ĐỀ THI – QUY TẮC DẤU NGOẶC – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUN ĐỀ: TẬP HỢP SỐ NGUN
MƠN TỐN LỚP 6
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
- Đề thi giúp học sinh hiểu, ghi nhớ và biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào các bài tập tính nhanh một cách
linh hoạt, hợp lý.
- Chú ý: Bỏ ngoặc đằng trước có dấu “–”, phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào
bài làm.
Câu 1. Số đối của 221 là:
1
1
A. 221
B. 221
C.
D.
221
221
Câu 2. Kết quả của phép tính 2021 2021 47 là
A. 47
B. 47
C. 2021
D. 2021
Câu 3. Tổng các số đối của 5 và 6 là:
A. 11
B. 11
C. 1
Câu 4. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 14 8 102 3 ta được kết quả là
A. 14 8 102 3
B. 14 8 102 3
C. 14 8 102 3
D. 1
D. 14 8 102 3
Câu 5. Cho các biểu thức: A 124 51 100 24 49 và B 27 157 127 57 100
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A B
B. A B
C. A B
Câu 6. Đơn giản biểu thức x 2021 2020 2021 2022 ta được kết quả là
A. x 4024
B. x 4024
Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng?
C. x 2
D. A B
D. x 2
A. 35 x x 65 x 100 x
B. 35 x x 65 x 30 x
C. 35 x x 65 x 100 x
D. 35 x x 65 x 30 x
Câu 8. Tổng tất cả các giá trị nguyên của n thỏa mãn 5 n 3 là:
A. 0
B. 4
C. 9
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1. (1,5 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
D. 5
a) 145 18 145
b) 326 115 326 85 100
c) 27 514 486 73
d) 408 708 108 308 2021
Bài 2. (1,5 điểm) Tính tổng:
a) 1000 370 2017 630
b) 65 50 46 96 13 78
c) 596 2001 2021 1405 179
d) 359 181 123 319 482
1
Bài 3. (1,0 điểm) Đơn giản các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
a) a b c b c d
b) a b c a b d
c) a b a b c
d) a b a b c
Bài 4. (3,0 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết:
a) 18 x 17
b) x 3
Bài 5. (1,0 điểm)
Chứng minh giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của a, b, c :
A 4a 3b c 2a b c 2a 2b 2c
2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Phần I: Trắc nghiệm
1. B
2. A
3. C
4. A
5. C
6. D
7. A
8. B
Câu 1 (NB) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Số đối của số nguyên a được kí hiệu là a hoặc số đối của a cũng là a.
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc
Cách giải:
Số đối của 221 là 221 221 .
Chọn B.
Câu 2 (NB) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc: Bỏ ngoặc đằng trước có dấu “-”, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Cách giải:
2021 2021 47
2021 2021 47
2021 2021 47
0 47
47
Chọn A.
Câu 3 (TH) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Tìm các số đối của 5 và 6 sau đó tính tổng các số nguyên.
Cách giải:
Số đối của 5 là: 5 5
Số đối của 6 là: 6
Tổng các số đối của 5 và 6 là: 5 6 5 6 1
Chọn C.
Câu 4 (TH) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc.
Cách giải:
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc ta được: 14 8 102 3 14 8 102 3
Vậy khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 14 8 102 3 ta được kết quả là 14 8 102 3 .
Chọn A.
Câu 5 (TH) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép cộng các số nguyên.
Cách giải:
3
Ta có:
A 124 51 100 24 49
124 24 51 49 100
100 100 100
100
B 27 157 127 57 100
27 157 127 57 100
27 127 157 57 100
100 100 100
100
Vì 100 100 nên A B .
Chọn C.
Câu 6 (VD) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép cộng các số nguyên.
Cách giải:
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc ta được:
x 2021 2020 2021 2022
x 2021 2021 2020 2022
x2
Chọn D.
Câu 7 (VD) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép cộng các số nguyên.
Cách giải:
Ta có:
35 x x 65 x
35 x x 65 x
35 65 x x x
100 x
Vậy 35 x x 65 x 100 x .
Chọn A.
Câu 8 (VD) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Tìm các số nguyên của n thỏa mãn 5 n 3 . Sau đó, áp dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép
cộng.
Cách giải:
5 n 3
Theo đề bài, ta có:
n 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3
n
Tổng tất cả các giá trị nguyên của n là:
4
4 3 2 1 2 3
4 3 3 2 2 1 1 0
4 0 0 0 0
4
Chọn B.
Phần II: Tự luận
Bài 1 (TH) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép cộng các số nguyên.
Cách giải:
b) 326 115 326 85 100
a ) 145 18 145
145 18 145
145 145 18
0 18
18
c) 27 514 486 73
27 514 486 73
27 73 514 486
100 1000
900
326 115 326 85 100
326 326 115 85 100
0 200 100
100
d) 408 708 108 308 2021
408 708 108 308 2021
408 708 108 308 2021
408 308 708 108 2021
716 816 2021
716 816 2021
100 2021
2121
Bài 2 (VD) - Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất tổng của phép cộng các số nguyên.
Cách giải:
a ) 1000 370 2017 630
b) 65 50 46 96 13 78
1000 2017 370 630
65 13 50 46 96 78
1000 1000 2017
96 96 78 78
0 2017
00
2017
c) 596 2001 2021 1405 179
0
d ) 359 181 123 319 482
596 1405 2001 2021 179
359 123 181 319 482
2001 2001 2200
482 482 500
2200
500
1000 2017 1000
2001 2001 2200
78 96 96 78
482 500 482
5
Bài 3 (VD) – Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép cộng.
Cách giải:
a) a b c b c d
b) a b c a b d
a bc bc d
a b c a b d
a b b c c d
a a b b c d
ad
c) a b a b c
d c
d ) a b a b c
a b a bc
a b a b c
a a b b c
a a b b c
2a 0 c
00c
2a c
c
Bài 4 (VD) – Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Tìm các số nguyên x thỏa mãn điều kiện đề bài. Sau đó, sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của phép
cơng, trừ các số nguyên.
Cách giải:
a) 18 x 17
Theo đề bài, ta có:
18 x 17
x 18; 17; 16; ; 0; 1; 2; ; 16; 17
x
Tổng tất cả các giá trị nguyên x là:
18 17 2 1 0 1 2 17
18 17 17
18 0
2 2 1 1 0
000
18
b) x 3
Theo đề bài, ta có:
x 3
x 0; 1; 2; 3
x
x 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3
Tổng tất cả các giá trị của x là:
3 2 1 0 1 2 3
3 3 2 2 1 1 0
0000
0
Bài 5 (VDC) – Quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp:
Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của a, b, c nghĩa là kết quả sau khi rút gọn không chứa x .
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất tổng đại số để rút gọn biểu thức A .
Cách giải:
Ta có:
6
A 4a 3b c 2a b c 2a 2b 2c
4a 3b c 2a b c 2a 2b 2c
4a 2a 2a 3b b 2b c c 2c
000
0
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của a, b, c .
7
QUY TẮC DẤU NGOẶC
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Quy tắc dấu ngoặc:
?1 a) Số đối của 2 là -2
Số đối của (-5) là –(-5)=5
b) Số đối của 2 (5) là 3
Tổng các số đối của 2 và -5 là: 2 5 3 .
?2 a) 7 (5 13) 7 ( 8) 1
7 5 13 12 13 1
b) 12 (4 6) 12 ( 2) 12 2 14
12 4 6 8 6 14
a b c d a b c d
a b c d a b c d.
2. Tổng đại số:
a b a (b)
Ví dụ 1:
5 (3) (6) (7)
5 (3) 6 7
(5 6) [3 7]
11 10
1.
3. Bài tập:
Ví dụ 2:
5 (3) (6) (7)
5 (6) (3) 7
5367
2 1
1.
?3
a ) (768 39) 768
b) (1579) (12 1579)
768 39 768
1579 12 1579
768 768 39
1579 1579 12
0 39
0 12
39.
12.
Chú ý: Thành lập dấu ngoặc:
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
*Bài 57:
a) (17) 5 8 17
(17 17) (5 8)
0 13
13.
d ) (5) (10) 16 (1)
16 (5 10 1)
16 16
0
*Bài 60.SGK/85
a) (27 65) (346 27 65)
b) (42 69 17) (42 17)
27 65 346 27 65
42 69 17 42 17
(27 27) (65 65) 346
(42 42) (17 17) 69
0 0 346
0 0 69
346.
69.
*Bài 89. SBT/80
c) (3) (350) (7) 350
[(350) 350] [3 (7)]
0 (10)
10.
d ) (9) (11) 21 (1)
[(9) (11)] [21 (1)]
20 20
0.
*Bài 91. SBT/80
a ) (5674 97) 5674
b) 1075 (29 1075)
5674 97 5674
1075 29 1075
(5674 5674) 97
(1075 1075) 29
0 97
0 29
97.
29.
*Bài 92. SBT/80
a) (18 29) (158 18 29)
b) (13 135 49) (13 49)
18 29 158 18 29
13 135 49 13 49
(18 18) (29 29) 158
(13 13) (49 49) 135
0 0 158
0 0 135
158.
135.
Bài tập 1:
a) 320 42 10 67 30 21
(320 10 30) (42 67 21)
360 130
230.
2
b) 45 72 23 49 52 39
(45 23 52) (72 49 39)
120 160
40.
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
LUYỆN TẬP – QUY TẮC DẤU NGOẶC
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Quy tắc dấu ngoặc:
a b (c d e ) a b c d e
a b (c d e) a b c d e
a (b c) a b c
a b c d e ( a b d ) (c e )
a b c d e (a d ) (b c e)
( a d ) (c e b)
2. Bài tập:
*Bài 1: Tính
a ) 315 (41 215)
315 41 215
c) 215 (38) (58) 90 85
(315 215) 41
100 41
130 20 90
59.
215 38 58 90 85
240.
315 (41 215)
315 256
59.
b) 917 (417 65)
917 417 65
d ) 31 [26 (209 35)]
31 [26 209 35]
500 65
565.
31 26 209 35
(209 31) (35 26)
240 9
249.
*Bài 2: Tìm x
a ) 15 (15 x) 21
Cach 2 :
15 x 15 21
15 15 x 21
15 x 6
0 x 21
x 6 15
x 0 21
x 21
x 21.
b) 39 ( x 39) 50
39 x 39 50
x 50
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
c) 25 (25 x) 12 (42 65)
d ) 217 (117 x) 63 20
25 25 x 12 42 65
217 117 x
43
100 x
x
43
100 43 57.
54 65
11.
x
x
e) 34 (36 x) 42 (80 60)
34 36 x
42 20
x 2 22
x
22 2
x
2
24.
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!