BỘ NƠNG NGHIỆP
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 68/2010 /TT- BNNPTNT
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2010
THÔNG TƯ
Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực
phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu,
sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được
Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an tồn thực
phẩm;
Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức
giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực
phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối
với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu
thông trong nước.
Điều 2. Danh mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần
phân tích. Việc chỉ định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các
thông tin sau:
1. Lịch sử tuân thủ quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà sản xuất,
nhà nhập khẩu;
2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm từ nơi sản xuất,
nước sản xuất;
3. Tình hình thực tế lơ hàng và hồ sơ kèm theo;
4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do thủ trưởng cơ quan kiểm tra
quyết định, phù hợp với hướng dẫn, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thơng tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu
quản lý. Trong q trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá
nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thơn để xem xét,
giải quyết.
Điều 5. Chánh Văn phịng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thơng tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phịng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công Thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL -Bộ Tư pháp;
- Cơng báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Đức Phát
DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC
THỰC VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 68 /2010/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.RAU
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản
xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)
Sản phẩm
Tên sản phẩm
Rau ăn sống
(Precut vegetables;
Ready-to-eat).
Chỉ tiêu
Mã HS
07020000
07061010
07070000
07031019
07096010
07051100
07052100
E. coli
n
5
Mức giới hạn cho phép (*)
c
m
2
1.102 cfu/g
M
1.103 cfu/g
1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng)
Sản phẩm
Tên sản phẩm
Rau ăn sống
(Precut vegetables;
Ready-to-eat).
(*)
Ghi chú:
Mã HS
07020000
07061010
07070000
07031019
07096010
07051100
07052100
Chỉ tiêu
Salmonella
n
5
Mức giới hạn cho phép (*)
c
m
0
Khơng có trong 25g
- n: số đơn vị mẫu cần lấy,
- c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M,
- m: giới hạn dưới,
- M: giới hạn trên,
- cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu
Quy định kết quả được đọc như sau:
Đạt (satisfactory): nếu tất cả kết quả ≤ 100 cfu/g
Chấp nhận (acceptable): tối đa c/n các kết quả ở giữa m và M cfu/g, các kết quả cịn lại ≤ 100 cfu/g
Khơng đạt (unsatisfactory): + nếu một hoặc hơn một kết quả > 1000 cfu/g
+ > c/n kết quả ở giữa 100 và 1000 cfu/g.
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng
M
Sản phẩm
Mức giới hạn
cho phép
Chỉ tiêu
Tên sản phẩm
Hành (Bulb vegetables)
Rau họ thập tự (cải)
(Brassica vegetables)
Rau ăn quả (Fruiting
vegetables)
Rau ăn lá
Mã HS
0703
07031019
Rau họ đậu (Legume
vegetables)
Chì (Pb)
0,1 mg/kg
Cadimi (Cd)
0,05 mg/kg
Chì (Pb)
0704
07093000
07070000
07096010
07096090
0704
0705
(Leafy vegetables)
Ghi chú
0708
0,3 mg/kg Trừ cải xoăn
Cadimi (Cd)
0,05 mg/kg
Chì (Pb)
0,1 mg/kg Trừ nấm
0,05 mg/kg
Trừ cà chua và
nấm
Chì (Pb)
0,3 mg/kg
Bao gồm rau họ
cải, trừ rau bina
Cadimi (Cd)
Chì (Pb)
0,2 mg/kg
0,2 mg/kg
Cadimi (Cd)
0,1 mg/kg
Chì (Pb)
0,1 mg/kg
Cadimi (Cd)
Trừ khoai tây
0,1 mg/kg chưa bóc vỏ và
cần tây.
Cadimi (Cd)
Rau ăn củ và ăn rễ (Root
and tuber vegetables)
07010706
Rau ăn thân (Stalk and stem
vegetables)
07092000
07094000
Cadimi (Cd)
0,1 mg/kg
Nấm
07095900
Chì (Pb)
0,3 mg/kg
Cadimi (Cd)
0,2 mg/kg
(all cultivated fungi)
2.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm
Tên sản phẩm
Cà tím (egg plant)
Mã HS
07093000
Chỉ tiêu
Carbaryl
Mức giới hạn cho
phép
1 mg/kg
Chlorpyrifos-Methyl
0,1 mg/kg
Cyfluthrin/betacyfluthrin
0,2 mg/kg
Cypermethrins (bao
gồm các đồng phân)
0,03 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Cyprodinil
Endosulfan
Fenhexamid
Cà chua (Tomato)
07020000
Mức giới hạn cho
phép
0,2 mg/kg
0,1 mg/kg
2 mg/kg
Fenpropathrin
0,2 mg/kg
Fludioxonil
0,3 mg/kg
Imidacloprid
0,2 mg/kg
Indoxacarb
0,5 mg/kg
Permethrin
1 mg/kg
Propamocarb
0,3 mg/kg
Pyraclostrobin
0,3 mg/kg
Thiacloprid
0,7 mg/kg
Abamectin
0,02 mg/kg
Amitraz
Azinphos-Methyl
0,5 mg/kg
1 mg/kg
Benalaxyl
0,5 mg/kg
Bifenazate
0,5 mg/kg
Bitertanol
3 mg/kg
Bromide Ion
75 mg/kg
Buprofezin
1 mg/kg
Captan
5 mg/kg
Carbaryl
5 mg/kg
Carbendazim
Chlorothalonil
0,5 mg/kg
5 mg/kg
Chlorpyrifos
0,5 mg/kg
Chlorpyrifos-Methyl
0,5 mg/kg
Clethodim
1 mg/kg
Clofentezine
0,5 mg/kg
Cyfluthrin/betacyfluthrin
0,2 mg/kg
Cypermethrins (bao
gồm các đồng phân)
0,2 mg/kg
Cyprodinil
0,5 mg/kg
Deltamethrin
0,3 mg/kg
Diazinon
0,5 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Dichlofluanid
Dicofol
Mức giới hạn cho
phép2 mg/kg
1 mg/kg
Difenoconazole
0,5 mg/kg
Dinocap
0,3 mg/kg
CS2
2 mg/kg
Ethephon
2 mg/kg
Ethoprophos
0,01 mg/kg
Famoxadone
2 mg/kg
Fenbutatin Oxide
1 mg/kg
Fenhexamid
2 mg/kg
Fenpropathrin
1 mg/kg
Fenvalerate
1 mg/kg
Fludioxonil
Folpet
0,5 mg/kg
3 mg/kg
Hexythiazox
0,1 mg/kg
Imidacloprid
0,5 mg/kg
Indoxacarb
0,5 mg/kg
Iprodione
5 mg/kg
Malathion
0,5 mg/kg
Mandipropamid
0,3 mg/kg
Metalaxyl
0,5 mg/kg
Methidathion
0,1 mg/kg
Methomyl
1 mg/kg
Methoxyfenozide
2 mg/kg
Myclobutanil
Novaluron
Oxamyl
Penconazole
0,3 mg/kg
0,02 mg/kg
2 mg/kg
0,2 mg/kg
Permethrin
1 mg/kg
Piperonyl Butoxide
2 mg/kg
Procymidone
5 mg/kg
Profenofos
Propamocarb
10 mg/kg
2 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Propargite
Mức giới hạn cho
phép2 mg/kg
Pyraclostrobin
0,3 mg/kg
Pyrethrins
Pyrimethanil
07061010
0,7 mg/kg
Quintozene
0,02 mg/kg
Spinetoram
0,06 mg/kg
Spinosad
0,3 mg/kg
Tebuconazole
0,2 mg/kg
Tebufenozide
1 mg/kg
Thiacloprid
0,5 mg/kg
Tolylfluanid
3 mg/kg
Triadimefon
0,2 mg/kg
Triadimenol
0,5 mg/kg
Trifloxystrobin
0,7 mg/kg
Triforine
0,5 mg/kg
Vinclozolin
3 mg/kg
Zoxamide
2 mg/kg
Fipronil
Cà rốt (Carrot)
0,05 mg/kg
0,005 mg/kg
Carbaryl
0,5 mg/kg
Carbendazim
0,2 mg/kg
Chlorothalonil
1 mg/kg
Chlorpyrifos
0,1 mg/kg
Cycloxydim
0,5 mg/kg
DDT
0,2 mg/kg
Deltamethrin
0,02 mg/kg
Diazinon
0,5 mg/kg
Dicloran
15 mg/kg
Difenoconazole
0,2 mg/kg
CS2
Fludioxonil
GlufosinateAmmonium
1 mg/kg
0,7 mg/kg
0,05 mg/kg
Iprodione
10 mg/kg
Metalaxyl
0,05 mg/kg
Sản phẩm
Oxamyl
Chỉ tiêu
Permethrin
0,1 mg/kg
Pyraclostrobin
0,5 mg/kg
Pyrimethanil
Trifloxystrobin
Cải bắp (Cabbage, head)
07049010
Mức giới hạn cho
phép
0,1 mg/kg
Bromide Ion
1 mg/kg
0,1 mg/kg
100 mg/kg
Chlorothalonil
1 mg/kg
Chlorpyrifos
1 mg/kg
Chlorpyrifos-Methyl
0,1 mg/kg
Cyhalothrin (bao gồm
lambda-cyhalothrin)
0,3 mg/kg
Diazinon
0,5 mg/kg
Difenoconazole
0,2 mg/kg
Dimethomorph
2 mg/kg
CS2
5 mg/kg
Fenamiphos
0,05 mg/kg
Fenvalerate
3 mg/kg
Fipronil
Fludioxonil
Imidacloprid
0,02 mg/kg
2 mg/kg
0,5 mg/kg
Indoxacarb
3 mg/kg
Mandipropamid
3 mg/kg
Metalaxyl
0,5 mg/kg
Methidathion
0,1 mg/kg
Methiocarb
0,1 mg/kg
Methoxyfenozide
7 mg/kg
Parathion-Methyl
0,05 mg/kg
Permethrin
5 mg/kg
Procymidone
2 mg/kg
Pyraclostrobin
0,2 mg/kg
Quintozene
0,1 mg/kg
Spirotetramate
2 mg/kg
Tebufenozide
5 mg/kg
Teflubenzuron
0,2 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Trifloxystrobin
Cải bẹ trắng (Chinese
cabbage (dạng pak-choi)
07049090
Cải bẹ trắng (Chinese
cabbage (dạng pe-tsai)
07049090
Vinclozolin
1 mg/kg
Fenvalerate
1 mg/kg
Chlorpyrifos
1 mg/kg
Chlorpyrifos-Methyl
Diazinon
Permethrin
Cải Brussels (Brussels
sprouts)
07042000
Cải xoăn (kale), bao gồm
cả lá cây họ cải.
070429090
0,05 mg/kg
5 mg/kg
0,1 mg/kg
Carbendazim
0,5 mg/kg
5 mg/kg
Difenoconazole
0,2 mg/kg
Dimethoate
0,2 mg/kg
Fenamiphos
0,05 mg/kg
Fenvalerate
2 mg/kg
Fipronil
070429090
0,1 mg/kg
Aldicarb
Chlorothalonil
Cải xanh (Mustard greens),
bao gồm cả lá cây họ cải.
Mức giới hạn cho
phép
0,5 mg/kg
0,02 mg/kg
Imidacloprid
0,5 mg/kg
Metalaxyl
0,2 mg/kg
Methiocarb
0,05 mg/kg
Permethrin
1 mg/kg
Pyraclostrobin
0,3 mg/kg
Teflubenzuron
0,5 mg/kg
Trifloxystrobin
0,1 mg/kg
Triforine
0,2 mg/kg
Cyromazine
10 mg/kg
Fludioxonil
10 mg/kg
Malathion
2 mg/kg
Methoxyfenozide
30 mg/kg
Piperonyl Butoxide
50 mg/kg
Diazinon
CS2
0,05 mg/kg
15 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Fenvalerate
Oxydemeton-Methyl
Cải xoong (Watercress),
bao gồm cả lá cây họ cải.
070429090
Cần tây - Celery
07094000
5 mg/kg
Pirimicarb
0,3 mg/kg
Pyraclostrobin
1 mg/kg
Fludioxonil
10 mg/kg
Azoxystrobin
5 mg/kg
Chlorantraniliprole
Chlorothalonil
Củ cải tròn (lá), (Turnip
greens), bao gồm cả lá cây
họ cải
Đậu bắp (Okra)
Đậu Hà lan (đã tách vỏ) Garden pea, shelled
07061020
07061020
07089000
07081000
0,01 mg/kg
Permethrin
Bromide Ion
Củ cải (lá), (Radish leaves
(including radish tops) ,
bao gồm cả lá cây họ cải
Mức giới hạn cho
phép
10 mg/kg
300 mg/kg
7 mg/kg
10 mg/kg
Cyromazine
4 mg/kg
Difenoconazole
3 mg/kg
Dimethoate
0,5 mg/kg
Fenvalerate
2 mg/kg
Mandipropamid
20 mg/kg
Methoxyfenozide
15 mg/kg
Permethrin
2 mg/kg
Spinosad
2 mg/kg
Spirotetramate
4 mg/kg
Trifloxystrobin
1 mg/kg
Imidacloprid
5 mg/kg
Piperonyl Butoxide
50 mg/kg
Pyraclostrobin
20 mg/kg
Bromide Ion
1,000 mg/kg
Dimethoate
1 mg/kg
Malathion
5 mg/kg
Bromide Ion
200 mg/kg
Cypermethrins (bao
gồm các đồng phân)
0,5 mg/kg
Carbendazim
0,02 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Diazinon
Disulfoton
Đậu Hà lan (vỏ non) Garden pea- Young pods
07081000
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương) Beans,
except broad bean and
soya bean
Dưa chuột (Cucumber)
07089000
0,02 mg/kg
Procymidone
1 mg/kg
Vinclozolin
1 mg/kg
Bentazone
0,2 mg/kg
Bromide Ion
500 mg/kg
Disulfoton
0,1 mg/kg
Procymidone
Đậu lima (non) Lima bean
(young pods and/or
immature beans)
Mức giới hạn cho
phép
0,2 mg/kg
Bentazone
3 mg/kg
0,05 mg/kg
Cyromazine
1 mg/kg
Acephate
5 mg/kg
07082000
07070000
Clethodim
0,5 mg/kg
Cyprodinil
0,5 mg/kg
Fenvalerate
1 mg/kg
Fludioxonil
0,3 mg/kg
Imidacloprid
2 mg/kg
Malathion
1 mg/kg
Methamidophos
1 mg/kg
Methomyl
1 mg/kg
Abamectin
0,01 mg/kg
Amitraz
0,5 mg/kg
Azinphos-Methyl
0,2 mg/kg
Benalaxyl
0,05 mg/kg
Bitertanol
0,5 mg/kg
Bromide Ion
100 mg/kg
Bromopropylate
0,5 mg/kg
Buprofezin
0,2 mg/kg
Captan
Carbendazim
3 mg/kg
0,05 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Chlorothalonil
Mức giới hạn cho
phép5 mg/kg
Clofentezine
0,5 mg/kg
Cypermethrin
0,2 mg/kg
Cyprodinil
0,2 mg/kg
Cyromazine
Diazinon
Dichlofluanid
Dicofol
2 mg/kg
0,1 mg/kg
5 mg/kg
0,5 mg/kg
CS2
2 mg/kg
Endosulfan
1 mg/kg
Ethoprophos
0,01 mg/kg
Famoxadone
0,2 mg/kg
Fenbuconazole
0,2 mg/kg
Fenbutatin Oxide
0,5 mg/kg
Fenhexamid
1 mg/kg
Fenvalerate
0,2 mg/kg
Fipronil
Fludioxonil
Folpet
0,005 mg/kg
0,3 mg/kg
1 mg/kg
Hexythiazox
0,1 mg/kg
Imazalil
0,5 mg/kg
Imidacloprid
Indoxacarb
Iprodione
Kresoxim-Methyl
1 mg/kg
0,2 mg/kg
2 mg/kg
0,05 mg/kg
Malathion
0,2 mg/kg
Mandipropamid
0,2 mg/kg
Metalaxyl
0,5 mg/kg
Methidathion
Oxamyl
Penconazole
Permethrin
Procymidone
0,05 mg/kg
2 mg/kg
0,1 mg/kg
0,5 mg/kg
2 mg/kg
Sản phẩm
Dưa chuột ri (Gherkin)
Chỉ tiêu
Pyraclostrobin
07070000
Tebuconazole
0,2 mg/kg
Thiacloprid
0,3 mg/kg
Tolylfluanid
1 mg/kg
Vinclozolin
1 mg/kg
Zoxamide
1 mg/kg
Carbendazim
Fenhexamid
Hành củ (Onion, Bulb)
07031019
Mức giới hạn cho
phép
0,5 mg/kg
0,05 mg/kg
1 mg/kg
Fenpropathrin
0,2 mg/kg
Imazalil
0,5 mg/kg
Metalaxyl
0,5 mg/kg
Permethrin
0,5 mg/kg
Procymidone
2 mg/kg
Vinclozolin
1 mg/kg
Aldicarb
0,1 mg/kg
Benalaxyl
0,2 mg/kg
Bentazone
0,1 mg/kg
Chlorothalonil
0,5 mg/kg
Chlorpyrifos
0,2 mg/kg
Clethodim
0,5 mg/kg
Cypermethrins (bao
gồm các đồng phân)
0,01 mg/kg
Cyprodinil
0,3 mg/kg
Cyromazine
0,1 mg/kg
Deltamethrin
0,05 mg/kg
Diazinon
0,05 mg/kg
Dichlofluanid
0,1 mg/kg
Dicloran
0,2 mg/kg
Dimethenamid-P
0,01 mg/kg
CS2
0,5 mg/kg
Fludioxonil
0,5 mg/kg
Folpet
Glufosinate-
1 mg/kg
0,05 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Ammonium
Imidacloprid
0,1 mg/kg
Iprodione
0,2 mg/kg
Malathion
1 mg/kg
Maleic Hydrazide
15 mg/kg
Mandipropamid
Metalaxyl
Hành lá (Onion, Spring
(green))
07031019
Hoa lơ xanh (Broccoli)
07041020
2 mg/kg
0,1 mg/kg
Methiocarb
0,5 mg/kg
Methomyl
0,2 mg/kg
Pirimicarb
0,1 mg/kg
Procymidone
0,2 mg/kg
Pyraclostrobin
0,2 mg/kg
Pyrimethanil
0,2 mg/kg
Vinclozolin
1 mg/kg
Cyromazine
3 mg/kg
Diazinon
1 mg/kg
CS2
10 mg/kg
Fludioxonil
5 mg/kg
Malathion
5 mg/kg
Pyrimethanil
07031029
0,1 mg/kg
Methidathion
Permethrin
Hành tăm (Shallot)
Mức giới hạn cho
phép
0,5 mg/kg
3 mg/kg
Dimethenamid-P
0,01 mg/kg
Maleic Hydrazide
15 mg/kg
Azinphos-Methyl
1 mg/kg
Bromide Ion
30 mg/kg
Chlorothalonil
5 mg/kg
Chlorpyrifos
2 mg/kg
Cypermethrin
Cyromazine
0,5 mg/kg
1 mg/kg
Diazinon
0,5 mg/kg
Difenoconazole
0,5 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Dimethomorph
Fenvalerate
Fipronil
Khoai tây (Potato)
07019000
0,02 mg/kg
0,7 mg/kg
Imidacloprid
0,5 mg/kg
Indoxacarb
0,2 mg/kg
Iprodione
25 mg/kg
Metalaxyl
07142000
2 mg/kg
Fludioxonil
Mandipropamid
Khoai lang (Sweet potato)
Mức giới hạn cho
phép1 mg/kg
2 mg/kg
0,5 mg/kg
Methoxyfenozide
3 mg/kg
Permethrin
2 mg/kg
Quintozene
0,05 mg/kg
Tebufenozide
0,5 mg/kg
Aldicarb
0,1 mg/kg
Carbaryl
0,02 mg/kg
Dimethenamid-P
0,01 mg/kg
Endosulfan
0,05 mg/kg
Ethoprophos
0,05 mg/kg
2,4-D
0,2 mg/kg
Abamectin
0,01 mg/kg
Azinphos-Methyl
0,05 mg/kg
Benalaxyl
0,02 mg/kg
Bentazone
0,1 mg/kg
Bifenthrin
0,05 mg/kg
Cadusafos
0,02 mg/kg
Captan
0,05 mg/kg
Chlorothalonil
0,2 mg/kg
Chlorpropham
30 mg/kg
Chlorpyrifos
Clethodim
Cycloxydim
Cyfluthrin/betacyfluthrin
2 mg/kg
0,5 mg/kg
2 mg/kg
0,01 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Deltamethrin
Diazinon
Dichlofluanid
Mức giới hạn cho
phép
0,01 mg/kg
0,01 mg/kg
0,1 mg/kg
Difenoconazole
0,02 mg/kg
Dimethenamid-P
0,01 mg/kg
Dimethipin
0,05 mg/kg
Dimethoate
0,05 mg/kg
Dimethomorph
0,05 mg/kg
Diquat
0,05 mg/kg
CS2
0,2 mg/kg
Endosulfan
0,05 mg/kg
Ethoprophos
0,05 mg/kg
Etofenprox
0,01 mg/kg
Famoxadone
0,02 mg/kg
Fipronil
0,02 mg/kg
Fludioxonil
0,02 mg/kg
Folpet
0,1 mg/kg
GlufosinateAmmonium
0,5 mg/kg
Imazalil
Indoxacarb
Maleic Hydrazide
5 mg/kg
0,02 mg/kg
50 mg/kg
Mandipropamid
0,01 mg/kg
Metalaxyl
0,05 mg/kg
Methamidophos
0,05 mg/kg
Methidathion
0,02 mg/kg
Methiocarb
0,05 mg/kg
Methomyl
0,02 mg/kg
Novaluron
0,01 mg/kg
Oxamyl
0,1 mg/kg
Oxydemeton-Methyl
0,01 mg/kg
Parathion-Methyl
0,05 mg/kg
Permethrin
0,05 mg/kg
Phorate
0,2 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Phosmet
Propamocarb
0,03 mg/kg
Pyraclostrobin
0,02 mg/kg
Pyrimethanil
0,05 mg/kg
Spinosad
0,01 mg/kg
Spirotetramate
0,8 mg/kg
Tecnazene
20 mg/kg
Teflubenzuron
0,05 mg/kg
Thiabendazole
15 mg/kg
Tolclofos-Methyl
Trifloxystrobin
07092000
0,2 mg/kg
0,02 mg/kg
0,1 mg/kg
Zoxamide
0,02 mg/kg
Azoxystrobin
0,01 mg/kg
Carbaryl
15 mg/kg
Carbendazim
0,2 mg/kg
Cyhalothrin (bao gồm
lambda-cyhalothrin)
0,02 mg/kg
Difenoconazole
0,03 mg/kg
Dimethoate
0,05 mg/kg
Disulfoton
0,02 mg/kg
GlufosinateAmmonium
07095100
0,02 mg/kg
Vinclozolin
CS2
Nấm (Mushrooms)
0,3 mg/kg
Propargite
Thiacloprid
Măng tây (Asparagus)
Mức giới hạn cho
phép
0,05 mg/kg
0,1 mg/kg
0,05 mg/kg
Malathion
1 mg/kg
Metalaxyl
0,05 mg/kg
Methomyl
2 mg/kg
Permethrin
1 mg/kg
Pirimicarb
0,01 mg/kg
Chlorpyrifos-Methyl
0,01 mg/kg
Cyromazine
Deltamethrin
7 mg/kg
0,05 mg/kg
Sản phẩm
Ngô ngọt (Bắp ngọt) –
(Sweet corn (corn-on-thecob))
07104000
Chỉ tiêu
Dichlorvos
Mức giới hạn cho
phép
0,5 mg/kg
Diflubenzuron
0,3 mg/kg
Permethrin
0,1 mg/kg
Prochloraz
2 mg/kg
Thiabendazole
60 mg/kg
2,4-D
Carbaryl
07104000
0,1 mg/kg
Chlorothalonil
0,01 mg/kg
Chlorpyrifos
0,01 mg/kg
Cypermethrins (bao
gồm các đồng phân)
0,05 mg/kg
Deltamethrin
0,02 mg/kg
Diazinon
0,02 mg/kg
Dimethenamid-P
0,01 mg/kg
Disulfoton
0,02 mg/kg
CS2
0,1 mg/kg
Fenvalerate
0,1 mg/kg
Fludioxonil
0,01 mg/kg
Flusilazole
0,01 mg/kg
Imidacloprid
0,02 mg/kg
Indoxacarb
0,02 mg/kg
Malathion
0,02 mg/kg
Methoxyfenozide
0,02 mg/kg
Permethrin
Ngô ngọt (hạt)
0,05 mg/kg
0,1 mg/kg
Propiconazole
0,05 mg/kg
Spinosad
0,01 mg/kg
Terbufos
0,01 mg/kg
Disulfoton
0,02 mg/kg
Lindane
0,01 mg/kg
Pirimicarb
0,05 mg/kg
(Sweet corn (kernels)
Ớt (Peppers)
07096010
Chlorpyrifos-Methyl
0,5 mg/kg
Cyfluthrin/betacyfluthrin
0,2 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Dichlofluanid
Dicofol
Dinocap
0,2 mg/kg
5 mg/kg
Fenhexamid
2 mg/kg
Imidacloprid
1 mg/kg
Indoxacarb
0,3 mg/kg
Malathion
0,1 mg/kg
Mandipropamid
1 mg/kg
Metalaxyl
1 mg/kg
Methomyl
0,7 mg/kg
Methoxyfenozide
2 mg/kg
Permethrin
1 mg/kg
Piperonyl Butoxide
2 mg/kg
Procymidone
5 mg/kg
Pyrethrins
Quinoxyfen
Spinosad
Tebufenozide
07096090
1 mg/kg
Ethephon
Pyraclostrobin
Ớt ngọt (Peppers, sweet)
Mức giới hạn cho
phép2 mg/kg
Abamectin
Azinphos-Methyl
Benalaxyl
0,5 mg/kg
0,05 mg/kg
1 mg/kg
0,3 mg/kg
1 mg/kg
0,02 mg/kg
1 mg/kg
0,05 mg/kg
Bifenazate
2 mg/kg
Bromide Ion
20 mg/kg
Carbaryl
5 mg/kg
Chlorothalonil
7 mg/kg
Chlorpyrifos
2 mg/kg
Cypermethrins (bao
gồm các đồng phân)
0,1 mg/kg
Cyprodinil
0,5 mg/kg
Diazinon
Dimethoate
CS2
0,05 mg/kg
0,5 mg/kg
1 mg/kg
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Ethoprophos
Fenarimol
1 mg/kg
Fenvalerate
0,5 mg/kg
Fludioxonil
1 mg/kg
Methiocarb
2 mg/kg
Oxamyl
2 mg/kg
Propamocarb
3 mg/kg
Tebuconazole
Rau diếp, (xà lách) (Cos
lettuce - Lactuca sativa L.
var. longifolia)
07051100
Rau diếp (lá)- Lettuce, leaf
07051100
Tolylfluanid
2 mg/kg
Triadimefon
0,1 mg/kg
Triadimenol
0,1 mg/kg
Trifloxystrobin
0,3 mg/kg
Diazinon
3 mg/kg
0,5 mg/kg
0,005 mg/kg (EU)
Malathion
3 mg/kg
Metalaxyl
2 mg/kg
Permethrin
2 mg/kg
Piperonyl Butoxide
50 mg/kg
Propamocarb
40 mg/kg
CS2
10 mg/kg
Abamectin
Azoxystrobin
0,05 mg/kg
3 mg/kg
Cycloxydim
0,2 mg/kg
Cyprodinil
10 mg/kg
Cyromazine
Diazinon
1
0,5 mg/kg
1 mg/kg
Fipronil
1
0,05 mg/kg
Thiacloprid
Vinclozolin
07097000
0,5 mg/kg
Fenpropathrin
Quintozene
Rau bina (spinach)
Mức giới hạn cho
phép
0,05 mg/kg
4 mg/kg
0,5 mg/kg
Rau diếp còn gọi rau xà lách, tên khoa học Lactuca Sativa, có 4 loại: xà lách cuốn bắp trịn, xà lách cuốn bắp dài,
rau diếp ta khơng cuốn, rau diếp xoăn.