Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CHƯƠNG 5 phân tích báo cáo tài chính phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 22 trang )


1
2
3
4

Company Logo

Xác định doanh thu
Ghi nhận doanh thu, thu nhập, chi phí và lợi nhuận
Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí

Phân tích lợi nhuận


5.1 XÁC ĐỊNH DOANH THU
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh
từ các hoạt động sản xuất – kinh doanh thơng
thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu.


Company Logo

1

Ghi nhận doanh thu

2


Ghi nhận thu nhập

3

Ghi nhận chi phí

4

Ghi nhận lợi nhuận


Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm
hoặc hàng hóa cho người mua;
Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản
lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa;

Doanh thu được xác định tương đối chắc
chắn; Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu
được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

Company Logo


1

Doanh thu
được xác
định

tương đối
chắc chắn;

Company Logo

2

Có khả năng
thu được lợi
ích kinh tế từ
giao dịch
cung cấp
dịch vụ đó;

3

Xác định
được phần
cơng việc
đã hồn
thành vào
ngày lập
Bảng Cân
đối kế tốn;

4

Xác định
được chi phí
phát sinh cho

giao dịch và
chi phí để
hồn thành
giao dịch
cung cấp
dịch vụ đó.


Điều kiện

Có khả năng
thu được lợi ích
kinh tế từ giao
dịch đó;

Company Logo

Doanh thu được
xác định tương
đối chắc chắn.


Text
Có khả năng
thu được lợi
ích kinh tế từ
giao dịch đó;

Text
Text

Text

Text

Company Logo

Thu nhập
được xác
định tương
đối chắc
chắn.


5.2.2 Ghi nhận chi phí
Chi phí là tổng giá trị làm giảm lợi ích kinh tế trong
kỳ, góp phần làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao
gồm các khoản rút vốn của chủ sở hữu và các
khoản phân phối cho chủ sở hữu.


1

2

Có sự giảm bớt về lợi
ích kinh tế trong kỳ làm
giảm vốn chủ sở hữu
(một cách gián tiếp)
trên cơ sở giảm tài sản
hoặc tăng nợ phải trả


Chi phí ghi nhận phải
phù hợp với doanh thu,
thu nhập tạo ra trong
kỳ

Company Logo


Thu nhập thuần = Doanh thu – Chi phí
Lợi nhuân gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp dịch vụ - giá vốn hàng bán
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính = Doanh thu tài chính – Chi phí tài
chính
Lợi nhuận khác = Doanh thu khác – chi phí khác
Lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ + Lợi nhuận từ hoạt động tài chính – Chi phí
kinh doanh (chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
Lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh + Lợi nhuận khác
Lợi nhuận kế toán sau thuế = Lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí
thuế TNDN


1

Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán

2


Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng

3

Tỷ suất sinh lời của chi phí QLDN

4

Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí


a. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí thơng qua các
chỉ tiêu tài chính
Ý nghĩa: Chỉ tiêu này cho
- Tỷ suất sinh lời của giá
biết trong kỳ phân tích, DN
vốn hàng bán:
đầu tư 100 đồng GVHB thì
Lợi nhuận
gộp

Tỷ suất sinh
lời của giá
x
=
vốn hàng
100%
Giá vốn hàng
bán
bán

Lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng lấy từ chỉ
tiêu mã số 20,
Giá vốn hàng bán lấy từ chỉ tiêu mã số 11 trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

thu được bao nhiêu đồng
lợi nhuận gộp, chỉ tiêu này
càng cao thì càng chứng tỏ
mức lợi nhuận trong
GVHB càng lớn, thể hiện
các mặt hàng kinh doanh
có lời nhất, do vậy doanh
nghiệp càng đẩy mạnh khối
lượng tiêu thụ


a. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí thơng qua các
chỉ tiêu tài chính
Ý nghĩa: Chỉ tiêu này cho
- Tỷ suất sinh lời của chi phí
biết trong kỳ phân tích
bán hàng
doanh nghiệp đầu tư 100
Tỷ suất sinh lời
của chi phí bán
hàng

Lợi nhuận
thuần từ HĐKD
=


x
100%

Chi phí BH

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
được lấy từ chỉ tiêu mã số 30.
Chi phí BH lấy từ chỉ tiêu mã số 24 trên
Báo cáo kết quả kinh doanh.

đồng chi phí bán hàng thì
thu được bao nhiêu đồng
lợi nhuận, chỉ tiêu này
càng cao thì chứng t ở
mức lợi nhuận trong chi
phí BH càng lớn, doanh
nghiệp đã tiết kiệm được
chi phí BH.


a. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí thơng qua các
chỉ tiêu tài chính
Ý nghĩa: Chỉ tiêu này cho
- Tỷ suất sinh lời của chi phí
biết trong kỳ phân tích
Quản lý DN
doanh nghiệp đầu tư 100
Tỷ suất sinh lời
của

chi phí Quản lý
DN

Lợi nhuận
thuần từ
HĐKD
=

x
100%

Chi phí QLDN

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
được lấy từ chỉ tiêu mã số 30.
Chi phí QLDN lấy từ chỉ tiêu mã số 25 trên
Báo cáo kết quả kinh doanh.

đồng chi phí QLDN thì
thu được bao nhiêu đồng
lợi nhuận, chỉ tiêu này
càng cao thì chứng t ở
mức lợi nhuận trong chi
phí quản lý doanh nghiệp
càng lớn, doanh nghiệp đã
tiết kiệm được chi phí
quản lý.


a. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí thơng qua các

chỉ tiêu tài chính
Ý nghĩa: Chỉ tiêu cho biết
- Tỷ suất sinh lời của Tổng
trong kỳ phân tích doanh
chi phí
nghiệp đầu tư 100 đồng chi

Tỷ suất sinh
lời của tổng
chi phí

Lợi nhuận kế
tốn trước
thuế
=

x
100%

Tổng chi phí

Lợi nhuận kế tốn trước thuế lấy từ chỉ
tiêu mã số 50
Tổng chi phí: tổng các chỉ tiêu mã số 11,
22, 24, 25, 32 trên BCTC

phí thu được bao nhiêu
đồng lợi nhuận kế tốn
trước thuế, chỉ tiêu này
càng cao thì càng chứng tỏ

mức lợi nhuận trong chi
phí càng lớn, doanh nghiệp
đã tiết kiệm được các
khoản chi phí chi ra trong
kỳ.


a. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí thơng qua
các chỉ tiêu tài chính
Bảng phân tích hiệu quả sử dụng chi phí
Chỉ tiêu

Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí

Năm nay

Năm trước

Chênh lệch

+/-

%



Nội dung phân tích:

So sánh biến động
từng chỉ tiêu trên
báo cáo kết quả
hoạt động kinh
doanh của từng chỉ
tiêu giữa kỳ này với
kỳ trước (hoặc kỳ
thực hiện với kế
hoạch) về:
+ Số tuyệt đối (+/-)
+ Tương đối (%)

Thấy được:
+ Tác động của các chỉ tiêu
+ Nguyên nhân ảnh hưởng đến
lợi nhuận phân tích về mặt định
lượng. -> Biết mức độ tiêt kiệm
các khoản chi phí, sự tăng của
các khoản doanh thu nhằm khai
thác các điểm mạnh, khắc phục
các điểm yếu trong HĐKD


Năm
trước

Chỉ tiêu

Mã số


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ(10) = (01) –
(02)

1
2

119882
25

126500
26

10
11
20
21
22
23
24
25

119857
106200
13657
356
240
230
145

246

126474
108300
18174
380
246
235
156
259

30
31
32
40

13382
120
110
10

17893
136
125
11

50
51

13392

3750
9642

17904
4733
13171

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp (20) = (10) – (11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30) = (20)+(21)-(22)(24)-(25)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (50)=(30)-(40)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

Năm nay

(50)=(30)-(40)

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60) = (50) - (51)

60



vCác bước thực hiện phân tích
1

2

3

So sánh sự biến
động của chỉ tiêu lợi
nhuân (cả về số
tương đối và số
tuyệt đối)

So sánh sự biến
động của các chỉ
tiêu tài chính có ảnh
hưởng đến lợi
nhuận giữa kỳ phân
tích và kỳ gốc

Các nhân tố làm LN
sau thuế tăng, giảm

Company Logo




×