4b+5)=(5b+3)
⇔ b=7 (chỉ nhận giá trị b là số tự nhiên và b-1≥5)
Giải thích thêm: Cũng như trong hệ thập phân ta hay dùng thì ví dụ 131 được phân tích như sau:
131=102+3x10+1 thì ở hệ đếm cơ số b ta có: 131=b2+3b+1
Câu 11: Số nhị phân 11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là:
a. E32
c. D32
b. 38E
d. 38D
Đáp án: B
11 1000 1110
Nhóm 4 chữ số một từ phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái để đảm bảo giá trị của số
khơng thay đổi, ta được (0011)(1000)(1110). Khi đó:
(0011)2=316
(1000)2=816
(1110)2=E16
Suy ra 11 1000 11102=38E16
Câu 12: Số nhị phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là:
a. 33.1
c. C3.4
b. C3.1
d. 33.4
Đáp án: D
110011.01
Nhóm 4 chữ số một từ dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và bên phải để đảm
bảo giá trị của số khơng thay đổi, ta được (0011)(0011).(0100). Khi đó:
(0011)2=316
(0011)2=316
(0100)2=416
Suy ra 110011.012=33.416
Câu 13: Số nhị phân 1100101001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là:
a.1451
c. 6241
b. 4451
d. 6244
Đáp án: A
1100101001
Nhóm 3 chữ số một từ phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái để đảm bảo giá trị của số
không thay đổi, ta được (001)(100)(101)(001). Khi đó:
(001)2=18
(100)2=48
(101)2=58
(100)2=18
Suy ra 11001010012=14518
Câu 14: Số nhị phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là:
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
3
a. 61.21
c. 31.21
b. 31.22
d. 61.22
Đáp án: B
11001.01001
Nhóm 3 chữ số một từ dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và phải để đảm bảo giá
trị của số không thay đổi, ta được (011)(001).(010)(010). Khi đó:
(011)2=38
(001)2=18
(010)2=28
(010)2=28
Suy ra 11001.010012=31.228
Câu 15: Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào sử
dựng nhiều chữ số nhất?
a. Cơ số 2
c. Cơ số 10
b. Cơ số 8
d. Cơ số 16
Đáp án: A
Hệ đếm cơ số càng nhỏ càng sử dụng nhiều chữ số. Cơ số 2 là cơ số bé nhất trong bốn đáp án
Câu 16: Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào sử
dựng ít chữ số nhất?
a. Cơ số 2
c. Cơ số 10
b. Cơ số 8
d. Cơ số 16
Đáp án: D
Hệ đếm cơ số càng lớn càng sử dụng ít chữ số. Cơ số 16 là cơ số lớn nhất trong bốn đáp án
Câu 17: Tại sao lại sử dụng hệ đếm Hexa trong tin học?
a. Vì nó là hệ đếm mà máy tính có thể hiểu được.
b. Vì nó là hệ đếm cơ số lớn nhất.
c. Vì nó dễ hiểu với con người và được con người sử dụng.
d. Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ đếm nhị phân.
Đáp án: D
A – Sai vì máy tính chỉ hiểu được hệ nhị phân
B – Sai vì Hệ Hexa chưa phải là lớn nhất
C – Sai vì Chỉ có hệ thập phân mới là hệ dễ hiểu với con người và được con người sử dụng
Câu 18: Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu
chữ số?
a. 8
c. 11
b. 10
d. 4
Đáp án: C
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
4
Vì 23 = 8 nên cứ 3 chữ số ở hệ nhị phân thì ứng với 1 chữ số ở hệ đếm cơ số 8. Vậy với 32 bit biểu
diễn được tối ta một số có 32 chữ số ở hệ nhị phân 32/3=10 dư 2 suy ra ở hệ đếm cơ số 8 sẽ có tối
đa 11 chữ số (dư 2 bit nhị phân kia cũng tạo được 1 chữ số trong hệ đếm cơ số 8).
Câu 19: Số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân được biểu diễn là:
a. 1011.11
c. 1011.011
b. 10011.11
d. 10011.101
Đáp án: B
Ta có: 19.7510=16+2+1+0.5+0.25=24+21+20+2-1+2-2=10011.112.
Câu 20: Bit là gì?
a. Là chữ số nhị phân
b. Là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin
c. Là đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thông tin
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 21: Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB để có dung lượng 1 MB?
a. 64
c. 256
b. 512
d. 128
Đáp án: D
1 MB = 210 KB = 27 * (8 KB)=128*(8KB)
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 22: 1 Megabyte bằng?
a. 210 B
c. 210 KB
b. 210 TB
d. 220 KB
Đáp án: C
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 23: Một Gigabyte bằng?
a. 1024 KB
c. 210 KB
b. 220 B
d. 220 KB
Đáp án: D
Câu 24: Một Terabyte bằng?
a. 210 GB
c. 1000 MB
b. 210 MB
d. 1000 GB
Đáp án A
Câu 25: Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào lớn nhất?
a. 100 KB
b. 1 GB
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
5
c. 211 MB
d. 1000 MB
Đáp án: C
100 KB < 1000 MB < 1 GB < 211 MB
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 26: Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào nhỏ nhất?
a. 1000 B
b. 100 KB
c. 10 MB
d. 1 GB
Đáp án A
1000 B < 100 KB < 10 MB < 1 GB
Kiến thức: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 27: Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số ngun khơng dấu. Hỏi giá trị ngun
lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16.
b. 15.
c. 8.
d. 7.
Đáp án B
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn khơng dấu được số ngun lớn nhất là 24-1=15
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị nguyên
lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16
b. 15
c. 8
d. 7
Đáp án D
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn có dấu được số nguyên lớn nhất là 24-1-1=7
Câu 29: Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là?
a. -1024 tới +1023
b. -2048 tới +2047
c. -1024 tới +1024
d. -2048 tới +2048
Đáp án A
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1]
Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là [-211-1;211-1-1] = [-1024;+1023]
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá
trị của số đó trong hệ thập phân là?
a. +85
b. -85
c. -43
d. +43
Đáp án A
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
6
Cách 1: Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số ngun có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127]
Ta có:010101012=8510. Vì 85 ∈ [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85
Cách 2: Với 8 bit ta thấy 0101 0101 đủ 8 bit (khơng có bit nào bị thừa)
Mặt khác bit đầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần đổi 0101 0101 về hệ thập phân là
được kết quả.
Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm.
Câu 31: Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là?
a. 0101 0101
b. 0011 0011
c. 1010 1010
d. 1010 1001
Đáp án C
Cách 1:
• (Ta chuyển -86 về giá trị tương ứng khi biểu diễn khơng dấu)
• Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số ngun
• Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ được giá trị của nó ứng với khi biểu diễn 8 bit
khơng dấu nên ta có: -86+28=17010 = 1010 10102
Cách 2:
• Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn:
• Trước tiên đổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8
chữ số ở hệ nhị phân)
• Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001 (đổi 0 về 1, 1 về 0)
• Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp xếp
giảm dần sẽ là?
a. X, Y, Z
b. Y, X, Z
c. Z, Y X
d. Y, Z, X
Đáp án B
X = 6A16=6*161+A*160=10610
Y = 1538=1*82+5*81+3*80=10710
Z = 10510
Vậy Y > X > Z
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn
nhất là?
a. 5931
b. B571
c. AC43
d. E755
Đáp án A
•
Vì đây là biểu diễn số nguyên có dấu 16 bit nhị phân tương ứng với mã hexa là từ 0000 tới
FFFF (1 chữ số mã hexa tương ứng 4 bit)
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
7
•
•
Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa
sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa.
Ở đây: Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF; Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến
FFFF
Ta có: 5931 ∈ [0000;7FFF] nên nó là số dương; {AC43;B571;E755} ∈ [8000;FFFF] nên chúng là số
âm
Vậy số lớn nhất là 5931
(Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so
sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì "các số tăng dần trên mỗi nửa" nên ở nửa âm
AC43
Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trừ vào trước giá trị nhị phân tương ứng.
b. Sử dụng mã bù 10.
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ứng.
d. Sử dụng mã bù 2
Đáp án D
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng tả biểu
diễn số ngun có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này là?
a. Không phải sử dụng dấu +,b. Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,d. Khơng có hiện tượng tràn số.
Đáp án B
Câu 36: Khi cộng hai số ngun có dấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn
không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương.
b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Đáp án C
Ví dụ dải biểu diễn là [-128;127].
Khi đó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn được kết quả nằm trong
khoảng [-128;127]. Suy ra không bị tràn số.
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số ngun có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần
phải kiểm tra hiện tường tràn số?
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
8
a. Trừ 2 số khác dấu.
b. Trừ 2 số nguyên dương.
c. Trừ 2 số nguyên âm.
d. Không cần kiểm tra vì phép trừ ln cho kết quả đúng.
Đáp án A
A - Khi trừ 2 số khác dấu chính là cộng 2 số cùng dấu. Từ bài 36 suy ra công 2 số cùng dấu có thể
bị tràn số nên cần kiểm tra hiện tượng tràn số.
B - Khi trừ 2 số nguyên dương tức là cộng một số dương với 1 số âm. Từ bài 36 suy ra không bị
trần số nên không cần kiểm tra hiện tượng tràn số
C - Khi trừ 2 số nguyên âm tức là cộng một số âm với 1 số dương. Từ bài 36 suy ra không bị trần
số nên không cần kiểm tra hiện tượng tràn số
D – Sai vcl
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số dương có dấu
trong máy tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành đối số
b. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dương
c. Nếu hiện tượng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngược dấu 2 thừa số
d. Nếu 2 thừa số khác dấu thì khơng cần hiệu chỉnh lại dấu của tích
Đáp án b
A - Tự nhiên sao lại phải đưa về đối số (1 số âm, 1 số dương) để nhân làm gì cho phức tạp.
C - Câu này khá mâu thuẫn:
•
•
Thứ nhất : Đã là nhân thì trường hợp âm nhân âm, dương nhân dương hay âm nhân dương
đều có thể xảy ra tràn số. Vậy thử hỏi âm nhân dương gây tràn số thì tích khác dấu với 2
thừa số thì tích là âm hay dương được đây :v.
Thứ 2: Vì trục số được biểu diễn trong máy tính là 1 vịng trịn mà phép nhân thì nó dư sức
gây tràn số để làm cho sự dịch chuyển trên trục số chạy đến mấy vịng ln nên nó có thể
gây tràn số và kết quả vòng về giá trị âm hoặc dương tùy ý nên ko có phụ thuộc vào dấu
của 2 thừa số.
D - Vì 2 thừa số khác dấu nên khi nhân được đưa về cùng số dương. Vậy kết quả là dương cần
phải được hiệu chỉnh về số âm mới đúng được.
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số ngun có dấu trong máy tính, sau khi
chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp
nào phải đảo lại dấu của cả thương và số dư?
a. Số bị chia dương, số chia dương
b. Số bị chia dương, số chia âm
c. Số bị chia âm, số chia dương
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
9
d. Số bị chia âm, số chia âm
Đáp án C
A - Với số bị chia dương, số chia dương thì thương và số dư dương.
Khi chuyển 2 số đó về số dương (nó dương rồi nên chuyển cũng là giữ ngun thơi) thì thương và
số dư hiển nhiên dương nên không cần đảo dấu
B - Với số bị chia dương, số chia âm thì thương âm và số dư dương.
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần đảo dấu của mình
thương
C - Với số bị chia âm, số chia dương thì thương âm và số dư amm.
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta cần đảo dấu cả thương và số
dư
D - Với số bị chia âm, số chia âm thì thương dương và số dư âm.
Khi chuyển 2 số đó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần đảo dấu của mình số
dư
Câu 40: Cho 2 giá trị A= 195, B=143 được biểu diễn dưới dạng số ngun khơng dấu
8 bit trong máy tính. Kết quả phép tốn A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. 338
b. 256
c. 0
d. 82
Đáp án D
A - 8 bit biểu diễn số ngun khơng dấu có dải biểu diễn là [0;255]
338 khơng thuộc [0;255] (Máy tính ln hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B - 8 bit biểu diễn số ngun khơng dấu có dải biểu diễn là [0;255]
256 khơng thuộc [0;255] (Máy tính ln hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
C - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 ∈ [0;255]
(ngừng lại, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
D - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 ∈ [0;255]
(ngừng lại, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số ngun có dấu 8
bit trong máy tính. Kết quả phép tốn A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. +138
b. +127
c. -118
d. -138
Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 khơng thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B C D - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
10
Giá trị nhập vào A + B = (+95) + (+43) = 138. Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên
ta có: 138 - 28 = 138 – 256 =- 118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này).
Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả phép tốn A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. +138.
b. -118
c. -1
d. +127
Đáp án: B
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính ln hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B,C,D - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138
Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138- 28 = 138-256 = -118 ∈ [-128;127]
(ngừng lại, nhận kết quả này) \
Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả phép tốn A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?
a. -138
b. -118
c. +118
d. +256
Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà -138 khơng thuộc [-128;127] (Máy tính ln hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B, C - _8 bit biểu diễn số ngun khơng dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138
_Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 ∈ [-128;127] (ngừng lại, nhận kết quả này)
Vậy kết quả hiển thị là +118
D - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+256 khơng thuộc [-128;127] (Máy tính ln hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit?
NOT 106(10)
a. 00010110
b. 00010101
c. 10010110
d. 10010101
Đáp án: D
Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân
(NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1)
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
11
_Ở đây 10610=011010102
_Suy ra
NOT
01101010
Kết quả 1 0 0 1 0 1 0 1
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
a. 10010110
b. 00000000
c. 11111111
d. 01101001
Đáp án: C
Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân (kí hiệu là ^)
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0)
Ở đây ta có
X
10010110
OR
01101001
Kết quả 1 1 1 1 1 1 1 1
Vậy đáp án là 11111111
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn (dùng
32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 7
b. 9
c. 8
d. 6
Đáp án: C
Lý thuyết:
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép (64 bit) thì số
bit dung biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?
a. 8
b. 10
c. 9
d. 11
Đáp án: D
Lý thuyết:
● Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
12
● Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m)
● Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE
754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu?
a. 1000 0001
b. 1000 0010
c. 1000 0011
d. 0000 0011
Đáp án: B
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9
_Khi đó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 (dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng
khác là có số cộng khác)
_Suy ra: 13010=1000 00102
_Vậy e=1000 0010
Câu 49: Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE
754 với 32 bit như sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
a. 1
b. -1
c. 0
d. 2
Đáp án: C
Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000
Thao tác tính tốn:
_Dấu của X: Bit dấu s = 0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 20 = 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn cho
một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý.
b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị khác 0.
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1.
d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0.
Đáp án: B
Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±∞
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X khơng tồn tại (NaN)
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
13
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" đề cập tới
a. Số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng để biểu diễn
số thực độ chính xác đợn.
b. Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực độ chính xác đơn
c. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực độ chính xác đơn biểu diễn số
thực khơng dấu.
d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu
diễn ở dạng số thực độ chính xác đơn
Đáp án: A
A - Chính xác đơn chỉ dùng 32 bit nhị phân để biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64 bit nhị
phân. Vậy là gấp đôi số lượng bit biểu diễn nha :v.
B - Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực độ chính
xá đơn chứ gấp đơi thì nhằm nhị gì. :3
C - Cả 2 dạng đều biểu diễn số thực có dấu.
D - không đến mức gấp 2 lần được đâu :v
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
Đáp án: C
Mã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thường
Kí tự chữ hoa từ 65 đến 90
Kí tự chữ thường từ 97 đến 122
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCII?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có độ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn được số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng khơng thể thay đổi được
Đáp án: C
A - Mã ASCII sử dụng 8 bit tức là mỗi ký tự dài 8 bit tương đương 1 byte
B - Bộ mã ASCII biểu diễn được số '0'. Nó là ký tự thứ 48 và có mã là 00110000
C - Bộ mã ASCII có 256 ký tự với
_128 ký tự chuẩn cố định
_128 ký tự mở rộng có thể thay đổi được
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
14
D - 128 ký tự mở rộng của bộ mã ASCII không cố định mà phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính
và phát triển phần mềm
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị
phân cho mỗi ký tự?
a. 5 bit
b. 6 bit
c. 7 bit
d. 50 bit
Đáp án: C
_ Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_ Vì 26<100<27 nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự
Câu 55: Trong các biểu thức só sánh dưới đây biểu thức nào đúng, biết bảng mã
được sử dụng là bảng mã ASCII?
a. '0'>1
b. '9'>'A'
c. 'a'<'B'
d. 'a'<'1'
Đáp án: A
Kiến thức cần nhớ:
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường'
_'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)
_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có
thể biểu diễn là:
a. 2*28
b. 216
c. 216
d. 16*28
Đáp án: C
2 byte = 16 bit
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1
Vậy ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới.
Đáp án: D
Câu 58: Chức năng quang trọng nhất của máy tính là?
a. Lưu trữ dữ liệu
b. Xử lý dữ liệu
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
15
d. Điều khiển
c. Nhập và xuất dữ liệu
Đáp án: B
Câu 59: Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm :
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống
Đáp án: D
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần;
(3)Giải mã lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
a. 1,2,3,4
b. 1,3,2,4
c. 4,2,1,3
d. 3,2,4,1
Đáp án: B
Câu 61: Các thành phần của CPU gồm?
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính
Đáp án C
Câu 62: Thành phần nào trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu?
a. CU.
b. Register Files.
c. ALU.
d. Bus bên trong.
Đáp án C
Câu 63: CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâu
a. CU
b. ALU
c. Thanh ghi
d. Bus bên trong
Đáp án C
Câu 64: Hình sau là sơ đồ cơ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số học và logic.
Hãy chỉ ra sự kết hợp đúng của A, B, C trong hình?
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
16
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối điều khiển)
b. A(Khối điều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)
c. A(Khối điều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối điều khiển); C(ALU)
Đáp án B
Câu 65: Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
a. Điểu khiển nhận lệnh
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Khơng có câu trả lời nào ở trên là đúng
Đáp án B
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính
d. Tốc độ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của đồng hồ
Đáp án C
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng về CPU?
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
17
a. CPU hoạt động theo các chương trình nằm trên ổ cứng.
b. Khối điều khiển CU trong CPU điều khiển hoạt động của tất cả các bọ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có địa chỉ xác định của bộ nhớ chính.
d. Khối tính tốn số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi.
Đáp án D
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cứng.
b. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.
c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính.
Đáp án D
Câu 69: Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng để khởi động máy tính
d. Tất cả các đáp án trên
Đáp án B
Câu 70: Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất điện
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Đáp án B
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi nhưng địa chỉ ngăn nhớ thì cố định
c. Nội dung RAM mất khi mất điện
d. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM
Đáp án D
Câu 72: Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong?
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
18
a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.
c. ROM-BIOS, đĩa cứng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM.
Đáp án B
Câu 73: Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài?
a. ROM, RAM.
b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM.
c. Đĩa cứng, đĩa mềm.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache.
Đáp án C
Câu 74: Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ
ngoài?
a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. ĐĨa cứng, đĩa mềm, CD-ROM.
c. Đĩa cứng, đĩa mềm, cache.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, DVD, ROM.
Đáp án B
Câu 75: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi dữ liệu của các loại bộ
nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cứng.
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi.
d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi.
Đáp án D
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngồi có thể
lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì cơng nghệ chế tạo bộ nhớ ngaoif rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPU
c. Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi khơng gian địa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn
Đáp án A
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
19
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-đun vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất được với một thiết bị vào ra xác định.
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-đun ghép nối vào ra.
d. Mỗi cổng vào ra có một đại chỉ xác định, do CPU đánh địa chỉ.
Đáp án B
Câu 78: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào?
a. Máy quét
b. Màn hình
c. Máy in
d. Máy chiếu
Đáp án A
Câu 79: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
a. Máy quét
b. Bàn phím
c. Con chuột
d. Máy chiếu
Đáp án D
Câu 80: Ổ đĩa cứng được xếp loại là?
a. Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Đáp án C
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phần
a. Bộ xử lý trung tâm
b. BUS
c. Các thành ghi
d. Bộ nhớ trong
Đáp án B
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) là 3
nhớ chính là bao nhiêu biết mỗi ơ nhớ có kích thước 1 Byte?
a. 4 GB.
b. 232*8 Byte.
c. 4 Byte.
d. Khơng giới hạn.
Đáp án A
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
20
Câu 83: Một máy tính có độ rộng Bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit, độ rộng bus dữ liệu (Data
cập bộ nhớ, có thể trao đổi tối đa bao nhiêu byte
a. 4 GB
b. 4 Byte
c. 16 MB
d. 3 Byte
Đáp án D
Câu 84: Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau đây?
a. Địa chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng.
c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nạp vào CPU.
d. Địa chỉ cổng vào-ra cần trao đổi dữ liệu.
Đáp án B
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Cấu trúc dữ liệu đề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính
b. Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa ra
c. Giải thuật phải bao gồm dãy hữu hạn các thao tác xử lý
d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật
Đáp án B
Câu 86: Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng?
a. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý
b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý
c. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật
d. Chương trình = Dữ liệu +Giải thuật
Đáp án C
Câu 87: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Máy tính có thể hiểu được ngơn ngữ lập trình bậc cao.
b. Thơng dịch là cách dịch tồn bộ chương trình nguồn sang ngơn ngữ đích.
c. Máy tính chỉ hiểu trực tiếp được ngơn ngữ máy
d. Ngơn ngữ máy khơng phải là ngơn ngữ lập trình.
Đáp án C
Câu 88: Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code của chương trình được thực hiện ở
bước?
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
21
a. Bước thục hiện chương trình
b. Bước biên dịch
c. Bước xấy dựng chương trình
d. Bước triển khai
Đáp án C
Câu 89: Trong các loại mạng sau đây mạng nào có kích thước nhỏ nhất?
a. LAN
b. MAN
c. GAN
d. WAN
Đáp án A
Thứ tự tăng dần là:
LAN : mạng cục bộ
MAN : đô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, đô thị với nhau)
GAN : toàn cầu
Câu 90: Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng diện rộng?
a. LAN
b. WAN
c. Internet
d. Intranet
Đáp án B
Câu 91: Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng cục bộ?
a. WAN
b. LAN
c. Internet
d. GAN
Đáp án B
Câu 92: Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính?
a. Bộ điều hành
b. Bộ định tuyến
c. Cáp quang
d. Control Panel
Đáp án D
Câu 93: Cấu hình (Topology) nào sau đây khơng phải là cấu hình mạng?
a. Ring
b. Star
c. Bus
d. Line
Đáp án D
Câu 94: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet?
a. Email
b. Online chat
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
22
c. Telnet
d. Programming
Đáp án D
Câu 95: Trong môi trường mạng FTP là:
a. Dịch vụ tìm kiếm thơng tin
b. Dịch vụ thư điện tử
c. Giao tức tán gẫu
d. Giao thức truyền file
Đáp án D
Câu 96: Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm?
a. Các máy tính, thiết bị vào ra, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng
b. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạng
c. Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng
d. Các máy tính, card mạng, đường truyền, phần mềm kết nối mạng
Đáp án C
Câu 97: Mạng Internet thuộc loại mạng?
a. LAN
b. GAN
c. WAN
d. Peer to Peer
Đáp án B
Câu 98: Đâu là địa chỉ email hợp lệ?
a. gmail.com
b. yahoo.com.vn
c. www.gmail.com.vn
d.
Đáp án D
Câu 99: Trang web nào cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí?
a. www.gmail.com
b. www.yahoo.com.vn
c. www.facebook.com
d. Đáp án a và b
Đáp án D
Câu 100: Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế điền khiển và phối
hợp khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính?
a. Thiết kế và chế tạo máy tính
b. Hệ điều hành
c. Thuật tốn và cấu trúc dữ liệu
CÂU HỎI ƠN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
23
d. Tương tác người máy
Đáp án B
Câu 101: Hệ thông các chương trình đảm nhận chức năng làm mơi trường trung gian
giữa người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là?
a. Phần cứng
b. Hệ điều hành
c. Các loại trình dịch
d. Tất cả đều đúng
Đáp án B
Câu 102: Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tính
b. Biên dịch chương trình nguồn sang mã máy
c. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi động
d. Soạn thảo văn bản
Đáp án A
Câu 103: Trong các tên dưới đây, đâu là tên của một hệ điều hành?
a. WORD
b. UNIX
c. Windows Explorer
d. Microsoft Office
Đáp án B
Câu 104: Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành W
a. *, /, \, <, >, :, |
b. @, 1
c. @, 1, %
d. ~, @, #, $
Đáp án A
Lý thuyết:
_Ký tự đặt tên tệp:
+Hệ điều hành Windows được dùng : dấu cách, #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, chữ cái, chữ số
+Đối với DOS cũng giống Windows trừ dấu cách ra (dấu cách không được dùng đặt tên file)
_Độ dài tên tệp:
+Hệ điều hành Windows : phần tên tối đa 128 ký tự
+Hệ điều hành MS-DOS : phần tên tối đa 8 ký tự
_Thành phần tên tệp:
Phần tên tệp là phần trước dấu . trong tên file (bắt buộc phải có)
Phần mở rộng là phần sau dấu . trong tên file (có thể có hoặc không)
Câu 105: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận?
a. KET/\QUA?.TXT
b. *KETQUA.TXT
c. KETQU@.TXT
d. KETQUA:TXT
Đáp án C
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
24
Câu 106: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây không được chấp nhận?
a. HOCKY(.TXT
b. KETQUA$.TXT
c. HOCKY@.TXT
d. KETQUA?.TXT
Đáp án D
Câu 107: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau đây không được chấp nhận?
a. C:\KETQUA
b. KETQU@
c. KETQU@.TXT
d. Cả 3 cách đặt tên trên
Đáp án A
Vì có dấu :, \ và quá 8 ký tự nên không được chấp nhận
Câu 108: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào được chấp nhận?
a. C:\THIHOCKY
b. \THIHOCKY
c. THIHOCKY
d. Cả 3 cách đặt tên trên
Đáp án C
Câu 109: Trong các đuôi tệp dưới đây, đuôi nào gắn với tệp có thể chạy trực tiếp trên hệ điều h
a. TXT
b. EXE
c. JPG
d. MP3
Đáp án B
EXE là tệp chứa lệnh dưới dạng mã máy có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành Windowws
Câu 110: Trong hệ điều hành các tệp được tổ chức lưu trữ dưới dạng?
a. Dạng ngăn xếp
b. Dạng đường dẫn Path
c. Dạng cây
d. Dạng thư mục
Đáp án C
Hệ điều hành tổ chức thơng tin trong máy tính dạng hình cây gồm các Tệp tin và Thư mục.
Câu 111: Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp nào có thể là kết quả
của việc tìm kiếm, biết rằng có các tệp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc và
baitap8.pdf?
a. baitap5.pdf
b. baitap5.pdf và baitap8.pdf
c. baitap5.pdf, baitap9.doc và baitap8.pdf
d. baitap5.pdf, baitap9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf
Đáp án C
Lý thuyết:
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – BIÊN SOẠN: HẬU VŨ
25