Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Tài liệu Sổ tay Kỹ Thuật Thuỷ Lợi -Phần 2-Tập 2 - Chương 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.06 KB, 80 trang )

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
viện khoa học thủy lợi








sổ tay kỹ thuật thủy lợi

phần 2
công trình thủy lợi


tập 2
ã Đập bê tông và bê tông cốt thép
ã Công trình tháo lũ

biên soạn
GS. TS. Ngô Trí Viềng - PGS. TS. Nguyễn Chiến
PGS. TS. Nguyễn Ph6ơng Mậu - PGS. TS. Phạm Ngọc Quý



























Nhà xuất bản nông nghiệp
Hà Nội - 2004
2 sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2






sổ tay kỹ thuật thủy lợi





Th"ờng trực Ban biên tập:


GS. TSKH. Phạm Hồng Giang, Tr"ởng ban
PGS. TS. Nguyễn Tuấn Anh, Phó Tr"ởng ban
ths. Nguyễn Bỉnh Thìn, ủy viên
PGS. TS. Lê Minh, ủy viên
TS. Đinh Vũ Thanh, ủy viên
CN. Trần Thị Hồng Lan, ủy viên th" ký


Lời giới thiệu 3
3





Lời Giới Thiệu


Hàng ngày, hàng giờ, n-ớc không thể thiếu cho cuộc sống,
cho sự phát triển kinh tế x hội. Đồng thời, quá nhiều n-ớc lại có
thể gây nhiều tai họa. Việt Nam có nguồn n-ớc t-ơng đối dồi dào
nh-ng l-ợng n-ớc phân bố theo thời gian hết sức chênh lệch
do m-a hầu nh- chỉ tập trung trong chừng 3 tháng mỗi năm.
Thủy lợi góp phần quyết định vào việc điều hòa nguồn n<ớc, đ<a n<ớc
đến những nơi cần thiết và giảm nhẹ mức ngập lụt khi xảy ra m<a lũ. Vì

vậy, thủy lợi là kết cấu hạ tầng rất quan trọng của toàn xã hội.
Đảng và Nhà n-ớc ta rất quan tâm phát triển thủy lợi. Nhân
dân ta đ dành nhiều công sức xây dựng những hệ thống thủy lợi,
góp phần không nhỏ vào thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân
tộc cũng nh- trong công cuộc đổi mới gần 20 năm qua. Đội ngũ
các nhà nghiên cứu, các chuyên gia, kỹ s-, kỹ thuật viên đ tr-ởng
thành nhanh chóng. Hàng loạt các quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn
kỹ thuật đ đ-ợc ban hành cùng với rất nhiều tài liệu tra cứu,
tham khảo, sách giáo khoa, đ đ-ợc xuất bản.
Trong thời kỳ mới, sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại
hóa đất n-ớc đang đặt ra những yêu cầu cao cho nhiệm vụ phát
triển thủy lợi. Nhu cầu n-ớc cho dân sinh, cho sản xuất công
nghiệp, nông nghiệp, cho các hoạt động dịch vụ, giao thông, cho
giữ gìn và cải thiện môi sinh, đang không ngừng tăng lên. Mức
an toàn phải cao khi đối phó với lũ lụt. Nhiều hệ thống thủy lợi và
các công trình thủy điện với quy mô khác nhau sẽ đ-ợc xây dựng
trên cả n-ớc. Công tác quản lý thủy lợi cũng phải đ-ợc tăng c-ờng
nhằm phát huy hiệu quả cao các hệ thống đ đ-ợc xây dựng.
Để góp phần thực hiện nhiệm vụ ấy, đ-ợc sự chỉ đạo của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Khoa học và Công
nghệ, Viện Khoa học Thủy lợi đ tổ chức, mời các Giáo s-, các nhà
nghiên cứu, các chuyên gia có kinh nghiệm trong từng lĩnh vực
4 sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2
tham gia biên soạn tập tài liệu tra cứu và tham khảo "Sổ tay Kỹ
thuật Thủy lợi" gồm 3 phần:
- Cơ sở kỹ thuật Thủy lợi.
- Công trình Thủy lợi.
- Quản lý khai thác công trình Thủy lợi.
Mỗi phần gồm một số tập.
Sổ tay này phục vụ công việc tra cứu và tham khảo của kỹ

s-, kỹ thuật viên các ngành có liên quan đến thủy lợi khi lập qui
hoạch, tiến hành khảo sát, xây dựng (thiết kế, thi công) công
trình, quản lý hệ thống. Sổ tay cũng rất hữu ích cho cán bộ giảng
dạy và nghiên cứu, nghiên cứu sinh, học viên cao học, sinh viên
đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.
Các tác giả đ cố gắng theo sát những quy trình, quy phạm,
tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, những thành tựu mới ở trong và
ngoài n-ớc. Tuy nhiên, do khả năng và điều kiện có hạn nên cuốn
sổ tay không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi rất mong
nhận đ-ợc sự góp ý của bạn đọc để sổ tay sẽ đ-ợc hoàn thiện hơn
trong lần xuất bản sau.
Xin chân thành cảm ơn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, các cơ quan và đồng nghiệp đ
nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho việc biên soạn và xuất bản.


Thay mặt tập thể các tác giả


GS. TSKH. Phạm Hồng Giang


Mục lục 5
5




Mục lục



Lời nói đầu
3

Mục lục
5

A. Đập bê tông và bê tông cốt thép
11

Ch"ơng 1. Đập bê tông trọng lực
13

1.1. Phân loại đập và các yêu cầu thiết kế
13

I. Phân loại đập
13

II. Các yêu cầu thiết kế đập
15

1.2. Bố trí đập bê tông trọng lực trong cụm đầu mối
15

1.3. Mặt cắt đập bê tông trọng lực
17

I. Các yêu cầu khi tính toán mặt cắt đập
17


II. Tính toán mặt cắt cơ bản của đập
18

III. Xác định mặt cắt thực tế của đập trọng lực
23

1.4. ổn định của đập bê tông trọng lực trên nền đá
27

I. Các lực tác dụng lên đập bê tông trọng lực
27

II. Tính toán ổn định của đập bê tông trên nền đá
28

III. Tính toán độ bền của nền đập
32

1.5. Tính toán độ bền của đập bê tông trọng lực
32

I. Những vấn đề chung
32

II. Xác định ứng suất tại các mép biên đập
33

III. Xác định ứng suất trong thân đập theo ph_ơng pháp chia l_ới
36


IV. Tính toán ứng suất trong đập theo ph_ơng pháp lý thuyết đàn hồi (LTĐH)
38

V. Tính toán ứng suất trong đập và nền cùng làm việc nh_ một hệ thống nhất
44

VI. Tính toán ứng suất tập trung quanh đ_ờng hầm trong thân đập
46

1.6. Xử lý nền đá của đập bê tông trọng lực
52

I. Công tác dọn nền
52

II. Phụt vữa gia cố nền đập trọng lực
54

III. Phụt vữa tạo màng chống thấm ở nền đập và hai bờ
54

1.7. Một số cấu tạo chi tiết của đập bê tông trọng lực trên nền đá
60

1.8. Vật liệu xây dựng đập bê tông trọng lực
64

6 sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2
I. Các yêu cầu đối với vật liệu làm đập

64

II. Phân vùng thân đập
66

III. Vật liệu chế tạo bê tông
67

1.9. Các loại đập bê tông trọng lực cải tiến
68

I. Luận điểm chung
68

II. Đập trọng lực khe rỗng
70

III. Đập bê tông đầm lăn
74

Ch"ơng 2. Đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền mềm
79

2.1. Đặc điểm địa chất nền và công tác chuẩn bị
79

I. Đặc tính của đất dính
80

II. Đặc tính của đất không dính

81

2.2.Thiết kế đập bê tông trên nền mềm, đ_ờng viền thấm của đập
81

I. Các bộ phận của đập
82

II. Sự hình thành đ_ờng viền thấm của đập
84

III. Lựa chọn l_u l_ợng xả của đập trên nền mềm
86

2.3. Các bộ phận của đ_ờng viền thấm
87

I. Sân tr_ớc
87

II. Các bản cừ
89

III. T_ờng, màng chống thấm và chân khay sâu
91

IV. Đế móng đập
92

2.4. Tính toán thấm vòng quanh, thấm vai đập bê tông nối tiếp với bờ

93

I. Mô tả dòng thấm vòng quanh trụ biên
93

II. Tính toán dòng thấm qua đập trên nền thấm n_ớc
95

III. Đơn giản hóa việc lập đ_ờng bo hòa khi thấm vòng quanh trụ biên
98

IV. Lập đ_ờng bo hòa quanh trụ biên theo ph_ơng pháp của F. Forkhgâymer-
Tấm đáy t_ởng t_ợng
99

V. Các nhận xét bổ sung về cách lập đ_ờng bo hòa quanh trụ biên
100

2.5. Cấu tạo đập và bố trí nối tiếp hạ l_u
104

I. Cấu tạo đập
104

II. Bố trí nối tiếp hạ l_u
105

2.6. Tính toán ổn định của đập trên nền mềm theo sơ đồ tr_ợt phẳng
107


2.7. ổn định của đập với sơ đồ tr_ợt sâu và tr_ợt hỗn hợp
109

I. Sức chịu tải của nền
109

II. Tr_ợt sâu với mặt tr_ợt trụ tròn trên nền đồng nhất
111

III. Tr_ờng hợp nền không đồng nhất
112

Mục lục 7
7

2.8. Tính toán ứng suất đáy đập
114

2.9. Tính toán độ bền của thân đập
115

I. Luận điểm chung
115

II. Tính toán độ bền của đập theo ph_ơng pháp cơ học kết cấu
116

III. Tính toán độ bền của đập hay các bộ phận của nó bằng ph_ơng pháp phần tử
hữu hạn (PTHH)
121


Ch"ơng 3. Đập vòm
122

3.1. Phân loại và điều kiện xây dựng
122

I. Đặc điểm của đập vòm
122

II. Phân loại đập vòm
123

III. Điều kiện xây dựng đập vòm
126

3.2. Ph_ơng pháp xác định các thông số cơ bản của đập vòm
129

I. Xác định bán kính và góc ở tâm của vòm
129

II. Xác định cao trình đỉnh đập
129

III. Bề rộng của đập
130

IV. Chiều dày thân đập
130


3.3. Tính toán c_ờng độ đập vòm
131

I. Lực tác dụng
131

II. Phân tích ổn định của đập vòm
132

III. Các ph_ơng pháp tính toán c_ờng độ đập vòm
135

3.4. Cấu tạo của đập vòm
146

I. Dạng đập vòm trên bình diện và trên mặt cắt đứng
146

II. Vẽ đ_ờng viền thân đập
147

III. Cấu tạo đập vòm
148

Ch"ơng 4. Các loại đập bản tựa
151

4.1. Phân loại
151


4.2. Ưu nh_ợc điểm của đập bản tựa
152

I. Ưu điểm
152

II. Nh_ợc điểm
152

4.3. Đập to đầu
153

I. Hình thức đặc điểm và bố trí
153

II. Xác định các kích th_ớc cơ bản của đập to đầu
155

III. Tính toán ổn định và c_ờng độ chống tr_ợt
160

IV. Cấu tạo của đập to đầu
170

4.4. Đập bản phẳng
173

8 sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2
I. Đặc điểm, hình thức, bố trí và kích th_ớc cơ bản

173

II. Tính toán bản chắn
175

III. Tính toán trụ
177

IV. Cấu tạo của đập bản phẳng
189

4.5. Đập liên vòm
191

I. Hình thức và đặc điểm làm việc
191

II. Tính toán bản chắn n_ớc của đập liên vòm
193

III. Tính toán trụ
200

IV. Cấu tạo của đập liên vòm
202

B. Công trình tháo lũ
205

Ch"ơng 5. Những quy định chung

207

5.1. Phân loại công trình tháo lũ
207

5.2. Nguyên tắc bố trí công trình tháo lũ
208

5.3. Lũ thiết kế và lũ kiểm tra đối với công trình tháo lũ
208

I. Các tiêu chuẩn của Việt Nam
208

II. Tiêu chuẩn của các n_ớc khác
209

Ch"ơng 6. Công trình tháo lũ trong thân đập
212

6.1. Phân loại, điều kiện xây dựng
212

I. Phân loại
212

II. Điều kiện xây dựng
212

6.2. Đập tràn tháo lũ

213

I. Bố trí đập tràn
213

II. Chọn vị trí lỗ tràn và l_u l_ợng đơn vị
214

III. Các loại mặt cắt của đập tràn
216

IV. Khả năng tháo n_ớc của đập tràn
221

V. Biện pháp tiêu năng và tính toán tiêu năng sau đập tràn
227

6.3. Đập tràn tháo lũ kết hợp xả sâu
249

I. Khả năng tháo n_ớc
249

II. Tính toán nối tiếp giữa dòng mặt và dòng đáy trên đập tràn
252

6.4. Cấu tạo đập tràn
253

I. Khe lún và khe nhiệt độ

253

II. Trụ pin
254

III. Bố trí cốt thép trong trụ pin và thân đập
255

IV. Cấu tạo sân tiêu năng
255

Mục lục 9
9

6.5. Các cống tháo lũ xả sâu
257

I. Điều kiện sử dụng, phân loại và đặc điểm làm việc
257

II. Cống ngầm tháo lũ
258

III. Đ_ờng ống tháo lũ đặt trong thân đập
261

6.6. Tính toán khí thực các bộ phận của công trình tháo lũ
263

I. Một số khái niệm

263

II. Thiết kế đ_ờng biên công trình theo điều kiện không phát sinh khí hóa
264

III. Các giải pháp phòng chống khí thực
272

Ch"ơng 7. Công trình tháo lũ ngoài thân đập
275

7.1. Phân loại
275

7.2. Nguyên tắc bố trí - đặc điểm sử dụng
276

I. Nguyên tắc bố trí
276

II. Đặc điểm sử dụng
277

7.3. Đ_ờng tràn dọc
277

I. Điều kiện sử dụng
277

II. Đặc điểm làm việc

281

III. Các bộ phận của đ_ờng tràn
281

IV. Khả năng tháo n_ớc
289

V. Tính toán thủy lực và tiêu năng hạ l_u
294

7.4. Đ_ờng tràn ngang
318

I. Điều kiện sử dụng
318

II. Đặc điểm làm việc
318

III. Các bộ phận của đ_ờng tràn ngang
319

IV. Tính toán thủy lực
320

7.5. Giếng tháo lũ
325

I. Điều kiện sử dụng

325

II. Các bộ phận của giếng tháo lũ
325

III. Khả năng tháo n_ớc
327

IV. Chân không và biện pháp chống chân không
330

V. Thiết kế các bộ phận của giếng tháo lũ
332

7.6. Xi phông tháo lũ
338

I. Điều kiện sử dụng
338

II. Đặc điểm cấu tạo và làm việc
339

III. Các hình thức xi phông tháo lũ
340

IV. Các bộ phận của xi phông
343

10 sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2

V. Nguyên tắc làm việc và các yếu tố ảnh h_ởng đến sự làm việc của xi phông
344

VI. Tính toán thủy lực xi phông
348

VII. L_u l_ợng đơn vị, l_u tốc giới hạn và trị số chân không cho phép trong
xi phông
361

Ch"ơng 8. ĐHờng hầm thủy công
364

8.1. Điều kiện sử dụng, phân loại và cách bố trí
364

I. Điều kiện sử dụng
364

II. Phân loại
364

III. Hình thức mặt cắt ngang của đ_ờng hầm
366

IV. Tuyến đ_ờng hầm
367

8.2. Tính toán thủy lực đ_ờng hầm
368


I. Tính toán thủy lực đ_ờng hầm không áp
368

II. Tính toán thủy lực đ_ờng hầm có áp
373

III. Kích th_ớc mặt cắt của đ_ờng hầm
376

8.3. Lớp lót đ_ờng hầm
377

I. Các hình thức lớp lót của đ_ờng hầm
377

II. Lực tác dụng lên lớp lót đ_ờng hầm
379

III. Tính toán kết cấu lớp lót đ_ờng hầm
385

IV. Cấu tạo lớp lót của đ_ờng hầm
399

8.4. Cấu tạo của đ_ờng hầm thủy công
401

I. Các bộ phận chính của đ_ờng hầm tháo dẫn n_ớc
401


II. Các hình thức cửa vào
401

III. Cao trình cửa vào
404

IV. Bố trí cửa van, ống thông khí
401

Tài liệu tham khảo
406




















A. Đập bê tông và bê tông cốt thép

Ch#ơng 1. Đập bê tông trọng lực
Ch#ơng 2. Đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền mềm
Ch#ơng 3. Đập vòm
Ch#ơng 4. Các loại đập bản tựa

!" sæ tay KTTL * PhÇn 2 - c«ng tr×nh thñy lîi * TËp 2
A - Đập bê tông và bê tông cốt thép !#
!#




Ch"ơng 1

Đập bê tông trọng lực

!"#$%&'#($)*+,$-+,$./012#$34!5#$



1.1. Phân loại đập và các yêu cầu thiết kế

I. Phân loại đập

$%&'( )*+,'( ' /%0'* 1 )2) 345' /*6) 78 9:; 1< /='( /%>'( ?@) /%<' '8' 92A
B:; /%>'( ?@) ?- ?&C4 9:; )D 3*E4 ?+F'( ?G' 7- 9+F) HI. /%0 J' 9K'* '*L /%>'( ?+F'( 1M'
/*N' 9:;A

OD /*P ;*N' ?&C4 9:; /*Q& '*48I )2)* 3*2) '*RIA

1. Theo chiều cao đập

O*48I )R& 9:; 7- ?&C4 '8' ?- ST/ /%&'( )2) /4<I )*IU' HV'( 9P ;*N' )W; 9:; 7-
)='( /%0'* 9XI SE4A
$*Q& /-4 ?4YI )ZR /*5 (4G4[ 9:; /*+L'( ;*N' /*-'*\
RA B:; )R&\ )D )*48I )R& ]
9


^_S`
1A B:; )R& /%I'( 10'*\ #_S
Ê
]
9
a ^_SA
)A B:; /*W;\ ]
9

Ê
#_SA
$*Q& $Obcde "fg h "__"[ )W; )ZR 9:; 1< /='( /%<' '8' 92 '*+ iRI\
h B:; )W; j\ ]
9
k !__S`
h B:; )W; jj\ l_S a ]
9

Ê

!__SA
h B:; )W; jjj\ "gS a ]
9

Ê
l_SA
h B:; )W; jd\ !_S a ]
9

Ê
"gSA
h B:; )W; d\ ]
9

Ê
!_SA

2. Theo kết cấu mặt cắt ngang đập, m*0'* !h!n )D )2) ?&C4\

RA B:; /%>'( ?@) 9o) m*0'* ! h !Rn`
1A B:; /%>'( ?@) 3*Q %p'( m*0'* ! h !1n`
)A B:; /%>'( ?@) )D 3*&q/ ?p ?G' r i2/ '8' m*0'* ! h !)n`
HA B:; )D 'Q& 7-& '8' m*0'* ! h !HnA
!s sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2
(b) (c)(a)
(d)

67#4$898,$:5;$<=0$>?;$<@;$#/A#/$BCD$E"$;F#/$;GH#/$IJ<$
Rn B:; 9o)` 1n B:; )D 3*Q %p'(` )n B:; )D 3*&q/ ?p ?G' r i2/ '8'` Hn B:; )D 'Q& 7-& '8'A


3. Theo chức năng của đập
a. Đập trọng lực không tràn
B:; )D )*6) 't'( )*u' '+G)[ 3*='( )*& '+G) /%-' vIR m*0'* !h !nA
b. Đập trọng lực tràn n-ớc
B:; )D )*6) 't'( 7wR )*u' HN'( '+G)[ 7wR )*& /%-' '+G) vIRA OD /*P ;*N' 14Y/\
h B:; /%-' So/\ /%-' /@ H& *&o) )D )xR 7R' m*0'* ! h "RnA
h B:; )D ?p yM iNI\ ?p yM r ?+'( )*w'([ *&o) H+G4 92. 9:; mi2/ '8'n[ m*0'* !h"1nA
h B:; 35/ *F; /%-' So/ 7- yM iNI m*0'* ! h ")nA



67#4$89K, 3L<$47#4$;4M<$BCD$;GH#/$IJ<$;GN#$#OP<$
Rn $%-' So/` 1n bM iNI` )n z5/ *F; /%-' So/ { yM iNIA
A - Đập bê tông và bê tông cốt thép !g
!g

4. Theo dạng bố trí đập trên mặt bằng

B:; 1< /='( /*+L'( ?- ?&C4 35/ *F; )2) 9&C' 9:; /%-' 7- 3*='( /%-' /%<' )V'( ST/
/I.5'A $V. /*Q& 948I 34Y' 9KR *0'*[ 9KR )*W/ 7- .<I )XI Sr %T'( H4Y' /%-' '+G)[ )D /*P
1E /%| /I.5' 9:; /*Q& )2) HC'( iRI\
a. Đập tuyến thẳng 3*4 9KR )*W/ '8' )*& ;*q; 7- 3*4 )*48I H-4 /I.5' 9Z 9P 1E /%| 9&C'
/%-' '+G)A
b. Đập tuyến cong, ix H}'( 3*4:
h BKR )*W/ '8' )D )*p .5I[ 3*='( )*& ;*q; 1E /%| /I.5' /*~'(`
h OX' Sr %T'( H4Y' /%-' m1E /%| /I.5' )&'( ?4 78 /*+F'( ?+InA

II. Các yêu cầu thiết kế đập

z*4 /*45/ 35 9:; 1< /='( /%>'( ?@)[ ;*M4 /IN' /*Q& 9X. 9Z )2) .<I )XI 78 3ỹ /*I:/

7- 34'* /5[ ), 1M' '*+ iRI\

!A B:; ;*M4 /*ỏR S' )2) '*4YS 7} /*45/ 35 9o/ %R mHN'( '+G)[ /%-' '+G)[ ?F4 H}'(
/J'( *F;nA
"A B:; ;*M4 9MS 1M& J' 9K'* /%&'( S>4 948I 34Y' /*4 )='([ vIM' ?ý 3*R4 /*2) 7-
ixR )*ữRA
#A B:; ;*M4 9Z 9T 18'[ )*E'( )2) /2) 9T'( ;*2 *&C4 )ZR '(&C4 ?@)[ /M4 /%>'( '*4Y/[
145' *0'* '8' 7- M'* *+r'( )ZR S=4 /%+L'([ 9MS 1M& /IJ4 /*> /*Q& vI. 9K'*A
sA BE /%| So/ 1ằ'( 7- 35/ )WI 9:; ;*M4 /*ỏR S' )2) 948I 34Y' /*4 )='([ vIM' ?ý
7:' *-'*[ ixR )*ữR[ 9MS 1M& Sỹ vIR'A
gA B:; ;*M4 )D /|'* *4Y' 9C4[ 2; H}'( )2) )='( '(*Y /*45/ 35[ /*4 )='( 7- vIM' ?ý
/4<' /45' ;*V *F; 7G4 948I 34Y' /C4 )*p 7- yI *+G'( ;*2/ /%4P' )ZR 9KR ;*+,'(A
lA G42 /*-'* 9:; ;*M4 *F; ?ý[ ;*V *F; 7G4 '*4YS 7} )ZR 'D 7- 7G4 )2) 948I 34Y' /C4
',4 yN. H@'(A

1.2. Bố trí đập bê tông trọng lực trong cụm đầu mối

$%&'( )}S )='( /%0'* 9XI SE4 /*+L'( )D 9:; HN'([ 9:; /%-' 7- )2) )='( /%0'*
3*2) 9P /*ỏR S' 948I 34Y' 3*R4 /*2) )='( /%0'* 7- 1M& 7Y S=4 /%+L'( m)E'( ?W. '+G)[
'*- S2. /*Z. 94Y'[ NI /*I.8' *R. )='( /%0'* 'N'( /-I[ 9+L'( /*M 1è[ 9+L'( )2 94[ )='(
/%0'* ;*}) 7} HI ?K)*AAAnA

dG4 9:; 1< /='( /%<' '8' 92[ /*+L'( 35/ *F; 9:; HN'( 7- 9:; /%-' /%<' )V'( ST/
/I.5'A B:; /%-' /*+L'( 1E /%| r 9&C' ?ò'( i='( 9P /%2'* ?-S 145' 9J4 vI2 '*48I 95'
948I 34Y' 'E4 /45; Hò'( )*M. r *C ?+I i& 7G4 3*4 )*+R )D 9:;[ )ò' ;*X' 9:; 3*='( /%-'
/*+L'( 1E /%| r " 9XI /I.5'[ ',4 /45; (42; 7G4 1LA
!l sæ tay KTTL * PhÇn 2 - c«ng tr×nh thñy lîi * TËp 2
1
3
2

1
4


67#4$89Q,$RS$TU$VW$EX$;GS$>?;$EY#/$BCD$E"$;F#/$;G"#$#W#$BL$
!h 9:; 3*='( /%-'` "h /%-' So/` #h yM 92.` sh )E'( ?W. '+G)A

B48I 34Y' 9KR )*W/ 9D'( ST/ 7R4 /%ß vIR' /%>'( /%&'( 74Y) 1E /%| So/ 1»'(A eD4
)*I'([ 3*4 1E /%| 9:; /%&'( )}S )='( /%0'* 9XI SE4 )X' /*áR S∙' )2) 948I 34Y'
iRI 9N.\
!A O*>' /I.5' 9:; )D 9KR )*W/ '8' 7- " 7R4 /E/[ /%2'* )2) 7K /%| '6/ (É. *&o) S8S
.5I )}) 1T[ ;*M4 yx ?ý ;*6) /C;A
"A z*4 )2) /I.5' )D 948I 34Y' 9KR )*W/ '*+ '*RI[ '<' )*>' /I.5' 9:; /*~'([
',4 ?ß'( i='( /*I *Ñ; 9P (4MS 3*E4 ?+F'( )='( /%0'*A O*Ø /%w /%+L'( *F; )X' Sr
%T'( H4Y' /%-' '+G) /*0 SG4 ?-S /I.5' 9:; )&'( ?•4 ?<' /*+F'( ?+IA
Oò'( )D /*P )*>' /I.5' 9:; (∙. 3*ó) 3*4 ;*M4 'q /%2'* )2) 7V'( )D 9KR )*W/ .5I
)}) 1TA
#A BE /%| 9:; /%-' ;*M4 ;*V *F; 7G4 948I 34Y' /*2& ?+I ?+F'( /*4 )='( 7- ;*+,'(
;*2; /*4 )='(A
sA z*4 /%<' )V'( ST/ /I.5' )D 1E /%| '*48I *C'( S}) 3*2) '*RI m9:; /%-'[ '*-
S2. /*Z. 94Y'[ NI /*I.8'AAAn )X' ;*M4 ;*N' /|)* 9P )*>' 7K /%| 9o/ /*|)* *F; )*& /w'(
*C'( S}) 9P (4MS '*á M'* *+r'( )ZR 74Y) /*2& ?ò vIR /%-' 95' i@ ?-S 74Y) 10'* /*+L'(
)ZR )2) *C'( S}) )='( /%0'* 3*2)A $%&'( '*48I /%+L'( *F;[ )X' 1E /%| /+L'( '(t' )2)*
9Z H-4 r *C ?+I 9P /*áR S∙' .<I )XI ' A
gA z*4 /*2& ?ò /*45/ 35[ )X' *I. 9T'( 95' 3*M 't'( /*2& ST/ ;*X' ?+I ?+F'( ?ò
vIR )2) )='( /%0'* 3*2) /%&'( )}S 9XI SE4 '*+ '*- S2. /*Z. 94Y'[ NI /*I.8'[ 9+L'(
/*M 1ÌAAA e(&-4 %R )ò'( )D /*P yQS yq/ 3*M 't'( )*& /%-' '+G) /%<' 9Ø'* '*- S2.
/*Z. 94Y'A

L+I ?+F'( )X' yM vIR 9:; /%-' 9+F) y2) 9K'* '*+ iRI\

Q
/%
= Q
/*
h
a
Q
_
[ m!h!n
/%&'( 9D\
Q
/*
h ?+I ?+F'( )X' /*2&[ y2) 9K'* /*Q& 35/ vIM /|'* /&2' 948I /45/ ?ò`
Q
_
h /J'( 3*M 't'( /*2& vIR )2) )='( /%0'* 3*2) '*+ /%CS /*Z. 94Y'[ )E'( ?W.
'+G)[ NI /*I.8'[ 9+L'( /*M 1ÌAAA`
A - Đập bê tông và bê tông cốt thép !^
!^

a h *Y iE ?F4 H}'( )2) )='( /%0'* 3*2) 9P /*2& ?ũ[ )D /*P ?W. a = _[^g h _[9_
myq/ 95' /%+L'( *F; 3*='( ;*M4 /W/ )M )2) /J S2. /*Z. 94Y' 98I ?-S 74Y)[
)2) )xR 7R' yM )D /*P 1K i@ )E )xR 7R'AAAnA

lA z*4 1E /%| So/ 1ằ'( 9:;[ )X' '(*4<' )6I /J'( /*P 1-4 /&2' 'E4 /45; Hò'( )*M. %R
*C ?+I /%&'( 948I 34Y' 3*R4 /*2) 10'* /*+L'( 7- 3*4 /*2& ?ũ[ 9P 9MS 1M& 948I 34Y'
3*='( yD4 ?r 1L 7- 92. ?ò'( Hẫ' r *C ?+IA

1.3. Mặt cắt đập bê tông trọng lực


I. Các yêu cầu khi tính toán mặt cắt đập
1. Điều kiện ổn định

B:; ;*M4 9MS 1M& 948I 34Y' J' 9K'* )*E'( /%+F/\
z
/


z
);
[ m!h"n
/%&'( 9D\
z
/
h *Y iE R' /&-' J' 9K'* )*E'( /%+F/ myQS S}) !Asn`
z
);
h *Y iE R' /&-' J' 9K'* )*& ;*q;[ ;*} /*IT) 7-& )W; )ZR 9:; 7- /J *F; /M4
/%>'([ y2) 9K'* /*Q& /4<I )*IU' *4Y' *-'*A

z*4 /|'* 9:; /*Q& /%C'( /*24 (4G4 *C'[ /%K iE z
);
)D /*P y2) 9K'* /*Q& )='( /*6)\
,
m
kn
K
nc
cp
=

m!h#n
/%&'( 9D\
'
)
h *Y iE /J *F; /M4 /%>'(` '
)
= ![_ 7G4 /J *F; /M4 /%>'( ), 1M'` '
)
= _[9 7G4 /J *F;
/M4 /%>'( 9o) 14Y/ 7- '
)
= _[9g 7G4 /J *F; /M4 /%>'( /*4 )='([ ixR )*ữR`
3
'
h *Y iE /4' ):.[ ;*} /*IT) 7-& )W; )='( /%0'*[ /%R /*Q& /4<I )*IU' *4Y' *-'*`
S h *Y iE 948I 34Y' ?-S 74Y)A BE4 7G4 9:; 1< /='( /%>'( ?@) /%<' '8' 92[ /%K iE S
?W. '*+ iRI\
{ z*4 So/ /%+F/ 94 vIR )2) 3*Q '6/ /%&'( 92 '8'\ S = ![_[
{ z*4 So/ /%+F/ 94 vIR So/ /45; yú) (4ữR 1< /='( 7- 92 *&o) 94 /%&'(
92 '8' )D ST/ ;*X' vIR )2) 3*Q '6/[ ST/ ;*X' vIR 92 '(I.<' 3*E4\
S = _[9gA

2. Điều kiện c"ờng độ
h ứ'( iIW/ 'q' ?G' '*W/ r Sq; 9:; 3*='( 9+F) 7+F/ vI2 3*M 't'( )*KI 'q' )ZR
7:/ ?4YI *&o) )ZR '8'\
e
!

Ê
R

'
[ m!hsn
/%&'( 9D\ R
'
h )+L'( 9T )*KI 'q' /|'* /&2' )ZR 7:/ ?4YI *&o) '8'A
!f sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2
h $C4 Sq; 9:;[ 9o) 14Y/ r Sq; /*+F'( ?+I 3*4 * 9X. '+G) 3*='( )*& ;*q; ;*2/
i4'* 6'( iIW/ 3q&\
e
"


_[ m!hgn
/%&'( 9D\ e
"
h 6'( iIW/ )*|'* '*ỏ '*W/ /C4 14<' /*+F'( ?+I 9:; m6'( iIW/ 'q' SR'( HWI
H+,'([ )ò' 6'( iIW/ 3q& SR'( HWI NSnA
$%&'( '*ữ'( 948I 34Y' '*W/ 9K'*[ )*& ;*q; ;*2/ i4'* 6'( iIW/ 3q&[ '*+'( /%K iE
/I.Y/ 9E4 )ZR 'D 3*='( 9+F) 7+F/ vI2 )+L'( 9T )*KI 3q& )ZR 7:/ ?4YI *R. '8'\


e'
"

a R
3
[ m!hln
/%&'( 9D\ R
3
h )+L'( 9T )*KI 3q& /|'* /&2' )ZR 7:/ ?4YI *R. '8'A

3. Điều kiện kinh tế
Mo/ )u/ 9:; ;*M4 )D H4Y' /|)* '*ỏ '*W/ iRI 3*4 9 /*ỏR S' " 948I 34Y' /%<'A
4. Điều kiện sử dụng
Mo/ )u/ 9:; )ò' )X' ;*M4 /*ỏR S' )2) .<I )XI /%&'( ix H}'([ 7:' *-'* '*+ )X'
)D 9+L'( (4R& /*='( /%<' 9ỉ'* 9:;[ )D 9+L'( *XS /%&'( /*N' 9:; 9P 94 ?C4 34PS /%R[ ixR
)*ữR[ 9o/ )2) /*45/ 1K vIR' /%u) /*| '(*4YS[ 1E /%| )2) *-'* ?R'( /*&2/ '+G)AAA e(&-4 %R[
)ò' ;*M4 ?+I ý 95' 74Y) /C& H2'( 345' /%ú) 9ẹ; )ZR )='( /%0'*A
BP /*ỏR S' .<I )XI '<I /%<'[ 3*4 /*45/ 35 So/ )u/ '(R'( 9:; /*+L'( /45' *-'*
/*Q& " (4R4 9&C'\
!A G4R4 9&C' y2) 9K'* So/ )u/ ), 1M'\ H@R 7-& )2) .<I )XI J' 9K'*[ 6'( iIW/[ 34'*
/5 /45' *-'* /|'* /&2' )*>' So/ )u/ ), 1M' )ZR 9:;A
"A G4R4 9&C' y2) 9K'* So/ )u/ /*@) H}'(\ /*Q& )2) .<I )XI 78 ix H}'( '*+ (4R&
/*='([ Hẫ' /*2& '+G)[ 34PS /%R[ ixR )*ữRAAA S- 1E /%| /*<S )2) ;*X' )WI /C& 9ỉ'* 9:;[
)2) 9+L'( E'( /*2&[ ?W. '+G) /%&'( /*N' 9:;[ *Y /*E'( 9+L'( *XS 7- *-'* ?R'( /%&'(
/*N' 9:;[ 1T ;*:' 'E4 /45; 7G4 *C ?+I )ZR 9:; /%-'AAA
SRI 3*4 9 /I )*ỉ'*[ /*<S 1G/ )2) 1T ;*:' /%<' 9:;[ )X' /45' *-'* /|'* /&2' J'
9K'* 7- ;*N' /|)* 6'( iIW/ 9P 34PS /%R 948I 34Y' 18' )ZR 9:;A

II. Tính toán mặt cắt cơ bản của đập
1. Hình dạng mặt cắt cơ bản

Mo/ )u/ ), 1M' )ZR 9:; 1< /='( /%>'( ?@) )D '*48I HC'( '*+ /%<' *0'* !hsA
a. Mặt cắt ngang đập có dạng hình tam giác
OD *Y iE S24 /*+F'( ?+I ?- S
!
[ *C ?+I ?- S
"
m*0'* !hsRnA BN. ?- HC'( )J 94P' '*W/
)ZR So/ )u/ 9:;[ 'D ;*V *F; 7G4 /0'* *0'* )*KI ?@) )ZR 9:; m2; ?@) '+G) y= '(R'( )ũ'(
)D 14PI 9 ;*N' 1E HC'( /RS (42)nA d4Y) )*>' S

!
ạ _ '*ằS ?F4 H}'( /*<S ST/ ;*X'
/%>'( ?+F'( '+G) 9è ?<' S24 /*+F'( ?+I ?-S /t'( /*<S J' 9K'* )*& 9:;A
b. Mặt cắt ngang đập dạng đa giác !"#!$%&'$()$*)$+)$,-
$V. /*Q& )2) 948I 34Y' )*KI ?@) )} /*P m)R& /%0'* 1V' )2/[ S@) '+G) *C ?+I[ 2; ?@)
iD'( (4DAAAn S- )D /*P ix H}'( ST/ /%&'( )2) HC'( ' 9P /t'( /|'* *F; ?ý m/:' H}'( *5/
A - Đập bê tông và bê tông cốt thép !9
!9

3*M 't'( )*KI ?@) )ZR 7:/ ?4YI /C4 Sp4 So/ )u/[ (4MS 3*E4 ?+F'( 9:;AAAnA cC'( So/ )u/
/%<' *0'* !hs1 ?- 3*2 *F; ?ý[ 9+F) ix H}'( '*48I '*W/[ Hễ 1E /%| 35/ *F; (4ữR ;*X' 9:;
/%-' 7- 3*='( /%-'[ /*I:' /4Y' )*& 74Y) 1E /%| 1Y 9o/ ?+G4 )*u' %2) 7- )xR 7R' )ZR E'(
/*2& '+G) H+G4 iNIA

h
H
m
1
(e)(d)
m
1
(b)(a)
2
m
m
1
2
m
2
m

2
m
m
'
2
(c)
m
'
m
1
2

67#4$89Z,$3L<$T'#/$>?;$<@;$<[$E\#$<]A$BCD$E"$;F#/$;GH#/$IJ<$

2. Xác định mặt cắt kinh tế (mặt cắt cơ bản) của đập không tràn
a. Mặt cắt dạng tam giác, h
2


0

s
2
p
s
2
p
s
2
p

s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p
s
2
p

s
2
p
s
2
p
h
1
h2
m=m +m
1 2
c
cp

67#4$89^, !_0$B`$Ta#/$B_$%[$Eb$<4H#$>?;$<@;$c!#4$;5$BCD$T'#/$;A>$/!L<$
"_ sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2

dG4 )2) 9:; )D )*48I )R& 3*='( ?G'[ )D /*P i, 1T y2) 9K'* '*R'* So/ )u/ 34'* /5
/*Q& )2) 14PI 9 ?:; iẵ' /*RS 3*M& /%&'( vI. ;*CS L4<' b= m)ũn O]!"#hl_ m*0'* !hgnA
O2) 14PI 9 ' 9+F) /*45/ ?:; H@R /%<' )2) (4M /*45/ iRI\
h Mo/ )u/ 9:; HC'( /RS (42) )D *Y iE S24 /*+F'( ?+I ?- S
!
[ *Y iE S24 *C ?+I
?- S
"
`
h M@) '+G) /*+F'( ?+I '(R'( 9ỉ'* )ZR /RS (42)` )*48I iNI '+G) /*+F'( ?+I ?-
*
!
[ )*48I iNI '+G) *C ?+I ?- *

"
`
h $%>'( ?+F'( %4<'( )ZR 1< /='(\
g
!
= "[s y !_
s
e/S
#
`
)ZR '+G)
g
= ![_ y !_
s
e/S
#
`
h OD yq/ 95' )M 2; ?@) 9U. 'J4 7- 2; ?@) iD'(A

B4PI 9 ' ?- 35/ vIM /|'* /&2' )*& '*48I 9:; 7G4 )2) /*RS iE 145' 9J4 ?- /%K iE
*
"
/*
!
[ 6'( iIW/ 'q' ?G' '*W/ 3*E'( )*5 r Sq; /*+F'( ?+I e
!
[ *Y iE S24 /*+F'( ?+I S
!
[
)*ỉ /4<I 3*2'( )u/ )ZR '8' 7- *Y iE R' /&-' )*& ;*q; f

)
/z
);
A z5/ vIM /|'* /&2' iẽ y2)
9K'* 9+F) *Y iE S24 *C ?+I S
"
*F; ?ý[ /*ỏR S' )2) 948I 34Y' J' 9K'*[ )+L'( 9T 7-
34'* /5A
$%&'( 14PI 9[ /%K iE f
)
?- )*ỉ /4<I 3*2'( )u/ )ZR '8'\

)
)
f /(
'
=j+
s
m!h^n
/%&'( 9D /(j 7- ) ?- )2) 9o) /%+'( )*E'( )u/\ /(j 9+F) yQS '*+ *Y iE SR i2/[ )ò' ) '*+
?- ?@) H|'* 9,' 7K /%<' So/ 1K )u/` s h /%K iE 6'( iIW/ 'q' /%I'( 10'* r 92. 9:;[ 3*4
yq/ )*& ! 9,' 7K )*48I H-4 9:; m1-4 /&2' ;*~'(n[ /R )D\ s = SP/B[ 7G4 SP h /J'( ?@) 96'([
B h 18 %T'( 92. So/ )u/A
$%K iE 6'( iIW/ 'q' ?G' '*W/ r 14<' /*+F'( ?+I e
!
9+F) 3*E'( )*5 m)D H@ /%ữ R'
/&-'n 1ằ'( )2) /%K iE ![!g*
!
á _["g*
!

A e5I /%K iE /*@) /5 'ằS (4ữR )2) 3*&M'( ' /*0 )D /*P
HV'( ;*q; 'T4 iI. 9P y2) 9K'* /%K iE mS
!
{ S
"
n )X' /*45/A
d| H}\ ST/ 9:; )D *
!
= l_ S` *
"
= l S` 6'( iIW/ 'q' ?G' '*W/ r So/ /*+F'( ?+I
3*E'( )*5 3*='( ?G' *,' _["gg*
!
m/6) !g y !_
s
e/S
"
n[ /%K iE /(j = _[l"` ) = "_ y !_
s
e/S
"
`
s = ^_ y !_
s
e/S
"
` f
)
= /(j { )/s = _[9!` z
);

= !["!` f
)
/z
);
= _[^gA $%R 14PI 9 6'(
7G4 *
"
= _[!*
!
9+F)\ S
!
= _` S
!
{ S
"
= _[l9[ /6) S
"
= _[l9A
b. Mặt cắt dạng tam giác, h
2
= 0
$%+L'( *F; ' [ )D /*P /|'* /%@) /45; 18 %T'( 92. 9:; B /*Q& )*48I )R& 9:; *
!

/+,'( 6'( 7G4 )2) 948I 34Y' 6'( iIW/ 7- J' 9K'* '*+ iRI\
h Điều kiện c-ờng độ: 3*E'( )*5 6'( iIW/ /*Q& ;*+,'( /*~'( 96'( /C4 Sq; 14<'
/*+F'( ?+I 95 9:; 3*4 * 9X. '+G) s
.
= _ iẽ (4M4 %R 9+F)\
B =

!
!
!
*
m!'n'm"'n
g
-+ a
g
[ m!hfn
A - Đập bê tông và bê tông cốt thép "!
"!

/%&'( 9D\
g
!
h /%>'( ?+F'( %4<'( )ZR 7:/ ?4YI /*N' 9:;`
g
h /%>'( ?+F'( %4<'( )ZR '+G)`
a
!
h *Y iE )T/ '+G) /*WS )ò' ?C4 iRI S-' )*E'( /*WS`
' h /ỷ ?Y (4ữR )*48I H-4 *0'* )*45I 1ằ'( )ZR S24 9:; /*+F'( ?+I i& 7G4 /&-' 1T
18 %T'( 92. 9:; BA
QIR' *Y (4ữR ' 7- *Y iE S24 /*+F'( ?+I S
!
'*+ iRI\
' = S
!
A
B

h
1
m!h9n
$%&'( /*@) /5 /*+L'( )*>' /%K iE S
!
_ 70[ '5I S
!
a _ /*0 iẽ 3*D 3*t' /%&'( 74Y)
1E /%| /*4 )='( So/ /*+F'( ?+I 9:; 7- 9:; ")*ú4 78 /*+F'( ?+I" '*+ 7:. /*0 iẽ i4'* 6'(
iIW/ 3q& r Sq; *C ?+I 3*4 * )*+R /|)* '+G) mSG4 /*4 )='( y&'(n[ *&o) 3*4 S@) '+G) *
%ú/ yIE'( /*W; '*W/ m/*L4 3ỳ 3*R4 /*2)nA
$%&'( /%+L'( *F; S
!
= _ m/6) ' = _n[ /R )D\
B =
1
1
1



h
-
A m!h!_n
z*4 9D[ *Y iE S24 *C ?+I )ZR So/ )u/ 9:; ?-\
S
"
=
1
1




1
-
A m!h!!n
h Điều kiện ổn định\ $w 74Y) 3*E'( )*5 *Y iE R' /&-' 78 J' 9K'* z = z
);
[ %ú/
%R 9+F) )='( /*6) y2) 9K'* 18 %T'( 92. 9:; /*Q& 948I 34Y' J' 9K'* '*+ iRI\
B =








a-+
g
g
1
1
c
1cp
nf
hK
[ m!h!"n
/%&'( 9D\ f

)
h *Y iE 3*2'( )u/ )ZR So/ /45; yú) (4ữR 9:; 7- '8'[ y2) 9K'* /*Q& /-4 ?4YI
3*M& i2/ 9KR )*W/ '8'` /%K iE z
);
y2) 9K'* /*Q& m!h#n` )2) 3ý *4YI 3*2) '*+ 9 '<I
r /%<'A
$%&'( /*45/ 35[ )*>' B /*Q& /%K iE ?G' /%&'( " 35/ vIM /|'* /*Q& m!hfn 7- m!h!"nA
dG4 '8' 92 )D *Y iE 3*2'( )u/ f
)
'*ỏ /*0 /%K iE B /*Q& 948I 34Y' J' 9K'* iẽ ?G' *,'
'*48I i& 7G4 948I 34Y' 6'( iIW/A z*4 9D '<' )*>' ' /*4<' ?G' '*ằS ?F4 H}'( /%>'( ?+F'(
3*E4 '+G) /%<' S24 9P /t'( J' 9K'* )*& 9:;A $I. '*4<'[ S24 /*+F'( ?+I vI2 /*&M4 iẽ
3*='( )D ?F4 )*& 74Y) 3*E'( )*5 6'( iIW/ 3q& r Sq; /*+F'( ?+I 9:;A $%K iE (4G4 *C' )ZR
' /*ỏR S' 9'( /*L4 " 948I 34Y' )+L'( 9T 7- J' 9K'* m)='( /*6) !hf 7- !h!"n /0S 9+F)
/w ;*+,'( /%0'* iRI\

"" sổ tay KTTL * Phần 2 - công trình thủy lợi * Tập 2

"""
);););
"
!
!
"""
"
""
););
!!
!!!
""

zzz
!'""'
fff
zz
"_
ff
ộự
ổửổửổử
g
ờỳ
ỗữỗữỗữ
+++-+a+
ỗữỗữỗữ
g
ờỳ
ốứốứốứ
ởỷ
ộự
ổửổử
gg
ổử
ờỳ
ỗữỗữ
+-+a+a+a=
ỗữ
ỗữỗữ
gg
ờỳ
ốứ
ốứốứ

ởỷ
m!h!#n

c. Mặt cắt dạng đa giác
O2)* /|'* /&2' iRI 9N. H-'* )*& HC'( So/ )u/ /%<' *0'* !hs1A OX' y2) 9K'* )2)
9C4 ?+F'( x[ S
!
[ S
"
iR& )*& So/ )u/ 9:; 9'( /*L4 /*ỏR S' )2) 948I 34Y' )+L'( 9T[ J'
9K'* 7- )D H4Y' /|)* '*ỏ '*W/A d4Y) /|'* /&2' /45' *-'* /*Q& )2) 1+G) iRI\
h G4M /*45/ ST/ ?&C/ )2) /%K iE x[ 7| H} x = _` _[!` _["`AAA
h dG4 Sp4 /%K iE x[ ?C4 (4M /*45/ '*48I /%K iE S
!
A c@R 7-& .<I )XI J' 9K'* )*E'(
/%+F/ z
/
= z
);
/|'* 9+F) S
"
/+,'( 6'([ /6) ?:; 9+F) vIR' *Y S
"
= fmS
!
n '*+ *0'* !hlRA
h ứ'( 7G4 Sp4 )o; mS
!
[ S
"

n )ZR 1+G) /%<'[ /45' *-'* /|'* /&2' 6'( iIW/ )*|'* r
Sq; 14<' 9:; 7- ?:; vIR' *Y e
!
= fmS
!
n[ yQS *0'* !hlRA
h Oũ'( 7G4 Sp4 )o; S
!
[ S
"
9D[ /|'* 9+F) H4Y' /|)* A )ZR So/ )u/ ), 1M' 7- /*45/
?:; 9+L'( vIR' *Y A = fmS
!
n` yQS *0'* !hlRA
h c@R 7-& )2) 9+L'( vIR' *Y /%<' *0'* !hlR[ )*>' 9+F) ST/ )o; /%K iE S
!
[ S
"
m6'(
7G4 ST/ (42 /%K )ZR xn 7wR /*ỏR S' .<I )XI J' 9K'*[ )+L'( 9T 7- )*& H4Y' /|)* So/ )u/
9:; '*ỏ '*W/ A m6'( 7G4 94PS O /%<' /%}) _S
!
[ *0'* !hlRnA
h dG4 )2) /%K iE x 3*2) )ũ'( ?o; ?C4 )2) 1+G) /+,'( /@A OIE4 )V'( ?:; 9+F) vIR' *Y
A ~ x '*+ /%<' *0'* !hl1A $w vIR' *Y ' y2) 9+F) 94PS A
S4'
7- /0S 9+F) /%K iE x /+,'(
6'(A $%I. '(+F) ?C4 )2) 35/ vIM /|'* r )2) 1+G) /%<'[ /R y2) 9K'* 9+F) )2) /%K iE S
!
[ S

"

)ZR So/ )u/ 34'* /5A

O
C
A
A
a)
1
m
Kt
x
x
min
A
A
b)
$


67#4$89d, 3L<$E!_0$B`$B_$eL<$Bf#4$>?;$<@;$c!#4$;5$T'#/$BA$/!L<$
Rn O2) 9+L'( vIR' *Y A ~ S
!
[ S
"
~ S
!
[ e
!

~ S
!
6'( 7G4 ST/ (42 /%K x`$
1n B4PI 9 )*>' /%K iE x )ZR So/ )u/ 34'* /5A

A - Đập bê tông và bê tông cốt thép "#
"#

III. Xác định mặt cắt thực tế của đập trọng lực
1. Đập không tràn
a. Cao trình đỉnh đập
dG4 9:; 3*='( /%-'[ )X' 9MS 1M& 9P iD'( H& (4D /w * )*6R 3*='( 7+F/ vIR 9ỉ'*[
7G4 ST/ 9T H@ /%ữ )X' /*45/A OR& /%0'* 9ỉ'* 9:; y2) 9K'* /*Q& )2) )='( /*6) iRI 9N.A
Z
9!
= MecB$ {
D
* {
h
i
{ R` m!h!sn
Z
9"
= MeL$z {
D
* {
h
i
{ R` m!h!gn
/%&'( 9D\

MecB$ h S@) '+G) HN'( 10'* /*+L'( /%&'( *`
MeL$z h S@) '+G) ?ũ /*45/ 35`
D
*[
D
* h 9T H8'* )ZR /NS iD'( /%<' S@) '+G) /|'* /&2'[ /|'* /+,'( 6'( 7G4
(4D ?G' '*W/ d
;%
7- (4D 10'* vIN' ?G' '*W/ d
1vSRy
`
h
i
[
h
i
h 9T )R& ?G' '*W/ )ZR 9ỉ'* iD'( 3*4 (o; 7:/ )*u' /*~'( 96'([ /|'* /+,'(
6'( 7G4 d
;%
7- d
1vSRy
'*+ 9 '<I /%<'`
R[ Rh )2) )*48I )R& H@ /%ữ[ ;*} /*IT) 7-& )W; )='( /%0'*[ y2) 9K'* /*Q& vI. ;*CSA

OR& /%0'* 9ỉ'* 9:; 9+F) )*>' ?- /%K iE SRy mZ
9!
[ Z
9"
nA e(&-4 %R[ )ò' )X' 9MS 1M&
S@) '+G) ?ũ 34PS /%R 3*='( 7+F/ vI2 9ỉ'* 9:;[ /6)\

Z
9


MeLz$A m!h!ln
b. Chiều rộng đỉnh đập
O*48I %T'( So/ 9ỉ'* 9:; 1 y2) 9K'* /*Q& 948I 34Y' /*4 )='([ /*Q& .<I )XI ix H}'(
9ỉ'* 9:; ?-S 9+L'( )*& '(+L4 7- yQ )T vIR ?C4 /%&'( /*L4 3ỳ 3*R4 /*2)[ 7- )*& )2) S})
9|)* 3*2) '5I )DA eD4 )*I'( So/ 9:; 3*='( 9+F) '*ỏ *,' " SA e(&-4 %R[ *R4 1<' So/
9ỉ'* 9:; )X' 1E /%| *Y /*E'( ?R' )R' ;*ò'( *T[ )2) )T/ 9è' )*45I i2'( 7A7AAA
c. Bố trí hệ thống hành lang trong thân đập
]Y /*E'( ' 1R& (S )2) *-'* ?R'( H>) 7- '(R'( /*N' 9:; 9P 94 ?C4 34PS /%R i@
?-S 74Y) )ZR )2) (45'( /4<I '+G) 7- /%C'( /*24 1< /='( /*N' 9:;[ 9o/ )2) 9+L'( E'([ )2)
/*45/ 1K 9& 34PS /%R[ 9P /45' *-'* ;*I' y4 St'( 7-& )2) 3*G; 'E4[ 9P /*4 )='( S-'
)*E'( /*WS H+G4 '8'[ 7- 9P /45' *-'* )2) )='( /2) ;*}) *4 ixR )*ữR iRI ' A
$*Q& )*48I )R& 9:;[ )2) /X'( *-'* ?R'( )X' 1E /%| )2)* '*RI !g h "_SA O2) /X'(
9+F) ?4<' /*='( 7G4 '*RI 1r4 *-'( ?R'( )*C. 7ò'( /*Q& So/ '8'[ /w 1L /%24 iR'( 1L ;*M4A
d8 '(I.<' /u)[ ;*M4 /*45/ 35 *-'* ?R'( H>) /*W; '*W/ )R& *,' S@) '+G) 34Y/ *C ?+I 9P
9MS 1M& 74Y) /*2& '+G) /@ )*M.A $%&'( /%+L'( *F; S@) '+G) 34Y/ *C ?+I 3*2 )R&[ ;*M4
9o/ *-'* ?R'( /*W; *,' /*0 )X' H@ 345' 74Y) 1,S /*&2/ '+G) %RA
z*&M'( )2)* 1
/
/w So/ )u/ /*+F'( ?+I 9:; 95' So/ /*+F'( ?+I )ZR *-'* ?R'( H>)
)X' ?W. 3*='( '*ỏ *,' "S 7- /*ỏR S' 948I 34Y'\
1
/



cp

J
h
[
"s sæ tay KTTL * PhÇn 2 - c«ng tr×nh thñy lîi * TËp 2
/%&'( 9D\
* h )T/ '+G) /|'* 95' )R& /%0'* 92. *-'* ?R'(`
J h (%RH4Q' )T/ '+G) )*& ;*q; )ZR 1< /='( 9:;A

c)
1 2
A
1
ll
a)
3
4
b)
h

$
67#4$89g,$ X$;GS$4h$;4X#/$4N#4$IA#/$;G&#/$;4i#$BCD$
Rn Ou/ '(R'( 9:;` 1n Ou/ H>) 9:;` )n O2) HC'( So/ )u/ *-'* ?R'(A


BE4 7G4 9:; /%>'( ?@) /*+L'( ?W. J
);
= "_A B48I ' 3*='( 2; H}'( 9E4 7G4 9:; )D
?G; )*E'( /*WS r So/ )*KI 2;A
z|)* /*+G) )ZR )2) *-'* ?R'( /*+L'( )*>' '*+ iRI\
* BE4 7G4 *-'* ?R'( /:; /%I'( '+G)[ 34PS /%R[ 1E /%| /*45/ 1K 9& 7- )2) ?&C4 9+L'( E'(\

h O*48I %T'(\ 1
*

³
![" S`
h O*48I )R&\ *
*

³
"[_ SA
* BE4 7G4 *-'* ?R'( ;*}/ 7÷R r (X' '8'[ 3|)* /*+G) )ZR 'D )X' )*>' iR& )*& /*áR S∙'
948I 34Y' 9o/[ 7:' *-'* 7- H4 )*I.P' S2. 3*&R' ;*}/[ /*+L'( )*>' '*+ iRI\
h O*48I %T'(\ 1
*

³
"
¸
"[g S`
h O*48I )R&\ *
*

³
#
¸
#[g SA
O2) .<I )XI 3*2) 78 )WI /C& yQS r S}) !A^A

2. §Ëp trµn n"íc


Mo/ )u/ /*@) /5 )ZR 9:; /%-' )ò'( 9+F) )*>' yIW/ ;*2/ /w So/ )u/ ), 1M'[ )D /*<S
1G/ ST/ iE ;*X' )*& ;*V *F; 7G4 948I 34Y' /*2& '+G) 7- 'E4 /45; Hß'( )*M. r *C ?+IA
A - Đập bê tông và bê tông cốt thép "g
"g

a. Đỉnh đập
Bỉ'* 9:; /%-' )D /*P )WI /C& /*Q& HC'( 3*='( )*N' 3*='( *R. )D )*N' 3*='(
m9XI /%-' HC'( /%ò'[ Q?4;nA L&C4 So/ )u/ )D )*N' 3*='( /I. )D /t'( 9+F) *Y iE ?+I ?+F'(
)ZR /%-'[ '*+'( ?-S 74Y) 3*='( J' 9K'* 7- Hễ i4'* )*W' 9T'( )ũ'( '*+ ;*2/ i4'* 3*|
/*@) r ;*X' 9XI /%-' '5I /%K iE )*N' 3*='( 7+F/ vI2 S6) )*& ;*q;A d0 7:. )*ỉ '<' ?-S
9ỉ'* /%-' )D )*N' 3*='( 3*4 )D ?I:' )*6'( y2) 92'(A BE4 7G4 )2) )='( /%0'* vIR' /%>'([
i@ ?-S 74Y) )ZR 9:; 7- S6) 9T )*N' 3*='( r 9ỉ'* 9:; )X' ;*M4 9+F) 34PS /%R vIR /*|
'(*4YS S= *0'*A
y
y
R
a)
c)
R
b)
O
x
O
x

$
67#4$89j, 3L<$T'#/$>?;$<@;$BCD$;GN#$
Rn B:; )D 9XI *0'* Q?4; m)D )*N' 3*='(n` 1n B:; /%-' HC'( 3*='( )*N' 3*='(`
)n B:; 3*='( )*N' 3*='( )D ;*X' '*= 78 ;*|R /%+G)A


cC'( 9ỉ'* /%-' 3*='( )*N' 3*='( )D )*5 9T ?-S 74Y) J' 9K'* 7- /*+L'( 9+F) ix
H}'( '*48I *,' m*0'* !hf1nA z*4 )X' Sr %T'( 9&C' 'ằS '(R'( r /%<' 9ỉ'* 9P 1E /%| )xR
7R' 7- /*45/ 1K[ )D /*P ?-S 9ỉ'* /%-' )D ;*X' '*= 78 ;*|R /%+G) m*0'* !hf)nA
$>R 9T 3*='( /*6 '(I.<' )ZR So/ /%-' 3*='( )*N' 3*='( )D /*P y2) 9K'*
/*Q& )='( /*6) WES mP*ò'( /*| '(*4YS )='( /%0'* /*Z.[ ]4Y; *T4 3ỹ i+ vIN' 9T4 ]&R
zỳn [""]\

n
oo
X
K
1
Y= [ m!h!^n
/%&'( 9D\
Y
&
= ./]
/
` b
&
= y/]
/
`
]
/
h )T/ '+G) /*45/ 35 )ZR 9:; /%-'`
z 7- ' h )2) *ằ'( iE ;*} /*IT) 7-& 9T '(*4<'( S24 /*+F'( ?+I S
!
[ ?W. '*+ iRI\


m
1
(mái th#ợng l#u): 0 1/3 2/3 1,0
K : 2,000 1,936 1,939 1,873
n : 1,850 1,836 1,810 1,776

dG4 9:; /%-' )D So/ /*+F'( ?+I /*~'( 96'([ )D /*P y2) 9K'* />R 9T So/ /%-'
z%4(Q h Of4y<%=; m1M'( !h!nA




×