Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề ôn tập toán và tiếng anh giữa học kì 2 lớp 4 (có giải, đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 14 trang )

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 1
MƠN: TIẾNG ANH 4
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM
PART I. LISTENING
e8421 Question 1: Listen and number.

b

a

c

d

e8422 Question 2: Listen and write T (True) or F (False) in the box as examples.
1.
2.

3.

4.

5.

6.

1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



PART II: READING AND WRITING
e8423 Question 3: Look and read. Put a tick () or a cross (x) in the box as examples.
0. It’s six o’clock.

x

00. I go to bed at nine forty five



1. He’s a factory worker.

2. I don’t like orange juice. I love apple juice.

3. She’s very nice and cheerful.

4. Our Children’s Day is coming soon.

e8424 Question 4: Look at the picture and the letters. Write the words.

.

1. tsypro____________________

2. tpiaoslh _____________________

3. elnosod _______________________

4. tlnaren _______________________


2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


e8425 Question 5: Read the passage and write Yes or No.
My brother’s name is Dat. He is 10 and he studies at Cambridge Primary School. He often gets up at six
o’clock in the morning. He usually has breakfast at six-thirty. Then, he goes to school by bus. He has got
Maths and Science in the morning and his class starts at seven o’clock. He studies to eleven o’clock. He and
his friends have lunch in the canteen. He learns English and History in the afternoon. His class finishes at
five p.m. He is at home at five-thirty and helps his mother to clear the table and cook the dinner. He watches
TV, then goes to bed at 11 p.m.
1. Dat studies at Cambridge Primary School.
2. He often gets up at six-thirty.
3. He goes to school by bus.
4. He has got two subjects in the morning.
5. He helps his mother to cook the dinner.
e8426 Question 6: Complete the text

Thirty - six

Teacher
Primary School

Beautiful

Students

This is my mother. She is (1) _________________ years old. She is a (2) __________________. She
teaches at a (3) ____________________. She is (4) ____________________. And she loves her (5)
___________________ very much.

e8427 Question 7: Reorder the words.
1. school/ you/ do/ time/ what/ to/ go/ ?/ - at/ I/ to/ o’clock/ go/./ seven/ school/
____________________________________________________________________
2. is/ she/ what/ like/?/ - is/ friendly./ she/ lovely/ and/
____________________________________________________________________
3. are/ what/do/ ?/ going to/ you/ - visit./ am / going to/ my/ grandparents/ I/
____________________________________________________________________
4. you/ some/ would/ coffee/ like/?/ - please/,/ ./ yes /
____________________________________________________________________
5. work/ he/ ?/ where/ does/
- in/ works/ bus/ a/./ he/ company/
____________________________________________________________________
---THE END---

3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PART I:
Question 1:
1. d
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: I like chicken. What about you?
B: I like chicken too. It’s my favourite food.
Giải thích: Bức tranh d là hình ảnh thịt gà.
Tạm dịch:
A: Tơi thích thịt gà. Cịn bạn thì sao?
B: Tơi cũng thích thịt gà. Đó là món ăn u thích của tơi.

Chọn d.
2. a
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcrip:
A: What’s your favoutire drink?
B: It’s mineral water.
A: Mineral water?
B: Yes, it is.
Giải thích: Bức tranh a là hình ảnh trai nước khống.
Tạm dịch:
A: Thức uống u thích của bạn là gì?
B: Nó là nước khống.
A: Nước khống ư?
B: Đúng vậy.
Chọn a.
3. b
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcrip:
A: What is Tet, Mai?
B: It’s a big festival in our country.
A: What’s it like?
B: It’s a lot of fun on the street and at home.
A: Oh, really? I like it.
Giải thích: Bức tranh b là hình ảnh Tết.
Tạm dịch:
A: Tết là gì vậy Mai?
B: Đó là một lễ hội lớn ở đất nước chúng tơi.
A: Nó như thế nào?
B: Rất vui trên đường phố và ở nhà.
A: Ồ, vậy à? Tơi thích nó.

Chọn b.
4. c
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcrip:
A: Tomorrow is Children’s Day.
B: Yes, it is. We’ll see a cartoon after class.
4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A: Oh, I like cartoons.
Giải thích: Bức tranh c là hình ảnh ngày Tết thiếu nhi.
Tạm dịch:
A: Ngày mai là Ngày tết Thiếu Nhi.
B: Đúng vậy. Chúng ta sẽ xem phim hoạt hình sau giờ học.
A: Ồ, tơi thích phim hoạt hình.
Chọn c.
Question 2:
1. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What’s Christmas like in your country?
B: It’s a big festival. That’s a lot of fun. We do lot of shopping for presents.
A: Oh, I like presents.
Giải thích: Trong hình là ơng già Noel – biểu tượng của giáng sinh.
Tạm dịch:
A: Giáng sinh ở nước bạn như thế nào?
B: Đó là một lễ hội lớn. Thật là vui. Chúng tôi mua sắm rất nhiều q.
A: Ồ, tơi thích q.
Chọn T.

2. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What is Tet, Mai?
B: It’s a big festival in our country.
A: What’s it like?
B: It’s a lot of fun on the street and at home.
A: Oh, really? I like it.
Giải thích: Trong hình là đèn ơn sao – biểu tượng của Tết Trung Thu.
Tạm dịch:
A: Tết là gì vậy Mai?
B: Đó là một lễ hội lớn ở đất nước chúng tơi.
A: Nó như thế nào?
B: Rất vui trên đường phố và ở nhà.
A: Ồ, vậy à? Tơi thích nó.
Chọn F.
3. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What time do you go to school, Peter?
B: At seven o’clock.
Giải thích: Trong hình là một cậu bé đi học lúc 7 giờ.
Tạm dịch:
A: Bạn đi học lúc mấy giờ, Peter?
B: Lúc 7 giờ.
Chọn T.
4. F
Kiến thức: Nghe hiểu
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



Transcript:
A: Who’s that in the picture?
B: It’s my father.
A: What’s his job?
B: He’s a doctor.
Giải thích: Trong hình là một bác sĩ nha khoa.
Tạm dịch:
A: Ai ở trong hình ảnh vậy?
B: Đó là bố của tơi.
A: Nghề của ơng ấy là gì?
B: Ơng ấy là bác sĩ.
Chọn F.
5. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What are your favourite food and drink?
B: Chicken and apple juice.
A: Chicken and apple juice?
B: Yes, they are.
Giải thích: Trong hình có thịt gà và nước ép táo.
Tạm dịch:
A: Đồ ăn thức uống yêu thích của bạn là gì?
B: Thịt gà và nước táo ép.
A: Gà và nước táo ép?
B: Đúng vậy.
Chọn T.
6. F
Kiến thức: Nghe hiểu

Transcript:
A: What’s Mid-Autumn Festival like?
B: It’s a big festival for children. We eat moon cakes and play with lanterns.
A: Oh, great. I like the festival.
Giải thích: Trong hình là ơng già Noel – biểu tượng của giáng sinh.
Tạm dịch:
A: Tết Trung thu như thế nào?
B: Đó là một lễ hội lớn dành cho trẻ em. Chúng tôi ăn bánh trung thu và chơi với đèn lồng.
A: Ồ, tuyệt. Tơi thích lễ hội đó.
Chọn F.
PART II:
Question 3:
1. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy là một cơng nhân nhà máy.
Trong hình là có một anh công nhân nhà máy.
Chọn V.
2. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tơi khơng thích nước ép cam. Tơi thích nước ép táo.
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Trong hình có nước ép táo.
Chọn V.
3. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Cơ ấy rất tốt và vui vẻ.
Trong hình có 1 cơ gái rất vui vẻ.

Chọn V.
4. X
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ngày Tết thiếu nhi của chúng ta đang đến sơm thơi.
Trong hình là ngày Tết Ngun Đán.
Chọn X.
Question 4:
1. sporty
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: sporty (adj): yêu thể thao, khỏe mạnh
Đáp án: sporty
2. hospital
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: hospital (n): bệnh viện
Đáp án: hospital
3. noodles
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: noodles (n): mỳ
Đáp án: noodles
4. lantern
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: lantern (n): đèn lồng
Đáp án: lantern
Question 5:
1. Yes
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Đạt học ở trường tiểu học Cambridge.
Thông tin: My brother’s name is Dat. He is 10 and he studies at Cambridge Primary School.
Tạm dịch: Anh trai tôi tên là Đạt. Anh ấy 10 tuổi và học tại trường tiểu học Cambridge.
Chọn Yes.

2. No
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy thường thức dậy lúc 6 giờ 30.
Thơng tin: He often gets up at six o’clock in the morning.
Tạm dịch: Anh ấy thường dậy lúc sáu giờ đồng hồ vào buổi sáng.
Chọn No.
3. Yes
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy đi học bằng xe buýt.
Thông tin: Then, he goes to school by bus.
Tạm dịch: Sau đó, anh ấy đến trường bằng xe buýt.
Chọn Yes.
7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


4. Yes
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy có 2 môn học vào buổi sáng.
Thông tin: He has got Maths and Science in the morning and his class starts at seven o’clock.
Tạm dịch: Anh ấy đã học Toán và Khoa học vào buổi sáng và lớp học của anh ấy bắt đầu lúc bảy giờ đồng
hồ.
Chọn Yes.
5. Yes
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy giúp mẹ anh ấy nấu bữa tối.
Thông tin: He is at home at five-thirty and helps his mother to clear the table and cook the dinner.
Tạm dịch: Anh ấy ở nhà lúc 5 giờ rưỡi và giúp mẹ dọn bàn và nấu bữa tối.
Chọn Yes.
Dịch bài đọc:

Anh trai tôi tên là Đạt. Anh ấy 10 tuổi và học tại trường tiểu học Cambridge. Anh ấy thường dậy lúc sáu giờ
đồng hồ vào buổi sáng. Anh ấy thường ăn sáng lúc sáu giờ rưỡi. Sau đó, anh ấy đến trường bằng xe buýt.
Anh ấy đã học Toán và Khoa học vào buổi sáng và lớp học của anh ấy bắt đầu lúc bảy giờ đồng hồ. Anh ấy
học đến mười một giờ. Anh và bạn bè ăn trưa trong căng tin. Anh ấy học tiếng Anh và Lịch sử vào buổi
chiều. Lớp học của anh ấy kết thúc lúc 5 giờ chiều. Anh ấy ở nhà lúc 5 giờ rưỡi và giúp mẹ dọn bàn và nấu
bữa tối. Anh ấy xem TV, sau đó đi ngủ lúc 11 giờ tối.
Question 6:
1. thirty - six
Kiến thức: Miêu tả về tuổi tác
Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + số tuổi + year(s) old.
She is (1) thirty - six years old.
Tạm dịch: Bà ấy 36 tuổi.
Đáp án: thirty - six
2. teacher
Kiến thức: Nó về nghề nghiệp
Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp
She is a (2) teacher.
Tạm dịch: Bà ấy là một giáo viên.
Đáp án: teacher
3. Primary School
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Primary School: trường cấp 1
She teaches at a (3) Primary School.
Tạm dịch: Bà ấy dạy học ở một trường Tiểu học.
Đáp án: Primary School
4. beautiful
Kiến thức: Miêu tả ngoại hình
Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + tính từ miêu tả
She is (4) beautiful.
Tạm dịch: Bà ấy xinh đẹp.

Đáp án: beautiful
5. students
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: student (n): học sinh
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


And she loves her (5) students very much.
Tạm dịch: Và bà ấy yêu học sinh của cô ấy rất nhiều.
Đáp án: students
Dịch bài đọc:
Đây là mẹ của tôi. Bà ấy 36 tuổi. Bà ấy là một giáo viên. Bà ấy dạy học ở một trường Tiểu học. Bà ấy xinh
đẹp. Và bà ấy yêu học sinh của cô ấy rất nhiều.
Question 7:
1. What time do you go to school? – I go to school at seven o’clock.
Kiến thức: Câu hỏi và trả lời về thời gian
Giải thích: Câu hỏi: What time + trợ động từ + S + V_nguyên thể?: Ai đó làm gì và giờ nào?
Trả lời: S + V at + giờ cụ thể.
Tạm dịch: Bạn đi học vào lúc mấy giờ? – Tôi đi học lúc 7 giờ.
Đáp án: What time do you go to school? – I go to school at seven o’clock.
2. What is she like? – She is lovely and friendly.
Kiến thức: Câu hỏi và trả lời về tính cách
Giải thích: Câu hỏi: What + tobe + S + like?: Tính cách ai đó như thế nào?
Trả lời: S + tobe + tính từ miêu tả tính cách.
Tạm dịch: Tính cách cơ ấy như thế nào? – Cô ấy đáng yêu và thân thiện.
Đáp án: What is she like? – She is lovely and friendly.
3. What are you going to do? – I’m going to visit my grandparents.
Kiến thức: Câu hỏi về trả lời về dự định trong tương lai
Giải thích: Câu hỏi: What + am/is/are + S + going to + V_nguyên thể?: Ai sẽ chuẩn bị làm gì

Trả lời: S + am/ is/ are + going to + V_nguyên thể.
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì? – Tơi sẽ đi thăm ơng bà mình.
Đáp án: What are you going to do? – I’m going to visit my grandparents.
4. Would you like some coffee? – Yes, please.
Kiến thức: Câu hỏi đưa ra lời mời
Giải thích: Cấu trúc: Would + S + like + N? Bạn có muốn …?
Trả lời: Yes, please./ No, thanks.
Tạm dịch: Bạn có muốn một chút cà phê khơng? – Có, làm ơn.
Đáp án: Would you like some coffee? – Yes, please.
5. Where does he work? – He works in a bus company.
Kiến thức: Hỏi về trả lời về nơi làm việc
Giải thích: Câu hỏi: Where + do/ does + S + work?: Ai đó làm việc ở đâu?
Trả lời: S + work(s) + in/ at +….
Tạm dịch: Anh ấy làm việc ở đâu? – Anh ấy làm việc ở một công ty xe buýt.
Đáp án: Where does he work? – He works in a bus company.
---HẾT---

9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!








×