Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Toán(62 ) - NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.83 KB, 14 trang )

Toán(62 )
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.

I Mục tiêu: Giúp HS:

-Biết cách nhân với số có ba chữ số.

-Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có

ba chữ số.

-Áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải toán.

III Các hoạt động dạy học:
T
gian









Hoạt động của thầy

1. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng thực hiện một số phép nhân vớ
i 11,
nêu nhẩm kết quả.


2 . Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nhân với số có ba chữ số
2.2 Tìm cách tính :164 x123
-GV ghi lên bảng phép tính 164 x 123 và yêu cầ
u HS v
dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính.
Hoạt động của trò


HS làm bảng con




-HS tính





















164 x 123=164 x (100+20+3)
=164 x 100 + 164 x 20+ 164 x 3
=16400+3280+492=20172
2.3Giới thiệu cách đặt tính và tính:Thông thường ngư

tiến hành đặt tính và tính theo cột dọc.
-Gọi HS lên bảng đặt tính.
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép nhân như ở SGK.

-GV viết đến đâu thì giải thích đến đó.Lưu ý cho HS:

*492 gọi là tích riêng thứ nhất
*328 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai viế
t lùi
sang bên trái một cột vì nó là 328 chục, nếu viết đầy
đ
phải là 3280.
*164 gọi là tích riêng thứ ba. Tích riêng thứ ba đượ
c vi
lùi sang bên trái hai cột vì nó là 164 trăm, nếu viết đầ
y đ
phải là 16400.
2.4 Thực hành
Bài1:HS làm bảng con.
-HS đọc thầm đề, nêu yêu cầu của bài tập.

-HS tự đặt tính và tính.





1 HS lên bảng tính

HS lắng nghe















Sau mỗi phép nhân cho HS nhận xét kết quả.
Bài2: HS làm vào vở
-GV HS chấm chữa bài.
Bài3: HS làm vào vở.
-Gọi HS đọc đề.
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm diệ

n tích hình vuông
-Cho HS nhận xét, sửa bài (ĐS; 15625m
2
)
3.Củng cố dặn dò
Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số( tt)

-HS làm bảng con
-HS làm vào vở


-1 HS đọc đề
-HS nêu











Toán ( 63 )
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (t t)


I Mục tiêu:
Giúp HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.

II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài 2
III. Các hoạt động dạy- học :
Tg










Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:Gọi một hs lên bảng đặt tính và tính

324 x 135
GV chữa bài , nhận xétvà cho điểm HS
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Nhân với số có ba chữ số ( t t)
2.1Giới thiệu cách tính và đặt tính:
. GV viết lên bảng phép nhân 258 x 203,yêu cầu HS đ

tính và tính vào bảng con


Hoạt động của trò
-1 hs lên bảng, cả lớ
p làm b
bảng con





1 HS lên bảng làm
258
x 203
474




















+Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai?
+Nó có ảnh hưởng gì đến việc cộ

ng các tích riêng không?
-GV chốt:
Vì tích riêng thứ hai bằng 0 nên khi tính chúng ta
có thể không viết tích riêng này nhưng khi viế
t tích riêng
thứ ba phải lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhấ
t.
GV vừa nói vừa viết.
2.2 Thực hành:
Bài 1:HS làm vào vở
GV yêu cầu HS tự đặt tính và tính
Cho HS nhận xét bài làm ở bảng,HS tự chấm vở
Bài 2:Thảo luận nhóm đôi.
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm bài
đúng ,sai
GV gọi HS thực hiện ở bảng phụ.
Cho HS nhận xét,chỉ rõ sai ở chỗ nào.
Bài 3: HS làm vở.
000
516
52374
…gồm toàn chữ số 0
…không ảnh hưởng

-HS lắng nghe




-HS làm bài



-Thảo luận nhóm


-HS nhận xét

Gọi HS đọc đề
GV yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở
GV hướng dẫn sửa bài,chấm điểm.
3 Củng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài :Luyện tập .
-1HS đọc đề
-HS làm bài
-HS sửa bài.









Toán (64)
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu: Giúp HS


-Ôn tập cách nhân với số có hai chữ số,có ba chữ số:

- Ôn lại các tính chất:nhân một số với một tổng,nhân một số với một hiệu,tính chất giao hoán

và t tí
nh chất kết hợpcủa phép nhân.
-Tính giá trị của biểu thức số và giải toán,trong đó có phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số

.III.Các hoạt động dạy học.


Tg



















Hoạt động của thầy

1 Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs thực hiện đặt tính và tính: 364 x 402
- GV nhận xét , cho điểm.
2.Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ dạy,ghi
đề bài.
2.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:HS làm bảng con.
-HS lần lượt tính từng bài vào bảng con.
- GV hướng dẫn HS nhận xét sau mỗi bài.
Bài 2: HS làm vào vở.
-HS ghi đề và làm vào vở.GV lưu ý HS thực hiện
nhân nhẩmvới 11 khi tính.
-GV cùng HS chữa bài,chấm điểm
Bài 3: HS làm vở
-Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề.
+Để tính bằng cách thuận tiện, ở mỗi bài em vận
Hoạt động của trò

- 1 hs lên bảng, cả lớp làm
bảngcon





-HS làm bảng con
-HS nêu nhận xét


-HS làm bài vàovở, một em
làm bảng



-1HS đọc
-HS nêu
dụng tính chất nào đã học?
-Yêu cầu hs làm bài vào vở
-Gv cho hs chữa bài, nhận xét ,cho điểm.
Bài 4:HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm đôi để tìm các cách giải
và làm bài vào vở.
-GV hướng dẫn HS chữa bài.GV gợi ý để HS có
thể nêu hai cách giảỉ.
Cách 1:-Tìm số bóng điện lắp 32 phòng
Tìm số tiền mua bóng điện của 32 phòng

Cách 2:-Tìm số tiền mua bóng điện ở mỗi phòng
Tìm số tiền mua bóng điện ở 32 phòng
- GV chữa bài,chấm điểm.( Đáp số:896 000 đồng)

3 Củng cố-dặn dò:Gọi HS nhắc lại tính chấ
t nhân m
số với một tổng;nhân mộtsố với một hiệu.
-Chuẩn bị bài Luyện tập chung.




- 3hs làm bảng, cả lớp làm vở



-1HS đọc đề
-Thảo luận nhóm
-HS làm bài

-HS nêu
- Hai hs làm bảng, mỗi hs làm
mộtcách , cả lớp làm vở theo

một trong hai cách

-HS chấm, chữa bài




TOÁN ( Tiết 65 )
LUYỆN TẬP CHUNG

IMục tiêu:

-Giúp HS ôn tập, củng cố về:

-Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp và học ở lớp 4.

-Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân .


-Lập công thức tính diện tích hình vuông.

II Đồ dùng dạy học:bảng phụ.

III Các hoạt động dạy học
Tg


















Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs nêu qui tắc tính diện tích , chu vi củ
a hình
vuông,hình chữ nhật.

- Gọi hs nêu các đon vị đo diện tích đã học và mối

quan hệ giữa chúng
2. Dạy bài mới:
2.1Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ dạ
y và ghi đ
2.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài1:HS làm vào vở
GV treo bảng phụ ghi bài tập1, chỉ vào câu a và b:

+Bài tập liên quan đến đổi đơn vị đo gì?
-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị do khối lượng từ lớ
n đ
bé và ngược lại.
-GV yêu cầu HS nêu cách làm 10 kg= ….yến

100 kg=… tạ.
-Cho HS nhận xét.
-Yêu cầu hs làm phần còn lại bài a,b vào vở.
Hoạt động của trò

- Hs trả lời.









-đơn vị đo khối lượng
-HS đọc




- Hs làm phần còn lại a, b












-GV hướng dẫn chữa chung và chấm bài.
+Câu c liên quan đến đơn vị đo gì ?.
-GV hỏi cách đổi 100cm
2
= …. dm
2
và 100dm
2
=….m
- Yêu cầu HS làm câu c vào vở.
-Hướng dẫn chấm, nhận xét.

-Bài2:HS làm bảng con.
-GV ghi dòng một bài tập 2 lên bảng.
-HS lần lượt làm vào bảng con.
-HS nêu nhận xét và chấm ,chữa bài.
Bài3:HS làm vở.
+Đề bài yêu cầu gì?

-HS làm bài vào vở.
-GV hướng dẫn chấm, chữa bài.
Bài4:Thảo luận nhóm.
-Gọi HS đọc đề bài.
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 để tìm hai cách giả
i
khácnhau.
-HS nhận xét

-…diện tích

-HS làm bài



-HS làm vào bảng con
-HS sửa bài

tính bằng cách thuận tiện
nhất.
-HS làm bài



-2HS đọc
-Thảo luận nhóm

-HS các nhóm trình bày 2 cách giải:
-Cách 1: Đổi 1 giờ 15 phút=75 phút
+Tìm số lít nước vòi 1 chảy
+Tìm số lít nước vòi 2 chảy
+Tìm số lít nước cả hai vòi chảy 1 giờ 15 phút
-Cách 2: Đổi 1 giờ 15 phút=75 phút
+Tìm số nước cả 2 vòi chảy trong 1 phút
+Tìm số nước cả 2 vòi chảy trong 1 giờ 15 phút




-GV cho HS chữa bài. Yêu cầu HS chọn cách giả
i
gọn hơn.
Bài 5.
-Cho hs làm lần lượt từng bài rồi chữa
+ Nêu qui tắc tính diện tích hình vuông
3Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học









-HS làm bài, hai hs làm bả
ng ,
mỗi hs làm một cách , cả lớp

làm vở theo mộ
t trong hai cách

….cách 2 gọn hơn


a) S= a x a
b) Với a = 25 m thì:
S = 25 x 25 = 625 m
2


×