Tải bản đầy đủ (.docx) (164 trang)

TT-BNNPTNT - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 164 trang )

BỘ NƠNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

Số:

49 /2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 24

tháng 8 năm 2010

THÔNG TƯ
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
___________________________________________

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày
31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số


113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh
phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hố;
Căn cứ Thơng tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản
xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống đậu tương (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam, bao gồm:


a) Danh mục bổ sung các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
dụng tại Việt Nam (bao gồm những phân bón đã được cơng nhận theo Quyết định
số 57/QĐ-TT-ĐPB ngày 24/3/2010 và Quyết định số 61a/QĐ-TT-ĐPB ngày
26/3/2010 của Cục trưởng Cục Trồng trọt; Phân bón đăng ký lại từ Danh mục phân
bón ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2009 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) (Phụ lục 02 kèm theo) bao gồm
460 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ: 12 loại;
Phân Vi sinh vật: 02 loại;
Phân hữu cơ vi sinh: 53 loại;
Phân hữu cơ sinh học: 70 loại;
Phân hữu cơ khống: 71 loại;
Phân bón lá: 246 loại;
Giá thể: 06 loại.

b) Danh mục các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong
Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và
đơn vị đăng ký (Phụ lục 03 kèm theo), bao gồm 93 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ vi sinh: 09 loại;
Phân hữu cơ sinh học: 11 loại;
Phân hữu cơ khoáng: 10 loại;
Phân bón lá: 63 loại;
Điều 2. Ban hành kèm theo Thơng tư này Danh mục các loại phân bón bị loại
ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục 04 kèm theo), bao gồm 02 loại phân khoáng.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại
phân bón quy định tại khoản 2 Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5
của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định
191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản
lý sản xuất, kinh doanh phân bón.


Điều 4. Thơng tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ
Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng giống cây trồng, phân bón ở
Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phịng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công Thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Cơng báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

(Đã

ký)

Bùi Bá Bổng


BỘ NƠNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC 01: DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24 tháng 8 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT

Tên giống

Mã hàng

1

Giống lúa lai D ưu 725

1006-10-10-00

2

Giống đậu tương ĐVN-9

1210-00-10-00


BỘ NƠNG NGHIỆP

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC 02: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số

49

/2010/TT-BNNPTNT ngày

24

tháng

8

năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)

I. PHÂN HỮU CƠ
TT

Tên phân bón

Đơn vị
tính

1

Đại Sơn
(NP: 2,5-22HC)

%


HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 20

2

CP8
(NPK: 3-0,8-0,3-22HC)

%

HC: 22; N-P2O5 -K2O: 3-0,8-0,3; Độ ẩm: 20

3

Nam Điền
(N: 2,5-1-0,5-22HC)

%

HC: 22; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; Độ ẩm: 20

%

HC: 47,26; N-P2O5-K2O: 8,91-0,47-0,69; Độ ẩm: 7,4

g/l

Zn: 1,01; B: 0,36

4


HC Sinh Thái

Cfu/g
5

Sao Mai số 8

6

SICOPOUL NPK
4-4-3+ME

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

VK Silicate: 3,3 x 103

%

HC: 23; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 20

%

HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-4-3; Ca: 5; Độ ẩm: 12

ppm

B: 20; Cu: 60; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

Tổ chức, cá nhân
đăng ký


CT CP Đầu tư quốc
tế Đại Sơn
CT TNHH Nam
Điền
CT TNHH VTNN
Phương Đơng (NK
từ Trung Quốc)
CT TNHH Phân
bón Sao Mai
CT TNHH TM
Vĩnh Thạnh (NK từ
Bỉ và Hà Lan)


pH: 7
%
7

SUPERBIO NPK
2,8-3-2+1MgO+ME

ppm

HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,8-3-2; CaO: 2,5; MgO: 1; Độ ẩm: 16
B: 20; Cu: 40; Fe: 2000; Mn: 200; Zn: 150
pH: 7

%
8


%

11

Fe: 100; Mn: 150; Zn: 150; Cu: 300; B: 20
HC: 45; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; Ca: 7; Mg: 0,5; Độ ẩm: 11

Nutri-Rich 4-3-3
ppm

10

HC: 50; N-P2O5 -K2O: 3-2-2; Ca: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25

Sup'Rgreen 3-2-2
ppm

9

Fimus NPK 4-33+1MgO

Fe: 250; Mn: 200; Zn: 150; Cu: 200; B: 15

%

HC: 65; N-P2O5 -K2O: 4-3-3; MgO: 1; Độ ẩm: 8

%


HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,2-0,1; Độ ẩm: 20

CON ÉN
pH: 5-6
%

12

CT TNHH TM
Vĩnh Thạnh (NK từ
Bỉ và Hà Lan)

HC: 60; N-P2O5 -K2O: 2,5-3-2; Độ ẩm: 10

VIHU
ppm

Mn: 200; Cu: 40; B: 10

CT TNHH TM
Vĩnh Thạnh (NK từ
Bỉ và Hà Lan)

CT TNHH
DV&TM Việt
Giang

CT CP Thuốc
BVTV Việt Trung



pH: 7,5
II. PHÂN VI SINH VẬT
TT

Tên phân bón

Đơn vị
tính
%

1

Vi sinh HUMIX

2

TĐ (Mầm Sống)
chuyên rau

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

Cfu/g

Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 5x106 mỗi loại


%
Cfu/g

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

CT TNHH Hữu cơ

HC: 8,2; N-P2O5-K2O: 0,5-0,4-0,4
8

Lactobacillus sp: 1,7x10 ; Nấm men Saccharomyces cervisiae: 8,8x10

8

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,15-1,25

CT TNHH MTV
SX-TM
Thành Đạo

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
TT

Tên phân bón

Đơn vị
tính


1

AnMix
AT1
(chuyên cây ngắn ngày)

%

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5 - K2O: 2-1-2; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100

Cfu/g

Azotobacter chrococcum; Bacillus megatherium; Streptomyces sp: 1x106
mỗi loại
pH: 7

Tổ chức, cá nhân
đăng ký

CT CP&UD
Công nghệ Sinh học
An Thái



%
2

AnMix
AT2
(chuyên cây ngắn ngày)

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5 - K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 100; Zn: 250; B: 250; Mn: 200; Mo: 100

Cfu/g

Trichoderma; Sterptomyces: 1x106 mỗi loại

CT CP&UD
Công nghệ Sinh học
An Thái

pH: 6,5
%
3

ATP 1

ppm


Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

%
4

ATP 2

6

7

Đông Thạnh

Đại Sơn (NP: 1,3-1,315HC)

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

Sao Vàng 20

Ca: 200; MgO: 200; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g


Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

Cfu/g
%

CT TNHH An
Thành Phát

HC: 20; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

%

CT TNHH An
Thành Phát

HC: 17; N-P2O5 -K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

%
5

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

HC: 15; N-P2O5 : 1,3-1,3; Độ ẩm: 30
Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại
HC: 24; Axit Humic: 7; N-P2O5 -K2O: 1,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30


CT Công Viên Cây
Xanh Tp. HCM

CT CP Đầu tư quốc
tế Đại Sơn
CT TNHH XNK


Cfu/g
8

Sao Vàng 21

%
Cfu/g
%

9

DONA

10

GAMMA

Cfu/g
%

11


12

GSX - 03

GSX - 06

14

GSX - 02

Hương Trung

HC: 31,5; Axit Humic: 6,3; N-P2O5 -K2O: 0,6-1,4-0,15; Độ ẩm: 30

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm:30
Trichoderma spp; Pseudomonas spp; Nitrobacterium spp, Aspirillum spp:
1x106 mỗi loại
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1,5-1-1,5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g


Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,4-1-0,4; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

CT TNHH kinh
doanh BĐS Cường
Phát
DNTN SX Hóa mỹ
phẩm GAMMA

CT TNHH Giang
Sơn Xanh

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3


Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

%

Đại Thịnh Phát

Pseudomonas: 1,8x108

Cfu/g

%
13

Azotobacter: 1x106

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH


HT 1: 1-1-1

15

ORGAMIC chuyên cho
rau

ppm


B: 200

Cfu/g

Trichodermaspp; Pseudomonas. spp: 1x106 mỗi loại

%
Cfu/g
%

16

Lực Điền

Bactofil A

18

Bactofil B

19

Minh Lương

6

ppm

B: 200; Zn: 200; Cu: 200


Cfu/g
%
Cfu/g
%
Cfu/g

Hữu Cơ VN
Trichoderma chuyên cây
ngắn ngày

%
Cfu/g

CT TNHH CNSH
KT Khánh Hòa

CT CP Phân bón
Cơng nghệ Hóa sinh
Lực Điền

Độ ẩm: 30
Bacillus sp: 4,8 x 108; Pseudomonas sp: 1,5 x 108; Azotobacter sp:
3,6x108; Streptomyces sp: 1,1x108
Độ ẩm: 30

CT TNHH KTSH
Mê Kông [NK từ
Hungari]


Baciluss sp: 6,1x 108; Pseydomonas sp: 7,7 x 108; Azotobacter sp: 5x108
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
6

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x10 mỗi loại
HC: 25; N-P205: 1-5; Độ ẩm: 30

Domix-BL
Cfu/g

21

HC: 15; Độ ẩm: 30
Azotobacter; Streptomyces sp; Bacillus sp: 1x10 mỗi loại

%
20

Azotobacter Chlocolum; Bacillus Megaterium var Phosphorin;
Antinomyces albus: 1x106 mỗi loại

Cfu/g

%
17

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 1; Độ ẩm: 20

SXTM
Hương Trung


VSV(N): 1x106

VSV(p): 1x106

VSV(X): 1x106

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,3-0,5-0,1; SiO2: 0,3; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm:
20
Nấm Trichoderma spp.: 1x106

CT TNHH Minh
Lương
CT TNHH Miền
Đông
CT CP Mosan


22

23

Nam Điền (NP: 0,5-0,515HC)
Nam Điền 1 (NPK: 1,31,3-1,3-15HC)

%
Cfu/g
%
Cfu/g
%


24

Nam Việt
NV1: 2-1-1

26

27

Sông Giang

Nhật Mỹ 1-1-1

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1,3-1,3-1,3; Độ ẩm: 30

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Aspergillus sp.:1x06; Trichoderma spp: 1x106

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

Cfu/g


CT TNHH
SX & TM
Nam Việt

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30

ppm

%

CT TNHH Nam
Điền

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

B: 200

CT TNHH XDTH
Năm Quân

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
Trichoderma sp.; Azotobacter sp.: 1x106 mỗi loại

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 0,5-2-0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Bacillus sp.: 1x106 mỗi loại


CT TNHH Thuốc
BVTV LD Nhật Mỹ

Nhật Mỹ 0,5-2-0,5

%
28

Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

ppm

%
25

HC: 15; N-P2O5 : 0,5-0,5; Độ ẩm: 30

VINA-BAC 01
Cfu/g

HC:15;Axit Humic:5;N-P2O5-K2O:1-2-1;CaO:1,5;MgO:1,2;S:0,5;Độ
ẩm:30
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

CT TNHH SXTM
Nông nghiệp xanh
VINA



29

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1,5-2,5-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

Phú Nông

%
30

%
PS-01

Trichoderma sp.; Azotobacter sp; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

%


32

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

Thái Dương
Cfu/g

31

CT TNHH TMDV
Phát Gia

CT TNHH Phân
bón Phù Sa

HC: 16; N-P2O5 -K2O: 2-2-2; Ca: 5; Độ ẩm: 30

ppm

Mg: 300; SiO2: 200; Mn: 300; Fe: 250; Zn: 400; Cu: 300

Cfu/g

Trichoderma, Bacillus polymyxa: 1x106 mỗi loại

PIVIM 5

CT TNHH Phú Việt
Mỹ


pH: 5,5-6,5
%
33

Sài Gòn CT1

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-4-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

CT TNHH MTV
Phân bón hữu cơ
Sài Gòn


%
34

Sài gòn CT3

ppm

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20


Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

%
35

36

Sài Gòn

Sơn Trang (NPK: 2-0,40,8-15HC)

Zn: 100; Mn: 200; B: 10; Mo: 20

Cfu/g

VSV (N,P): 2x106

%
Cfu/g

ppm
HBC -01

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2,5-0,5; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

ppm


%
37

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 1; Mg: 1; S: 1; Độ ẩm: 25

Cfu/g

CT TNHH MTV
Phân bón hữu cơ
Sài Gịn

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 2-0,4-0,8; Độ ẩm: 30
Streptomyces.sp; Cellulomona.sp; Aspergillus japonicus: 1x 106 mỗi loại

CT CP Phân bón
Sơn Trang

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,5-0,5-1,5; Ca: 5; Độ ẩm: 30
Mg: 700; Mn: 200
6

Trichoderma, Bacillus Polymyxa: 1x10 mỗi loại

CT TNHH SXTM
Tâm Đức Hạnh

pH: 5,5-6,5
%
38


39

Thiên Hòa - VS1

Thanh Tân 18

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT CP ĐT&PT
Thiên Hòa
CT TNHH MTV


40

Thảo Điền Tricho Bac

41


Thảo Điền Trichoderma
2

42

Thảo Điền 6

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

%
Cfu/g

TDC 2

Cfu/g

Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

Cfu/g

TDC 1
(SUN)


KOMIX-TP

Bacillus sp: 1x106
HC: 17; N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,5; Độ ẩm: 30
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Pseudomonas striata; Trichodermasp: 1x106 mỗi loại

CT TNHH
PTCN
Thảo Điền

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Azotobacter, azospirillum lipoferum; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại

%
45

HC: 17; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 0,5-1,5; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

ppm


%
44

Trichoderma spp.; Azospirillium lipoferum: 1x106 mỗi loại
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

%
43

HC: 15; N: 1,5; Độ ẩm: 30

%

%

SX Thanh Tân

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-1; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin;
Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại

CT CP SXTM

Thiên Phúc


%
46

KOMIX-P

ppm

Zn: 150; Cu: 50; B: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin;
Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại

%
47

Mầm Xanh
MX.F3HC

Mầm Xanh
MX. F5HC

Zn: 77; Fe: 62; Cu: 58; Mn: 52; B: 93

Cfu/g


Azospirillum lipoferum; Pseudomonas striata; Trichoderma spp.: 1x106
mỗi loại

VM.33

Zn: 79; Fe: 58; Cu: 52; Mn: 60; B: 117

Cfu/g

Azotobacter; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại

VM. 22

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300

Cfu/g

Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

ppm

CT CP
Vạn Trường An

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-1-1: CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 30

ppm

%
50


HC: 17,8; N-P2O5-K2O: 0,62-2,2-0,5; CaO: 0,28; S: 0,14; MgO: 0,32;
SiO2: 5,97; Độ ẩm: 30

ppm

%
49

HC: 17,3; N-P2O5-K2O: 1,1-4,8-0,8; CaO: 0,28; S: 0,17; MgO: 0,3; SiO2:
6,19; Độ ẩm: 30

ppm

%
48

HC: 15; P2O5: 3; CaO: 2; MgO: 3; Độ ẩm: 30

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-1-3; CaO: 1; MgO: 1; Ẩm độ: 30
Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200; B: 90

CT CP Phân bón
Việt Mỹ


Cfu/g
%
51


VM.1N

53

Trichoderma- VM

VN-MIX 03

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Ẩm độ:
30

ppm

Fe: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 50

Cfu/g

VSV Azotobacter; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

%
52

Azotobacter; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

HC: 20; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 0,5-1-0,5; Ẩm độ: 30

ppm

Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 40


Cfu/g

VSV Trichoderma.: 1x106 ; VSV phân giải lân Bacillus sp: 1x106

%
Cfu/g

HC: 15; P2O5 : 3; Độ ẩm: 30
Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

CT CP Phân bón
Việt Mỹ

CT TNHH
TMDVSX Phân
bón Việt Nga


IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT

1

Tên phân
bón

AnMix AT4
(chuyên cây
ngắn ngày)


Đơn vị tính

%

ppm

Cfu/g

Thành phần,
hàm lượng
các chất
đăng ký

HC: 30;
Axit Humic:
3; N-P2O5 K2O: 2,5-12; Độ ẩm:
20
Cu: 100; Zn:
250; B: 250;
Mn: 100;
NAA: 30
Azotobacter
chrococcum
; Bacillus
megatheriu
m: 1x106
mỗi loại

Tổ chức, cá nhân đăng ký


pH: 7
2

ATP 3
%

ppm

HC: 23;
Axit Humic:
4,5; N-P2O5
-K2O: 2,5-11; Độ ẩm:
20
Zn: 80; Fe:
150; Cu: 40;
Mn: 70

CT TNHH
An Thành Phát
CT CP&UD
Công nghệ Sinh học
An Thái


pH: 6,5

3

ATP - Silica


%

ppm

4

%

ppm

5

GAMMA

%

HC: 23;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5
-K2O: 2,5-11; SiO2: 2;
Độ ẩm: 20
Zn: 80; Fe:
150; Cu: 40;
Mn: 70
pH: 6,5
HC: 23;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5
-K2O: 2,5-20,5; Độ ẩm:
20

Zn: 80; Fe:
150; Cu: 40;
Mn: 70
pH: 6,5
HC: 23;
Axit Humic:
2,5; N: 2,5;
Độ ẩm: 20

CT TNHH An Thành Phát

pH: 5,9
6

GSX
ATP- 402

%

HC: 23;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5K2O: 3-1-2;

CT TNHH Giang Sơn Xanh
DNTN SX Hóa mỹ phẩm GAMMA


7

8


%

GSX - 03

%

Ca: 0,015;
Mg: 0,001;
Zn: 0,001;
Fe: 0,012;
Độ ẩm: 20
pH: 5-7
HC: 23;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5K2O: 4-2-2;
Ca: 0,05;
Mg: 0,012;
Fe: 0,01; Độ
ẩm: 20
pH: 5-7
HC: 23;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5K2O: 2,5-31; Ca: 0,05;
Zn: 0,001;
Fe: 0,001;
Độ ẩm: 20
pH: 5-7

9


GSX - 05

GSX - 04

%

HC:23;Axit
Humic:2,5;
N-P2O5K2O:3-11;CaO:0,1;
MgO:0,01;
Độ ẩm:20

CT TNHH Giang Sơn Xanh


10

11

%

GSX 22

%

GSX - 06
12

GSX 23


%

13

SOILRENU
GREELLA
DSOI

%

mg/kg

pH: 5-7
HC:23;Axit
Humic:2,5;
N-P2O5K2O:3-12;CaO:0,1;
MgO:0,01;
Độ ẩm:20
pH: 5-7
HC: 22;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5
-K2O: 2,5-12; Độ ẩm:
20
HC: 22;
Axit Humic:
2,5; N-P2O5
-K2O: 2,5-20,6; Độ ẩm:
20

HC: 40; N:
2,5; Axit
Humic: 3;
Độ ẩm: 20
Cl: 0,08;
Zn: 64; Ni:
12; Co:
10,7; Na:
1,6; Mo: 1,2
pH: 5-7

CT TNHH MTV&XNK Đá mỹ nghệ Kim Hoàn (NK từ Mỹ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×