Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

TT-NHNN - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.14 KB, 12 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

Số: 33 /2018/TT-NHNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày đ† tháng 4sù năm 2018

THÔNG TƯ
Sửa đối, bố sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN

ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Biểu phí dịch vụ thanh tốn qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010)
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi,
bồ sung một số điều của Luật các tơ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017,
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 1] năm 2012 của

Chính phủ về thanh tốn khơng dùng tiền mặt, Nghị định số 80/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bồ sung một số điểu của Nghị

định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh
tốn khơng dùng tiền mặt;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tô chức của Ngân...
hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo dé nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán,



Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bố `

sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh tốn qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

(sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).

Điều 1. Sửa đối, bỗ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TTNHNNN như sau:

1. Điều 2 được sửa đối, bỗ sung như sau:
“Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu
Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này để
tính, thu phí dịch vụ thanh tốn và tong hop số liệu thu phí địch vụ thanh tốn

theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.”.


2. Biểu phí dịch vụ thanh tốn qua Ngân hang Nha nước Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN được sửa đôi, bố sung như sau:
a) Bố sung Mục
khác” và Mục

1.3 “Phí xử lý kết qua quyết tốn rịng từ các Hệ thống

1.4 “Phí giao dịch thanh tốn ngoại tệ” vào Mục

1 “Phí giao dịch


thanh tốn qua Hệ thống TTĐTLNH'” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh tốn trong
nước”, cụ thê:

Loại phí

Stt

Đối tượng

Thành viên trả | 0,02% số tiền thanh

¬

|

|. „, _.
tai So Giao dich
`
`
A
Ngân hàng Nhà
nước)

x x | Ngân hàng Nhà
1 7 ,
1
,
rịng từ các Hệ
nước
,

Zk
thơng khác

1.3

Mức phí

trả phí

Đơn vị thu phí

4.000 dong/mon,
tối đa 100.000
s
đồng/món)

1.4 | Phí giao dịch thanh tốn ngoại tệ

Thanh tốn
a)

băng

Đơ

la Mỹ

(USD)

ain


%

_-

as

0,02% sơ tiên

ae

nước "Ngân

thanh toán



hang Nhà nước

Thành

viên

(tối thiểu

bằng Đồng tiền | thành phố trực
thuộc Trung
chung Châu

tối đa 5 usd /món)


tốn

thanh tốn
(tơi thiêu 0,2 eur/món,

0,02% số tiền

tơi đa 5 eur/món)

ương

Au (EUR)

usd/món,

het ae ạ

Thanh tốn | chỉ nhánh tỉnh, | J. Lụ., lì

b)

0,2

b) Sửa đổi, bổ sung Mục 3 “Phí giao dịch thanh tốn từng lần qua tài khoản

tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh tốn
trong nước”, cụ thê:
Stt
3


"|

3.1

Loai phi

|
Don vi thu phi

Đối tượng
tra phi

Mire phi

Phi giao dich thanh toan tirng lan qua tai khoan tiền gửi thanh toán tại

Ngân hàng Nhà nước
toán
Thanh
`
bang VND

Na

ns

an

.

dịch

Nhà

Nea
Bnước,
án
Ngân

0,02% số tiên thanh

.

Ä

Đơn vị chun

(trả) tiền

tốn (Tơi thiêu 10.000
Xa
đồng/ món; Tơi da

100.000 đồng/ món)


sa jah | hen
,

.


(USD

“sana

0,02%% sô tiên

hàng Nhà nước
thành phô trực

(tôi thiêu 0,2 usd/món,

tơi đa 5 usd/món)

thuộc Trung

0,02% số tiền

Thanh tốn | Wong phục vụ

3.3

bằng Đồng tiền
chung Châu

đơn vt chuyên

Âu (EUR)

(tra) tien


thanh tốn

(tối thiểu 0,2 eur/món,

tối đa 5 eur/món)

3. Thay thế các mẫu Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 0ó, 07 ban hành kèm theo
Thơng tư số 26/2013/TT-NHNN bằng

các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 0ó, 07

ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Bố sung mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các

giao dịch thu phí dịch vụ thanh tốn bang ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi

nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà
nước.

2. Chánh Văn phịng, Vụ trưởng Vụ Thanh tốn, Thủ trưởng các đơn vị

thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng
thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước


ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tơ chức khác sử dụng dịch vụ thanh tốn qua
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tô chức thực hiện Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thơng tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày LÄÌ tháng -Ï [năm 2019. ,)

Nơi nhận:

- Như khoản 2 Điều 2;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Văn phịng Chính phủ;

tr. THĨNG ĐĨC,

Ae

PHĨ THƠNG ĐỌC

eS

- Bộ Tư pháp (đề kiêm tra);
- Công bảo;

- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VT, PC, TT. _u“

Nguyên Kim Anh



Phụ lục số 01

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

_ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIET NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đơn vị thu phí:

BANG KE CHI TIET PHI GIAO DICH THANH TOÁN QUA
TIEU HE THONG THANH TOAN GIA TRI CAO, HE THONG TTDTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
TK Nợ:..................

ho
cv
Đơn vị trả phí:.,...................

Ngà
MãNH
Số
SIT | Blờdịch6149 | chứng Š từ | nhận
hanslệnh

Trang


MãNH:.............

6 tie
,
Mức
trên tir | P™hí
ching
SỐ tiến

Bay

Tiền phí

(*) Kê chỉ tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường

hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
(*) (Tén DVTV
l

*

,
À
Zk
ong nyry a

(MãNH | (Tơng số món | (T ông sô tiên
giao dịch của | giao dịch của
của


1)

DVTV1) |

ua

DVTV 1)

DVIV1)

eee

2.

(*) (Tên DVTV
l.

(Ma NH |

của
DVTV 2)

2)

Ag

(Tơng số món | (T ống số tiên

Ty)


Tene

giao địch của | giao dịch của
DVTV 2)
DVTV 2)

;

.

2.

4

ˆ

TONG CONG:

(Tong so

móndich)giao

"

(Kỹ và ghi rõ họ tên)

KIEM SOAT

(Ký và ghi rõ họ tên)


te

me st
giao dich)

Tơng số tiền phí phải trả (bằng chữ):............. --

LAP BANG

(Tổng số tiền

(Téng sé tién

phi phai tra)

e cece on 1 1 119

se

, Ngày...... tháng

......HĂm.........

GIÁMĐÓC

_

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dau)

Lưu ý: Các ơ thuộc dịng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở

Giao dịch NHNN) để thơng kê chỉ tiết, liên tục các món giao dịch thanh tốn theo từng đơn vị
thành viên của thành viên; trường hợp khác khơng sử dụng các ơ thuộc dịng (*).

Z


Phụ lục số 02

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đơn vị thu phí:

_ BẢNG KẾ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TỐN QUA
TIỂU HỆ THĨNG THANH TỐN GIÁ TRỊ THÁP, HỆ THÓNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....

TK NG:.................. Trang
Đơn vị trả P phí:.................................. MãNH:.............
`
k
~
Số tiên
,
Ngay
So

Ma NH
n
Mire
+d
,
STT | .
7°.
,
`
A
4A
trén
,
Tién phi
giao dich | chứng từ | nhận lệnh
chứng từ
phí
(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp
trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):


^

(*) (Tén DVTV
1

.

2


Mã NH của
( DVTV 1)

1)

eo

(T ong số
r

.

(Tả

Lash

(Té

4 ,;À

ong so tien

;
,
giao dịch của
DVTV 1)
.

món giao
aos

DVT’ I

Ä

Lod

r

A

gs

og,

(Tơng số tiên phi
l
cua DVTV 1)

,

-

.

(Mã NH của
BYTV'2)

^

(*) (Tên ĐVTY 2)


(Tông số

Ong so tién
;
.
giao dich cua

,

món giao
a
an r2)

DVTV 2)

(Tong số tiên phi
cua DVTV 2)

1.
2.

eee

Tổng

cộng:

Beene:


(Tén



(Ký và ghi rõ họ tên)

tiền

món giao

dich)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ...

LAP BANG

(Tơng số

KIEM SOAT

giao

dịch)

z

K

gh


(Tơng số tiền

phí phải trả)

tees cece eres eees Soccer eccceens
, Hgày...... thang ...... NAM .........

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIAM BOC

(Ký và ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý: Các ơ thuộc dịng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở
Giao dịch NHNN) để thơng kê chỉ tiết, liên tục các món giao địch thanh tốn theo từng đơn vi
thành viên của thành viên; trường hợp khác khơng sử dụng các ơ thuộc dịng (*).

MIE

mn j

2.


;

;

.


NGAN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIET NAM

Phụ lục số 03

.



,

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập — Tự do - Hạnh phúc

_

Đơn vị thu phí:

BANG KE TONG HOP THU PHi QUA TIEU HE THONG THANH TOAN GIA TRI THAP
VA TIEU HE THONG THANH TOAN GIA TRI CAO HE THONG THANH TOAN DIEN TU LIEN NGAN HANG
Loai tién té: Viét Nam dong (VND)
Tháng ...
TK NG:.................. Trang: .......
MãNH:...............
beeeeee

Đơn vị trả phí:.................
Tiêu hệ thơng thanh tồn

-


Tên thành

STT | vién, don vi
wa
`
thành viên
(2)
q)
(*)1. | DVTV 1
(*)2. | DVTV 2
(*)...



NH
(3)

gia tri cao

Sô tiên
So mon
,
ˆ
giao | trên chứng

dịch
(4)

từ


(5)

keh
Sơ tiên


P

(6)

Thanh tốn ĐTLNH

Tiêu hệ thơng thanh tồn
gia tri thap

Sơ món |
.
giao

dich
(7)

Sơ tiên
^
trén

Số

tién


(8)

9)_

|chứngtừr|

ko,
Sơ món
tao dich

phí | S69
|

| d0=(Đ+Œ)

|
Sơ tiên
r
Led
;
ˆ
trên chứng | Sơ tiên phi

từ

Lq1ƑG)r@)
_

|q2E@+@)


Tong cong:
Tổng số tiền phí phải trả (01:11)

LAP BANG

(Ký và ghi rõ họ tên)

0œ...
sev ces saa ese assesses AQAY 2200 thang ...... HĂM.........

KIEM SOAT

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁMĐĨC

_

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu)

À

ưu ý: Cácơ thuộc dịng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao địch NHNN) để thống kê tông số lượng, giá trị, phí giao
ánh thanh tốn theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).


Phụ lục số 04

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VIỆT NAM
Đơn vị thu phí:

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ
QUA HE THONG TTDTLNH

Loại tiền té: USD/EUR/...(**)
Tháng .... năm
TKNG:..................

a

N Bay
S11 | giờ giao
dịch

Số
chứng

Co

MãNH:..............

eet


Đơn vị trả phí:...............-~

MãNH
từ | nhận lệnh

.

Trang
Tiên phí

Mức

P

Số tiên
trên
chứng từ

,

e

7z

(*) Ké chỉ tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường

hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
(*) (Tén DVTV
1


«

1)

(Ma NH | (Tơng số món | (T ơng sơ tiên
giao địch của | giao địch của
của

ĐVTVI) |

DVTV 1)

DVTV 1)

Z
08

Lad

,

i



eae

2.

oes


(*) (Tén DVTV 2)

(MãNH | (Tổng số món | (Tổng số tiên
cua

DVTV 2)

giao dich cua | giao dich cua

DVTV 2)

DVTV 2)

2

gd

4,

ID



1.
2.

.

TONG: CONG:

.

(Tơng số

Tổ

Ấ Q:À

số fen
móndich)giao | (10n8
giao dich)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):............. .
"

LAP BANG

tên
phi rõrõ họhọ tên)
(Ký ý vàvà ghi

KIEM SOAT

họ tên)
tên
(Kýý vàvà ghi ghirõrõ họ

, Ngày

z


Ấ QIÀ

so ten
(Tong
phi phai tra)
cece cece eee thang ...... NGM

GIÁMĐĨC

cee ees

_

dâu
họ tên
tên vàvà đóngđóng dâu)
phi rõrõ họ
(Ký,ý, ghi

Lưu ý:

`

- Các ơ thuộc dịng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch
NHNN) để thong kê chỉ tiết, liên tục các món giao địch thanh tốn theo từng đơn vị thành viên
của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ơ thuộc dịng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.



Phụ lục số 05

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIET NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đơn vị thu phí:
BANG KE TONG HOP THU PHI GIAO DICH THANH TOAN NGOAI TE QUA
HE THONG THANH TOAN DIEN TU LIEN NGAN HANG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)

Tháng ... năm

TK Nợ:.................. Trang
Đơn vị trả phí:.................................,. MãNH:...............
Tên thành
STT

viên, đơn

vj thanh



NH


k_,

So mon

Số tiền trên

kia.

So phi

chứng từ

¬

Ghi chu

viên
l.
(*) 1.

DVTV

1

(*) 2.

DVTV 2

(*)...
Tổng cộng


Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):............ bec eeenveeee seve cece ees
, Hgày...... thang ...... HẮM.........

LẬP BẢNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

KIEM SOAT

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁMĐÓC

_

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu)

Lưu ý:
- Cácơ thuộc dịng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch
NHNN) dé thong kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh tốn theo từng đơn vị thành viên

của thành viên; trường hợp khác khơng sử dụng các ơ thuộc dịng (*).

‘Ss

- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.


Phụ lục số 06


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆT NAM
Đơn vị thu phí:

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_ BẢNG KẾ PHÍ THANH TỐNTỪNGLÀN
QUA TÀI KHOẢN TIÊN GUI MO TAI NGAN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng ... năm ....

TK Nợ:...................

Đơn vị trả phí:.................................
STT|

Ngày
giao
dịch

Số
chứng
từ

~
Mã NH

nhận lệnh

Trang

MãNH:...............

Ấ GÀ
QUA
SỐ tiên trẻ " | Mite phi
chứng từ

Tiền phí

1.
2.
3.

Ä

Tong cong:

k ged

(Tơng sơ

61

phải trả)

(rene dich) n


B126

Tổng số tiền phí phải trả (bằng

tiền phí

chữ):................ See w tere e eee e ee esees
» NBAY ... 4. thang ...... năm .........

LẬP BANG

(Ký và ghi rõ họ tên)

KIÊM SOÁT

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁMĐĨC

_

(Ky, ghi rõ họ tên và đóng dâu)

Lưu ý:

- Phụ lục 06 thống kê chỉ tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại
đơn vị NHNN,
đơn vị NHNN
liên chi nhánh,

- (**) Loại tiền

bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của
(CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thơng qua tài khoản thanh tốn
chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán

Me


Phu luc số 07

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Don vi thu phi:

BANG KE PHI GIAO DICH THANH TOAN BU TRU
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
TK Nợ:........ Trang: ......
Don vi tra phi: .... ee
eee eee eee

S


Ngày

giao dich

TT

°

-

°

|

Ma NH

nhận lệnh
A

A

Số món

¬

giao dịch
.

MãNH:...............


Mức phí

°

A

Tiên phí

oe

1.
2.
3.

3

Tơng cộng:

 ng

số

6146

6i

(Tổng số




(Tone dich) n

tiền phí

phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):..................

‹-.------ceŸ<- wee

, HNgÀY...... tháng ...... NGM .........

LAP BANG

(Ký và ghi rõ họ tên)

KIEM SOAT

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁMĐĨC

_

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dâu)

|



Phụ lục số 08

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Doc lap — Tự do - Hạnh phúc

Đơn vị bảo cáo:

TONG HOP SO LIEU THU PHI DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng .... năm ...

VND
SIT

Loại phí

I. | Hé thong TTDTLNH

1. | Phí tham gia
2. | Phi thường niên

USD

Số món
Số tiền | Số tiền | Số món
Số tiền | Số tiền | Số món
Sốtiền | Số tiền

giao dịch | giao dịch |! phí | giao dịch | giao dịch | phí | giao dịch | giao dịch
phí
Xx
x

xX
x

3. | Phi giao dich thanh toan

a. | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị
cao

b. | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị
c. |
I. |
1. |
2. |
3. |

thấp
Thanh toán ngoại tệ
Hệ thống thanh toán bù trừ trên
cùng một địa bàn tỉnh, TP
Phí tham gia
Phí thường niên
Phí giao dịch thanh tốn

HI. | Thanh tốn từng lần qua tài
khoản tiền gửi tại NHNN


EUR

X

xX
x

xX

Xx
x

x
xX

X
x

xX
x

xX
x

x
x

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

x
xX
x

X
x
Xx


x
x
x

xX
Xx
x

x
Xx
x

xX
Xx
X

xX


Tổng cộng:

Tổng số tién phí

01

100

ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠ,
..., HWĐÄY............ hẳng........... năm..........


LAP BANG

KIEM SOAT

GIAM DOC

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Hướng dan tong hợp số liệu:
- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: hoàn thành chậm nhất vào ngày l5

của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X): Số liệu báo cáo được tổng hợp thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở

Giao dịch NHNN, Chỉ nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

por

Mente

4

i


ey
yp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×