Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

02 đề ôn tập tiếng anh giữa học kì 2 lớp 4 (có giải, đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 16 trang )

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 2
MƠN: TIẾNG ANH 4
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT

BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM

PART I: LISTENING
e8428 Question 1: Listen and draw the lines.






d

c

b

a


e

e8429 Question 2: Listen and circle.
1. Tom’s mother
Kind and (1)................
2. Linda’s mother

Young and (2)...............



3. I get up at (3) .......................................
4. I like (4) ................................


f

A. lovely
B. friendly
A. pretty
B. tidy
A. six-fifteen
B. six-fifty
A. fish
B. beef

e8430 Question 3: Listen and complete. There is one example.
Tom: What’s your favourite (0) food?
Peter: (1) ........................ How about you?
Tom: (2) ........................ What’s your favourite drink?
Peter: (3) .................... juice.
Tom: I don’t like orange juice. I love (4) ........................
PART II: READING AND WRITING
e8431 Question 4: Look and read. Put a tick () or a cross (x)

1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


1. It is two – fifteen.


2. He works on a farm.

3. I would like some rice.

4. We go to the Tet market.

5. What is Children’s Day?
It’s a festival for children.

e8432 Question 5: Read the passage and circle.
This is my father. His name is Quan. He is forty- five years old. He is handsome. He is a doctor in a hospital.
He loves his work. He is kind and cheerful. He is a good doctor and a lovely father.
1. My father is a................
A. Teacher
B. doctor
C. worker
2. He is .........................years old.
A. 25
B. 35
C. 45
3. He loves his........................
A. work
B. family
C. children
4. He is .............................................
A. kind
B. friendly
C. kind and friendly.
e8433 Question 6: Look at pictures. Look at the letters. Write the words


2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


0.

neic



nice

1.

framre



…………....

2.

eechrlfu



…………....

3.


rtichsmas



…………....

4.

ifhs



…………....

e8434 Question 7: Choose the words from the box and write it next to the numbers

Tet
Tet markets
New clothes
Teacher
Nice food
(0) Tet is coming soon. We have a lot of fun. I get some (1) ......................... from my parents. My friends
get some new clothes from their parents too. We go to (2) .................................. We eat (3) ...........................
we visit our grandparents. We visit our (4) .......................................... and friends too. I love Tet very much.
e8435 Question 8: Reorder the words to make sentences
1. for/ It/ time/ lunch/./is
………………………………………………………………………………………….
2. does/ What/?/ sister/ do/ your
………………………………………………………………………………………….

3. father/ My/ than/ is/ stronger/ brother/ my.
…………………………………………………………………………………………
3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PART I:
Question 1:
1. c
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Who’s that in the picture?
B: It’s my grandfather.
A: What’s his job?
B: He’s a farmer.
Giải thích: Trong hình d có ảnh một người nông dân.
Tạm dịch:
A: Ai ở trong bức tranh vậy?
B: Đó là ơng của tơi.
A: Nghề của ơng là gì?
B: Ơng ấy là nơng dân.
Chọn c.
2. d
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Who’s that in the picture?
B: It’s my brother.
A: What’s his job?
B: He’s a driver.

Giải thích: Trong hình d có một tài xế lái xe buýt.
Tạm dịch:
A: Ai ở trong bức tranh vậy?
B: Đó là danh trai của tơi.
A: Nghề của anh ấy là gì?
B: Anh ấy là một tài xế.
Chọn d.
3. e
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Tomorrow is Children’s Day.
B: Yes, it is. We’ll see a cartoon after class.
A: Oh, I like cartoons.
Giải thích: Trong hình e có ngày 1/6 và dòng chữ Ngày Tết Thiếu nhi vui vẻ.
Tạm dịch:
A: Ngày mai là Tết Thiếu nhi.
B: Đúng vậy. Chúng ta sẽ xem phim hoạt hình sau giờ học ở trường.
A: Ồ. tớ thích phim hoạt hình.
Chọn e.
4. f
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: That’s my mother over there.
B: What’s she like?
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A: She’s very kind.
Giải thích: Trong hình f có một người phụ nữ.

Tạm dịch:
A: Đằng kia là mẹ của tôi.
B: Cô ấy như thế nào?
A: Cô ấy rất tốt bụng.
Chọn f.
Question 2:
1. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: This is Tom’s mother. She is thirty five years old. She is kind and friendly.
Giải thích:
A. lovely (adj): đáng yêu
B. friendly (adj): thân thiện
Tạm dịch: Đây là mẹ của Tom. Cô ấy 35 tuổi. Cô ấy tốt bụng và thân thiện.
Đáp án: B
2. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: This is Linda’s mother. She is thirty four years old. She’s young and pretty.
Giải thích:
A. pretty (adj): xinh đẹp.
B: tidy (adj): gọn gàng
Tạm dịch: Đây làm mẹ của Linda. Cô ấy 34 tuổi. Cô ấy trẻ trung và xinh đẹp.
Đáp án: A
3. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What time do you get up, Nam?
B: I get up at six fifteen.
Giải thích:
A. 6 giờ 30 phút
B. 6 giờ 50 phút

Tạm dịch:
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ, Nam?
B: Tôi thức dậy lúc 6 giờ 30 phút.
Đáp án: A
4. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What’s your favourite food?
B: It’s beef.
A: Sorry?
B: Beef is my favourite food.
Giải thích:
A. fish (n): cá
B. beef (n): thịt bị
Tạm dịch:
A: Món ăn u thích của bạn là gì?
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


B: Nó là thịt bị.
A: Xin lỗi?
B: Thịt bị là món ăn u thích của tơi.
Đáp án: B
Question 3:
1. Fish
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Tom: What’s your favourite (0) food?
Peter: (1) Fish. How about you?

Tạm dịch:
Tom: Món ăn u thích của bạn là gì?
Peter: Cá. Cịn bạn thì sao?
Đáp án: Fish
2. Chicken
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tom: (2) Chicken. What’s your favourite drink?
Tạm dịch: Tom: Thịt gà. Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
Đáp án: Chicken
3. Orange
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Peter: (3) Orange juice.
Tạm dịch: Peter: Nước ép cam.
Đáp án: Orange
4. milk
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tom: I don’t like orange juice. I love (4) milk.
Tạm dịch: Tom: Tôi khơng thích nước cam. Tơi thích sữa.
Đáp án: milk
Transcript:
Tom: What’s your favourite (0) food?
Peter: Fish. How about you?
Tom: Chicken. What’s your favourite drink?
Peter: Orange juice.
Tom: I don’t like orange juice. I love milk.
PART II:
Question 4:
1. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Nó là 2 giờ 15 phút.

Trong hình đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút.
Chọn V.
2. X
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy làm việc ở nơng trại.
Trong hình là cánh đồng lúa.
Chọn X.
3. V
6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tơi muốn ăn một chút cơm.
Trong hình là một bát cơm.
Chọn V.
4. X
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Chúng tơi đi chợ Tết.
Trong hình ảnh là các loại quần áo.
Chọn X.
5. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tết thiếu nhi là gì? – Nó là lễ hội cho trẻ em.
Trong hình là ngày Tết thiếu nhi.
Chọn V.
Question 5:
1. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bố của tơi là …

A. giáo viên
B. bác sĩ
C. công nhân
Thông tin: He is a doctor in a hospital.
Tạm dịch: Ông ấy là bác sĩ trong bệnh viện.
Chọn B.
2. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy …… tuổi.
A. 25
B. 35
C. 45
Thông tin: He is forty- five years old.
Tạm dịch: Ông ấy bốn mươi lăm tuổi.
Chọn C.
3. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy u ….
A. cơng việc
B. gia đình
C. trẻ em
Thơng tin: He loves his work.
Tạm dịch: Ơng ấy u cơng việc của mình.
Chọn A.
4. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy …
A. tốt bụng
B. thân thiện
C. tốt bụng và thân thiện

7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Thơng tin: He is kind and cheerful.
Tạm dịch: Ơng ấy tốt bụng và vui vẻ.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Đây là bố tơi. Ơng ấy tên là Qn. Ơng ấy bốn mươi lăm tuổi. Ông ấy đẹp trai. Ông ấy là bác sĩ trong bệnh
viện. Ơng ấy u cơng việc của mình. Ông ấy tốt bụng và vui vẻ. Ông ấy là một bác sĩ giỏi và một người cha
đáng yêu.
Question 6:
1. farmer
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: farmer (n): nơng dân
Đáp án: farmer
2. cheerful
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: cheerful (adj): vui vẻ
Đáp án: cheerful
3. Christmas
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Christmas (n): giáng sinh
Đáp án: Christmas
4. fish
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: fish (n): con cá
Đáp án: fish
Question 7:
1. New clothes

Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: some + danh từ khơng đếm được/ danh từ đếm được số nhiều
I get some (1) New clothes from my parents.
Tạm dịch: Tôi nhận được một số quần áo mới từ bố mẹ tôi.
Đáp án: New clothes
2. Tet markets
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: We go to (2) Tet markets.
Tạm dịch: Chúng tôi đi chợ Tết.
Đáp án: Tet markets
3. Nice food
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: We eat (3) Nice food.
Tạm dịch: Chúng tôi ăn đồ ăn ngon.
Đáp án: Nice food
4. Teacher
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: We visit our (4) Teacher and friends too.
Tạm dịch: Chúng tôi thăm giáo viên và bạn bè của chúng tôi nữa.
Đáp án: Teacher
Dịch bài đọc:
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Sắp đến Tết rồi. Chúng tơi có rất nhiều niềm vui. Tôi nhận được một số quần áo mới từ bố mẹ tôi. Bạn bè
của tôi cũng nhận được một số quần áo mới từ cha mẹ của họ. Chúng tôi đi chợ Tết. We eat đồ ăn ngon.
Chúng tôi đến thăm ông bà của chúng tôi. Chúng tôi cũng đến thăm giáo viên và bạn bè của chúng tôi. Tôi
yêu Tết lắm.
Question 8:

1. It’s time for lunch.
Kiến thức: Cấu trúc nói đã đến lúc làm gì
Giải thích: Cấu trúc: It’s time for + N.
Tạm dịch: Đã đến lúc ăn trưa.
Đáp án: It’s time for lunch.
2. What does your sister do?
Kiến thức: Câu hỏi về nghề nghiệp
Giải thích: What do/ does + S + do?: Ai đó làm nghề gì?
Tạm dịch: Chị gái của bạn làm nghề gì?
Đáp án: What does your sister do?
3. My father is stronger than my brother.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than + S2…
Tạm dịch: Bố tôi khỏe hơn anh trai tôi.
Đáp án: My father is stronger than my brother.
---HẾT---

9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 3
MƠN: TIẾNG ANH 4
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT

BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM
e8511 I. Odd one out.
1. A. old
B. young
C. fish

D. slim
2. A. chicken
B. lemonade
C. pork
D. beef
3. A. Teachers’ Day
B. teacher
C. Women’s Day
D. New Year
4. A. breakfast
B. lunch
C. clerk
D. dinner
5. A. field
B. driver
C. nurse
D. worker
e8512 II. Read and choose the correct answer.
6. What time do you go home? – I go home ___________ 5 p.m.
A. at
B. in
C. with
D. of
7. _______________ does your father do? – He’s a farmer.
A. Who
B. Where
C. What
D. How
8. Would you like some vegetables? - ____________________.
A. No, please.

B. Yes, please.
C. It’s rice.
D. I like water.
9. What’s your favourite drink? – It’s ____________________.
A. orange juice
B. noodles
C. fish
D. pork
10. What do they look like? – They are __________ and_____________.
A. older ; slim
B. tall ; younger
C. old ; slimmer
D. tall ; young
11. His sister is ____________ than his mother.
A. short
B. shorter
C. slim
D. slimer
12. When’s New Year? – It’s ___________ the first _______ January.
A. on / of
B. in / in
C. at / on
D. on / on
e8513 III. Match the sentences.
13. What are you doing now?
A. I visit my teachers.
14. What do you do at Tet?
B. She is cleaning the floor.
15. What is your mother doing?
C. I’m at home.

16. Where are you now?
D. We wear nice clothes.
17. What do you do at Teachers’s Day?
E. I’m watching fireworks displays.
Your answers:
13.
14.
15.
16.
17.
e8514 IV. Read and complete.
hospital; thirty; drinking; breakfast;
It is six (18) ________ Hana’s family is already hungry. The family is having (19) ________ in the kitchen.
Hanna and her sister like eating chicken and noodles, and (20) ________ milk for breakfast.
Her father likes eating vegetables and rice and drinking orange juice. Her mother likes eating bread and
drinking water.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Her father is a clerk so he goes to his office early. Her mother is a nurse. She works in the (21) ________ .
Hana and her sister are pupils. They go to school at seven o’clock every day.
e8515 V. Read and answer the following questions.
This is my father. His name is Thanh. He is a factory worker. He gets up early, at 5.30 in the morning. He
goes to work at 6 o’clock. He works in the factory from 7.30 a.m. to 4.30 p.m. He arrives home at 6 o’clock.
In the evening, he watches TV and he goes to bed at 11.00 p.m.
22. What is his name?
............................................................................................................................
23. What is his job?
............................................................................................................................

24. What time does he go to work?
............................................................................................................................
25. Does he arrive home at 4.30 p.m.?
............................................................................................................................
26. What time does he go to bed?
............................................................................................................................
e8516 VI. Reorder the words to make sentences
27. what / grandparents / do / like / your / look/ ?
............................................................................................................................
28. are / their / house. / decorating / they /
............................................................................................................................
29. father / my / is / brother. / than / taller / my /
............................................................................................................................
30. grandparents / Tet. / visit / our / we / at /
............................................................................................................................
---THE END---

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. old (adj): già
B. young (adj): trẻ
C. fish (n): cá
D. slim (n): dáng người mảnh mai
Phương án C là từ vựng về động vật, còn lại là từ vựng để miêu tả ngoại hình.

Chọn C.
2. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. chicken (n): thịt gà
B. lemonade (n): nước chanh
C. pork (n): thịt lơn
D. beef (n): thịt bò
Phương án B là từ vựng đề đồ uống, còn lại là từ vựng về đồ ăn.
Chọn B.
3. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Teachers’ Day: Ngày Nhà Giáo
B. teacher (n): giáo viên
C. Women’s Day: Ngày Phụ Nữ.
D. New Year: Năm mới
Phương án B là từ vựng về nghề nghiệp, còn lại là từ vựng về các ngày lễ.
Chọn B.
4. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. breakfast (n): bữa sáng
B. lunch (n): bữa trưa
C. clerk (n): thư ký
D. dinner (n) bữa tối
Phương án C là từ vựng về nghề nghiệp, còn lại là từ vựng về các bữa ăn trong ngày.
Chọn C.
5. A
Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:
A. field (n): đồng ruộng, cánh đồng
B. driver (n): tài xế
C. nurse (n): y tá
D. worker (n): công nhân
Phương án A là từ vựng về nơi chốn, còn lại là từ vựng về nghề nghiệp.
Chọn A.
6. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. at + giờ cụ thể
B. in + tháng, năm, thế kỷ
C. with: với
D. of: của
Sau chỗ trống là giờ cụ thể “5 p.m”
Tạm dịch: Bạn về nhà lúc mấy giờ? – Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
Chọn A.
7. C
Kiến thức: Từ để hỏi
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích:
A. Who: ai
B. Where: ở đâu
C. What: cái gì
D. How: như thế nào, bằng cách nào
Câu hỏi ai đó làm nghề gì: What do/ does + S + do..?
Tạm dịch: Bố của bạn làm nghề gì? – Ơng ấy là một nông dân.

Chọn C.
8. B
Kiến thức: Đáp lại lời mời
Giải thích: Bạn có muốn một chút rau khơng?
A. Khơng, làm ơn.
B. Vâng, làm ơn.
C. Đó là gạo.
D. Tơi thích nước.
Tạm dịch: Bạn có muốn một chút rau khơng? - Vâng, làm ơn.
Chọn B.
9. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Đồ uống u thích của bạn là gì?
A. orange juice: nước cam
B. noodles: mỳ
C. fish: cá
D. pork: thịt bò
Tạm dịch: Đồ uống u thích của bạn là gì? – Đó là nước cam.
Chọn A.
10. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Họ trơng như thế nào?
A. già hơn; mảnh mai
B. cao; trẻ hơn
C. già ; gầy hơn
D. cao; trẻ
Tạm dịch: Họ trông như thế nào? – Họ cao và trẻ.
Chọn D.
11. B
Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than + S2…
short => shorter; slim => slimmer
Tạm dịch: Chị gái của anh ấy thì thấp hơn mẹ của anh ấy.
Chọn B.
12. A
Kiến thức: Cách viết ngày, tháng
Giải thích: It’s + on + số thứ tự + of + tháng.
Tạm dịch: Khi nào thì đến năm mới? – Nó vào ngày 01 tháng 1.
Chọn A.
13. E
Kiến thức: Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
Giải thích: Câu hỏi: 13. What are you doing now?
Trả lời: S + am/ is/ are + V_ing. - E. I’m watching fireworks displays.
Tạm dịch: Bạn đang làm gì? – Tơi đang xem bắn pháo hoa.
Chọn E.
14. D
Kiến thức: Hỏi và trả lời ai đó làm gì vào dịp lễ
4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích: Câu hỏi: 14. What do you do at Tet?
Trả lời: S + V(s/es) - D. We wear nice clothes.
Tạm dịch: Các ạn làm gì vào ngày Tết? – Chúng tôi mặc quần áo mới.
Chọn D.
15. B
Kiến thức: Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
Giải thích: Câu hỏi: 15. What is your mother doing?
Trả lời: S + am/ is/ are + V_ing. - B. She is cleaning the floor.
Tạm dịch: Mẹ của bạn đang làm gì? – Cô ấy đang làm sạch sàn nhà.

Chọn B.
16. C
Kiến thức: Hỏi và trả lời ai ở đâu
Giải thích: Câu hỏi: 16. Where are you now?
Trả lời: S + tobe + địa điểm - C. I’m at home.
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu? – Tôi ở nhà.
Chọn C.
17. A
Kiến thức: Hỏi và trả lời ai đó làm gì vào dịp lễ
Giải thích: Câu hỏi: 17. What do you do at Teachers’s Day?
Trả lời: S + V(s/es) - A. I visit my teachers.
Tạm dịch: Bạn làm gì vào ngày Nhà Giáo? – Tôi đi thăm thầy cô của tôi.
Chọn A.
18. thirty
Kiến thức: Cách nói giờ
Giải thích: Cấu trúc: It’s + giờ + phút.
It is six (18) thirty.
Tạm dịch: Bây giờ là sáu giờ ba mươi.
Đáp án: thirty
19. breakfast
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: have breakfast: ăn bữa sáng
The family is having (19) breakfast in the kitchen.
Tạm dịch: Gia đình tơi đang ăn sáng ở trong bếp.
Đáp án: breakfast
20. drinking
Kiến thức: Cấu trúc nói về sở thích
Giải thích: like + V_ing: thích làm gì
Hanna and her sister like eating chicken and noodles, and (20) drinking milk for breakfast.
Tạm dịch: Hanna và em gái thích ăn gà và mì, và uống sữa vào bữa sáng.

Đáp án: drinking
21. hospital
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: hospital (n): bệnh viện
She works in the (21) hospital.
Tạm dịch: Cô ấy làm việc trong bệnh viện.
Đáp án: hospital
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Dịch bài đọc:
Bây giờ là sáu giờ ba mươi. Gia đình Hana đã đói rồi. Gia đình đang ăn sáng trong bếp. Hanna và em gái
thích ăn gà và mì, và uống sữa vào bữa sáng. Cha cơ thích ăn rau và cơm, và uống nước cam. Mẹ cơ thích ăn
bánh mì và uống nước. Bố cơ ấy là nhân viên văn phịng nên ơng ấy đến văn phịng sớm. Mẹ của cô ta là
một y tá. Cô ấy làm việc trong bệnh viện. Hana và em gái là học sinh. Họ đến trường lúc bảy giờ sáng mỗi
ngày.
22. His name is Thanh.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy tên là gì?
Thơng tin: This is my father. His name is Thanh.
Tạm dịch: Đây là bố tơi. Ơng ấy tên là Thanh.
Đáp án: His name is Thanh.
23. He is a factory worker.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Nghề của ơng ấy là gì?
Thơng tin: He is a factory worker.
Tạm dịch: Ơng ấy là công nhân nhà máy.
Đáp án: He is a factory worker.
24. He goes to work at 6 o’clock.

Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy đi làm lúc mấy giờ?
Thơng tin: He goes to work at 6 o’clock.
Tạm dịch: Ông ấy đi làm lúc 6 giờ tối.
Đáp án: He goes to work at 6 o’clock.
25. No, he doesn’t.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy có về nhà lúc 4:30 chiều khơng?
Thơng tin: He works in the factory from 7.30 a.m. to 4.30 p.m. He arrives home at 6 o’clock.
Tạm dịch: Ông ấy làm việc trong nhà máy từ 7h30 sáng đến 4h30 chiều. Ông ấy về nhà lúc 6 giờ tối.
Đáp án: No, he doesn’t.
26. He goes to bed at 11.00 p.m.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy đi ngủ lúc mấy giờ?
Thông tin: In the evening, he watches TV and he goes to bed at 11.00 p.m.
Tạm dịch: Vào buổi tối, ông ấy xem TV và đi ngủ lúc 11 giờ tôi.
Đáp án: He goes to bed at 11.00 p.m.
Dịch bài đọc:
Đây là bố tơi. Ơng ấy tên là Thanh. Ông ấy là công nhân nhà máy. Ông ấy dậy sớm, lúc 5h30 sáng. Ông ấy
đi làm lúc 6 giờ tối. Ông ấy làm việc trong nhà máy từ 7h30 sáng đến 4h30 chiều. Ông ấy về nhà lúc 6 giờ
tối. Vào buổi tối, ông ấy xem TV và đi ngủ lúc 11 giờ tối.
27. What do your grandparents look like?
Kiến thức: Câu hỏi về ngoại hình
Giải thích: What do/ does + S + look like? Ai đó trong như thế nào?
Tạm dịch: Ơng bà của bạn trơng như thế nào?
Đáp án: What do your grandparents look like?
28. They are decorating their house.
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



Kiến thức: Câu nói ai đó đang làm gì
Giải thích: Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Họ đang tranh trí nhà của họ.
Đáp án: They are decorating their house.
29. My father is taller than my brother.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích: Cấu trúc só sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than + S2…
Tạm dịch: Bố tôi cao hơn anh trai tôi.
Đáp án: My father is taller than my brother.
30. We visit our grandparents at Tet.
Kiến thức: Các hoạt động ngày Lễ
Tạm dịch: Chúng tôi đi thăm ông bà và ngày Tết.
Đáp án: We visit our grandparents at Tet.
---HẾT---

7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×