Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đề ôn tập tiếng việt và tiếng anh giữa học kì 2 lớp 4 (có giải, đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 12 trang )

ĐỀ THI ONLINE : LẬP LÀNG GIỮ BIỂN; CAO BẰNG
CHUYÊN ĐỀ: TẬP ĐỌC
MÔN TIẾNG VIỆT: LỚP 5
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔNTUYENSINH247.COM

Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu cho học sinh
- Rèn luyện kĩ năng làm bài Chính tả; Luyện từ và câu
Đọc hiểu (ID: 340096)
Hội mùa thu
Cái sông ấy nhỏ như một đầm lầy, nhưng cũng quy tụ biết bao nhiêu sinh vật. Mùa thu đến, mang theo làn
hương dìu dịu của cốm xanh thì anh chàng Dế Mềm trở về quê hương với cây vĩ cầm. Rừng cỏ may vang
động tiếng nói cười. Họ đang chuẩn bị cho đêm hội đấy!
Màn đêm buôn xuống, ông trăng hiện ra vành vạnh, tròn như một mâm cỗ chan chứa ánh vàng. Đêm hội bắt
đầu trong tiếng vỗ tay rì rào của rừng cỏ, trong muôn vàn âm thanh khác lạ của trời đất. Những chàng đom
đóm như những ngọn đèn lập lòe nhẹ nhàng quanh sân khấu. Những giọng hát, những điệu múa chan hòa
trong hương sen thơm thoang thoảng. Mặt ai cũng vui tươi, rạng rỡ như được thắp đèn.
Chợt tiếng đàn của chàng Dế Mèn vút lên cao bát ngát. Tất cả lặng im. Chỉ có tiếng đàn như được tiếp thêm
sức sống, khi dịu dàng, rủ rỉ như dòng suối bạc trong suốt luồn lách trong rừng thu, khi âm u huyền bí, khi
lanh lảnh tiếng chim. Đất trời như nín thở. Những bày cá thơi giỡn trăng, nhịp nhàng nép bên tán lá sen mát
rượi.
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Nhận biết
Vì sao rừng cỏ may vang động tiếng nói tiếng cười?
a. Vì ở đó có rất nhiều lồi sinh vật đến quy tụ cùng nhau
b. Vì anh chàng Dế Mèn trở về quê hương với cây vĩ cầm
c. Vì mùa thu đến mang làn hương dìu dịu của cốm xanh
d. Vì những sinh vật ở đó đang chuẩn bị cho một đêm hội
2.Nhận biết
Đêm hội mùa thu diễn ra vào lúc nào?
a. Khi những ngọn đèn được thắp sáng lên trong màn đêm


b. Khi anh chàng Dế Mèn trở về quê hương với cây vĩ cầm
c. Khi trăng hiện ra vành vạnh như mâm cỗ đầy ánh vàng
d. Khi âm thanh của giọng hát chan hòa trong hương sen.
3. Nhận biết
Chi tiế nào dưới đây không diễn tả khung cảnh đêm hội mùa thu?
a. Tiếng vỗ tay rì rào của rừng cỏ và trong muôn vàn âm thanh khác lạ của đất trời.
b. Những chàng đom đóm như những ngọn đèn sáng lập lòe nhẹ nhàng quanh sân khấu
c. Mùa thu đến, mang theo làn hương dìu dịu của cốm xanh thì anh chàng Dế Mèn trở về quê hương với cây
vĩ cầm
d. Những giọng hát, những điệu múa chan hòa trong hương sen thơm thoang thoảng
4. Nhận biết
Khi tiếng đàn của chàng Dế Mèn cất lên, các sự vật thay đổi như thế nào?
a. Mặt ai cũng trở nên vui tươi, rạng rỡ như được thắp đèn
1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD
tốt nhất!


b. Tất cả reo vui, vỗ tay tán thưởng với những âm thanh khác lạ.
c. Đất trời như nín thở, bầy cá thôi giỡn trăng, nép bên tán lá sen
d. Dịng suối rủ rỉ chảy, chim chóc cất lên tiếng hót lanh lảnh.
Chính tả, Luyện từ và câu
Câu 1: (ID: 340109) Thông hiểu
Nối cột A với cột B để tạo thành câu ghép
A.
1. Nếu nhà vua không nổi giận
2. Nếu hai vợ chồng An Tiêm chăm chỉ, cần cù lao động
3. Nhà vua sẽ khơng cho đón vợ chồng An Tiêm trở về
4. Hễ mẹ cú mua dưa hấu về
B.
a. Nếu khơng có người dân đem dâng vua quả dưa hấu có khắc tên An Tiêm

b. thì em sẽ lại nghĩ ngay tới câu chuyện “sự tích dưa hấu”
c. thì họ vẫn có thể sống được ngồi đảo hoang
d. thì An Tiêm đã không bị đày ra đảo hoang
Câu 2: (ID: 340110) Vận dụng
Điền quan hệ từ thích hợp để tạo thành câu ghép.
a. Ba bà cháu sống nghèo khổ….cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm
b. ………hai an hem trở nên giàu có……….họ vẫn khơng ngi nỗi nhớ thương bà
c………….ba bà cháu sẽ phải sống cực khổ như xưa………..hai anh em vẫn cầu xin cơ tiên hóa phép cho bà
sống lại.
d. ………cuộc đời đầy khó khan, vất vả…..ba bà cháu vẫn yêu thương nhau.

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD
tốt nhất!


HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Câu
Đọc hiểu

Nội dung
1.
Phương pháp: căn cứ nội dung bài học
Cách giải:
Phương án: d
2.
Phương pháp: căn cứ nội dung bài học
Cách giải:
Phương án: c
3.
Phương pháp: căn cứ nội dung bài học

Cách giải:
Phương án: c
4.
Phương pháp: căn cứ nội dung bài học
Cách giải:
Phương án: c

Chính tả, Luyện từ và câu
1
Cách giải:
1–d
2–c
3–a
4–b
2

Phương pháp: căn cứ nội dung Câu ghép
Cách giải:
a. nhưng
b. Mặc dù … nhưng
c. Dù …nhưng
d. Tuy…nhưng

3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD
tốt nhất!


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 2
MƠN: TIẾNG ANH 4
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT


BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM

PART I: LISTENING
e8428 Question 1: Listen and draw the lines.






d

c

b

a


e

e8429 Question 2: Listen and circle.
1. Tom’s mother
Kind and (1)................
2. Linda’s mother

Young and (2)...............

3. I get up at (3) .......................................

4. I like (4) ................................


f

A. lovely
B. friendly
A. pretty
B. tidy
A. six-fifteen
B. six-fifty
A. fish
B. beef

e8430 Question 3: Listen and complete. There is one example.
Tom: What’s your favourite (0) food?
Peter: (1) ........................ How about you?
Tom: (2) ........................ What’s your favourite drink?
Peter: (3) .................... juice.
Tom: I don’t like orange juice. I love (4) ........................
PART II: READING AND WRITING
e8431 Question 4: Look and read. Put a tick () or a cross (x)

1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


1. It is two – fifteen.

2. He works on a farm.


3. I would like some rice.

4. We go to the Tet market.

5. What is Children’s Day?
It’s a festival for children.

e8432 Question 5: Read the passage and circle.
This is my father. His name is Quan. He is forty- five years old. He is handsome. He is a doctor in a hospital.
He loves his work. He is kind and cheerful. He is a good doctor and a lovely father.
1. My father is a................
A. Teacher
B. doctor
C. worker
2. He is .........................years old.
A. 25
B. 35
C. 45
3. He loves his........................
A. work
B. family
C. children
4. He is .............................................
A. kind
B. friendly
C. kind and friendly.
e8433 Question 6: Look at pictures. Look at the letters. Write the words

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử

- Địa – GDCD tốt nhất!


0.

neic



nice

1.

framre



…………....

2.

eechrlfu



…………....

3.

rtichsmas




…………....

4.

ifhs



…………....

e8434 Question 7: Choose the words from the box and write it next to the numbers

Tet
Tet markets
New clothes
Teacher
Nice food
(0) Tet is coming soon. We have a lot of fun. I get some (1) ......................... from my parents. My friends
get some new clothes from their parents too. We go to (2) .................................. We eat (3) ...........................
we visit our grandparents. We visit our (4) .......................................... and friends too. I love Tet very much.
e8435 Question 8: Reorder the words to make sentences
1. for/ It/ time/ lunch/./is
………………………………………………………………………………………….
2. does/ What/?/ sister/ do/ your
………………………………………………………………………………………….
3. father/ My/ than/ is/ stronger/ brother/ my.
…………………………………………………………………………………………

3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PART I:
Question 1:
1. c
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Who’s that in the picture?
B: It’s my grandfather.
A: What’s his job?
B: He’s a farmer.
Giải thích: Trong hình d có ảnh một người nông dân.
Tạm dịch:
A: Ai ở trong bức tranh vậy?
B: Đó là ơng của tơi.
A: Nghề của ơng là gì?
B: Ơng ấy là nơng dân.
Chọn c.
2. d
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Who’s that in the picture?
B: It’s my brother.
A: What’s his job?
B: He’s a driver.
Giải thích: Trong hình d có một tài xế lái xe buýt.
Tạm dịch:

A: Ai ở trong bức tranh vậy?
B: Đó là danh trai của tơi.
A: Nghề của anh ấy là gì?
B: Anh ấy là một tài xế.
Chọn d.
3. e
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Tomorrow is Children’s Day.
B: Yes, it is. We’ll see a cartoon after class.
A: Oh, I like cartoons.
Giải thích: Trong hình e có ngày 1/6 và dòng chữ Ngày Tết Thiếu nhi vui vẻ.
Tạm dịch:
A: Ngày mai là Tết Thiếu nhi.
B: Đúng vậy. Chúng ta sẽ xem phim hoạt hình sau giờ học ở trường.
A: Ồ. tớ thích phim hoạt hình.
Chọn e.
4. f
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: That’s my mother over there.
B: What’s she like?
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A: She’s very kind.
Giải thích: Trong hình f có một người phụ nữ.
Tạm dịch:
A: Đằng kia là mẹ của tôi.

B: Cô ấy như thế nào?
A: Cô ấy rất tốt bụng.
Chọn f.
Question 2:
1. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: This is Tom’s mother. She is thirty five years old. She is kind and friendly.
Giải thích:
A. lovely (adj): đáng yêu
B. friendly (adj): thân thiện
Tạm dịch: Đây là mẹ của Tom. Cô ấy 35 tuổi. Cô ấy tốt bụng và thân thiện.
Đáp án: B
2. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: This is Linda’s mother. She is thirty four years old. She’s young and pretty.
Giải thích:
A. pretty (adj): xinh đẹp.
B: tidy (adj): gọn gàng
Tạm dịch: Đây làm mẹ của Linda. Cô ấy 34 tuổi. Cô ấy trẻ trung và xinh đẹp.
Đáp án: A
3. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What time do you get up, Nam?
B: I get up at six fifteen.
Giải thích:
A. 6 giờ 30 phút
B. 6 giờ 50 phút
Tạm dịch:
A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ, Nam?

B: Tôi thức dậy lúc 6 giờ 30 phút.
Đáp án: A
4. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: What’s your favourite food?
B: It’s beef.
A: Sorry?
B: Beef is my favourite food.
Giải thích:
A. fish (n): cá
B. beef (n): thịt bị
Tạm dịch:
A: Món ăn u thích của bạn là gì?
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


B: Nó là thịt bị.
A: Xin lỗi?
B: Thịt bị là món ăn u thích của tơi.
Đáp án: B
Question 3:
1. Fish
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Tom: What’s your favourite (0) food?
Peter: (1) Fish. How about you?
Tạm dịch:
Tom: Món ăn u thích của bạn là gì?

Peter: Cá. Cịn bạn thì sao?
Đáp án: Fish
2. Chicken
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tom: (2) Chicken. What’s your favourite drink?
Tạm dịch: Tom: Thịt gà. Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
Đáp án: Chicken
3. Orange
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Peter: (3) Orange juice.
Tạm dịch: Peter: Nước ép cam.
Đáp án: Orange
4. milk
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tom: I don’t like orange juice. I love (4) milk.
Tạm dịch: Tom: Tôi khơng thích nước cam. Tơi thích sữa.
Đáp án: milk
Transcript:
Tom: What’s your favourite (0) food?
Peter: Fish. How about you?
Tom: Chicken. What’s your favourite drink?
Peter: Orange juice.
Tom: I don’t like orange juice. I love milk.
PART II:
Question 4:
1. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Nó là 2 giờ 15 phút.
Trong hình đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút.
Chọn V.

2. X
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy làm việc ở nơng trại.
Trong hình là cánh đồng lúa.
Chọn X.
3. V
6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tơi muốn ăn một chút cơm.
Trong hình là một bát cơm.
Chọn V.
4. X
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Chúng tơi đi chợ Tết.
Trong hình ảnh là các loại quần áo.
Chọn X.
5. V
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tết thiếu nhi là gì? – Nó là lễ hội cho trẻ em.
Trong hình là ngày Tết thiếu nhi.
Chọn V.
Question 5:
1. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bố của tơi là …
A. giáo viên
B. bác sĩ

C. công nhân
Thông tin: He is a doctor in a hospital.
Tạm dịch: Ông ấy là bác sĩ trong bệnh viện.
Chọn B.
2. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy …… tuổi.
A. 25
B. 35
C. 45
Thông tin: He is forty- five years old.
Tạm dịch: Ông ấy bốn mươi lăm tuổi.
Chọn C.
3. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy u ….
A. cơng việc
B. gia đình
C. trẻ em
Thơng tin: He loves his work.
Tạm dịch: Ơng ấy u cơng việc của mình.
Chọn A.
4. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Ơng ấy …
A. tốt bụng
B. thân thiện
C. tốt bụng và thân thiện
7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



Thơng tin: He is kind and cheerful.
Tạm dịch: Ơng ấy tốt bụng và vui vẻ.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Đây là bố tơi. Ơng ấy tên là Qn. Ơng ấy bốn mươi lăm tuổi. Ông ấy đẹp trai. Ông ấy là bác sĩ trong bệnh
viện. Ơng ấy u cơng việc của mình. Ông ấy tốt bụng và vui vẻ. Ông ấy là một bác sĩ giỏi và một người cha
đáng yêu.
Question 6:
1. farmer
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: farmer (n): nơng dân
Đáp án: farmer
2. cheerful
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: cheerful (adj): vui vẻ
Đáp án: cheerful
3. Christmas
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Christmas (n): giáng sinh
Đáp án: Christmas
4. fish
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: fish (n): con cá
Đáp án: fish
Question 7:
1. New clothes
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: some + danh từ khơng đếm được/ danh từ đếm được số nhiều

I get some (1) New clothes from my parents.
Tạm dịch: Tôi nhận được một số quần áo mới từ bố mẹ tôi.
Đáp án: New clothes
2. Tet markets
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: We go to (2) Tet markets.
Tạm dịch: Chúng tôi đi chợ Tết.
Đáp án: Tet markets
3. Nice food
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: We eat (3) Nice food.
Tạm dịch: Chúng tôi ăn đồ ăn ngon.
Đáp án: Nice food
4. Teacher
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: We visit our (4) Teacher and friends too.
Tạm dịch: Chúng tôi thăm giáo viên và bạn bè của chúng tôi nữa.
Đáp án: Teacher
Dịch bài đọc:
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Sắp đến Tết rồi. Chúng tơi có rất nhiều niềm vui. Tôi nhận được một số quần áo mới từ bố mẹ tôi. Bạn bè
của tôi cũng nhận được một số quần áo mới từ cha mẹ của họ. Chúng tôi đi chợ Tết. We eat đồ ăn ngon.
Chúng tôi đến thăm ông bà của chúng tôi. Chúng tôi cũng đến thăm giáo viên và bạn bè của chúng tôi. Tôi
yêu Tết lắm.
Question 8:
1. It’s time for lunch.
Kiến thức: Cấu trúc nói đã đến lúc làm gì

Giải thích: Cấu trúc: It’s time for + N.
Tạm dịch: Đã đến lúc ăn trưa.
Đáp án: It’s time for lunch.
2. What does your sister do?
Kiến thức: Câu hỏi về nghề nghiệp
Giải thích: What do/ does + S + do?: Ai đó làm nghề gì?
Tạm dịch: Chị gái của bạn làm nghề gì?
Đáp án: What does your sister do?
3. My father is stronger than my brother.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than + S2…
Tạm dịch: Bố tôi khỏe hơn anh trai tôi.
Đáp án: My father is stronger than my brother.
---HẾT---

9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×