Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.52 KB, 7 trang )

SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG

ĐỀ THI MINH HỌA

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-2022
Bài thi: KH XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………

Mã đề thi 001

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Vị trí địa lí đã làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. đa dạng và phong phú.

C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.

B. mang tính chất cận nhiệt và ơn đới

D. suy giảm nhanh chóng.

Câu 2. Vùng núi Đông Bắc nằm ở
A. hữu ngạn sông Hồng.

C. giữa sông Hồng và sông Cả.

B. tả ngạn sông Hồng.



D. phía nam dãy Bạch Mã

Câu 3. Đặc điểm khơng phải của Biển Đông là
A. vùng biển rộng.

C. tương đối kín.

B. giàu tài ngun.

D. thuộc vùng ơn đới.

Câu 4. Thuận lợi do dân số đông đưa lại cho nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào.

C. dân cư phân bố đồng đều.

B. cơ cấu dân số trẻ.

D. dân số ngày càng tăng nhanh.

Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể.
B. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
D. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước.
Câu 6. Sản xuất cây vụ đông của nước ta thuận lợi nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ


B. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu 7. Hiện nay, khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây cà phê ở nước ta là
A. diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp.

C. cơng nghệ sau thu hoạch cịn nhiều hạn chế.

B. chưa có các giống cà phê cho năng suất cao.

D. thị trường thế giới có nhiều biến động.

Câu 8. Ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào
A. nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.
B. diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C. sự phát triển của giao thông vận tải và cơng nghiệp chế biến.
D. có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
Câu 9. Nguyên nhân chính dẫn đến cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. vùng có nhiều trung tâm cơng nghiệp và các đô thị lớn.
Trang 1 /6- Mã đề thi 001


D. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế.
Câu 10. Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ sẽ góp phần
A. phát triển bền vững vùng này.
B. khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.

C. phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.
D. làm chậm q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Đồng bằng
sơng Hồng?
A. Vĩnh Phúc.

C. Ninh Bình.

B. Bắc Ninh.

D. Bắc Giang.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

B. Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mơ trên 100 nghìn tỉ đồng của
vùng Đơng Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh.

C. Vũng Tàu.

B. Biên Hịa.

D. Thủ Dầu Một.


Câu 14. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị
sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước

C. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước

D. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước

Câu 15. Đồng bằng sơng Hồng có mức độ tập trung công nghiệp vào hàng cao nhất nước, biểu hiện ở
A. vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp cao nhất cả nước
B. vùng có mật độ các trung tâm cơng nghiệp cao nhất cả nước
C. vùng có trung tâm cơng nghiệp có qui mơ lớn nhất cả nước
D. vùng có các hướng chun mơn hóa tỏa ra dọc theo các đường quốc lộ
Câu 16. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển Việt Nam là
A. dầu, khí

C. cát thủy tinh.

B. muối biển

D. Ơ xít ti tan

Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là
A. do lao động nước ta phân bố không đều.

C. do lao động nước ta thuộc loại trẻ.


B. do lao động nước ta tăng nhanh.

D. do chất lượng lao động còn nhiều hạn chế.

Câu 18. Sự phát triển và phân bố đàn gia súc lớn ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. thức ăn từ hoa màu lương thực.

C. các đồng cỏ tự nhiên.

B. thức ăn công nghiệp.

D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 19. Hai vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng tôm nuôi là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 2 /6- Mã đề thi 001


B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 20. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


Câu 21. Ở nước ta, vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là
A. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

D. Đơng Nam Bộ.

Câu 22. Vai trị về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. bảo vệ đất, chống xói mịn, giảm hạn hán.
B. phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở vùng cao, biên giới.
D. cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
Câu 23. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2005

2009

2011

2014


Tổng số

77 631

82 392

86 025

87 840

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

27 888

30 035

Nông thôn

58 906

60 060


60 440

59 952

60 694

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nước ta có dân số đơng.
B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân số nước ta ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Thái Ngun, Hạ Long, ng Bí.
Câu 25. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực từ Đà Nẵng trở vào chủ yếu chịu tác động của
A. gió mùa Đơng Bắc.

C. Tín phong bán cầu Bắc.

B. gió mùa Tây Nam.

D. gió Đơng Nam.

Câu 26. Ngun nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đơng - Tây ở vùng đồi núi nước ta là
A. vị trí gần hay xa biển.

Trang 3 /6- Mã đề thi 001


B. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Bắc - Nam.
C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Đơng - Tây.
D. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
Câu 27. Căn cứ vào cấp quản lí thì Hà Nội là đơ thị
A. loại đặc biệt.

C. trực thuộc Trung ương.

B. loại 1.

D. trực thuộc tỉnh.

Câu 28. Khu vực có mức độ tập trung cơng nghiệp theo lãnh thổ cao nhất ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 29. Ở nước ta hiện nay, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển

A. đường bộ.

C. đường sắt.


B. đường sông.

D. đường biển.

Câu 30. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là
A. tỉ trọng hàng gia cơng cịn lớn.

C. giá thành sản phẩm q cao.

B. thị trường ngày càng bị thu hẹp.

D. khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.

Câu 31. Đơng Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây
A. cà phê.

C. cao su.

B. hồ tiêu.

D. chè.

Câu 32. Ở Đồng bằng sơng Cửu Long, tỉnh có diện tích đất feralit lớn nhất là
A. Đồng Tháp

C. Cà Mau

B. Long An

D. Kiên Giang


Câu 33. Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 34. Cho biểu đồ:

Trang 4 /6- Mã đề thi 001


Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành trồng cây cơng
nghiệp nước ta:
A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp lâu năm.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm.
C. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm giảm, giá trị sản xuất ngành trồng cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm.
Câu 35. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. tình hình phát triển một số sản phẩm cơng nghiệp của nước ta.
B. sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2009

2011

2014

Tổng số

8383,4

8527,4

8777,6

8996,2

Lúa

7329,2

7437,2

7655,4

7816,2


Ngơ

1052,6

1089,2

1121,3

1179,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước
ta?
A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngơ đều tăng.
B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngơ.
C. Diện tích gieo trồng lúa ln lớn hơn diện tích gieo trồng ngơ.
Trang 5 /6- Mã đề thi 001


D. Diện tích gieo trồng ngơ tăng liên tục qua các năm.
Câu 37. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch biển ở miền Bắc là
A. khơng có các bãi biển đẹp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ ngành du lịch còn hạn chế.
C. thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. sự phân mùa của khí hậu
Câu 38. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí
đối với vùng Đơng Nam Bộ?
A. Đẩy mạnh q trình đơ thị hóa.
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngồi.

C. Góp phần phân cơng lại lao động theo lãnh thổ.
D. Góp phần thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 39. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. xây dựng các cảng nước sâu để phục vụ xuất khẩu hàng hóa sang nước ngồi.
B. đẩy mạnh khai thác nguồn lợi sinh vật ven bờ và phát triển du lịch biển.
C. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
D. mở rộng diện tích mặt nước để ni trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2010

2012

2013

2014

Cao su

748,7

917,9

958,8

978,9


Cà phê

554,8

623,0

637,0

641,3

Hồ tiêu

51,3

60,2

69,0

85,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2014, cần phải vẽ biểu đồ
A. kết hợp (cột ghép và đường).
B. trịn.

C. cột.
D. đường.
--------------HẾT--------------

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.


Trang 6 /6- Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN
Câu
1.

Đáp án
A

2.

Câu
21.

Đáp án
C

B

22.

B

3.

D

23.


D

4.

A

24.

C

5.

D

25.

C

6.

A

26.

D

7.

D


27.

C

8.

A

28.

B

9.

D

29.

D

10.

A

30.

A

11.


D

31.

D

12.

A

32.

D

13.

A

33.

C

14.

A

34.

C


15.

B

35.

D

16.

A

36.

B

17.

D

37.

D

18.

C

38.


D

19.

C

39.

C

20.

D

40.

D

Trang 7 /6- Mã đề thi 001



×