Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

PAST CONTINUOUS TENSE_QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 19 trang )

PAST
CONTINUOUS
TENSE
Quá khứ tiếp diễn


PAST CONTINUOUS TENSE

Cách dùng

Cấu trúc

Dấu hiệu nhận biết

Quiz


PAST CONTINUOUS TENSE

Diễn đạt hành động
đang xảy ra tại một thời điểm
trong quá khứ


Cách dùng

01

03

đang xảy ra



đang xảy ra

tại 1 thời điểm trong quá khứ

có hành động khác xen vào

02

xảy ra đồng thời trong quá khứ

04

lặp đi lặp lại trong quá khứ
làm phiền đến người khác


01
đang xảy ra
tại một thời điểm trong quá khứ

Ví dụ: At 10 a.m yesterday, she was watching TV.

(Vào lúc 10h sáng, cô ấy đang xem TV)


02

xảy ra đồng thời trong quá khứ


Ví dụ: While he was taking a bath, she was using the computer.

(Trong khi anh ấy đang tắm thì cơ ấy dùng máy tính.)


03
đang xảy ra
có hành động khác xen vào

Ví dụ: The light went out when I was washing my clothes.

(Điện mất khi tôi đang giặt quần áo.)


04

lặp đi lặp lại ở quá khứ làm phiền đến người khác
(phàn nàn)
S + tobe (was/were) + always + V-ing.
Ví dụ: He was always forgetting his girlfriend’s birthday.
(Anh ta luôn quên ngày sinh nhật của bạn gái.)


At 9 A.M yesterday, he (watch)………. Spider man.
(9 giờ sáng hôm qua, anh ta đang xem Người Nhện)

A.
B.

Watches


Watched

C. was
waswatching
watching
C.

at + giờ + thời gian trong quá khứ

Q1


While I was taking a bath, she (use)………… the computer
(Trong lúc tơi đang tắm thì cơ ấy đang dùng máy tính)

Q2

A.

used
while + QKTD, QKTD : xảy ra đồng thời

B.

C.

was using

uses



When I (cook)……….., the light went out.
(Tôi đang nấu cơm thì mất điện.)

A.
A. was
was cooking
cooking
When + QKĐ, QKTD.
B. cooked

C. will cook

Q3


Q4
When he worked here, he always (make)………….. noise.
(Khi anh ta làm việc ở đây, anh ta luôn gây ồn ào)

A.

makes

B.

was always making

C.


made

Phàn nàn: Hành động gây ồn ào xảy ra liên tục,
làm phiền đến người khác trong quá khứ.


Cơng thức
Ví dụ:

We were just talking about it before you arrived.
(Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.)

S + was/were + V-ing.

Ví dụ: He wasn’t working when his boss came yesterday.
(Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến)

Ví dụ: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday?
(Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải khơng?)

S + was/were + not + V-ing.

Was / Were + S + V-ing?
Yes, S + was/were.

Yes, she was/ No, she wasn’t

No, S + wasn’t/weren’t.



NGHI VẤN

Yes – No Question

Wh-question

Was / Were + S + V-ing?
Yes, S + was/were.

WH- + was/ were + S + V-ing?
S + was/ were + V-ing.

No, S + wasn’t/weren’t.

Ví dụ:

Was your mother going to the market at 7 A.M

yesterday?
(Lúc 7 giờ sáng hơm qua mẹ em đang đi chợ có phải khơng?)

Yes, she was/ No, she
wasn’t

Ví dụ:

What were you doing in the meeting yesterday?

(Bạn đã làm gì trong buổi họp

hơm qua?)


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ

at this time + thời gian ở QK

at + giờ + thời gian trong quá khứ

in + năm QK
in the past

Ví dụ: at this time two weeks ago
at this time last year

Ví dụ: at 12 o’clock last night
at 5 o’clock yesterday

At this time last week, we were playing soccer on the beach.
(Vào lúc này tuần trước, chúng tơi đang chơi bóng đá ở bãi biển.)

Ví dụ: in 2000, in 2005
in the past (trong quá khứ)

In 1998, he was staying with his parents.
( Vào năm 1998, anh ấy đang ở với bố mẹ.)


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT- WHEN/WHILE


Ví dụ: When she was doing homework in her room, her phone rang.

QKĐ + when/while + QKTD

(Cơ ta đang làm bài tập trong phịng thì điện thoại của cơ ấy đổ chng)

When + QKĐ, QKTD

Ví dụ: We were sitting in the Cafe when John saw us.
(Chúng tôi đang ngồi ở quán cafe khi John bắt gặp chúng tôi.)

The phone rang while we were sitting in the Café.
(Trong khi chúng tơi đang ngồi ở qn cafe thì chuông điện thoại reo.)


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: WHILE, AT THE TIME

WHILE + QKTD, QKTD

Ví dụ: I was studying while my mother was cooking in the kitchen.
(Tôi đang học khi mẹ tôi nấu ăn trong bếp.)

QKTD AT THE TIME

Ví dụ: My brother was watching TV at that time.
(Lúc đó em trai tơi đang xem TV.)


QUY TẮC THÊM ĐUÔI –ING SAU ĐỘNG TỪ

V kết thúc bằng đi E, bỏ E, thêm ING
Ví dụ: write – writing, come -coming

V kết thúc bằng đuôi IE, đổi IE thành Y, thêm ING
Ví dụ: lie – lying, die – dying,….

V 1 âm tiết + tận cùng là nguyên âm + phụ âm
nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ING (trừ h, w, x, y)
Ví dụ: stop – stopping
fix → fixing (vì x ở cuối)

put – putting
play → playing (vì y ở cuối)

V trường hợp ngoại lệ
prefer – preferring

permit – permitting

travel – travelling

begin – beginning

transfer – transferring


QUY TẮC THÊM ĐUÔI –ING SAU ĐỘNG TỪ
V kết thúc bằng đi E, bỏ E, thêm ING
Ví dụ: write – writing, come -coming


V kết thúc bằng đuôi IE, đổi IE thành Y, thêm ING
Ví dụ: lie – lying, die – dying,….

V 1 âm tiết + tận cùng là nguyên âm + phụ âm
nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ING (trừ h, w, x, y)
Ví dụ: stop – stopping

put – putting

fix → fixing (vì x ở cuối)

play → playing (vì y ở cuối)

V trường hợp ngoại lệ
prefer – preferring
travel – travelling



permit – permitting
begin – beginning

gấp đôi phụ âm cuối hoặc không

Travel (nhấn âm thứ 1) -> Traveling / Travelling
Cancel (nhấn âm thứ 1) -> Canceling / Cancelling

transfer – transferring




×