TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BÁO CÁO SEMILAR MÔN SINH L TH C V T
T NH CH NG CH U C A C
Người hướng dẫn: TRẦN TH DUNG
Người thực hiện: LÊ NGỌC THANH TRÚC 617H0093
PHẠM QU C KHÁNH 61703128
THÀNH PH
HỒ CH MINH, NĂM 2022
1 T NG QUAN V T NH CH NG CH U C A TH C V T
1.1 Kh i niệ
Đ
C
C
1.2 T nh ch t c
c c t c nh n g
t e
S
D
T
V
Comment [A1]: Ví dụ khi
nhiệt độ cao, qui luật tự nhiên
bình thường là độ nhớt của tế
T
bào giảm
nhưng ở đây cơ thể phản ứng
đặc thù ngược qui luật trên là
1.3 Ph n ng c
thực
t ới t e
độ nhớt không
bị giảm dưới tác động của nhiệt
P
độ cao - phản ứng này dẫn đến
P
thích nghiVí dụ khi
nhiệt độ cao, qui luật tự nhiên
P
bình thường là độ nhớt của tế
bào giảm
nhưng ở đây cơ thể phản ứng
đặc thù ngược qui luật trên là
T
T
độ nhớt không
bị giảm dưới tác động của nhiệt
độ cao - phản ứng này dẫn đến
thích nghi
C
C
2 SINH L CH NG CH U C A TH C V T
Th c v
n ho
t bi n nhi
ng s ng c
B
ng
th
nh
nhi
nhi
ý
kho ng 1–45℃. Tuy
u nhi t) ho c
u l nh)...
2.1 T nh ch
h n ch
t e
nước
2.1.1
Đ
ng,
ý
ý
ng l n
nhi
N
2.1.2
G
S
.
.K
–
ý
2.1.3
C
nhau:
G
T
S
L
L
S
t
N
Đ
Đ
CAM
g
2.1.4
C
.
N
hydroohyta
N
mesophyta
xerophyta
C
o C
xuculen
CAM
o C
hemi xerophit):
o C
o C
2.1.5
Đ
C
R
N
B
ý
C
D
ý
N
ý
C
ý
B
2.2 T nh ch
nóng
i c a nhi độ cao
2.2.1
Khi g p nhi
cao s
t protein d
Đ
Nhi
. Ty th
cao s
a
n ch
m kh
c. Khi nhi
p T
quang h p gi
ý
ng nhi
p, do v
gi m. S m
n
at
ub t
h
nh
℃
c nhi
cl
n
ng gi a
sinh
ng d tr gluxit s
t trong nh
ch y
ỏ
Nhi
m t ch
ý
ic
N
th
c bi
m nh s n ph m NH3
ng acid h
y.
nhi u trong t
u h p ch t h
khi b
y
Đ c bi t, nhi
cao
p x y ra m nh
h n ch
p
d ng nhi
n l n nhi t th
n
nt
t
b ch t.
2.2.2 Đặ
u nhi t
C nhi u ki u ph n ng t v
ki n nhi
u
cao. M
Đ iv
n sinh ch
i nhi t c
Đ iv
c
Nhi
.
nh
u
ic
n
C
th ch
t
c h p nucleoprotein,
nv
Đ c bi
c nhi
ng h p lo i protein s c nhi t (HSPs – heat shock proteins)
m nh
ng HSPs
u nhi t r t cao.
2.2.3
T
u nhi t
i c a nhi
su
m s c s ng c
t
ng ch u nhi
c ph
c
nh ng stress nhi
tr ng:
Ch n gi
h u hi
ra gi
c nhi
Q
cao
ch n l c, lai t
ng v
u ki n m
ng h
ý
t o
cao, t
ng
R
ng v
u ki n nhi
gi
cl
nhi u l
u qu cao. Nh
cao b
pl i
nhi
nv
bi
t
T
u ki
i nhi
ki n nhi
ug
ng cao s
Vi c ph i h p v
cao t
u
ng b t l i.
thu
ý
ng ch
c nhi
cao
n.
2.3 T nh ch u l nh c
i c a nhi độ thấp
2.3.1
Nhi
ch
c
th p
nc
ar .S
gi m m
ng.
N
th
l c l p, t
ng t
ý
nh
Ở
ỷ l chu
ul
ch u l
pl
ỏng c
th .
ng d
ng c
t
c
ng
n h u qu x u cho s v n chuy
Đ ng th i, nhi
2.3.2 Đặ
C
i ch t m
M ts
lo
t, s bi
th
ngo i th
tb
t dinh
ng c a t
với nhi độ thấp
ng ch u v i nhi
th
nh t gi m, trao
ng h p protein x y ra m
T
pc
c nhi
C
tr ng
th
ng
2.3.3
é
u nhi
Nhi
th
ms
nc
C
u nhi
Ch n l c, lai t o gi
u nhi
R
th p b ng nhi
th p.
nv
t gi
ý
th p m t th i gian.
t.
ý
thu
2.4 T nh ch u mặn c
th p b
t nh
Th c hi
2.4.1
u ki n nhi
c khi
B
m
c
t e
ối)
i c a stress muối
Đ tm
ng mu i cao (>0,2%)
mu
t th m th u c a dung d
c. Do n
t 200 – 300atm
tr
D
cn
ý C
ng h
ng th s
t th m th u
M t s ion
ct
n
mu i th
c
n
cao s sinh
nh tranh v
r
t dinh
T
cc a
ng.
n mu
t m n ph
Na2CO3, MgCl2, MgSO4
n
bi
NaCl, Na2SO4, Na2SO2,
i lo
ch ho
i ch t,
ng c
t
m ngo i th
n
C
m t ch
ý
ho
c
ng.
C
nh
cs
p b gi m m
c, s c t
ng h p s c t b
tb
u qu
c ch
Q
ng th p, ph n
l
ng
y th
Q
ym
ch
ng v t
hao h
c.
2.4.2
c ch u mặn
Th c v
mu
ho t
ng h p l i y
y, ch t d tr
tri
ATP
i d ng nhi t
i c a stress mu i b
C
i mu
um
c ch u m
nhau:
C
u m n th c s
cao nh
ng m n
1
m
t th m th u c a d
t 200 – 300 atm, cao g
c l n so v
.
C
i mu
t mu
ra
ng hay tuy n mu i. Ở
ng th
i t
ct
n mu i
.
C
t nhi
l
v i mu
ng. Mu
,
N
s ng
mu i cao.
C
m mu
t v i kh
ch n l c r
i mu
s ng
mu i v a.
Ph n
gi
globil
N
c th
um
mc
d
t v i mu
cc at
Q
ng h
u
y ra m
ng t
u t gi
c
.
C
um
nghi v i m
m
theo chi
ng stress mu i
ph
c. Hi
ur
c bi t c
mb os
t sinh con
nh nh
u ki n s ng b t
l i.
ả ă
2.4.3
Ch
u stress muối
ng thau chua, r a m n c i t
ti
ng tr ng tr
um nc
Ch n gi
c
t quan tr ng.
ng ch u m
c
ý
p.
Bi
n h t gi ng b
t trong dung d ch mu i
m n m t th
nv
ng bi
iv
t
ý
i ch
c yl
ng m n. Trong
ng d n v i stress mu i. Nh v y
u m n t t.
N
ý, k thu
nk th pv
um nc
ng t
u ki n b nhi m m n.
2.5 T nh ch
bệnh
2.5.1 Đặ đ m vi sinh vậ
nh
D
Vi sinh v t (VSV)
bu c
ng nh
ng c
c
ng v i ho
VSV
ng b
VSV
ng c
t
n
C
t bu c ph
N
ch
VSV
t ra gi t ch t.
C
VSV
ts d
C
ng c
l
VSV
t
t bu c t
ng
ti
u
ng c a t
d ng d
cv
, tinh b
Ho
h
tri n c a VSV.
Ho
VSV
VSV
pc
VSV
x y ra r t m nh C
p kỵ
d ng ch
p hi
VSV
d ng nhi u
p.
VSV
i
ng nhi u s n ph m c
i ch t,
Đ
nh ng ch
t do VSV ti t ra
T
g
cc
VSV
k
do m
n quy
ng ph i h p c a nhi u ch
VSV
ng r
VSV
nh kh
u ki
t nt
i,
u ki n th i ti t r t kh c nghi t
t di t vi khu n. Kh
linh ho t trong ho
m dẻo,
i ch t, ho
K t qu c
ng s ng.
t hi n nh ng gi
kh
VSV
nh m
c mi n d ch. Do v
tr
ng ch
VSV
iv
nd
2.5.2
ic
VSV
nh
VSV
ng b t l
m t ch
tc at
T
t ng t nh
t qu
Đ nh t c
i th
t gi
y , gi
c n ki t. Kh
ng gi
VSV
yc
ng h p d
cc at
u d tr
T
m, t
ch d
t c ngh n m ch d
n ngu
i polysacarit do n m t
n chuy
tb
d
c ch
ch t
n ch m.
C
ý
ng. Quang h p b gi m
n
ub
C
h pv
l
tb
ng th i ra
c ch
y m nh
p x y ra m
u qu
d ng nhi
ng th p, ph n
i nhi
ch
Q
ah r
ng c n thi t d
c ch
n
i ch
ng c
2.5.3 Khả ă
Kh
u b nh (khả ă
ễn d ch)
n d ch c a th c v t ph thu
uy ut
cc at
i ch
ng
ý
Đ
i v i kh
VSV
nh. Trong nhi
ng h p s n y m m c
kỳ
c
VSV
ng ch u v i
i
nh. M t s
c bi
b m
ot
hay l
t
b nh.
ym
c
ch c c
c. B m
ng l
ut
ỏng
l
y m m. C u
ns
mc
VSV
T
c c a t
VSV
ch ng ch u v
b nh
t quan tr ng trong kh
nh. C
VSV
ng l
t phitonxit, h p ch t phenol, protein mi n d ch, glucozid, h p ch t
cây t ng h p nên khơng có tác
tanin ...
d ng v i VSV gây b nh chuy n
T
m
n d ch c
nh
ng ch y u ph thu
n ng
nh khi ti
n ng
t v . K t qu c a ph n
ch
Comment [L2]: Phitonxit do
n
c b nh
C
ng kh
n ng ch ng l
t ngay ngu
t
VSV
nh.
cam quýt
không c m th v i nh ng
s
ng v i
có m t c a các phitonxin này
trong cây. Nh ng ch nh ng
VSVS nào
trong quá trình ti n hố ã
i ph n ng th
thích
ng v i phitoxit c a m t
cây nh t
ễn d ch c
2.5.4 Bi
C
sinh
i vaccine th c v t
V
ýR
x
nh
t gi
h
di t khi xâm nh p vào cây.
Phitoxit t o ra tính ch ng ch u
không chuy n
C
c bi
n
ng kh
n d ch.
o, ch n gi
tr
c
o C
nh.
d
ys t
ng
ng s
u
nhi m
b nh.
o C
tr
ng th i nó
c ng t o ra tính khơng m n c m
nh ng VSV nh t
cây.
Đ c bi
gen t o gi
hoá c a mô cây
c a cây v i
nt
nd
v
ng h p
u b các phitoxit c a
cây tiêu
ch ng ch u
Bi
c
cây ó. Còn các tr
khác VSV
S
c b nh g s t hay cung c
c tác d ng
c a các phitoxit c a cây m i ký
ng ch
D
nh
nên ã ch ng l i
ng nhi u bi
h u hi
ng. Nh
vi khu n gây b nh ch t ho i c a
thích
i ph n ng t v : t ng h p m
T
cây ó, do nó ã thích
phitonxit c a cam qt do nó ã
c h i.
c do VSV ti
hoá v i
gen chuy
nh t t.
nh gây b nh