Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu Đồ án môn học lò hơi. PHẦN VI docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.22 KB, 28 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
PHẦN VI
THIẾT KẾ BỘ QUÁ NHIỆT
Khi thiết bộ quá nhiệt, trước hết ta xác định bộ quá nhiệt cấp II,
sau đó tính toán nhiệt để xác định lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá
nhiệt cấp II, từ đó tìm được lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá nhiệt cấp
I.
Phương án bố trí bộ quá nhiệt ( xem hình 2)
A. TÍNH TOÁN BỘ QUÁ NHIỆT CẤP II
1. Đặc tính bộ quá nhiệt :
Bộ quá nhiệt đối lưu thông thường sử dụng cách bố trí ống song
song để dễ treo đỡ. Song vì trước bộ quá nhiệt không có cụm đối lưu
nào cả nên bộ quá nhiệt II nằm trong phạm vi nhiệt độ cao. Vì vậy để
tránh hiện tượng đóng xỉ trên bề mặt ống thì ta bố trí 4 dãy ống phía
trước bộ quá nhiệt cấp II theo kiểu so le còn 6 dãy ống sau thì ta bố trí
song song tức là: n
sl
=4, n
ss
=6
Tổng sô dãy ống n = n
sl
+ n
ss
= 4 + 6 = 10
Dựa theo tiêu chuẩn thiết kế, ta chon bước ống như sau:
Đoạn so le: Bước ống ngang tương đối S1/d  4,5
Bước ống dọc tương đối S2/d  3,5 Đoạn ống song song:
Bước ống ngang tương đối S1/d = 2 3
Bước ống dọc phải đảm bảo sao cho bán kính uốn lớn hơn 2 lần
đường kính d của ống.


Trong thiết kế này, chọn vật liệu chế tạo là thép cácbon, chọ đường
kính ống của bộ quá nhiệt cấp I và II là 42x5 . Bán kính uốn nhỏ
nhất là 84 mm.
Việc chọn tốc độ hơi đi trong ống sẽ có sự ảnh hưởng đến sự làm
việc của bộ quá nhiệt. Đối với lò hơi trung áp ( P
qn
= 3,9 4,4 MN/m
2
) thì kiến nghị tốc độ hơi đi trong ống khoảng ( 1520) m/s (tương
ứng với  = 250 235 kg/m
2
s ). Khi chiều dài mỗi ống tương đối
ngắn thì chọn giới hạn trên, khi ống xoắn tương đối nhiều và dài thì
chọn giới hạn dưới.
Để đảm bảo tốc độ hơi đi trong ống hợp lý, ta làm thành ống xoắn
kép. Mỗi hàng ngang gồm 64 ống, vậy tổng số ống là 128 ống.
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Tốc độ khói đi trong bộ quá nhiệt không được lớn hơn ( 1012) m/s
Vì chiều rộng lò hơi đã cố định nên tốc độ khói quyết định bởi việc
chọn chiều cao đường khói ( khoảng 2,55) m. Trong thiết kế này
chiều cao trung bình đường khói là 4,5m.
Tiết diện hơi đi:
f =
18,0
500.3600
10.320
.3600
3



D
Số ống z =
130
)042,0(
4
14,3
18,0
4
22


d
f
ống.
Ở đây ta chọn z = 128 ống.
 Đặc tính cấu tạo bộ quá nhiệt cấp II : bảng 9
 Cấu tạo bộ quá nhiệt cấp II : xem hình 5
 Tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp II : bảng 10
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
7
5
2
64
1
3
8
9
3
2

1
1000
1920
Hình 5 - Sơ đồ bộ quá nhiệt.
1 : Bộ quá nhiệt cấp II
2 : Cụm ống hai bên của bộ quá nhiệt cấp I
3 : Cụm ống giữa của bộ quá nhiệt cấp I
4,5 : Ông góp vào của bộ quá nhiệt cấp I và II
6 : Bộ giảm ôn
7 : Ống góp vào bộ quá nhiệt cấp I 8 : Ống dẫn hơi
9 : Ống góp ra BQN
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Màût càõt A - A
A A
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Bảng 9 - Đặc tính bộ quá nhiệt cấp II
STT Tên đại lượng

hiệu
Đơn
vị
Công thức hoặc cơ sở chọn So le
Song
song
Ghi
chú
1 Đường kính ngoài ống d mm Chọn 42x5 42x5
2 Số dãy ống dọc n
d
dãy Thiết kế 4 6

3 Số ống trong mỗi dãy ngang Z ống Chọn 64x2 64x2
4 Bước ống ngang S
1
mm Chọn 400 200
5
Bước ống dọc
S
2
mm
Song song:
6/)31100(
22
slss
S 
200 83,3
Sole=
chọn
6
Bước ống ngang tương đối

1
mm
S
1
/d
9,52 4,17
7
Bước ống dọc tương đối

2

mm
S
2
/d
4,76 1,98
8
Khoảng cách từ tâm ống ngoài
cùng đến vách
S’ mm
0,5[ a- (
1
2

z
)]S
1
sl
100 100
9 Số ống trên đỉnh lò
Chiều dài mỗi ống trên đỉnh
Diện tích mỗi ống
Hệ số tính đổi
Diện tích toàn bộ bề mặt đốt trên
đỉnh
z
L
d
H
d
A

H
đ
ống
m
m
2
m
2
m
2
Chọn
Do từ hình vẽ
ð. d. l
d

chọn
z. a. H
d
2x64
2,2
0,29
0,75
21,1
2x64
1,1
0,145
0,75
13,9
10 Chiều dài mỗi ống chịu nhiệt
khác

Tổng diện tích bề mặt chịu nhiệt
khác trên
l
k
H
k
m
2
m
2
Đo từ hình vẽ
z. ð. d. l
k
4,582
77,3
12,1
204,3
11 Bề mặt chịu nhiệt của bộ quá H
i
qnII
m
2
H. ð. d. l
k
98.4 218,2
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
nhiệt cấp II
12
Toàn bộ diện tích bộ quá nhiệt
cấp II

H
qnII
m
2
ss
qnII
sl
qnII
HH 
316,6

Bảng 9 - Đặc tính bộ quá nhiệt cấp II ( tiếp theo)
STT Tên đại lượng Kí
hiệu
Đơn
vị
Công thức Kết
quả
Ghi
chú
13 Bước ống trung bình - Ngang S
1
tb
Mm
ss
qnII
sl
qnII
ss
qnII

sssl
qnII
sl
HH
HSHS



11
262
14 - Dọc S
2
ss
Mm
ss
qnII
sl
qnII
ss
qnII
sssl
qnII
sl
HH
HSHS



22
120

15 Tiết diện lưu thông của hơi f m
2
0,785.
2
tr
d .z =
0,785.(0,032)
2
.128
0,103
16 Chiều dày hữu hiệu của lớp bức xạ s M
(1,87.
d
d
SS
tbtb
/)1,4
21


0,542
17 Chiều sâu của cụm ống L
C
M Chọn từ hình vẽ 8 1,1
18 Chiều sâu thể tích khói L
K
M Hình 8 1
19 Chiều dày hữu hiệu của lớp bức xạ của khói S’ M (L
c
+ A.L

k
)/L
c
1,45 A=
0,5
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Tiết diện đầu vào của đường khói ở cụm ống
sole
F’
sl
m
2
5,2.12,6 - 0,042.3,6.32 60,7
Tiết diện đầu ra của đường khói ở cụm ống
sole
F’’
sl
m
2
4,85. 12,6 - 0,042. 4. 32 55,7
Tiết diện trung bình của đường khói phần
sole
F
sl
m
2
'''
'''
2
slsl

slsl
FF
FF

58,1
20 Tiết diện đầu vào của đường khói ở cụm ống
song song
F’
ss
m
2
4,6. 12,6- 0,042. 4,2. 64 46,7
Tiết diện đầu ra của đường khói ở cụm ống
song song
F’’
ss
m
2
4,2. 12,6- 0,042. 4,2. 64 41,6
Tiết diện trung bình của đường khói ở phần
song song
F
ss
m
2
'''
'''
2
ssss
ssss

FF
FF

44
21 Tiết diện trung bình của đường khói đi ở bộ
quá nhiệt
F m
2
ss
qnII
sl
qnII
ss
qnIIss
sl
qnIIsl
HH
HFHF


.
48,4

Bảng 10 - Tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp II
STT Tên đại lượng

hiệu
Đơn
vị
Công thức tính hoặc cơ

sở chọn
Kết quả
Ghi
chú
CÂN BẰNG NHIỆT 1 2 3
1
Nhiệt độ khói trước bộ
quá nhiệt cấp II
'
qnII
I
o
C
'
qnII

=
''
p

1090 1090 1090
2
,1
'

qnII

2
Entanpi của khói trước
'

qnII
I
KJ/kg
Bảng 3 15199,7 15199,7 15199,7
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
bộ quá nhiệt cấp II
3
Nhiệt độ khói ra sau bộ
quá nhiệt cấp II
''
qnII

o
C
Giả thuyết 800 850 900
4
Entanpi khói ra sau bộ
quá nhiệt cấp II
''
qnII
I
KJ/kg
Bảng 3 13879 14181 14487
5
Lượng nhiệt hấp thu
bằng bxạ bộ quá nhiệt II
bx
qnII
Q
W

Từ bảng phân phối nhiệt 2,74.10
6
2,74.10
6
2,74.10
6
6
Lượng nhiệt do khói
truyền cho bộ quá nhiệt
bằng đối lưu
dl
qnII
Q
W
).(
''' l
KKqnIIqnIIqnIItt
IIIB


11,7.10
6
9,06.10
6
6,36.10
6
7
Lượng nhiệt truyền tổng
cộng
c

qnII
Q
W
bx
qnII
Q
+
dl
qnII
Q
14,4.10
6
11,8.10
6
9,1.10
6
TÍNH TRUYỀN NHIỆT
8
Nhiệt độ hơi đầu vào bộ
quá nhiệt cấp II
'
qnII
t
o
C
'
qnII
t =
bh
t

361 361 361 P=187
bar
9
Entanpi hơi đầu vào bộ
quá nhiệt cấp II
'
qnII
i
KJ/kg
Bảng hơi nước 2481 2481 2481
10
Entanpi hơi đầu ra bộ
quá nhiệt cấp II
''
qnII
i
KJ/kg
'
qnII
i +
D
Q
c
qnII
2940 2867 2793
11
Nhiệt độ hơi đầu ra bộ
quá nhiệt cấp II
''
qnII

t
o
C
Tra bảng hơi quá nhiệt ở
p=170 bar
492 468 443
12
Tỷ số chênh lệch nhiệt
độ
b
t
t


'
-
361850
4681090
'''
'''





qnIIqnII
qnIIqnII
t
tt


439
682
489
695
539
704
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Bảng 10: Tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp II (tiếp theo)
STT
Tên đại
lượng

hiệu
Đơn vị Công thức tính hoặc cơ sở chọn Kết quả
Ghi
chú
13
Độ
chênh
nhiệt độ
trung
bình
t

o
C
)/ln(/)(
''
bb
tttt 

552 586 618
14
Nhiệt độ
trung
bình của
khói
tb
qnII

o
C
'''
(
2
1
qnIIqnII


945 970 995
15
Nhiệt độ
trung
bình của
hơi
tb
qnII
t
o
C
)(

2
1
'''
qnIIqnII
tt 
384,5 378 370,7
16
Thể tích
riêng
của hơi
nước
tb
v
M
3
/kg
Bảng hơi nước 0,0138 0,0129 0,0118
17
Tốc độ
trung
bình của
h
tb

m/s
3600.
10
3
f
vD

tb
11,9 11,1 10,2
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
hơi
nước
18
Hệ số
tản nhiệt
từ vách
đến hơi
2

W/m
2o
C
1,163.C
d

tc
(C
d
= 0,94 ) 3850 3826 3800 Toán
đồ
19
Tốc độ
trung
bình
khói đi
k
tb


m/s
)
273
1(
.
3600
.
tb
qnI
ktt
F
vB


7,3 7,46 7,6
20
Thành
phần thể
tích hơi
nước
OH
r
2
m/s
Bảng 2 0,064 0,064 0,064
21
Thành
phần thể
tích khí

3
nguyên
tử
n
r
g/m
3
tc
Bảng 2 0,211 0,211 0,211
22
Nồng độ
tro bay
trong
khói

W/m
2o
C
Bảng 2 15,85 15,85 15,85
23 Hệ số
tản nhiệt
sl
k

W/m
2o
C
1,163.C
z
.C

s
.C
vl
.X
tc
=1,163.0,88.1,18.0,98.52,5 62 62,7 63,9
Toán
đồ
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
từ khói
đến
vách
trong
từng
ph
ần
- So le

- Song
song
ss
k

W/m
2o
C 1,163.C
z
.C
vl
.X

tc
=1,163.0,96.0,97.45,3 49,3 49,8 50,4 Toán
đồ
24
Hệ số
trao đổi
nhiệt
trung
bình
dl

W/m
2o
C
qnII
ss
qnII
ss
k
sl
qnII
sl
k
H
HH



53,2 53,8 54,6
25

Lực hút
khí 3
nguyên
tử
SP
n
10
Mn.n/m
2
542,0.211,0 10
'
 SrSP
nn
0,114 0,114 0,114
Bảng 10 - Tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp II(tiếp theo)
STT Tên đại lượng

hiệu
Đơn vị
Công thức tính hoặc cơ sở
chọn
Kết quả
Ghi
chú
26
Lực hút khí 3
nguyên tử
K
K
Mn.n/m

2
Toán đồ 1,5 1,46 1,4
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
27
Hệ số làm yếu bức
xạ khí 3 nguyên tử
K
TR
Mn.n/m
2
Toán đồ 0,0105 0,0103 0,010
28
Hệ số làm yếu bức
xạ bởi tro
K Mn.n/m
2
( K
K
.
n
r +K
TR
.).S’
0,26 0,255 0,246
29
Lực hút của khói có
chứa tro

SL
m

2o
C/w
002,010.6,0.1.1) (
2
0



vld
CC
0,008 0,00745 0,007
30
Hệ số bám bẩn phần
so le

SS
m
2o
C/w




0

vld
CC
0,0126 0,0123 0,0121
31
Hệ số bám bẩn phần

song song

m
2o
C/w
qnII
ss
qnII
sssl
qnII
sl
H
HH



0,0112 0,011 0,0105
32
Hệ số bám bẩn
trung bình
t
V
o
C
qnII
dl
tb
qn
H
Q

t
).
1
(
2



920 780 650
33
Nhiệt độ vách ống
có bám tro

BX
w/m
2o
C
1,163.a.
TC
44 46 49
34
Hệ số tản nhiệt bức
xạ
K w/m
2o
C
1)
1
)((
2







bxdl
bxdl
46 47 49
Hệ số truyền nhiệt
qnII
tr
Q
o
C
qnII
HtK

8,04.10
6
8,7.10
6
9,6.10
6
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Dùng phương pháp 3 điểm để tìm nhiệt độ khói sau bộ quá nhiệt cấp II

16
14
12

10
8
750 800
850
t (0C)
Q (kJ/kg)
900 950
Q
qnII
c
qnII
Q
tr

Từ phương pháp trên ta tìm được: 870
'

qnII

, kgKJI
qnII
/14303
''

Từ đó ta có:
- Lượng nhiệt hấp thụ bằng đối lưu của bộ quá nhiệt cấp II:

3'''
10
3600

) (
tt
l
kkqnIIqnIIqnII
dl
qnII
B
IIIQ


= 0,996(15199,7- 14303+ 0,015+ 344,74)
w
63
6
10.38,2810
3600
10.4,26


bx
qnII
dl
qnIIqnII
QQQ  = 28,38.10
6
+ 2,74.10
6
= 31,12.10
6
,w

Entanpi hơi đầu ra của bộ quá nhiệt cấp II
kgKJ
D
Q
ii
qnII
qnqnII
/3170
10
.
320
3600.10.12,31
2481
6
6
'''


Ct
o
qnII
470
''

(tra bảng hơi nước với p = 108 bar )
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
B. TÍNH TOÁN BỘ QUÁ NHIỆT CẤP I
Trên cơ sở tính dược lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá nhiệt cấp I ta
xác định bề mặt chịu nhiệt của nó.
Sơ bộ thiết kế bộ quá nhiệt cấp I đặt song song, trao đổi nhiệt đối lưu

với dòng khói( xem hình).
Chọn tốc độ hơi đi trong ống
2
/135 smKg


Đường kính ống chọn 42x5. Như vậy mỗi hàng dọc gồm 3 ống
cùng xoắn, ở cụm giữa mỗi hàng có 36 ống.
1. Đặc tính cấu tạo ( xem hình 7 và bảng 11 )
Thiết kế đặc tính cấu tạo phải tiến hành đồng thời với truyền nhiệt
để đảm bảo bề mặt chịu nhiệt tính ra phù hợp với thiết kế.
2. Tính truyền nhiệt ( xem bảng 12 )
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Bảng 11 - Đặc tính cấu tạo của bộ quá nhiệt cấp I
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
STT Tên đại lượng

hi
ệu
Đơn
vị
Công thức
tính hoặc cơ
sở chọn
Kết
quả
Ghi
chú
1 Đường kính ống d m Chọn 42x5

2 Bước ống ngang S
1
mm Chọn 100
3 Bước ống dọc S
2
mm Chọn 85
4
Bước ống tương
đối
-
Ngang

- Dọc

1

2
mm
mm
S
1
/d= 106/42
S
2
/d= 85/42
2,38
2,02
5
Kho
ảng cách từ

tâm ống ngoài
cùng đến tường
bên
S
V
mm
Ch
ọn 80
Đối với cụm ống
2 bên tường l
ò
6
S
ố dãy ống dọc
của mỗi cụm bên
n
b
dãy
Ch
ọn 34
7
S
ố ống xoắn trong
mỗi dãy dọc
z
1
b
ống
n
b

. z
1
b
= 34.3 3
8
T
ổng số ống trong
mỗi cụm bên
z
b
ống
Hình vẽ 102
9
Chi
ều dài mỗi
phần ống phĩa
trên
l
đ
b
m
Ch
ọn theo
tiêu chuẩn
thiết kế
0,6
10 Hệ số tính đổi A - 1/3
11
Di
ện tích bề mặt

hấp thụ trên đỉnh
H
đ
b
m
2
.d. l
đ
b
. z
b
.A
2,69
12
Chi
ều dài phần
ống c
òn lại
l
z
b
m
2
Đo từ hình vẽ 13
13
Di
ện tích bề mặt
hấp thụ còn lại
H
z

b
m
2
.d. l
z
b
z
b
175
14
T
ổng diện tích 2
c
ụm ống 2 bên
H
b
m
2
H
đ
b
+ H
z
b
177,7
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Bảng 11 - Đặc tính cấu tạo của bộ quá nhiệt cấp I (tiếp theo)
Đôi với
cụm ống ở giũa
đường khói

15 Số dãy ống dọc n
g
dãy Chọn 36
16
S
ố ống trong mỗi
dãy
z
1
g
ống
Chọn 3
17
T
ổng số ống trong
toàn cụm ống
z
g
ống
n
g
. z
1
g
= 36.3 108
18
Chi
ều dài phần
ống phía trên đỉnh
mỗi ống

l
d
g
mm
Đo từ hình vẽ 2,1
STT
Tên đại
lượng

hi
ệu
Đơn
vị
Công thức tính hoặc
cơ sở chọn
Kết
quả
Ghi
chú
19
Di
ện tích bề
mặt hấp thụ
nhiệt ở đỉnh
H
d
g
m
2
.d.z

g
. l
z
g
.A=
.0,042.108.2,1.1/3
9,97
20
Chi
ều dài
ph
ần ống
còn lại
l
z
g
m
Đo từ hình vẽ 18
21
Di
ện tích bề
H
z
g
m
2

.d.z
g
. l

z
g
=
256,5
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
mặt hấp thụ
còn lại

.0,042.108.18
22
Di
ện tích bề
mặt chịu
nhiệt của
dàn ống
giũa
H
g
m
2
H
d
g
+ H
z
g
266
23
T
ổng

diệntích bề
mặt chịu
nhiệt của bộ
quá nhiệt I
H
qnI
m
2
H
b
+ H
g
= 177,7+
266
433,7
24
Chi
ều cao
đường khói
h m
Ch
ọn theo hình vẽ 3,6
25
Chi
ều rộng
đường khói
a m
Ch
ọn theo hình vẽ 12,8
26

Chi
ều dài
ảnh hưởng
của mỗi ống
theo phương
đứng
l m
Ch
ọn 3,4
27
S
ố dãy ống
dọc
n dãy
n
g
+ 2n
b
= 34+ 36 70
28
Di
ện tích
tiết diện của
đường khói
đi
F m
2
h.a- dl= 3,6.12,8-
.0,042.3,4
45,6

29
Di
ện tích
tiết diện hơi
đi trong 2
cụm ống
bên
( Hơi đi
ngược chiều
dòng khói)
f
h
b
m
2
n
b
.z
1
b
.0,785.d
tr
2
=
34.3.0,785(0,032)
2
0,082
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Bảng 12 - Tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp I
Trị số

ST
T
Tên
đại
lượn
g

hi

u
Đơn
vị
Công thức tính hoặc cơ
sở chọn
1 2 3
G
hi
ch
ú
1
Lượn
g
nhi
ệt
qnII
Q
W
Q
qn
- Q

qnII
= 56,6.10
6
-
32,12.10
6
25,48.
10
6
30
Di
ện tích
ti
ết diện hơi
di trong cọm
ống giũa
( Hơi đi
cùng chiều
dòng khói)
f
h
g
m
2
n
g
.z
1
g
.0,785.d

tr
2
0,087
31
Ti
ết diện
hơi đi trung
bình
f
h
m
2
1/2( f
h
g
+ f
h
b
) 0,845
32
Chi
ều dày
h
ữu hiệu lớp
bức xạ của
khói
S m
( 1,87
2
21

SS 
- 4,1). d
0,174
33
Chi
ều sâu
cụm ống
l
s
m
Hình v
ẽ 1,44
34
Chi
ều rộng
khoảng
không gian
trước bộ quá
nhiệt I
l
tr
m
Hình v
ẽ 0,6
35 Hệ số A - Chọn 0,5
36
Chi
ều dày
h
ữu hiệu lớp

bức xạ của
khói
S’ m
S.
s
trs
l
ll
5,0

0,21
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
hấp
thụ
của
bộ
quá
nhi
ệt
cấp I
2
Nhi
ệt
độ
đầu
vào
c
ủa
khói
'

qnI

o
C
'
qnI

=
''
qnII

870
3
Enta
npi
đầu
vào
c
ủa
khói
'
qnI
I
KJ/k
g
'
qnI
I =
''
qnII

I
14303
4
Nhi
ệt
độ
đầu
ra
c
ủa
khói
''
qnI

o
C
B
ảng phân phối nhiệt 690
5
Nhi
ệt
độ
khói
trung
bình
tb
qnI

o
C

1/2(
'
qnI

+
''
qnII

)
780
6
Nhi
ệt
độ
đầu
vào
c
ủa
'
qnI
t
o
C
'
qnI
t =
''
qnII
t
470

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
hơi ở
bộ
quá
nhi
ệt
cấp I
7
Nhi
ệt
độ
đầu
ra
c
ủa
hơi ở
bộ
quá
nhi
ệt
cấp I
''
qnI
t
o
C
Nhi
ệm vụ thiết kế 570
8
Nhi

ệt
độ
trung
bình
c
ủa
hơi
tb
qnI
t
o
C
1/2(
'
qnI
t +
''
qnI
t )
520
9
T
ốc
độ
trung
bình
c
ủa
khói
k

tb

m/s
).1
273
(.
3600

tb
qnI
ktt
F
vB

6,79
10
Thàn
h
ph
ần
thể
tích
hơi
nước
trong
OH
r
2
m/s
B

ảng 2 0,063
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
khói
11
Thàn
h
ph
ần
thể
tích
khí 3
nguy
ên t

n
r
m/s
B
ảng 2 0,208
12
Nồng
độ
tro
bay
trong
khói

g/m
3
t

c
B
ảng 2 15,66
13
Hệ số
trao
đổi
nhiệt
đối
lưu
dl

w/m
2
o
C
1,163.C
z
.c
vl
.X
tc
=1,163.
1.0,98.45
51,3
14
Thể
tích
riêng
c

ủa
hơi
nước
oH
v
2
m
3
/k
g
Tra b
ảng hơi nước ở p=
198 bar
0,017
15
Tốc
độ
hơi
trung
bình
h

m/s
0845,0.3600
017,0.10.320
.3600
10
3
3
2


h
OH
f
vD
17,9

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN LÒ HƠI
Bảng 12 - Tính truyền nhiệt cho bộ quá nhiệt cấp I
Trị số
Ghi
chú
ST
T
Tên
đại
lượng

hi
ệu
Đơn vị
Công thức tính
hoặc cơ sở
chọn
1 2 3
16
H
ệ số
trao
đổi

nhiệt
từ
vách
đến
hơi
2

w/m
2o
C
1,163.C
d
.
tc
=
1,163.0,92.320
0
342
4
Toá
n
đồ
17
L
ực
hút
khí 3
nguy
ên t


10.P
n
.
S
Mnm/
m
2
21,0.28,0'. Sr
n
0,04
4
18
H
ệ số
làm
y
ếu
bức
xạ do
khí 3
nguy
ên t

k
K
Mnm/
m
2
Toán đồ (10-7) 0,95
19

H
ệ số
làm
y
ếu
bức
xạ do
tro
tr
K
Mnm/
m
2
Toán đồ (10-8) 0,12
20
L
ực
hút
c
ủa
10K
P
S
Mnm/
m
2
') ( SKrK
trnk



0,44

×