Tuần
Tiết
NS:
ND:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lại kiến thức của chương III và chương IV về ăn uống dinh dưỡng, an toàn thực
phẩm, chế biến thức ăn và kiến thức về thu chi trong gia đỡnh
- Tóm tắt được kiến thức dưới dạng sơ đồ graph
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong kiểm tra
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. KTBC:
3. Bài KT:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MƠN: CƠNG NGHỆ 6
HỌC KÌ II - 2015– 2016
MÃ ĐỀ: CN6101
Cấp
NHẬN BIẾT
độ
TNKQ
TL
Tên chủ
đề
I. NẤU
ĂN
TRONG
GIA
ĐÌNH
THƠNG HIỂU
TNKQ
-Các
Vai trị
- Các
phương
của chất
phương
pháp chế đạm đối
pháp chế
biến thực với cơ
biến thực
phẩm
thể (C1) phẩm (C 9)
(C1)
- Hiểu được
-Biết
nguồn cung
được
cấp chất xơ
nguồn
(C10)
cung cấp
- Ảnh
chất đạm
hưởng của
(C2)
nhiệt độ đối
-Biết
với vi
được
khuẩn( C11
nguồn
)
cung cấp
-Vai trò của
vitamin
các chất
(C3)
dinh dưỡng
-Biết
(C12)
cách bảo
quản
thực
phẩm
(C4)
-Biết
được nhu
cầu dinh
dưỡng
của chất
béo (C5)
-Biết
được biện
pháp
phịng
tránh
nhiễm
độc thực
TL
Hiểu
được
về
nhiễm
trùng,
nhiễm
độc
thực
phẩm.
Cho ví
dụ
( C2)
VẬN DỤNG VẬN DỤNG CỘNG
THẤP
CAO
T
TL
TN
TL
N
KQ
K
Q
Xây
dựng
được
thực đơn
cho bữa
ăn
thường
ngày( C3
)
phẩm
(C6)
Biết
cách bảo
quản
chất dinh
dưỡng
(C7)
-Thực
đơn dùng
trong bữa
tiệc (C8)
Số câu:
15
Số điểm:
9đ
Tỉ
lệ:90%
II. THU
CHI
TRONG
GIA
ĐÌNH
Số câu:
1
Số điểm:
1đ
Tỉ lệ:
10%
Tổng số
câu: 16
Tổng số
điểm:
10đ
Tỉ lệ:
100%
8 câu
1 câu
4 câu
1 câu
1 câu
2đ
2đ
1đ
2đ
2đ
- 15
câu
- 9đ
Kể
được
các
cơng
việc
góp
phần
tăng
thu
nhập
của
gia
đình
(C4)
1 câu
1đ
9 câu
4đ
40%
5 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
- 1 câu
- 1đ
16 câu
10đ
100%
Trường THCS Thành Thới A
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Lớp: …….
Họ và tên: ………………………
Số BD:………..; Phịng:………..
Điểm
Mơn: Cơng nghệ 6
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
MÃ ĐỀ: CN6101
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Học sinh làm bài trong 10 phút
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: (0.25đ/câu)
Câu 1: Khi mua thực phẩm đóng hộp hoặc thực phẩm có bao bì cần chọn thực phẩm
cịn hạn sử dụng được ghi trên bao bì vì
A. Đảm bảo thực phẩm chưa bị biến chất
B. Đảm bảo thực phẩm còn tươi sống
C. Đảm bảo thực phẩm được nấu chín
D. Đảm bảo thực phẩm được sấy khô
Câu 2: Nguồn cung cấp chất đạm từ:
A. Kẹo mạch nha
B. Đậu nành
C. Cam
D. Thịt bò
Câu 3: Cam, chanh, quýt và rau xanh là những nguồn giàu:
A. Chất đường bột
B. Chất đạm
C. Vitamin C
D. Chất béo
Câu 4: Ta nên bảo quản thịt, cá như thế nào mà vẫn giữ được chất dinh dưỡng
A. Thái thật mỏng rồi đem rửa
B. Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt
C. Rửa thật kĩ sau khi cắt thái
D. Khi nấu trộn đều nhiều lần
Câu 5: Ăn quá nhiều chất dinh dưỡng nào sẽ làm tăng trọng cơ thể và gây béo phì
A. Chất xơ
B. Chất khống
C. Chất béo
D. Vitamin
Câu 6: Biện pháp nào sau đây là biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm
A.Vệ sinh nhà bếp.
B. Không dùng đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
C. Rửa tay trước khi ăn.
D. Nấu chín thực phẩm.
Câu 7: khi nấu cơm khơng nên chắc bỏ nước cơm vì
A. Vì sẽ mất chất đạm
B. Vì sẽ mất chất xơ
C. Vì sẽ mất chất đường bột
D. Vì sẽ mất sinh tố B1
Câu 8: Món ăn đầu tiên trong thực đơn của bữa tiệc, liên hoan, chiêu đãi gọi là:
A. món ăn chính
B. món khai vị
C. món ăn sau khai vị
D. món tráng miệng
Câu 9: Các món ăn nào được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt
A. Dưa muối, thịt kho, rau luộc
B.Cá rán, thịt kho, rau luộc
C.Trộn dầu giấm, nộm rau muống, dưa cải
D. nộm rau muống, dưa cải
Câu 10: Chất xơ có trong những loại thực phẩm
A. Tơm, thịt bị, chuối
B. Cá, dầu mè, rau muống
C Táo, gan lợn, mít
D. Rau muống, ngũ cốc, chuối
Câu 11: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là:
A. 100o C 115o C
B. 50o C 80o C
C. 0o C 37o C
D. – 10o C 37oC
Câu 12: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thức ăn giàu chất đạm
A. Thịt lợn nạc, cá ,ốc, trứng
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng
C. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè
D. Lạc, vừng, ốc, cá
II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Học sinh làm bài trong 35 phút
Câu 1. Chất đạm có chức năng dinh dưỡng như thế nào đối với cơ thể? (2đ)
Câu 2. Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm. Cho ví dụ (2đ)
Câu 3. Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trưa và bữa ăn chiều của gia đình mình (2đ)
Câu 4. Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình?(1đ)
Hết
MÃ ĐỀ: CN6102
Cấp
NHẬN BIẾT
độ
Tên chủ
đề
I. NẤU
ĂN
TRONG
GIA
ĐÌNH
TNKQ
TL
Biết được
Vai
trị
của
chất
đạm
đối
với
cơ
thể
(C1)
nhiệt độ
an tồn
trong nấu
nướng, vi
khuẩn bị
tiêu diệt
hồn
tồn(C1)
-Biết
được
nguồn
cung cấp
chất
đường
bột (C2)
-Biết
được
thức ăn
có
mấy
nhóm(C3
)
-Biết Chất
dinh
dưỡng
nào
cơ
thể cần
một
lượng rất
ít nhưng
phải được
cung cấp
thường
xun,
đầy
đủ(C4)
-Biết được
thiếu chất
đạm trầm
trọng, trẻ
THƠNG HIỂU
TNKQ
TL
Hiểu được món Hiểu
ăn nào sau sử được về
dụng phương nhiễm
pháp chế biến trùng,
nhiễm
thực phẩm
độc thực
khơng (C 9)
phẩm.
Hiểu được
Cho ví
Khoảng cách
dụ
giữa các bữa
( C2)
ăn trong ngày
như thế nào là
hợp lí(C10)
Hiểu được thu
nhập của gia
đình là gì( C11)
Hiểu được
người lao động
có thể tăng thu
nhập bằng
cách nào(C12)
VẬN DỤNG
THẤP
TNK
Q
TL
Xây
dựng
được
thực
đơn
cho
bữa
ăn
thườn
g
ngày(
C3)
VẬN
DỤNG
CAO
TN
TL
KQ
CỘNG
em
bị
bệnh
gì(C5)
-Biết được
an tồn
thực
phẩm là
giữ cho
thực
phẩm
như thế
nào(C6)
- Biết loại thực
phẩm nào sẽ bị
biến chất,
chuyển màu
nâu, có vị đắng
khi đun
nóng đến 180
độ C
(C7)
-Biết được
thực đơn
có mấy
món thì
phù hợp
với tính
chất của
bữa
ăn
thường
ngày
ở
gia đình
em? (C8)
Số câu:
15
Số điểm:
9đ
Tỉ
lệ:90%
II. thu
chi
trong
gia đình
8 câu
1 câu
4 câu
1 câu
1 câu
2đ
2đ
1đ
2đ
2đ
- 15
câu
- 9đ
Kể
được
các
công
việc
góp
phần
tăng
thu
nhập
của
gia
đình
( C4)
Số câu:
1
Số điểm:
1đ
Tỉ lệ:
10%
Tổng số
câu: 16
Tổng số
điểm:
10đ
Tỉ lệ:
100%
1 câu - 1
1đ câu
- 1đ
9 câu
4đ
40%
5 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
16
câu
10đ
100%
Trường THCS Thành Thới A
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Lớp: …….
Họ và tên: ………………………
Số BD:………..; Phịng:………..
Điểm
Chữ ký giám khảo
Mơn: Cơng nghệ 6
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị
MÃ ĐỀ: CN6102
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Học sinh làm bài trong 10 phút
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: (0.25đ/câu)
Câu 1: Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn:
A. 1000C 1150C
B. 500C800C
C. 00C 370C
D. -200C -100C
Câu 2: Nguồn cung cấp chất đường bột từ:
A. mía, hạt ngũ cốc
B. mía, hạt gạo
C. khoai lang, đậu nành
D. cá mòi, bơ
Câu 3: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, có mấy nhóm thức ăn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4:: Chất dinh dưỡng nào cơ thể cần một lượng rất ít nhưng phải được cung cấp
thường xuyên, đầy đủ:
A. Chất đường bột
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
Câu 5:Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em bị bệnh gì
A. mất ngủ
B. Đói, mệt
C. Thiếu năng lượng
D. Suy dinh dưỡng
Câu 6: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. tươi ngon, không bị khô héo
B. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm
độc
C. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất D. khỏi bị biến chất, ôi thiu
Câu 7: : Loại thực phẩm nào sẽ bị biến chất, chuyển màu nâu, có vị đắng khi đun
nóng đến 180 độ C
A. Thịt, cá
B. Dầu, mỡ
C. Đường ăn
D. Muối
Câu 8: Thực đơn có mấy món thì phù hợp với tính chất của bữa ăn thường ngày ở gia
đình em?
A. 6-8 món
B. 7-9 món
C. 3- 4 món
D. 8-10 món
Câu 9: : Món ăn nào sau đây sử dụng phương pháp chế biến thực phẩm không sử
dụng nhiệt
A. Trộn dầu giấm rau xà lách
B. Cá hấp
C. Thịt vịt luộc
D. Trộn dầu giấm, dưa cải
Câu 10: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lí?
A. 4-5 giờ
B. 2-3 giờ
C. 6-7 giờ
D. 3-4 giờ
Câu 11: Thu nhập của gia đình là:
A. Tiền lãi bán hàng
B. Tiền lương, tiền thưởng
C. Tiền làm ngoài giờ
D. Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên tạo ra
Câu 12: Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách nào?
A. Lương hưu
B. Lãi tiết kiệm
C. Làm thêm giờ, tăng năng suất lao động
D. Bán hàng
II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Học sinh làm bài trong 35 phút
Câu 1. Chất đạm có chức năng dinh dưỡng như thế nào đối với cơ thể? (2đ)
Câu 2. Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm. Cho ví dụ (2đ)
Câu 3. Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trưa và bữa ăn chiều của gia đình mình (2đ)
Câu 4. Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình?(1đ)
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
MƠN: CƠNG NGHỆ 6
HỌC KÌ II - 2015 - 2016
MÃ ĐỀ: CN6101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
1. A
2. B -D
3. C
4. B
5. C
7. D
8. B
9. C -D
10. D
11. A
6. B
12. A
MÃ ĐỀ: CN6102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
1. A
2. B - A
3. C
4. D
5. D
6. C
7. C
8. C
9. A - D
10. A
11. D
12. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ)
- Giúp cơ thể phát triển tốt về thể chất: kích thước, chiều cao, cân nặng và trí tuệ. 0.5đ
- Tái tạo các tế bào chết: giúp mọc tóc, thay răng, làm lành vết thương. 0.5đ
- Tăng khả năng đề kháng. 0.5đ
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể. 0.5đ
Câu 2: (2đ) :
- Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 0.5đ
VD: Thịt cá bị hôi, ươn; rau, củ ,quả bị thối... 0.5đ
- Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
0.5đ
VD: Rau, củ ,quả bị nhiễm thuốc hóa học; đồ hộp quá hạn sử dụng 0.5đ
Câu 3: (2đ)
- Nêu được số món ăn của thực đơn: 3 món chính( canh, mặn, xào), 1-2 món phụ (rau, củ,
dưa chua, nước chấm)
Câu 4: (1đ)
- Kể được những cơng việc đã làm để góp phần tăng thu nhập gia đình: làm vườn, cho gia
súc, gia cầm ăn, giúp đỡ gia đình những việc trong nhà, việc nội trợ, phụ giúp bán hàng, tiết
kiệm chi tiêu...(1đ)
*Thống kê điểm :
Lớ
S GIỎI
p
S
SL TL
KHA
SL
TL
TB
SL
TTB
TL
SL
TL
YẾU
SL
TL
KÉM
SL
TL
DTB
SL
TL
6/1
6/2
Nhận xét sau KT
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………....................................…
Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị bài chi tiêu gia đình t2 ( gia đình có những chi tiêu nào, em phải làm gì để góp phần tiết
kiệm chi tiêu cho gia đình)