Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Tài liệu Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.44 MB, 127 trang )

tai lieu, luan van1 of 98.

BỘ 16 ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN ĐỊA LÍ - (CĨ ĐÁP ÁN)

document, khoa luan1 of 98.


tai lieu, luan van2 of 98.

1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Sở GD&ĐT Gia
Lai
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Cửa Tùng
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Đơng Hà (Lần 1)
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Đơng Hà
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Hải Lăng
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Lần 1)
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Lý Thường Kiệt
10.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân


11.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Huệ
12.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)
13.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
14.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Trần Thị Tâm
15.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Trường THPT
Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
16.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 mơn Địa lí có đáp án - Cụm trường
THPT Thuận Thành

document, khoa luan2 of 98.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

tai lieu, luan van3 of 98.

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 01
Câu 41: Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán và sự biến đổi thất thường về thời tiết, khí hậu nước ta hiện

nay là biểu hiện của
A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. mất cân bằng sinh thái môi trường
C. suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
D. xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng.
Câu 42: Biện pháp để phòng tránh tác hại của lũ quét ở nước ta là
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B. qui định khai thác sinh vật.
C. xây dựng hệ thống đê sông.
D. xây dựng vườn quốc gia.
Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một
bước là
A. điện lực.
B. cơ khí.
C. dệt may.
D. dầu khí.
Câu 44: Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ mở rộng.
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 45: Công nghiệp phát triển ở vùng Đông Nam Bộ không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lý.
B. Nguồn lao động.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào và Cam pu chia?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lăk.
C. Kon Tum.

D. Quảng Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây có hướng tây bắc - đơng nam?
A. sơng Thương.
B sông Đà.
C. sông Bến Hải.
D. sông Lục Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C.Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung.
B. Phan xi păng.
C. Phu Luông.
D. Pu Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có mật độ dân số cao
nhất?
A. Đăk Nông.
B. Đắk Lăk.
C. Lâm Đồng.
D. Khánh Hịa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mơ trên 100
nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu.
D. Nha Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bị lớn nhất trong các tỉnh sau

đây?
A. Bình Định.
B. Phú n.
C. Khánh Hịa.
D. Ninh Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp nào sau đây khơng có ở trung
tâm cơng nghiệp Đà Nẵng?
A. Cơ khí.
B. Đóng tàu.
C. Điện tử.
D.Chế biến nông sản.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có qui mơ lớn?
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối thành phố Pleiku với thành phố
nào sau đây?
A. Quy Nhơn.
B. Tuy Hịa.
C. Bn Ma Thuột.
D. Kon Tum.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc
gia?
A. Đà Lạt.
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang.
B. Lào Cai.
C. Thái Nguyên.
D. Lai Châu
document, khoa luan3 of 98.

Trang 1/7 –đề số 01


tai lieu, luan van4 of 98.

Câu 58: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên
sông nào?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông La Ngà.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
Câu 61: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016.
(Đơn vị: Tỉ USD)

Nước
Việt Nam
Malaysia
Thái Lan
Singapo
Xuất khẩu
177
189
215
330
Nhập khẩu
174
169
195
280
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của một số
nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016?
A. Bốn nước đều có cán cân xuất, nhập khẩu là xuất siêu.
B. Giá trị cán cân xuất, nhập khẩu của Việt Nam là lớn nhất.
C. Malaysia có giá nhập khẩu thấp hơn so với các nước.
D. Giá xuất khẩu của Singapo lớn hơn Thái Lan.
Câu 62: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia
năm 2016?
A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước.
B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan.
C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam.

D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 63: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Nước ta thuộc khu vực gió mùa.
C. Nước ta tiếp giáp với biển Đơng.
D. Địa hình nhiều đồi núi.
Câu 64: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang các khu vực khác, vì
A. khu vực quốc doanh làm ăn khơng có hiệu quả.
B. tác động của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. tác động của cơng nghiệp hố và hiện đại hố.
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư.
document, khoa luan4 of 98.

Trang 2/7 –đề số 01


tai lieu, luan van5 of 98.

Câu 65: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy q trình đơ thị hố ở nước ta hiện nay là
A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập quốc tế và khu vực.
C. q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh.
D. Hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 67: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. thúc đẩy tăng hệ số sử dụng đất.

B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. đảm bảo an ninh quốc phịng.
Câu 68: Viễn thơng nước ta hiện nay là ngành
A. mạng lưới rộng khắp, tính phục vụ cao.
B. sản phẩm đa dạng, tốc độ phát triển nhanh.
C. chỉ phục vụ Nhà nước, công nghệ lạc hậu.
D. tập trung ở miền núi, cơ sở hạ tầng hạn chế.
Câu 69: Ngành hàng khơng nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh, chủ yếu nhờ vào việc
A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây.
B. mở rộng thị trường trong và ngồi nước.
C. nhanh chóng hiện đại hố cơ sở vật chất.
D. vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn.
Câu 70: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
B. có nhiều dịng hải lưu nóng ở ven bờ biển.
C. biển nhiệt đới ấm, nhiều ánh sáng và giàu ơ xy.
D. ven biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
Câu 71: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương đã trở nên nhộn nhịp, chủ yếu là do
A. thu hút được vốn đầu tư nước ngoài.
B. Nhà nước thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao.
D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 72: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều thiên tai như bão lũ, hạn hán.
B. tài nguyên đất và nước trên mặt cạn kiệt.
C. cơ sở hạ tầng, giao thông thiếu đồng bộ.
D. thiếu tài nguyên khống sản, nhiên liệu.
Câu 73: Cơng nghiệp của vùng Dun hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do
A. chất lượng lao động ngày càng nâng cao.

B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
C. khai thác tốt tài nguyên khoáng sản của vùng.
D. huy động sự tham gia của công ty trong nước.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc đẩy mạnh đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp ở Tây
Ngun?
A. Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
B. Góp phần sử dụng hợp lý tài nguyên.
C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
Câu 75: Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, để biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.

document, khoa luan5 of 98.

Trang 3/7 –đề số 01


tai lieu, luan van6 of 98.

Câu 76: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Quy mơ và cơ cấu sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
B. Sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010 và 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính theo ngành kinh tế năm 2010 và 2016.

Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam?
A. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
B. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
C. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa.
D. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
Câu 78: Tác động lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn
đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển nơng nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.
B. nâng cao mức sống người đồng bào dân tộc ít người.
C. cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp chế biến.
D. duy trì việc tự cấp, tự túc của nền kinh tế miền núi.
Câu 79: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hóa vận chuyển.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
D. Giải quyết việc làm tại chỗ cho người lao động.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI, SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA
Năm

2010

2012

2014

2017

Sữa tươi (triệu lít)

520,6


701,3

846,5

1186,8

Sữa bột (nghìn tấn)

58,9

81,2

90,2

111,7

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta, dạng biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Đường.

C. Kết hợp.
D. Trịn.
------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
document, khoa luan6 of 98.

Trang 4/7 –đề số 01



HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ
ĐỀ SỐ 1

tai lieu, luan van7 of 98.

1. Hướng dẫn giải
Câu 61: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016.
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước
Việt Nam
Malaysia
Thái Lan
Singapo
Xuất khẩu
177
189
215
330
Nhập khẩu
174
169
195
280
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của một
số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016?
A. Bốn nước đều có cán cân xuất, nhập khẩu là xuất siêu.
B. Giá trị cán cân xuất, nhập khẩu của Việt Nam là lớn nhất.
C. Malaysia có giá nhập khẩu thấp hơn so với các nước.

D. Giá xuất khẩu của Singapo lớn hơn Thái Lan.
Hướng dẫn: Tính cán cân XNK = XK – NK
Bảng số liệu: Cán cân xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016.
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước
Việt Nam
Malaysia
Thái Lan
Singapo
Cán cân xuất nhập khẩu
3
20
20
50
Theo bảng số liệu cán cân xuất, nhập khẩu của Singapo lớn nhất nên chọn đáp án B, vì Việt Nam lớn
nhất là không đúng. Các đáp án A,C,D khơng chọn.
Câu 62: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng và của một số quốc gia năm 2016?
A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước.
B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan.
C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam.
D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam.
Hướng dẫn: Theobiểu đồ dân số của Việt Nam cao nhất, dân số Thái Lan đông thứ hai, dân số Cam-puchia thấp nhất, nên chọn đáp án B. Các đáp án A,C,D không chọn.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta hiện nay?
document, khoa luan7 of 98.

Trang 5/7 –đề số 01



tai lieu,A.
luanHình
van8 ofthành
98.

các vùng chun canh cây cơng nghiệp. B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Hướng dẫn: Phát biểu A và B là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Phát biểu D là sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế theo ngành. Chọn đáp án C, Kinh tế Nhà nước là một thành phần kinh tế chủ đạo, là biểu hiện
của sự chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta.
Câu 76: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Quy mơ và cơ cấu sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
B. Sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010 và 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính theo ngành kinh tế năm 2010 và 2016.
Hướng dẫn: Dựa vào dấu hiệu nhận biết, tốc độ tăng trưởng chỉ dùng cho biểu đồ đường nên đáp án C và D
sai. Dựa vào chú giải thấy các thành phần kinh tế: Nhà nước; ngồi Nhà nước; khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài => chọn đáp án A.
Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam?
A. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
B. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
C. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa.
D. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
Hướng dẫn: Nguyên nhân chủ yếu khiến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều bắc - nam là do sự thay đổi

của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa: lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều bắc - nam nên từ bắc vào
nam góc nhập xạ tăng dần, kết hợp gió mùa đơng bắc làm nền nhiệt độ miền Bắc hạ thấp vào mùa đông, từ
dãy Bạch Mã trở vào gió mùa đơng bắc ít ảnh hưởng => Kết quả, khí hậu phân hóa bắc - nam: miền bắc khí
hậu nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh, miền nam có khí hậu cận xích đạo nắng nóng quanh năm nên chọn đáp
án C.
Câu 78: Tác động lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và
ôn đới của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển nơng nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.
B. nâng cao mức sống người đồng bào dân tộc ít người.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. duy trì việc tự cấp, tự túc của nền kinh tế miền núi.
Hướng dẫn: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới của vùng
Trung Du và miền núi Bắc Bộ các nhiều tác động, chọn đáp án A. Bỡi vì nó có khối lượng sản phẩm lớn và
chất lượng, đáp ứng nhu cầu thị trường, đem lại nguồn thu nhập lớn cho vùng. Đáp án B,C là 1 phần nhỏ
của đáp án A. Đáp án D sai.
document, khoa luan8 of 98.

Trang 6/7 –đề số 01


79:
Việc
tai Câu
lieu, luan
van9
of 98.xây

dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hóa vận chuyển.

C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
D. Giải quyết việc làm tại chỗ cho người lao động.
Hướng dẫn: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có nhiều ý nghĩa, tuy nhiên chọn đáp án C.
Bỡi vì các cảng nước sâu là nơi thuận lợi phát triển nhiều ngành kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ nên
tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. Đáp án A, B, D sai vì chỉ đúng 1 phần.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI, SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA
Năm
2010
2012
2014
2017
Sữa tươi (triệu lít)
520,6
701,3
846,5
1186,8
Sữa bột (nghìn tấn)
58,9
81,2
90,2
111,7
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
Hướng dẫn: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta giai đoạn 2010-2079,là
thể hiện sự thay đổi sản lượng theo thời gian, đơn vị tính(% ). Trong đó năm đầu tiên là 100% nên loại biểu
đồ thích hợp nhất là biểu đồ là đường.
2. Đáp án

41.B
42.A
43.A
44.B
45.D
46.C
47.B
48.C
49.D
50.A
51.A
52.A
53.D
54.B
55.A
56.D
57.C
58.B
59.B
60.A
61.B
62.B
63.A
64.B
65.C
66.C
67.B
68.B
69.C
70.C

71.B
72.D
73.B
74.D
75.D
76.A
77.C
78.A
79.C
80.B

document, khoa luan9 of 98.

Trang 7/7 –đề số 01


SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

tai lieu, luan van10 of 98.

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: ĐỊA LÍ
Đề gồm 40 câu; thời gian làm bài50 phút

Câu 41: Biện pháp bảo vệ nông nghiệp ở nước ta nước ta là
A. thâm canh, canh tác hợp lí, cải tạo đất.
B. làm ruộng bậc thang,chống nhiễm mặn.
C. đào hồ vây cá, trồng cây theo băng.
D. phát triển mơ hình nơng lâm kết hợp, bảo vệ rừng.

Câu 42: Bão ở nước ta thường gây ra thiên tai nào ở vùng núi
A. lũ quét
B. cháy rừng.
C. sương muối.
D. rét đậm.
Câu 43: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Than đá.
B. Dầu thô.
C. Xăng.
D. Điện
Câu 45: Thế mạnh nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng.
D. biển đảo.
Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. cây công nghiệp lâu năm
B. trồng lúa gạo.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. khai thác gỗ quý.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Quảng Ninh
B. Đồng Nai.
C. Cần Thơ
D. Bình Phước.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống
sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực bé nhất?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ. B. Đơng Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông.
B. Sông Gâm.
C. Đông Triều.
D. Ngân Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc
Đồng bằng Sông Cữu Long?
A. Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu một.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện

tích cây cơng nghiệp so với diện tích tồn tỉnh lớn nhất?
A. Tuyên Quang.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Thái Nguyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành chế biến lâm sản?
A. Phan Thiết B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Thanh Hóa.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau
document,
đây? khoa luan10 of 98.
A. Bắc Kạn.
B. Hải Phòng.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.

D. Lai Châu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Bình Định
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau
đây thuộc Đồng Bằng Sông Cữu Long?
A. Cần Thơ. B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát
B. Hoa Lư
C. Mộc Bài.
D. Hà Tiên.
Câu 61: Cho biểu đồ:

tai lieu, luan van11 of 98.

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Tôm và cá đông lạnh giảm.
B. Cá đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 62: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh
Thái Bình
Phú n
Kon Tum Đồng Tháp
2
Diện tích (km )
1586
5023
9674
3384
Dân số (nghìn
1793
910
535
1693
người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê,
2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.
B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
Câu 63: Vùng biển nước ta
A. có diện tích 331212 km2.
B. gồm 5 bộ phận, với nhiều đảo lớn nhỏ.
C. vị trí nằm ở vùng xích đạo.
D. nằm ở phía Đơng của Thái Bình Dương.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay?

A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu.
B. Có các tuyển ven bờ hướng bắc - nam.
C. Các cảng biển lớn chủ yếu ở Miền Bắc.
D. Phát triển mạnh nhờ đẩy mạnh hoạt động
ngoại
thương
document, khoa luan11 of 98.


Câu 65: Đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trị nào sau đây?
A. Phát triển rừng ngập mặn, trồng cây công nghiệp.
B. Trồng lúa chịu mặn, trồng rừng ngập mặn.
C. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, trồng rừng ngập mặn.
D. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, trồng rừng ngập mặn.
Câu 66: Thế mạnh nào không phải là của Trung Du Miền Núi Bắc Bộ
A. thủy điện và khai thác khống sản.
B. cây cơng nghiệp nhiệt đới và nuôi gia súc.
C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
D. phát triển tổng hợp kinh tế biển
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
B. có 2 ngư trường trọng điểm, đặc biệt ngư trường xa bờ.
C. hoạt động chế biến thủy sản phát triển mạnh D. độ mặn nước biển cao, có các đảo, nhiều rạn san hơ.
Câu 68: Thế mạnh nổi bật nhất của Tây Nguyên là?
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Phát triển thủy điện.
C. Trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
D. Đầu tư chăn ni bị và lợn.
Câu 69: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. dân số.

B. mật độ dân số.
C. sản lượng lương thực
D. giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 70: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng nhanh
nhất trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là
A. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.
B. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.
C. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
D. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
Câu 71: Vấn đề cần đặt ra đối với việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là
A. tăng cường đội ngủ lao động có trình độ cao.
B. đầu tư xây dựng các nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác.
C. tránh xảy ra sự cố về môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến.
D. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng, chuyển giao công nghệ khai thác hiện đại.
Câu 72: Nguyên nhân làm cho dân số nước ta vẫn tiếp tục tăng trong khi gia tăng tự nhiên ngày càng
giảm
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Quy mô dân số ngày càng lớn.
C. tỉ lệ tử vong giảm nhanh.
D. gia tăng cơ học vẫn còn cao.
Câu 73: Thế mạnh nổi bật nhất để thu hút vốn đầu tư của lao động nước ta là
A. lao động có tác phong cơng nghiệp, tính kỹ luật cao.
B. lao động trẻ, tiếp thu khoa học kỹ thuật nhanh.
C. nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng rẻ.
D. trình độ người lao động cao, chất lượng nâng lên.
Câu 74: Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. hiện đại hóa nơng thơn và tăng dịch vụ.
C. hình thành và phát triển khu công nghiệp.
D. sự phát triển kinh tế và cơng nghiệp hóa.

Câu 75: Ngun nhân phản ảnh tình trạng nhập siêu ở nước ta trong thời gian hiện nay
A. Q trình cơng nghiệp cần nhiều máy móc,thiết bị
B. Đời sống nhân dân được nâng cao, sản xuất trong nước phát triển
C. Chính sách mở cửa,đa dạng hóa thị trường
D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia vào phân phối sản phẩm
Câu 76:
document,
khoaCho
luan12biểu
of 98. đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:
tai lieu, luan van12 of 98.


tai lieu, luan van13 of 98.

Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2014
2016
2018
Thành thị

14106,6 16525,5 17449,9 18071,8
Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và
nông thôn của nước ta giai đoạn 2014 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 78: Nguyên nhân cơ bản khiến diện tích đất nhiễm mặn ở Đồng bằng sơng Cửu long lớn
A. địa hình thấp; sơng ngịi chằng chịt; mùa khô kéo dài sâu sắc.
B. tác động của biến đổi khí hậu; thuỷ triều dâng cao; địa hình thấp.
C. mùa khô kéo dài sâu sắc; 2 mặt giáp biển; lưu lượng nước ít.
D. lưu lượng nước ít; tốc độ dòng chảy chậm; ảnh hưởng các đập thuỷ điện
Câu 79: Nguyên nhân gây mưa cho Tây Nguyên, Nam Bộ là ?
A. Gió mùa Đơng Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đơng bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam, dãi hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 80: Vùng Đơng Bắc có mùa Đơng đến sớm, kéo dài và lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Địa hình cao hơn .
B. Chịu ảnh hưởng mạnh hơn của gió mùa Đơng Bắc.
C. Chịu ảnh hưởng của hội tụ nhiệt đới và bão mạnh hơn.
D. Ở gần biển hơn, chịu ảnh hưởng mạnh hơn gió mùa Đơng Nam.

document, khoa luan13 of 98.


GD
tai lieu, luan van14SỞ

of 98.

- ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG

ĐỀ THI MINH HỌA

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-2022
Bài thi: KH XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………

Mã đề thi 001

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Vị trí địa lí đã làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. đa dạng và phong phú.

C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.

B. mang tính chất cận nhiệt và ơn đới

D. suy giảm nhanh chóng.

Câu 2. Vùng núi Đơng Bắc nằm ở
A. hữu ngạn sông Hồng.


C. giữa sông Hồng và sông Cả.

B. tả ngạn sơng Hồng.

D. phía nam dãy Bạch Mã

Câu 3. Đặc điểm không phải của Biển Đông là
A. vùng biển rộng.

C. tương đối kín.

B. giàu tài ngun.

D. thuộc vùng ơn đới.

Câu 4. Thuận lợi do dân số đông đưa lại cho nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào.

C. dân cư phân bố đồng đều.

B. cơ cấu dân số trẻ.

D. dân số ngày càng tăng nhanh.

Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể.
B. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
D. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước.
Câu 6. Sản xuất cây vụ đông của nước ta thuận lợi nhất ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu 7. Hiện nay, khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây cà phê ở nước ta là
A. diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp.

C. công nghệ sau thu hoạch cịn nhiều hạn chế.

B. chưa có các giống cà phê cho năng suất cao.

D. thị trường thế giới có nhiều biến động.

Câu 8. Ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào
A. nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.
B. diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C. sự phát triển của giao thơng vận tải và cơng nghiệp chế biến.
D. có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
Câu 9. Nguyên nhân chính dẫn đến cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. vùng có nhiều trung tâm cơng nghiệp và các đô thị lớn.

document, khoa luan14 of 98.

Trang 1 /6- Mã đề thi 001



dovan15
thực
trạng
tai lieu,D.
luan
of 98.

cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế.

Câu 10. Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ sẽ góp phần
A. phát triển bền vững vùng này.
B. khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.
C. phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.
D. làm chậm quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng
sơng Hồng?
A. Vĩnh Phúc.

C. Ninh Bình.

B. Bắc Ninh.

D. Bắc Giang.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số trên 1 triệu người ở nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.


B. Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mơ trên 100 nghìn tỉ đồng của
vùng Đơng Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh.

C. Vũng Tàu.

B. Biên Hòa.

D. Thủ Dầu Một.

Câu 14. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị
sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước

C. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước

D. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước

Câu 15. Đồng bằng sơng Hồng có mức độ tập trung cơng nghiệp vào hàng cao nhất nước, biểu hiện ở
A. vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước
B. vùng có mật độ các trung tâm cơng nghiệp cao nhất cả nước
C. vùng có trung tâm cơng nghiệp có qui mơ lớn nhất cả nước
D. vùng có các hướng chun mơn hóa tỏa ra dọc theo các đường quốc lộ

Câu 16. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển Việt Nam là
A. dầu, khí

C. cát thủy tinh.

B. muối biển

D. Ơ xít ti tan

Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là
A. do lao động nước ta phân bố không đều.

C. do lao động nước ta thuộc loại trẻ.

B. do lao động nước ta tăng nhanh.

D. do chất lượng lao động còn nhiều hạn chế.

Câu 18. Sự phát triển và phân bố đàn gia súc lớn ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. thức ăn từ hoa màu lương thực.

C. các đồng cỏ tự nhiên.

B. thức ăn công nghiệp.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 19. Hai vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng tôm nuôi là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
document, khoa luan15 of 98.


Trang 2 /6- Mã đề thi 001


Đồng
bằng
tai lieu,B.
luan
van16 of
98.

sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 20. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là sản phẩm chun mơn hóa của vùng nơng nghiệp
A. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 21. Ở nước ta, vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là
A. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.


D. Đông Nam Bộ.

Câu 22. Vai trò về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. bảo vệ đất, chống xói mịn, giảm hạn hán.
B. phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở vùng cao, biên giới.
D. cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
Câu 23. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77 631

82 392


86 025

87 840

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

27 888

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

59 952

60 694


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nước ta có dân số đơng.
B. Dân nơng thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân số nước ta ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Thái Ngun, Hạ Long, ng Bí.
Câu 25. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực từ Đà Nẵng trở vào chủ yếu chịu tác động của
A. gió mùa Đơng Bắc.

C. Tín phong bán cầu Bắc.

B. gió mùa Tây Nam.

D. gió Đơng Nam.

Câu 26. Ngun nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đơng - Tây ở vùng đồi núi nước ta là
A. vị trí gần hay xa biển.

document, khoa luan16 of 98.

Trang 3 /6- Mã đề thi 001



ảnh
hưởng
tai lieu,B.
luan
van17
of 98.

của các dãy núi chạy theo chiều Bắc - Nam.

C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Đơng - Tây.
D. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
Câu 27. Căn cứ vào cấp quản lí thì Hà Nội là đơ thị
A. loại đặc biệt.

C. trực thuộc Trung ương.

B. loại 1.

D. trực thuộc tỉnh.

Câu 28. Khu vực có mức độ tập trung cơng nghiệp theo lãnh thổ cao nhất ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 29. Ở nước ta hiện nay, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển


A. đường bộ.

C. đường sắt.

B. đường sông.

D. đường biển.

Câu 30. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là
A. tỉ trọng hàng gia cơng cịn lớn.

C. giá thành sản phẩm q cao.

B. thị trường ngày càng bị thu hẹp.

D. khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.

Câu 31. Đơng Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây
A. cà phê.

C. cao su.

B. hồ tiêu.

D. chè.

Câu 32. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh có diện tích đất feralit lớn nhất là
A. Đồng Tháp


C. Cà Mau

B. Long An

D. Kiên Giang

Câu 33. Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 34. Cho biểu đồ:

document, khoa luan17 of 98.

Trang 4 /6- Mã đề thi 001


Căn
cứluan
vào
biểu
tai lieu,
van18
of 98.đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành trồng cây cơng
nghiệp nước ta:

A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp lâu năm.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây cơng nghiệp giảm.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, giá trị sản xuất ngành trồng cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm.
Câu 35. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. tình hình phát triển một số sản phẩm cơng nghiệp của nước ta.
B. sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CĨ HẠT QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2009

2011

2014

Tổng số

8383,4

8527,4


8777,6

8996,2

Lúa

7329,2

7437,2

7655,4

7816,2

Ngô

1052,6

1089,2

1121,3

1179,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước
ta?
A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngơ đều tăng.
B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngơ.
C. Diện tích gieo trồng lúa ln lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.


document, khoa luan18 of 98.

Trang 5 /6- Mã đề thi 001


Diện
tai lieu,D.
luan
van19tích
of 98.gieo

trồng ngơ tăng liên tục qua các năm.

Câu 37. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch biển ở miền Bắc là
A. khơng có các bãi biển đẹp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ ngành du lịch còn hạn chế.
C. thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. sự phân mùa của khí hậu
Câu 38. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí
đối với vùng Đơng Nam Bộ?
A. Đẩy mạnh q trình đơ thị hóa.
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
C. Góp phần phân cơng lại lao động theo lãnh thổ.
D. Góp phần thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 39. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. xây dựng các cảng nước sâu để phục vụ xuất khẩu hàng hóa sang nước ngoài.
B. đẩy mạnh khai thác nguồn lợi sinh vật ven bờ và phát triển du lịch biển.
C. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
D. mở rộng diện tích mặt nước để ni trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.

Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2010

2012

2013

2014

Cao su

748,7

917,9

958,8

978,9

Cà phê

554,8

623,0

637,0


641,3

Hồ tiêu

51,3

60,2

69,0

85,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2014, cần phải vẽ biểu đồ
A. kết hợp (cột ghép và đường).
B. trịn.

C. cột.
D. đường.
--------------HẾT--------------

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.

document, khoa luan19 of 98.

Trang 6 /6- Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN


tai lieu, luan van20 of 98.

Câu
1.

Đáp án
A

2.

Câu
21.

Đáp án
C

B

22.

B

3.

D

23.

D


4.

A

24.

C

5.

D

25.

C

6.

A

26.

D

7.

D

27.


C

8.

A

28.

B

9.

D

29.

D

10.

A

30.

A

11.

D


31.

D

12.

A

32.

D

13.

A

33.

C

14.

A

34.

C

15.


B

35.

D

16.

A

36.

B

17.

D

37.

D

18.

C

38.

D


19.

C

39.

C

20.

D

40.

D

document, khoa luan20 of 98.

Trang 7 /6- Mã đề thi 001


SỞvan21
GD&ĐT
tai lieu, luan
of 98.

QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 04 trang)


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................
Số báo danh:....................................................................................

Mã đề: 111

Câu 41: Ý nào không phải là khó khăn để phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Mơi trường biển bị suy thối.
B. Có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
C. Có nhiều cơn bão.
D. Nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 42: Lũ quét thường xảy ra ở
A. đồng bằng.
B. ven biển.
C. miền núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 43: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A. tương đối ít ngành.
B. khơng có ngành trọng điểm.
C. có một số ngành trọng điểm.
D. khơng có sự chuyển dịch.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu dùng nhiên liệu là
A. than.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.

D. củi, gỗ.
Câu 45: Cơng trình thủy lợi lớn nhất ở vùng Đơng Nam Bộ hiện nay là
A. hồ Trị An.
B. hồ Dầu Tiếng.
C. hồ Hịa Bình.
D. hồ Thác Bà.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp
với Lào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ninh.
C. Đăk Lăk.
D. Kiên Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Thái Bình?
A. Cửa Hội.
B. Cửa Lạch Trường. C. Cửa Gianh.
D. Cửa Cấm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm
nào có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất?
A. Lũng Cú.
B. Hà Tiên.
C. Huế.
D. A Pa Chải.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nguyên Mộc Châu.
B. Cao nguyên Sơn La.
C. Cao ngun Tà Phình.
D. Cao ngun Mơ Nơng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số

trên 1000 000 người?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Biên Hịa.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Nam Định.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ
diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%?
A. Lào Cai.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Thuận.
D. Gia Lai.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở
trung tâm Quy Nhơn?
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có cơng suất lớn
nhất trong các nhà máy điện sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Phú Mỹ.
D. Bà Rịa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng

Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cảng Cái Lân.
B. Cảng Vũng Áng. C. Cảng Dung Quất. D. Cảng Nhà Bè.
document, khoa luan21 of 98.

Trang 1/4 mã đề thi 111


Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. U Minh Thượng. B. Bù Gia Mập
C. Tràm Chim.
D. Cần Giờ.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác thiếc Tĩnh Túc thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Hồ Phú Ninh.
B. Hồ Đơn Dương.
C. Hồ sông Hinh.

D. Hồ Trị An.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014
2015
2019
Xuất khẩu
417,1
565,2
558,5
516,7
642,2
Nhập khẩu
408,6
496,8
513,6
438,0
545,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch

vụ của Singapo giai đoạn 2010-2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2012 lớn nhất.
B. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2015 lớn nhất.
Câu 62: Cho biểu đồ:

tai lieu, luan van22 of 98.

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng than và điện của Phi-lip-pin
giai đoạn 2010 - 2018?
A. Than tăng và điện giảm.
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Điện tăng nhanh hơn than.
D. Than tăng nhanh hơn điện.
Câu 63: Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. tài ngun khống sản phong phú.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
document, khoa luan22 of 98.

Trang 2/4 mã đề thi 111


Câu 64: Hạn chế lớn nhất của lao động nước ta hiện nay là
A. khơng có kinh nghiệm sản xuất.
B. nhân lực trẻ và không chăm chỉ.

C. chất lượng chưa được cải thiện.
D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ cao.
Câu 65: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố các đô thị ở nước ta hiện nay?
A. Các đô thị phân bố không đều giữa các vùng.
B. Các đô thị phân bố đều khắp các vùng.
C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng ven biển.
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đơ thị nhiều nhất.
Câu 66: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch tích cực chủ yếu do
A. chính sách mở cửa, hội nhập, phát triển kinh tế thị trường.
B. các thế mạnh kinh tế được phát huy có hiệu quả.
C. q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nền kinh tế tăng trưởng nhanh trong những năm gần đây.
Câu 67: Chăn ni bị sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở
A. đồng bằng duyên hải.
B. đồng bằng ven sông.
C. ven các thành phố lớn.
D. các cao nguyên badan.
Câu 68: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
B. chỉ chú trọng hoạt động lâm sinh.
C. có vai trị quan trọng về mặt kinh tế, sinh thái. D. các sản phẩm gỗ chưa phong phú.
Câu 69: Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. gắn với sự phát triển ngành dầu khí.
B. được khai thác trên tất cả các sông.
C. chỉ mới tập trung ở một số hệ thống sơng chính.
D. phát triển nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 70: Hướng khai thác tài nguyên vùng biển, hải đảo để đạt hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi
trường là
A. khai thác tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.

C. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. D. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
Câu 71: Nguyên liệu và tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta
hiện nay chủ yếu do
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
Câu 72: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sơng Hồng gắn với việc hình thành các ngành
công nghiệp trọng điểm nhằm
A. thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
B. khai thác nguồn tài ngun khống sản dồi dào.
C. sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
D. tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
Câu 73: Tác dụng chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
Câu 74: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.
B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.

tai lieu, luan van23 of 98.

document, khoa luan23 of 98.

Trang 3/4 mã đề thi 111



Câu 75: Việc mở rộng diện tích ni tơm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu
nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

tai lieu, luan van24 of 98.

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nơng thơn.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
Câu 77: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đơng bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đơng Bắc.
Câu 78: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ
yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, thiếu thị trường tiêu thụ tại chỗ.
B. Trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít.
C. Nạn du canh du cư vẫn cịn, lao động trình độ thấp.
D. Cơng nghiệp chế biến hạn chế, thị trường còn bất ổn.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ


A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế phía Tây lãnh thổ, phân bố lại dân cư, hình thành đơ thị mới.
C. góp phần tạo thế liên hồn theo chiều Bắc- Nam và Đông- Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2015
2017
2019
Chè
129,9
128,2
133,6
129,3
123,3
Cà phê
554,7
635,0
643,3
664,6
683,8
Cao su
748,7
955,7
955,7
971,6

922,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu
năm của nước ta giai đoạn 2010- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.

document, khoa luan24 of 98.

Trang 4/4 mã đề thi 111


SỞvan25
GD&ĐT
tai lieu, luan
of 98.

QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................
Số báo danh:....................................................................................


Mã đề: 112

Câu 41: Lũ quét thường xảy ra ở
A. miền đồi trung du. B. ven biển.
C. miền núi.
D. đồng bằng.
Câu 42: Ý nào khơng phải là khó khăn để phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. Môi trường biển bị suy thối.
C. Có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Có nhiều cơn bão.
Câu 43: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu dùng nhiên liệu là
A. củi, gỗ.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.
D. than.
Câu 44: Cơng trình thủy lợi lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay là
A. hồ Trị An.
B. hồ Thác Bà.
C. hồ Dầu Tiếng.
D. hồ Hịa Bình.
Câu 45: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta hiện nay
A. có một số ngành trọng điểm.
B. khơng có ngành trọng điểm.
C. tương đối ít ngành.
D. khơng có sự chuyển dịch.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp
với Lào?
A. Quảng Nam.

B. Kiên Giang.
C. Đăk Lăk.
D. Quảng Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Nha Trang.
C. Nam Định.
D. Biên Hịa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ
diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%?
A. Hà Tĩnh.
B. Ninh Thuận.
C. Gia Lai.
D. Lào Cai.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
trên 1000 000 người?
A. Đà Nẵng.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Hải Phịng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm
nào có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất?
A. Huế.
B. A Pa Chải.
C. Hà Tiên.
D. Lũng Cú.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống
sơng Thái Bình?
A. Cửa Lạch Trường. B. Cửa Hội.

C. Cửa Cấm.
D. Cửa Gianh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nguyên Tà Phình.
B. Cao nguyên Mộc Châu.
C. Cao nguyên Mơ Nông.
D. Cao nguyên Sơn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Cần Giờ.
B. Tràm Chim.
C. U Minh Thượng.
D. Bù Gia Mập
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cảng Cái Lân.
B. Cảng Dung Quất.
C. Cảng Vũng Áng.
D. Cảng Nhà Bè.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có cơng suất lớn
document, khoa luan25 of 98.
Trang 5/4 mã đề thi 111



×