Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Chế Lan Viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.05 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-2022
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 4 trang)
Câu 1: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới:
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. các quy tắc kỉ luật lao động
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
Câu 2: Cá nhân, tổ chức thực hiện nghĩa vụ, chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm là
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 3:Theo quy định của pháp luật, trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm
kỉ luật?
A. Tự ý nghỉ việc.
B. Vay tiền không trả.
C. Cướp giật tài sản.
D. Xây nhà trái phép.
Câu 4: Một trong những dấu hiệu của vi phạm pháp luật là hành vi
A. trái ý muốn.
B. trái sở thích.
C. trái pháp luật.
D. trái thói quen.
Câu 5: Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp
luật của mình là
A. trách nhiệm pháp lí.


B. trách nhiệm xã hội.
C. trách nhiệm tư pháp.
D. nghĩa vụ pháp luật.
Câu 6: Anh N không chấp hành Lệnh gọi khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự nên Chủ tịch ủy ban
nhân dân xã đã xử phạt hành chính với anh. Việc làm của Chủ tịch ủy ban xã là biểu hiện của
hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuyên truyền pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thực hiện quy chế.
Câu 7: . Công dân dù ở cương vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải
chịu trách nhiệm
A. Bồi thường.
B. Cải chính.
C. Pháp lý.
D. Hịa giải.
Câu 8: Công ty tư nhân X bị cơ quan chức nàng xử phạt và buộc phải khắc phục hậu qủa về hành
vi khai thác cát trái phép gây sạt lở làm thiệt hại hoa màu của một số hộ dân. Công ty tư nhân X đã
phái chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Dân sự và hình sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và kì luật.
D. Ki luật và hành chính.
Câu 9: . Cơ sở sản xuất bún của ông A không xây dựng hệ thống xữ lý chất thải làm gây ô nhiểm
môi trường, những người dân xung quanh nhà ông A đã làm đơn phản ánh. Hành vi của gia đình
ơng A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Kỷ luật.
D. Hình sự.

Câu 10: Theo quy định của pháp luật, một trong những biểu hiện quyền bình đẳng cơng dân trước
pháp luật là
A. học sinh là con em gia đình chính sách được ưu tiên miễn, giảm học phí.
B. chỉ học sinh dân tộc thiểu số mới được miễn giảm học phí.
C. mọi cơng dân đều được bầu cử hoặc ứng cử.
D. công dân ở độ tuổi nào cũng được tự do kinh doanh.
Câu 11: Một tháng sau thời gian nghi thai sản, nhân viên phòng nhân sự là chị A bị giám đốc cơng
ty là ơng M kí quyết định điều chuyển chị sang bộ phận pha chế hóa chất độc hại mặc dù chị khơng
đồng ý. Ơng M đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ờ nội dung nào sau đây?
A. Chia đều lợi nhuận bình quân.
B. Thay đổi quy trình tuyển dụng.
C. Thu hút ngn vốn nước ngoài.
D. Giao kết hợp đồng lao động
Trang 1/5 - Mã đề 001


Câu 12: Chị A xây nhà lấn chiếm sang đất của gia đình B. Vậy là hành vi của anh A đã vi phạm
phạm pháp luật
A. hành chính.
B. dân sự.
C. kỉ luật.
D. hình sự.
Câu 13: Khi thấy nhu cầu tiêu thụ cà phê trên thị trường tăng cao, anh A đã chuyển đổi từ trồng
cây hồ tiêu sang trồng cây cà phê nên thu được nhiều lợi nhuận. Anh A đã vận dụng tác động nào
dưới đây của quy luật giá trị ?
A. Bảo lưu mọi quy trình sản xuất.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
C. Thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
D. Thu hút nguồn ngân sách quốc gia.
Câu 14: Bà K là bác sỹ làm việc tại khoa cấp cứu hồi sức Bệnh viện K. Bà A đã nhiều lần có hành

vi nhận phong bì của nguời nhà bệnh nhân nên đã bị nhân viên trong bệnh viện tố cáo. Trong trường
hợp này ai là người đầu tiên có thẩm quyền giải quyết đơn tố cáo trên?
A. Giám đốc bệnh viện K.
B. Giám đốc sở y tế.
C. Trưởng khoa hồi sức cấ cứu bệnh viện K. D. Nhân viên khoa sản.
Câu 15: Cử tri tự mình đi bầu cử, khơng bầu cử bằng cách gửi thư nhằm bảo đảm nguyên tắc nào
trong bầu cử?
A. Trực tiếp.
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Phổ thơng.
Câu 16: Gia đình bạn K có 4 cử tri có phiếu bầu cử nhưng đến ngày đi bỏ phiếu bố bạn K đại diện
gia đình cầm 3 phiếu cịn lại đi bầu cử. Theo em, bố bạn K đã vi phạm nguyên tắc nào của bầu cử?
A. Bình đẳng.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Phổ thơng.
Câu 17: Cơng dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thu hồi đất ở chưa thỏa đáng.
B. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
C. Phát hiện người sử dụng ma túy.
D. Phát hiện đường dây khai thác gỗ lậu.
Câu 18: Quyền bầu cử và ứng cử của công dân là quyền dân chủ trong lĩnh vực
A. xã hội.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. văn hóa.
Câu 19: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thể hiện quyền sáng tạo?
A. Học nghề cơ khí.
B. Chế tạo ra máy gặt.

C. Tham gia cuộc thi sáng tạo trẻ.
D. Viết bài đăng báo.
Câu 20: Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây
của công dân?
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền phát minh sáng chế.
Câu 21: Cơng dân có quyền học phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của
mình thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 22: Nhà nước sử dụng các cơng cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh
trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A. Thuế.
B. Tỉ giá ngoại tệ
C. Lãi suất ngân hàng
D. Tín dụng.
Câu 23: Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc
nào sau đây?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Bình đẳng, tự do, bác ái.
C. Dân chủ, văn minh, tiến bộ.
D. Công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 24: Anh T buộc vợ mình phải nghỉ việc để ở nhà lo con cái và nội trợ .Hành vi của anh T đã vi
phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong mối quan hệ nào sau đây?
A. quan hệ tài sản B. quan hệ tình cảm
C. quan hệ gia đình

D. quan hệ nhân thân
Câu 25: Quá trình sản xuất của cải vật chất là sự kết hợp của sức lao động, tư liệu lao động và
A. đối tượng lao động.
B. công cụ sản xuất.
Trang 2/5 - Mã đề 001


C. kết cấu hạ tầng.
D. hệ thống bình chứa.
Câu 26: Bắt người trong trường hợp nào sau đây thì khơng vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
thân thể ?
A. Tung tin, nói xấu nhau.
B. Người đang lấy trộm đồ trong cửa hàng.
C. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
D. Học sinh mâu thuẫn nhau.
Câu 27: Theo quy định của pháp luật tài sản riêng của vợ và chồng là
A. những tài sản hai người có trước khi kết hơn
B. những tài sản do vợ hoặc chồng làm ra trong thời kì kết hơn,
C. những tài sản hai người có trước khi kết hôn hoặc được cho và tăng,thừa kế trong thời kì hơn
nhân
D. những tài sản hai người có sau khi kết hôn.hay được cho và tăng,thừa kế trong thời kì hơn
nhân
Câu 28: Vợ anh A là chị B giấu chồng rút toàn bộ tiền tiết kiệm cùa hai vợ chồng để kinh doanh
cùng bạn nhưng bị thua lỗ. Phát hiện sự việc, anh A đã đánh đập và ép vợ đến làm việc tại xưởng
mộc do anh làm quàn lí mặc dù chị khơng đồng ý. Chị B và anh A cùng vi phạm quyền bình đăng
trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Hơn nhân và gia đình.
B. Lao động và công vụ.
C. Sản xuất và kinh doanh.
D. Hợp tác và đầu tư.

Câu 29: Nội dung nào sau đây vi phạm ngun tắc cơng dân bình đẳng trong lao đơng?
A. Quy định không sử dụng lao động nữ trong những công việc nặng nhọc
B. Ưu tiên tuyển dụng lao động nam hơn lao động nữ.
C. Quy định lao động nữ được hưởng chế độ nghĩ thai sản.
D. Quy định ưu đãi đối với người có trình độ chun mơn, kỹ thuật cao.
Câu 30: Cháu X con anh A sang nhà anh D chơi, do cháú X đùa giỡn nên ngã chảy máu miệng,
nghe con khóc anh A tưởng anh D đánh con mình chảy máu miệng liền nhào đến đánh anh D bầm
mặt mà khơng hỏi lí do. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền thơng tin về chăm sóc sức khỏe.
B. Quyền bảo vệ lợi ích chính đáng cho cơng dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
Câu 31: Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc
trực tiếp giữa người sử dụng lao động và
A. chính quyền sở tại.
B. văn phịng tư pháp.
C. người lao động.
D. cơ quan dân cử.
Câu 32: Trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường thường
cao hơn giá trị
A. tiêu dùng.
B. đặc trưng.
C. Sử dụng.
D. hàng hóa.
Câu 33: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ có chức năng nào sau đây?
A. Kích thích tiêu dùng.
B. Kiểm sốt thơng tin.
C. Thước đo giá trị.
D. Điều tiết sản xuất.
Câu 34: Cán bộ huyện T là chị K đã nhận 70 triệu đồng và làm giả hồ sơ để giúp ông A được

hưởng chê độ trợ cấp đặc biệt. Chị K đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự và dân sự.
B. Dân sự và hành chính.
C. Kỉ luật và dân sự.
D. Hình sự và kỉ luật
Câu 35: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm sốt thư tín, điện thoại,
điện tín khi
A. cần phục vụ công tác điều tra.
B. xác minh địa chỉ giao hàng.
C. sao lưu biên lai thu phí.
D. thống kê bưu phẩm thất lạc.
Trang 3/5 - Mã đề 001


Câu 36: Theo quy định của pháp luật, không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tồ án, quyết
định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là thể hiện quyền
A. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân. B. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. bắt người hợp pháp của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 37: Nghi ngờ cháu A lấy trộm đồ chơi tại siêu thị X, nơi mình làm quản lí, nên ơng M đã chỉ
đạo nhân viên bảo vệ là anh D bắt giữ cháu. Sau một ngày tìm kiếm, bố cháu A là ơng B phát hiện
con bị bỏ đói tại nhà kho của siêu thị X nên đã đến tìm gặp và hành hung làm cho anh D bị đa chấn
thương nặng. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Anh D và ông B
B. ông M, anh D và ông B
C. Ông M và anh D
D. Ơng M và ơng B
Câu 38: Chủ một cửa hàng thiết bị y tế là anh A đã nhờ chị N, chủ một đại lí thuốc tân dược, bán
giúp một lơ thuốc X khơng rõ nguồn gốc. Vì bị thanh tra liên ngành phát hiện và tịch thu tồn bộ lơ
thuốc X nên chị N khơng thanh tốn tiền cho anh A và còn khai báo anh A là chủ nhân cùa lơ thuốc

đó khiến cho anh A vừa bị mất tiền, vừa bị cán bộ chức năng là ông B xử phạt. Biết sự việc này, chị
G đã viết bài chia sẻ lên mạng xã hội. Những ai sau đây không tuân thủ pháp luật?
A. Anh A, chị N và chị G.
B. Anh A và chị G.
C. Anh A, chị G và ông B
D. Anh A và chị N.
Câu 39: Ông B là giám đốc, chị S là trưởng phòng tài vụ, anh A là nhân viên cùng công tác tại sở
X. Phát hiện ông B cùng chị S vi phạm quy định về kế toán gây thiệt hại cùa ngân sách nhà nước 5
tỉ đồng, anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại bị lãnh đạo cơ quan chức năng là ơng D vơ tình làm lộ
thông tin khiến ông B biết anh là người tố cáo. Vi vậy, ơng B liên tục gây khó khăn cho anh A trong
công việc. Bức xúc, anh A đã ném chất thải vào nhà riêng của ông B. Những ai sau đây đồng thời
phải chịu trách nhiệm hình sự và kỉ luật?
A. Ông B và chị S.
B. Ông B, chị S và ơng D
C. Ơng B và ơng D
D. Ông B, chị S và anh A
Câu 40 : Hai cửa hàng kinh doanh thuốc tân dược của anh P và anh K cùng bí mật bán thêm thực
phẩm chức năng ngoài danh mục được cấp phép. Trước đợt kiểm tra định kì, anh P đã nhờ chị S
chuyển mười triệu đồng cho ơng H trưởng đồn thanh tra liên ngành để ơng bỏ qua chuyện này.
Vì vậy, khi tiến hành kiểm tra hai quầy thuốc trên, ông H chỉ lập biên bản xử phạt cửa hàng của
anh K. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh P, anh K và ông H.
B. Anh P, ông H và chị S.
C. Anh P, anh K và chị S.
D. Anh P, anh K, chị S và ông H.

------ HẾT ------

Trang 4/5 - Mã đề 001



SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN

MA TRẬN
ĐỀ THAM KHẢO MÔN GDCD NĂM 2022
Mức độ nhận thức
Lớp

Bài
Bài 2. Thực hiện
pháp luật.
Bài 3:Cơng dân bình
đẳng trước pháp
luật.
Bài 4. Quyền bình
đẳng của CD trong
một số lĩnh vực đời
sống xã hội.

12

11

Bài 6. Công dân với
các quyền tự do cơ
bản.
Bài 7. Công dân với
các quyền dân chủ.
Bài 8. Pháp luật với

sự phát triển của
công dân.
Bài 9. Pháp luật với
sự phát triển bền
vững của đất nước.
Bài 1. Công dân với
sự phát triển kinh tế
Bài 2:Hàng hóa –
Tiền tệ - Thị Trường
Bài 3. Quy luật giá
trị trong sản xuất và
lưu thơng hàng hóa
Bài 5. Cung cầu
trong sản xuất và lưu
thơng hàng hóa.
Số câu
Tỉ lệ

Vận dụng

Nhận biết

Thông
hiểu

Thấp

Cao

Câu 2

Câu 4
Câu 5

Câu 1
Câu 6
Câu 7

Câu 9
Câu 12
Câu 8

Câu 38
Câu 39

Câu 10

Câu 3

Câu 23
Câu 27
Câu 31
Câu 35
Câu 11
Câu 18,
Câu 14,
Câu 15
Câu 19
Câu 20

Câu 24


Câu 26
Câu 36

11

2
Câu 28
Câu 29

Câu 30

Câu 40

Câu 37

7

7

Câu 17
Câu 16

5

Câu 21

3

Câu 22


1
1

Câu 25

1

Câu 33
Câu 13

1
1

Câu 32
20
50%

Tổng số
câu

10
25%

6
15%

4
10%


40
100%

Trang 5/5 - Mã đề 001



×