Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

SLIDE_CÂU SO SÁNH_COMPARISONS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.77 KB, 26 trang )

ABC

CÂU SO SÁNH

“Education is the most powerful weapon
that we use to change the world.”


CÂU SO SÁNH
01

SO SÁNH HƠN

03 SO SÁNH

02

SO SÁNH HƠN NHẤT

04

NGANG BẰNG

MẪU CÂU ĐẶC BIỆT





Tính từ ngắn: 1 âm tiết


Tính từ dài: 2 âm tiết trở nên

S + V + ADV

S + tobe + ADJ


1.
SO SÁNH HƠN


TÍNH TỪ NGẮN/ TRẠNG TỪ NGẮN



TÍNH TỪ
S1 + tobe + ADJ-ER + THAN + S2
Ví dụ: Nam is taller than me



TRẠNG TỪ
S1 + V + ADV-ER + THAN + S2
Ví dụ: He worked harder than the others.


TÍNH TỪ DÀI/ TRẠNG TỪ DÀI




TÍNH TỪ
S1 + tobe + MORE ADJ + THAN + S2
Ví dụ: This problem is more difficult than that one.



TRẠNG TỪ
S1 + V + MORE + ADV + THAN + S2
Ví dụ: My father drives more carefully than I do.


A

B

C

2.
SO SÁNH HƠN NHẤT


TÍNH TỪ NGẮN/ TRẠNG TỪ NGẮN



TÍNH TỪ
S1 + tobe + THE ADJ-EST + S2
Ví dụ: Nam is the tallest student in his class.
(Nam là học sinh cao nhất trong lớp.)




TRẠNG TỪ
S1 + V + THE ADV-EST + S2
Ví dụ: Mai jumps the highest will win in my class.
(Mai nhảy cao nhất sẽ chiến thắng trong lớp tôi.)


TÍNH TỪ DÀI/ TRẠNG TỪ DÀI



TÍNH TỪ
S1 + tobe + THE MOST ADJ
Ví dụ: This is the most difficult problem in the book.
(Đây là vấn đề khó nhất trong sách.)



TRẠNG TỪ
S1 + V + THE MOST + ADV
Ví dụ: He drives the most carelessly.
(Anh ấy lái xe ẩu nhất.)


Cách thêm đi -ER/EST vào tính từ/trạng từ ngắn
kết thúc bằng E thêm R hoặc ST
Ví dụ: nice → nicer → nicest

1 âm tiết, kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm

nhân đơi phụ âm cuối, thêm ER/-EST
Ví dụ: Big → bigger → biggest

Kết thúc bằng Y, chuyển Y thành i rồi thêm ER/EST
Ví dụ: Pretty → Prettier → Prettiest

Adj có 2 âm tiết kết thúc bằng Y, OW, ER, ET, EL thêm ER/EST
Ví dụ: Narrow → narrower → narrowest
Clever → cleverer → cleverest

Adv và adj giống nhau : 1 âm tiết đặc biệt
Ví dụ: Fast (Adv) Nhanh → Faster/Fastest
Hard (Adv) hết sức, cứng rắn → Harder/Fastest


3.
SO SÁNH
NGANG BẰNG




TÍNH TỪ
S + TOBE + AS + ADJ + AS + N/S
Ví dụ: Question B is  as difficult as question A.
(Câu hỏi B khó bằng câu hỏi A.)



TRẠNG TỪ

S + V + AS +ADV + AS + N/S
Ví dụ: My father drives as carefully as than I do.
( Bố tôi lái xe cẩn thận như tôi).)


PHỦ ĐỊNH SO SÁNH NGANG BẰNG



TÍNH TỪ
S + tobe + NOT + SO/AS + ADJ + AS + N/ đại từ /S + tobe
Ví dụ: Question B is not as difficult as question A.
(Câu hỏi B khơng khó bằng câu hỏi A.)



TRẠNG TỪ
S + trợ động từ + NOT + V + SO/AS +ADV + AS+ N/đại từ/ S + trợ động từ
Ví dụ: My father doesn’t drive as carefully as than I do.
( Bố tôi không lái xe cẩn thận bằng tôi).)


Số lần trong so sánh ngang bằng

S + V + TWICE/THREE TIMES (số lần) + AS + ADJ/ ADV + AS + N/ đại từ/ S+tobe

Ví dụ: She runs twice as quickly as me


4.

SO SÁNH KÉP


SO SÁNH KÉP (càng ngày càng)



Adj/Adv dài
S + V + MORE AND MORE + ADJ/ADV dài
Ví dụ: We meet more and more frequently.
(Chúng tôi gặp nhau ngày càng thường xuyên hơn.)



Adj/Adv ngắn
S + V + ADJ/ADV-ER AND ADJ/ADV-ER

Ví dụ: The athlete runs faster and faster.
(Người vận động viên chạy càng ngày càng nhanh hơn.)


SO SÁNH KÉP với become/get/look



Adj dài
S + BECOME/GET/LOOK + MORE AND MORE + ADJ dài

Ví dụ: She becomes more and more beautiful.
(Cô ấy càng ngày càng trở nên xinh đẹp hơn.)




Adj ngắn
S + BECOME/GET/LOOK + ADJ-ER AND ADJ-ER

Ví dụ: She becomes taller and taller.
(Cô ấy càng ngày càng trở nên caohơn.)


SO SÁNH KÉP với N
MORE AND MORE + N

Ví dụ:



More and more tourists come to Vietnam this year.
(Ngày càng nhiều du khách tới Việt Nam năm nay.)



We are earning more and more money.
(Chúng ta đang kiếm ngày càng nhiều tiền hơn.)



There are more and more students choosing English as a major.
(Ngày càng có nhiều sinh viên chọn tiếng Anh là chuyên ngành.)


.


4.
SO SÁNH
CÀNG … CÀNG


So sánh càng….càng



ADJ/ADV ngắn

THE + ADJ-ER/ ADV-ER + S1 + tobe/V, THE + ADJ-ER/ ADV-ER + S2 + tobe/V

Ví dụ: The harder you work, the better you receive.
(Càng làm việc chăm chỉ, càng nhận được tốt hơn.)



ADJ/ADV dài



THE MORE + ADJ/ADV dài + S1 + tobe/V, THE MORE + ADJ / ADV dài + S2 + tobe/V

Ví dụ: The more intelligent he is, the more arrogant he becomes.
(Anh ấy càng thông minh, anh ấy càng kiêu ngạo.)



So sánh càng… càng



Mix

THE + ADJ-ER/ ADV-ER + S1 + tobe/V, THE MORE + ADJ/ ADV DÀI + S2 + tobe/V

Ví dụ: The hotter it is, the more uncomfortable I feel.
(Càng nơng, tơi càng cảm thấy khơng thỏa mái.)



Khơng có ADJ/ ADV



THE MORE + S1 + tobe/V, THE MORE + S2 + tobe/V



THE MORE + N + S1 + tobe/V, THE MORE + N + S2 + tobe/V

Ví dụ: The more she travels, the more she learns.
The more money he has, the more charity he does.
The more efforts you put on this, the better result you can get.




DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
So sánh hơn

o
o
o
o

than
adj – er
more adj
2 đối tượng so sánh


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
So sánh hơn nhất

o
o
o
o
o
o

the adj – est
the most adj/ adv
1 so sánh với tập hợp
câu trải nghiệm/kinh nghiệm (I’ve ever read)
in the + tập hợp người (in the class, in the school…)
Of all/ of số lượng + người/vật ( of four books, of three roommates)


Ví dụ: This is the most interesting book that I’ve ever read.

S + have + ever + Ved/V2


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
So sánh hơn

o
o
o
o

than
adj – er
more adj
2 đối tượng so sánh


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×