Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Tài liệu Đề tài “ Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung- dài hạn tại Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Hải Dương” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.61 KB, 42 trang )









Luận Văn Tốt Nghiệp

Đề Tài : Một số giải pháp nâng cao chất
lượng tín dụng trung- dài hạn tại Chi
nhánh Ngân hàng ĐT&PT Hải Dương

Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
LI M U
Cựng vi s tng trng v phỏt trin khụng ngng ca nn kinh t, nhu
cu vn ó v ang l mt nhu cu vụ cựng cp thit cho vic xõy dng c s
h tng, trang thit b cng nh chuyn dch c cu kinh t. Cú vn chỳng ta
mi cú th thc hin c cụng nghip hoỏ hin i hoỏ, m c bit l ngun
vn trung di hn. Trờn nn tng ú NHTM vi t cỏch l trung tõm tin t-
tớn dng ca nn kinh t ó t ra mc tiờu ton ngnh l: Tỡm cỏch m rng
v nõng cao t trng cỏc ngun vn trung- di hn nhm u t vo c s vt
cht k thut, i mi cụng ngh trc tip phc v cho vic m rng sn xut
v lu thụng hng hoỏ.
L mt b phn trong h thng NHTM Vit Nam Chi nhỏnh Ngõn hng
T&PT Hi Dng ó ch trng y mnh hot ng tớn dng trung- di
hn i vi cỏc DN thuc mi thnh phn kinh t bờn cnh hot ng tớn dng
ngn hn truyn thng. Trong nhng nm gn õy hot ng tớn dng trung-
di hn ca Chi nhỏnh ó t c kt qu ỏng k song cũn khụng ớt nhng


mt hn ch v quy mụ cng nh cht lng.
Nhn thc c tm quan trng v ý ngha ca vn trờn em ó chn
ti: Mt s gii phỏp nõng cao cht lng tớn dng trung- di hn ti
Chi nhỏnh Ngõn hng T&PT Hi Dng lm lun vn tt nghip.
Ngoi phn m u v kt lun, lun vn c kt cu thnh 3 chng:
Chng I: Tớn dng v hiu qu tớn dng trung- di hn ca NHTM
trong nn kinh t th trng.
Chng II: Thc trng cht lng tớn dng trung- di hn ti Chi nhỏnh
Ngõn hng T&PT Hi Dng
Chng III: Mt s gii phỏp nõng cao cht lng tớn dng trung- di
hn ti Chi nhỏnh NHT&PT Hi Dng.
Do thi gian tỡm hiu v kh nng trỡnh cũn hn ch nờn bi vit ca em
cũn nhiu thiu sút. Em rt mong nhn c s gúp ý nhn xột ca cỏc thy
cụ lun vn ca em c hon thin hn.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
CHNG I
TN DNG V HIU QU TN DNG TRUNG- DI HN
CA NGN HNG THNG MI TRONG NN KINH T
TH TRNG
1.1 . NHNG VN C BN V TN DNG TRUNG- DI HN
1.1.1. Khỏi nim v NHTM.
NHTM l mt t chc tớn dng kinh doanh tin t m hot ng ch yu v
thng xuyờn l nhn gi tin ca khỏch hng vi trỏch nhim hon tr v s
dng s tin gi ú cho vay u t, thc hin nhim v chit khu v lm
cỏc phng tin thanh toỏn.
Ngy nay, hot ng ca cỏc t chc mụi gii trờn th trung ti chớnh ngy
cng phỏt trin v s lng, quy mụ, hot ng a dng phong phỳ v an xen
ln nhau. im khỏc bit gia NHTM v cỏc t chc ti chớnh khỏc l NHTM
l Ngõn hng kinh doanh tin t, ch yu l cỏc loi tin gi, k c tin gi

khụng k hn, cung ng cỏc dch v thanh toỏn cũn cỏc t chc ti chớnh khỏc
khụng thc hin chc nng ú.
1.1.2. Khỏi nim tớn dng trung- di hn.
Trong nn kinh t, nhu cu tớn dng trung- di hn thng xuyờn phỏt sinh
bi cỏc DN luụn phi tỡm cỏch phỏt trin m rng sn xut, i mi k thut ,
tin hc cng c v tng cng sc cnh tranh ca DN trờn th trng.
Mun lm c iu ny, ũi hi DN phi cú mt khi lng vn ln vi mt
thi gian di. Chớnh vỡ vy, cỏc DN thng tỡm n cỏc NHTM nh s giỳp
v cỏc NHTM cho cỏc DN vay khi lng vn ln vi thi gian di bng
hỡnh thc tớn dng trung- di hn.
Trong hot ng kinh doanh ca NHTM, tớn dng trung hn c hiu l
loi tớn dng cú thi gian hon vn t 1 n 5 nm, c s dng thc hin
cỏc d ỏn u t v phỏt trin sn xut, kinh doanh, dch v i sng. Tớn
dng trung hn c cp cho khỏch hng m rng ci to, khụi phc, hon
thin, hp lý hoỏ cụng trỡnh cụng ngh v quy trỡnh sn xut.
Tớn dng di hn l loi tớn dng cú thi hn hon vn t 5 nm tr lờn,
c s dng thc hin cỏc d ỏn u t phỏt trin sn xut, kinh doanh,
dch v v i sng. Hỡnh thc tớn dng ny c NHTM cp cho khỏch hng
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
nhm h tr vic xõy dng mi, m rng hoc hon thin quy trỡnh cụng
ngh, quy trỡnh xn sut.
1.1.3. Cỏc c trng c bn ca tớn dng trung- di hn
Tớn dng trung- di hn l mt loi hỡnh tớn dng v nú c phõn bit vi
cỏc loi hỡnh tớn dng khỏc qua mt s c trng c bn sau:
* Thi hn cho vay.
im khỏc bit c bn u tiờn gia tớn dng trung- di hn v ngn hn l
thi hn cho vay.
- Tớn dng ngn hn: Thi hn cho vay c xỏc nh phự hp vi chu k sn
kinh doanh v kh nng tr n ca khỏch hng nhng khụng quỏ 12 thỏng.

- Tớn dng trung- di hn: Thi hn cho vay c xỏc nh phự hp vi thi
hn thu hi vn ca d ỏn u t, kh nng tr n ca khỏch hng v tớnh cht
ca ngun vn cho vay, trong ú:
+ Tớn dng trung di hn cú thi gian t 12 thỏng n 36 thỏng hoc 60
thỏng tu theo quy nh ca tng Ngõn hng.
+ Tớn dng di hn cú thi gian trờn 36 thỏng hoc 60 thỏng.
* i tng cho vay.
i tng cho vay trung di hn l ton b cỏc chi phớ cu thnh trong tng
mc vn u t ca cỏc d ỏn xõy dng mi, m rng ci to cụng ngh.
Trong quan h tớn dng Ngõn hng, i tng cho vay trung di hn l cỏc
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hoc cỏc d ỏn u t xõy dng, mua sm ti
sn c nh ca cỏc n v kinh t cú lun chng k thut tt, xỏc thc v
tng d toỏn ó phờ duyt.
* Nguyờn tc v iu kin vay vn.
Khỏch hng mun vay vn ca Ngõn hng phi m bo c 3 nguyờn tc
tớn dng c bn sau:
- S dng vn vay ỳng mc ớch ó tho thun trong hp ng tớn dng.
- Phi hon tr tin vay v lói theo ỳng thi hn ó tho thun trong hp
ng tớn dng.
- Phi m bo tin vay theo ỳng quy nh ca Chớnh ph, Ngõn hng
Nh nc.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Trờn c s nguyờn tc trờn, mi Ngõn hng s ra cỏc iu kin rng
buc, cỏc quy nh mang tớnh cht bt buc cú th thc hin vn vay ca
Ngõn hng. Cỏc quy nh ny v c bn l ging nhau nhng cỏc iu khon
c th thỡ khỏc nhau ph thuc vo mi Ngõn hng v thi im lch s.
Do cỏc c trng ca tớn dng trung- di hn nờn thi gian thu hi vn l rt
lõu, cú kh nng gp nhiu ri ro trong quỏ trỡnh s dng nờn vic cho vay
trung- di hn phi tuõn theo quyt nh 367/QNH1 ca Thng c NHNN

Vit Nam v th l tớn dng trung- di hn nh sau:
- Doanh nghip vay vn phi l n v sn xut kinh doanh cú lói, cú vn
tham gia ti thiu bng 20% tng d toỏn cụng trỡnh u t.
- Doanh nghip vay vn phi chp hnh y cỏc quy nh ca nh
nc v qun lý u t xõy dng c bn v th l tớn dng trung- di hn
ca Ngõn hng.
Hin nay theo quy nh mi ca Chớnh ph, cỏc n v kinh doanh nu
chng minh c mỡnh lm n cú hiu qu thỡ s cú kh nng vay vn m
khụng cn th chp.
1.1.4. Phõn loi tớn dng trung- di hn.
* Cn c vo tớnh cht bo m
- Tớn dng trung- di hn cú bo m: l loi tớn dng khi cho vay bờn cho
vay ũi hi ngi vay phi cú ti sn m bo.
- Tớn dng trung- di hn khụng cú bo m: l loi tớn dng m khi cho
vay bờn cho vay khụng ũi hi ngi vay phi cú ti sn bo m. Vic cho
vay c tin hnh trờn c s lũng tin, uy tớn ca bn thõn khỏch hng.

* Cn c vo ng tin vay vn
- Tớn dng trung- di hn bng bn t : l vic cho vay bng ng ni t.
- Tớn dng trung- di hn bng ngoi t: l cp tớn dng cho ngi vay cú
nhu cu thanh toỏn cỏc cụng trỡnh xõy dng c bn, cỏc khon chi phớ cú liờn
quan n nc ngoi bng ng ngoi t.
* Cn c vo phng thc cho vay.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
- Cho vay theo d ỏn: õy l hỡnh thc cp tớn dng da trờn c s d ỏn khi
ó xem xột khng nh tớnh hiu qu, tớnh kh thi ca d ỏn ú. Hỡnh thc cho
vay theo d ỏn gm:
+ Cho vay ng ti tr: l quỏ trỡnh cho vay ca mt nhúm t chc tớn dng(
t 2 t chc tớn dng tr lờn) cho mt d ỏn, do mt t chc tớn dng lm u

mi, phi hp vi cỏc bờn ng ti tr thc hin, nhm phõn tỏn ri ro ca
cỏc t chc tớn dng.
+ Cho vay trc tip theo d ỏn: õy l hỡnh thc tớn dng trung- di hn ph
bin trong nn kinh t th trng. NHTM tin hnh mi hot ng v t
chu trỏch nhim vi tng d ỏn u t ca khỏch hng m h ó la chn
ti tr.
- Tớn dng thuờ mua: l hỡnh thc cho vay ti sn thụng qua mt hp ng
tớn dng thuờ mua, qua ú ngi cho thuờ chuyn giao ti sn thuc quyn s
hu ca mỡnh cho ngi i thuờ s dng v ngi thuờ cú trỏch nhim thanh
toỏn tin thuờ trong sut thi hn thuờ v cú th c quyn s hu ti
sn thuờ, c quyn mua ti sn thuờ hoc c quyn thuờ tip theo cỏc
iu kin ó c 2 bờn tho thun.
1.1.5. Vai trũ ca tớn dng trung- di hn.
* i vi cỏc DN.
Nn kinh t hin nay khụng ngng vn ng, hng hoỏ sn xut ngy cng
nhiu v nhu cu con ngi khụng ngng nõng cao. Mt DN mun tn ti v
phỏt trin thỡ phi bit nm bt nhu cu v tho món nhu cu ú. Vỡ th, DN
cn phi mnh dn u t nõng cao cht lng sn phm, m rng sn xut
hay xõm nhp vo th trng mi. Tuy nhiờn, lm c iu ny cỏc
DN cn huy ng mt khi lng vn nht nh, lng vn ny DN cú th t
tớch lu qua li nhun li nhng thi gian tớch lu cú th quỏ lõu, lm mt
c hi kinh doanh. DN cng cú th huy ng vn trờn th trng chng khoỏn
hoc vay vn Ngõn hng. i vi DN, vic vay vn trung- di hn t Ngõn
hng ụi khi em li nhiu thun li hn so vi vic huy ng vn trờn th
trng chng khoỏn. V mt k hn, DN cú th vay vn Ngõn hng theo k
hn phự hp vi yờu cu kinh doanh. V th tc, thi gian thỡ nhanh chúng v
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
ớt phc tp, hn na khụng phi cụng ty no cng c quyn bỏn trỏi phiu,
c phiu ca mỡnh trờn th trng chng khoỏn, nht l cụng ty mi thnh lp

hay quỏ nh, cha cú ting tm. Ngoi ra vi cỏc khon vay trung- di hn ti
Ngõn hng va giỳp Ngõn hng thc hin chin lc kinh doanh em li li
tc cho DN m khụng gia tng s kim soỏt ca ngi bờn ngoi i vi hot
ng kinh doanh ca DN nh trong trng hp phỏt hnh c phiu. Mc dự
cú nhiu thun li nh vy nhng lói sut trung- di hn ca Ngõn hng l khỏ
cao i vi DN. Buc cỏc DN phi ngh n hiu qu u t, doanh thu t
c khụng ch tr vn v lói cho Ngõn hng m phi em li li tc cho
mỡnh . Do vy, lói sut tớn dng trung- di hn ca Ngõn hng l ũn by thỳc
y DN khai thỏc trit ng vn kinh doanh cú lói v thng li trong
cnh tranh.
Nh vy, vay vn trung- di hn t Ngõn hng l bin phỏp quan trng
cỏc DN thc hin c d ỏn ca mỡnh.
* i vi nn kinh t
Hot ng tớn dng trung- di hn ỏp ng nhu cu v vn cho nn kinh t
quc dõn, iu ho lng cung cu v vn trong nn kinh t. Hot ng tớn
dng lm nhim v chuyn vn t ni tha n ni thiu vn, t nhng nh
tit kim sang nh u t, phc v phỏt trin nn kinh t.
Do tp trung c vn v iu ho cung cu vn trong nn kinh t, tớn dng
trung- di hn gúp phn y nhanh quỏ trỡnh tỏi sn xut m rng u t phỏt
trin kinh t, thc hin chuyn dch c cu kinh t theo hng cụng nghip-
nụng nghip- dch v. Cỏc khon cho vay cung cp cho cỏc ngnh c thc
hin theo c chiu sõu v chiu rng, u t cú trng im, hỡnh thnh cỏc
ngnh sn xut mi nhn, xõy dng c cu hp lý v khai thỏc trit cỏc
ngun lc tp trung phc v sn xut. Nm trong tay ngun vn ln, lõu
di ó thỳc y tin phỏt trin cỏc cụng trỡnh, cỏc d ỏn, to c hiu qu
kinh t bn vng, lõu di gúp phn thỳc y tc chuyn dch c
cu kinh t ó nh hng cụng nghip hoỏ- hin i hoỏ.
Bờn cnh ú cỏc khon cho vay trung- di hn cú vai trũ to ngun vn
thc hin xõy dng mi, hin i hoỏ tng bc nn sn xut trong nc.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan

SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Thỳc y sn xut nõng cao cht lng, mu mó, a dng v tớnh nng ca
sn phm tiờu th trong nc v xut khu. Hng hoỏ cú tớnh cht cnh
tranh trờn th trng quc t s thỳc y xut khu, tng thu ngoi t cho quc
gia. Ci thin cỏn cõn thng mi v cỏn cõn thanh toỏn quc t.
* i vi hot ng Ngõn hng
Hot ng ca Ngõn hng trong c ch th trng l hot ng trong mụi
trng cnh tranh gay gt. cú th ng vng trong mụi trng cnh tranh
gay gt ny ũi hi mi Ngõn hng phi thc s quan tõm n hiu qu hot
ng kinh doanh ca chớnh mỡnh. Vỡ vy, hot ng tớn dng c xem l s
cn thit mang tớnh cnh tranh ca Ngõn hng. Trong nhng nm gn õy,
nn kinh t th trng vn ng trong iu kin nn kinh t m vi nhu cu
m rng quy mụ, trang b c s vt cht k thut hin i, tin ti i mi
ton b nn kinh t ó cho thy nhu cu vn trung- di hn l cn thit v
quan trng. Ngun vn ny to iu kin cho cỏc DN i mi k thut, trang
b cụng ngh mi, phng phỏp sn xut mi to ra hng hoỏ mi. õy l
iu kin Ngõn hng m rng phm vi hot ng ca mỡnh v ngy cng
khng nh vai trũ v v trớ ca Ngõn hng trong nn kinh t th trng.
Hn na tớn dng trung- di hn cũn l cỏch thc kh thi gii quyt
ngun vn huy ng cũn d tha ti mi Ngõn hng, ng thi cng l cỏch
Ngõn hng gi vn t nn kinh t ỏp ng nhu cu v vn cho cỏc DN. Vỡ
vy, tớn dng trung- di hn cn phi c tng cng cỏc Ngõn hng cú
th tham gia n lc vo s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc
thụng qua nghip v ny. Ngoi ra tớn dng trung- di hn cũn l mt nghip
v mang li li ớch ch yu cho Ngõn hng. Bi l tớn dng trung- di hn l
nhng khon tớn dng cú quy mụ ln, lói sut cao v cú thi gian di nờn lói
thu s ln v n nh.
1.2. CHT LNG TN DNG TRUNG- DI HN CA NHTM.
1.2.1. Khỏi nim cht lng tớn dng trung- di hn.
Cht lng tớn dng l s ỏp ng nhu cu ca khỏch hng phự hp vi s

phỏt trin kinh t xó hi v m bo s tn ti, phỏt trin ca cỏc NHTM.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Cht lng tớn dng trung- di hn chớnh l vn cho vay trung- di hn ca
Ngõn hng c khỏch hng a vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, dch
v to ra mt s tin ln thụng qua ú Ngõn hng s thu c c gc v
lói ỳng thi hn, bự p c chi phớ v cú li nhun.
Cht lng tớn dng c th hin qua nhiu tiờu chớ khỏc nhau nh: mc
an ton vn tớn dng, mc thớch nghi ca NHTM vi s thay i ca
mụi trng kinh t, kh nng thu hỳt khỏch hng, th tc n gin, thun tin.
Ngoi ra cht lng tớn dng cũn c th hin qua hiu qu hot ng ca
cỏc d ỏn vay vn sn xut kinh doanh, tỡnh trng xoỏ úi gim nghốo v tc
tng trng ca nn kinh t.
1.2.2. Cỏc nhõn t nh hng ti cht lng tớn dng trung- di hn
ca NHTM.
* Cỏc nhõn t t phớa Ngõn hng
- Thm nh d ỏn:
Thm nh l mt cụng vic ũi hi nhiu thi gian v k thut tớnh toỏn tt.
Nu vic thm nh khụng c tin hnh cht ch thỡ kh nng xy ra ri ro
i vi Ngõn hng l rt ln v khon cho vay chc chn cú hiu qu khụng
cao.
- Kh nng chuyờn mụn v kinh nghim ca cỏn b tớn dng:
Tớn dng trung- di hn l mt trong nhng nghip v phc tp nht trong
cỏc khõu nghip v ca Ngõn hng, ũi hi ngi cỏn b tớn dng phi nm
c c thự ca mi ngnh sn xut kinh doanh. Khụng nhng th ngi cỏn
b phi am hiu v phỏp lut nm bt c thụng tin th trng v iu quan
trng l phi bit thm nh d ỏn. Cú nh vy thỡ mi cú th lm tt c
cụng vic ny.
- Chớnh sỏch tớn dng ca Ngõn hng:
i vi mi Ngõn hng v trong tng thi k thng cú nhng chớnh sỏch

khỏc nhau. Chớnh sỏch tớn dng ca Ngõn hng nh hng trc tip n s
lng cỏc khon cho vay, quy mụ tng khon vay, cỏc khon m bo v
nhiu yu t khỏc. Chớnh sỏch tớn dng ca Ngõn hng khụng nhng ph
thuc khỏ nhiu vo chớnh sỏch ca Chớnh ph v cỏc c quan qun lý.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
- Chớnh sỏch lói sut:
NHTM l nh ch ti chớnh trung gian thc hin i vay cho vay vi lói
sut cao hn. Do ú, phi cú mt chớnh sỏch lói sut phự hp lm c s cho
Ngõn hng nõng cao hiu qu tớn dng trung- di hn tc l phi m bo
cỏc iu kin sau õy:
+ Bo v li ớch ca ngi gi tin, ngoi tin lói cũn cú cỏc li ớch khỏc
nh s an ton, thanh toỏn tin li.
+ Lói sut cho vay phi bự p c chi phớ v huy ng vn v bo m
mc thu nhp rũng hp lý cho Ngõn hng.
+ Lói sut phi c i theo cung- cu th trng nhng s bin i ca nú
luụn trong gii hn ,
+ Lói sut cho vay phi phự hp vi i tng ca tớn dng cú ngha l lói
sut cho vay di hn phi ln hn lói sut ngn hn bi cho vay di hn cú
mc ri ro cao hn.
- Kh nng v ngun vn trung- di hn:
Thc t cỏc NHTM trong giai on hin nay v huy ng ngun vn ny l
ht sc nan gii. Chớnh vỡ l ú, thc hin c chin lc a dng hoỏ, a
phng hoỏ cỏc phng thc, gii phỏp huy ng vn t mi ngun k c
nc ngoi Ngõn hng phi to c c cu hp lý.
* Cỏc nhõn t t phớa khỏch hng.
Cỏc DN khi n vay u phi tớnh n cht lng hiu qu s dng vn vay.
Nu h thc hin cú hiu qu d ỏn v cú li nhun thỡ cú th lm tng hiu
qu ca khon vay. Tuy nhiờn, rt cú th trong quỏ trỡnh qun lý ch u t
mc phi nhng sai sút nht nh dn ti thit hi cho bn thõn h v thit hi

cho Ngõn hng kim li riờng. Ngõn hng ch cú th gim thiu ri ro ny
bng cỏch thm nh cht ch d ỏn, qun lý sỏt sao vic thc hin, nm bt
kp thi cỏc thụng tin a ra nhng quyt nh chớnh xỏc.
* Cỏc nhõn t thuc v mụi trng.
Cho dự Ngõn hng thc hin tt cỏc yờu cu khi cung cp v ch u t cú
kh nng cng nh o c thc hin d ỏn thỡ khon cho vay cng vn
cú th cú hiu qu thp. ú l nh hng ca cỏc yu t mụi trng, m
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
mt trong nhng yu t ú l:
- Do s thay i bt thng ca cỏc chớnh sỏch, do thiờn tai bóo l, do nn
kinh t khụng n nh khin cho c Ngõn hng v khỏch hng khụng th
ng phú kp.
- Do mụi trng phỏp lý lng lo, thiu ng b, cũn nhiu s h dn ti
khụng kim soỏt c cỏc hin tng la o trong vic s dng vn ca
khỏch hng.
- Do s bin ng v chớnh tr- xó hi trong v ngoi nc gõy khú khn cho
doanh nghip dn ti ri ro cho Ngõn hng.
- Ngõn hng khụng theo kp phỏt trin ca xó hi, nht l s bt cp v
trỡnh chuyờn mụn cng nh cụng ngh ca Ngõn hng.
- Do s bin ng ca kinh t nh suy thỏi kinh t, bin ng t giỏ, lm
phỏt gia tng nh hng ti DN cng nh Ngõn hng.
- S bt bỡnh ng trong i s ca mt s c quan Nh nc dnh cho cỏc
NHTM khỏc nhau.
- Chớnh sỏch Nh nc chm thay i hoc cha phự hp vi tỡnh hỡnh phỏt
trin t nc.
1.2.3. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ tớn dng trung- di hn.
Cht lng tớn dng c th hin qua 2 h thng ch tiờu: Ch tiờu nh
lng v ch tiờu nh tớnh.
1.2.3.1. Nhúm ch tiờu nh lng:

Ch tiờu s dng vn
Vn s dng
Mc s dng vn = * 100%
Vn huy ng
Ch tiờu ny cho thy Ngõn hng cú th s dng ngun vn trung- di hn
v mt phn ngun vn ngn hn cho vay trung- di hn. Cú th hiu õy
l ch tiờu phn ỏnh c cht lng tớn dng. Ch tiờu s dng vn cho phộp
ỏnh giỏ tớnh hiu qu trong hot ng tớn dng ca Ngõn hng. Ch tiờu ny
cng ln thỡ chng t Ngõn hng ó s dng mt cỏch hiu qu ngun vn
huy ng c.
Ch tiờu n qỳa hn trung- di hn.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Tng d n quỏ hn trung- di hn
T l NQH trung- di hn = * 100%
Tng d n cho vay trung- di hn
Ch tiờu ny cho thy trong 100% d n tớn dng trung- di hn thỡ cú bao
nhiờu % l n quỏ hn.
Th hin t l n khụng thanh toỏn ỳng hn trờn tng d n. Cỏc Ngõn
hng cú ch s ny thp chng t cht lng tớn dng cao. cỏc nc cú nn
ti chớnh phỏt trin ngi ta quy nh cỏc Ngõn hng cú t l n quỏ hn trờn
tng d n 5% thỡ c coi l cú cht lng tớn dng tt. Ngc li nu
vt quỏ 5% thỡ cú du hiu xu, hot ng ca Ngõn hng ú khụng an ton
v cú nguy c ri ro cao.


Ch tiờu mt vn trung- di hn.
Tng d n quỏ hn trung- di hn c xoỏ
T l mt vn = * 100%
D n bỡnh quõn nm

Rừ rng t t ny cng cao thỡ cht lng tớn dng cng thp. N quỏ hn
c xoỏ cú nguy c lm gim li nhun ca Ngõn hng v nu cú quỏ nhiu
n quỏ hn c xoỏ s cú th lm cho Ngõn hng phỏ sn. Cỏc Ngõn hng
ang c gng gim n mc ti a cỏc khon n khú ũi lm tng cht
lng tớn dng trung- di hn.
Ch tiờu li nhun.
Li nhun t tớn dng trung- di hn
Ch tiờu li nhun = * 100%
Tng d n trung- di hn
Li nhun l ch tiờu quan trng ỏnh giỏ hiu qu cỏc khon tớn dng
trung- di hn bi xột cho cựng mc ớch ca NHTM l li nhun, hay ớt
nht cng thu bự p chi phớ b ra.
Ch tiờu ny phn ỏnh kh nng sinh li ca tớn dng trung- di hn. Ch
tiờu ú cng ln thỡ cng cú li cho Ngõn hng. c bit vi nhng Ngõn
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
hng cha phỏt trin cỏc dch v thỡ hot ng tớn dng l ngun thu ch yu
ca Ngõn hng.
Ch tiờu vũng quay vn tớn dng trung- di hn.
Doanh s thu n tớn dng T-DH
Vũng quay vn tớn dng T-DH =
D n T-DH bỡnh quõn
Vũng quay vn tớn dng l mt ch tiờu thng c cỏc NHTM tớnh toỏn
hng nm ỏnh giỏ kh nng qun lý vn tớn dng v cht lng tớn dng
trong vic ỏp ng nhu cu vay vn ca khỏch hng. Ch tiờu ny cng ln
cng tt, phn ỏnh c s vũng chu chuyn ca vn tớn dng trung- di hn (
thng l mt nm). H s ny cao phn ỏnh khong thi gian tn ti trung
bỡnh ca cỏc mún vay ngn.
1.2.3.2. Nhúm ch tiờu nh tớnh
ỏnh giỏ cht lng tớn dng trung- di hn, ng trờn giỏc l mt

nh Ngõn hng chỳng ta phi xem xột c nhng ch tiờu v mt nh tớnh v
mt nh lng. V mt nh tớnh, cỏc ch tiờu c th hin qua mt s khớa
cnh sau:
- Cht lng tớn dng c th hin thụng qua kh nng ỏp ng tt nhu cu
ca khỏch hng, th tc n gin, thun tin, cung cp vn nhanh chúng, kp
thi, an ton, k hn v phng thc thanh toỏn phự hp vi chu k kinh
doanh ca khỏch hng.
- Nhng Ngõn hng cú lch s hot ng lõu i, c s vt cht trang thit b
tt, ng thi Ngõn hng tham gia vo nhiu hỡnh thc huy ng vn, a dng
hoỏ v khụng ngng ng dng cỏc dch v Ngõn hng mi. Ngõn hng cú
tng ngun vn huy ng ln, n nh, cú lng khỏch hng vay ụng
o chng t Ngõn hng cú uy tớn.
- Ch tiờu nh tớnh c th hin qua tc tng trng ca nn kinh t
quc dõn, cỏc d ỏn vay vn sn xut kinh doanh t hiu qu kinh t cao.
Khụng nhng th cht lng tớn dng cũn c th hin tỡnh trng xoỏ
úi gim nghốo, s lnh mnh ca nn kinh t, s an ton ca h thng
Ngõn hng.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
- Ngoi ra cht lng tớn dng cũn c xem xột thụng qua tỡnh hỡnh hot
ng sn xut kinh doanh ca Ngõn hng, tỡnh hỡnh khai thỏc tim nng ca
Ngõn hng trờn a bn hot ng.
1.2.4. ý ngha ca vic nõng cao cht lng tớn dng trung- di hn
Trong iu kin nn kinh t nc ta ang tng bc chuyn sang nn kinh
t th trng, nõng cao cht lng tớn dng trung- di hn s a li nhiu li
ớch cho Ngõn hng , cho khỏch hng v cho c nn kinh t.
* i vi Ngõn hng:
Cht lng tớn dng trung- di hn tt lm tng kh nng cung cp dch v
ca cỏc NHTM do to thờm ngun vn t vic tng c vũng quay vn tớn
dng v thu hỳt c nhiu khỏch hng bi cỏc hỡnh thc ca sn phm, dch

v to ra mt hỡnh nh v biu tng v uy tớn ca Ngõn hng v s trung
thnh ca khỏch hng.
Cht lng tớn dng trung- di hn tt lm tng kh nng sinh li ca sn
phm, dch v Ngõn hng do gim c s chm tr, gim chi phớ nghip v,
chi phớ qun lý, cỏc chi phớ thit hi do khụng thu hi c vn vay ó cho
vay. Mt khỏc nú cũn m bo kh nng thanh toỏn v li nhun ca Ngõn
hng, to th mnh cho Ngõn hng trong cnh tranh, to thun li cho s tn
ti lõu di ca Ngõn hng vỡ cht lng tớn dng tt to cho Ngõn hng cú
nhiu khỏch hng trung thnh v nhng khon li nhun b sung vn u
t. Bờn cnh ú, cht lng tớn dng tt giỳp cho Ngõn hng cng c cỏc mi
quan h xó hi bng nhng iu kin tt nht.
Cú th núi, vi nhng u th trờn vic cng c v tng cng cht lng tớn
dng trung- di hn ca cỏc NHTM l s cn thit khỏch quan vỡ s tn ti v
phỏt trin lõu di ca cỏc NHTM.
* i vi khỏch hng:
c ỏp ng kp thi v y nhu cu vay vn vi thi gian v lói xut
hp lý s giỳp cho doanh nghip thay i c ch mi, m rng hot ng sn
xut , lm tng doanh thu, tng li nhun ca doanh nghip.
* i vi nn kinh t:
Xột trờn phng din ton nn kinh t, hot ng tớn dng trung- di hn
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
ca cỏc Ngõn hng s tỏc ng tt ti mt s lnh vc kinh t- chớnh tr- xó
hi. Phỏt trin cho vay tớn dng trung- di hn s gim bt ỏng k cỏc khon
bao cp t ngõn sỏch cho u t sn xut kinh doanh. Tớn dng Ngõn hng
cũn gúp phn y mnh quỏ trỡnh tớch t v tp trung ln ca nn kinh t.
Khụng nhng th cht lng tớn dng gúp phn kỡm ch lm phỏt, n nh
tin t, tng trng kinh t, tng uy tớn quc gia. Ngoi ra tớn dng trung- di
hn ca Ngõn hng cũn úng gúp phn gii quyt nn tht nghip v hn ch
cỏc t nn xó hi khỏc.

CHNG II
THC TRNG CHT LNG TN DNG TRUNG- DI
HN TI CHI NHNH NGN HNG U T V PHT
TRIN HI DNG
2.1. KHI QUT V CHI NHNH NGN HNG T& PT HI DNG.
2.1.1. S lc v quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Chi nhỏnh.
Ngõn hng T&PT Hi Dng c thnh lp theo quyt nh s 105-
NH/G ngy 26-11-1990 ca Thng c NHN Vit Nam, l Chi nhỏnh trc
thuc Ngõn hng T&PT Vit Nam vi tng s cỏn b cụng nhõn viờn (n
cui nm 2005) l 135 ngi trong ú 75% cú trỡnh i hc v trờn i
hc, tr s chớnh úng ti trung tõm thnh ph Hi Dng tnh Hi Dng.
Ngõn hng T&PT Hi Dng l Chi nhỏnh Ngõn hng Thng mi quc
doanh ln trờn a bn tnh Hi Dng, cú th phn huy ng vn trờn 30% v
tớn dng trờn 40%, l Ngõn hng cú v trớ ch lc trong u t phỏt trin ti
tnh Hi Dng. Cỏc d ỏn u t cú vn u t ln nh dõy truyn II xi
mng Hong Thch, cu An Thỏi, xi mng Hi Dng, nh mỏy nhit in
Ph Li II , u cú vn tớn dng ca Ngõn hng T&PT Hi Dng.
Cht lng tớn dng c m bo, t l n quỏ hn thp di 1% trờn tng
d n, cỏc dch v Ngõn hng mi khụng ngng c m rng v phỏt trin
nhm thu hỳt khỏch hng n giao dch. n nay, dch v thanh toỏn chim
72% th phn trờn a bn, kt qu kinh doanh nm sau cao hn nm trc v
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
thc hin tt ngha v np ngõn sỏch nh nc, gúp phn thc hin cỏc mc
tiờu ca a phng.
Trong 4 nm gn õy (2002-2005) Ngõn hng T&PT Hi Dng c
Ngõn hng T&PT Vit Nam xp loi xut sc, hon thnh vt ch tiờu k
hoch kinh doanh c giao, c Ch tch nc tng thng huõn chng
lao ng hng nhỡ v nm 2003c tng c thi ua xut sc ca UBND tnh
Hi Dng.

2.1.2. Chc nng v nhim v ch yu ca Ngõn hng .
* Huy ng vn bng ni t v ngoi t t dõn c v cỏc t chc kinh t di
mi hỡnh thc : Nhn tin gi cú k hn, khụng k hn , phỏt hnh trỏi phiu,
k phiu, chng ch tin gi
* Cho vay ngn hn, trung hn v di hn vi mi thnh phn kinh t, cho
vay ti tr xut nhp khu, hựn vn liờn doanh, liờn kt, hp tỏc ng ti tr.
* Bo lónh d thu, thc hin hp ng, bo lónh cụng trỡnh, ng trc,
thanh toỏn, tỏi cp vn trong v ngoi nc.
* Kinh doanh ngoi hi, thanh toỏn trc tip qua mng trong nc v quc t
(SWIFT) , thanh toỏn L/C hng xut, nhp khu, chi tr kiu hi v cỏc dch
v Ngõn hng khỏc.
* Lm Ngõn hng i lý, Ngõn hng phc v u t phỏt trin( u thỏc) t
ngun vn ca chớnh ph, cỏc t chc ti chớnh, tin t, cỏc t chc xó hi
ton th, cỏ nhõn trong v ngoi nc theo quy nh ca lut Ngõn hng Nh
nc v lut cỏc t chc tớn dng.
2.1.3. C cu t chc b mỏy ca Ngõn hng T&PT Hi Dng.
Chi nhỏnh Ngõn hng T&PT Hi Dng cú tng s cỏn b cụng nhõn viờn
l 135 ngi, vi 8 phũng nghip v, 1 phũng t chc- hnh chớnh v 3 chi
nhỏnh trc thuc .
C cu t chc ca Ngõn hng T&PT Hi Dng c minh ho theo s
sau:

Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội








S t chc b mỏy ca Ngõn hng u t v Phỏt trin Hi Dng:

















Phũng kim tra
ki

m toỏn n

i b


P: K hoch-Ngun
v
n

Phũngthanh
toỏ
n qu
c t

Phũng tớn dng 1
Phũng t chc Hnh
chớnh

Phũng tớn dng 3
Phũng Thm nh d
ỏn

Phũng Dch v khỏch
hng

Phũng in toỏn
Phũng tin t Kho
qu


Chi nhỏnh khu vc
Ph Li
Cỏc phũng ban, Hi
s
Chi nhỏnh khu vc
Hong Th
ch

Chi nhỏnh Thnh


ụng

TP H

i
Ban giỏm c
Phũng tớn dng 2
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội



2.1.4. Nhim v ca cỏc phũng ban:
* Ban giỏm c ( Gm 1 Giỏm c v 2 Phú giỏm c): Chc nng lónh
o v iu hnh mi hot ng kinh doanh ca Ngõn hng.
* Phũng kim tra kim toỏn ni b: Ngoi cỏc nghip v k toỏn ni b,
k toỏn tin gi, tin vay phc v khỏch hng, phũng k toỏn cũn qun lý cht
ch ti khon tin gi, tin ng trc, cỏc hot ng cú liờn quan n vic ra
hn, gión n, thu n, thu lói ó c giỏm c phờ duyt.
* Phũng k hoch- ngun vn: Thụng bỏo ch tiờu kinh doanh hng quý,
nm v hn mc tớn dng( vn lu ng, vn u t) ca cỏc doanh nghip
cho cỏc phũng nghip v.Thay i iu chnh lói sut tin vay, tin gi ó
c giỏm c phờ duyt.
* Phũng thm nh d ỏn: Phõn tớch cỏc d ỏn, t vn v ch tiờu kinh t k
thut cú liờn quan n tớn dng u t. Cung cp v hng dn cỏc vn bn cú
liờn quan n tớn dng.
* Phũng thanh toỏn quc t: Thc hiờn thanh toỏn quc t, m v thanh
toỏn L/C .Thụng bỏo t giỏ, mua bỏn ngoi t phc v khỏch hng.
* Phũng tớn dng: Thc hin vic kinh doanh tin t thụng qua nghip v

tớn dng v dch v Ngõn hng i vi cỏc doanh nghip quc doanh v ngoi
quc doanh.
* Phũng t chc- hnh chớnh: Cú nhim v theo dừi nhõn s, tip nhn v
t chc o to cỏn b, lm cụng tỏc vn phũng, hnh chớnh vn th lu tr
v phc v hu cn.
* Phũng in toỏn: m bo ci t v vn hnh ton b cỏc chng trỡnh
phn mm ng dng trong nghip v ngõn hng, m bo thanh toỏn qua cỏc
ngõn hng qua mng v dch v ngõn hng qua mng thụng sut.
* Phũng tin t- kho qu: Cú chc nng thu chi tin mt, ỏp ng yờu cu
tin mt cho cỏc doanh nghip, cỏc t chc kinh t, cỏ nhõn, m bo an ton
kho qu.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
* Phũng dch v khỏch hng: Thc hiờn y cỏc dch v ca ngõn hng
ti im giao dch theo mc phỏn quyt c giỏm c u quyn. Thu chi tin
mt.
2.2. TèNH HèNH V KT QU HOT NG KINH DOANH CA
CHI NHNH NGN HNG T&PT HI DNG.
2.2.1. Tỡnh hỡnh huy ng vn.
Huy ng vn l mt trong nhng hot ng ch yu v quan trng nht
ca Ngõn hng. Trong nhng nm gn õy, Ngõn hng ó luụn ch ng tớch
cc quan tõm phỏt trin cụng tỏc huy ng vn. Cỏc hỡnh thc huy ng cng
phong phỳ hn, thớch hp vi nhu cu a dng ca ngi gi tin nh k
phiu, trỏi phiu, tit kim k hn t 1 n 24 thỏng, tit kim gi gúp, tit
kim bc thang. Quan h rng vi cỏc t chc tớn dng, cỏc t chc kinh t
trong v ngoi Tnh, phỏt huy c ni lc v tranh th c ngoi lc. Do
ú ó gúp phn tng trng ngun vn, to c c cu u vo hp lý.
Bng 1.2: C cu huy ng vn ca Chi nhỏnh NHT&PT Hi Dng.
(n v : T ng VN)
Nm 2004 Nm 2005 So sỏnh 2005/2004


Ch Tiờu

S tin

T.T
%

S tin

T.T
%
S tin
Tng gim

()
T l %
Tng gim

()

Tng ngun vn huy ng 1.526

100

1.805

100

279


18,3

1. Phõn theo khỏch hng
1.1 TG dõn c
1.2 TG cỏc t chc kinh t

947

579


62,1

37,9


1.094

711


60,6

39,4



147


132


15,5

22,8

2. Phõn theo k hn
2.1 Khụng k hn
2.2 Cú k hn

614

912


40,2

59,8


669

1.136


37,1

62,9



55

224


9

24,7

3. Phõn theo loi tin gi
3.1 ng Vit Nam
3.2 Ngoi t ( quy i VN)


1.051

475


68,9

31,1


1.162

643



64,4

35,6


111

168


10,7

35,4


Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
( Ngun: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh 2004-2005)
Qua bng s liu ta thy vn huy ng ca Chi nhỏnh NHT&PT Hi
Dng trong nhng nm qua cú mc tng trng cao. Nm 2005 tng so vi
nm 2003 l 279 t ng, t l tng l 18,3%.
Trong c cu ngun vn phõn theo i tng khỏch hng, tin gi tp trung
phn ln vo dõn c, nm 2005 chim t trng 60,6% trong tng ngun vn
huy ng. Tin gi ca cỏc t chc kinh t tuy chim t trng khụng cao
nhng cng tng rt mnh, nm 2005 tng so vi nm 2004 l 22,8%.
Tin gi cú k hn chim t trng rt cao trong tng ngun vn huy ng
v tng mnh qua cỏc nm, nm 2005 tng so vi nm 2004 l 24,7%
Tin gi ni tờ chim t trng ln hn nhng tc tng trng khụng cao
bng tin gi ngoi t . Nm 2005 t l tng ca tin gi ni t so vi nm
2004 l 10,7% trong khi t l tng ca ngoi t l 35,4%.

2.2.2. Hot ng cho vay.
Cựng vi s gia tng v ngun vn trong nhng nm qua hot ng cho vay
ca Ngõn hng cng khụng ngng tng trng. iu ú c th hin qua
bng s liu sau:
Bng 2.2: C cu d n cho vay ca Chi nhỏnh NHT&PT Hi Dng.
(n v : T ngVN)
Nm 2004 Nm 2005 So sỏnh2005/2004


Ch tiờu

S tin
T.T
(%)

S tin
T.T
(%)
S tin
tng gim
()
T l %
Tng gim

()
Tng D N 1.056

100

1.175


100

119

11,3

1. Phõn theo TP kinh t
1.1 KTQD
1.2 KTNQD

693

363


65,6

34,4


731

444


62,2

37,8



38

81


5,5

22,3

2.Phõn theo loi tớn dng

2.1 TD ngn hn
2.2 TD trung v di hn

477

579


45,2

54,8


511

664



43,5

56,5


34

85


7,1

14,7

3. Phõn theo loi tin t
3.1 D n ni t
3.2 D n ngoi t( quy
i VN)

908

148


86

14


986


189


83,9

16,1


78

41


8,6

27,7

( Ngun: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh nm 2004-2005)
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Qua bng s liu cú th thy c hot ng tớn dng ca Chi nhỏnh ó m
rng hn so vi nhng nm trc ú. C th tng d n nm 2005 tng so
vi nm 2004 l 11,3%.
Phõn theo thnh phn kinh t d n tp chung ch yu vo KTQD, nm
2005 chim t trng 62,2% trong tng d n.
Phõn theo loi tớn dng thỡ d n trung v di hn chim t trng ln hn v
tng u trong cỏc nm. Nm 2005 d n trung v di hn tng 14,7% so vi
nm 2004.
Phõn theo loi tin, d n ni t chim t trng ti 83,9% nm 2005. Tuy

d n ngoi t chim t trng khụng cao nhng my nm gn õy cng ó cú
phn khi sc, nm 2005 tng so vi 2004 l 27,7%.
2.2.3. Cỏc hot ng khỏc.
- Hot ng dch v, bo lónh: Ngõn hng T&PT Hi Dng trong nhng
nm qua ó cú s phỏt trin mnh m cỏc loi hỡnh dch v ngõn hng nh:
Thanh toỏn L/C, chi tr kiu hi, kinh doanh ngoi t, bo lónh, i lý u thỏc
u tỏng chỳ ý l nghip v thanh toỏn quc t, õy l mt th mnh
ca ngõn hng T&PT Hi Dng. Mi nm hot ng thanh toỏn quc t
cú doanh s t 45-50 triu USD, nm cao nht t ti 60 triờu USD. Mua bỏn
ngoi t cng t t 16-20 triu USD, s d bo lónh cỏc loi t 25-30 t
ng, nm cao nht t ti 40 t ng.
- Cỏc hot ng chuyn tin trong nc v nc ngoi ca cỏc nm qua cng
tng rt mnh vi doanh s hng t VN ng v hng triu USD. Ngõn hng
T&PT Hi Dng ó a vo khai thỏc cỏc sn phm dch v Ngõn hng
mi; thc hin thnh cụng hin i hoỏ ngõn hng, thay i phng thc giao
dch. Trin khai dch v thanh toỏn, rỳt tin t ng qua mỏy ATM, phc v
ngy mt tt hn nhu cu ca khỏch hng, ỏp ng yờu cu ca i mi v
hi nhp khu vc v quc t.

2.2.4. Kt qu hot ng kinh doanh.
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Kt qu hot ng kinh doanh ca Chi nhỏnh Ngõn hng T&PT Hi
Dng nm 2004-2005 c th hin rừ qua bng s liu sau:
Bng 3.2.:Kt qu hot ng kinh doanh ca Chi nhỏnh NHT&PT Hi
Dng
( n v: T ng VN)
Ch tiờu Nm 2004 Nm 2005 So sỏnh 2005/2004
Tng thu nhp 108 120 11,1 %
Tng chi phớ 94 104 10,6 %

Chờnh lch thu - chi 14 16 14,3 %
(Ngun: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh 2004-2005)
Qua bng s liu ta thy:
- Tng thu nhp nm 2005 l 120 t, tng 11,1% so vi nm 2004
- Tng chi phớ cng tng, nm 2005 tng so vi nm 2004 l 10,6%
- Chờnh lch thu chi nm 2005 t 16 t v tng so vi nm 2004 l 14,3%
2.3. THC TRNG CHT LNG TN DNG TRUNG- DI HN
TI CHI NHNH NGN HNG T&PT HI DNG.
2.3.1. Thc trng cht lng tớn dng trung- di hn.
2.3.1.1. Hot ng cho vay - thu n - d n ti Chi nhỏnh NHT&PT
Hi Dng
Hin nay, ti Ngõn hng cú hai loi i tng khỏch hng, ú l thnh phn
KTQD v thnh phn KTNQD, v u tp trung vo hai hỡnh thc cho vay:
Cho vay ngn hn v cho vay trung- di hn.
Nm 2005 nh cú nhiu chớnh sỏch ỏp dng thỳc y hot ng cho vay nờn
tng doanh s cho vay tng nhiu so vi nm 2004 v c th hin qua bng
s liu sau:


Bng 4.2: Doanh s cho vay- thu n- d n theo loi tớn dng
( n v tớnh: t ng VN)

Nm 2004 Nm 2005 So sỏnh 2005/2004
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Ch tiờu


S tin


T.T
%

S tin

T.T
%
S tin
Tng gim

()
T l %
Tng gim

()
1.Tng doanh s cho vay
1.1 Cho vay ngn hn
1.2 Cho vay trung-di hn
1.461

571

890

100

39,1

60,9


1.793

641

1.152

100

35,8

64,2

332

70

262

22,7

12,3

29,4

2. Tng doanh s thu n
2.1 Thu n ngn hn
2.2 Thu n trung-di hn
1.287

532


755

100

41,3

58,7

1.674

607

1.067

100

36,3

63,7

387

75

312

30,1

14,1


41,3

3. Tng d n
3.1 D n ngn hn
3.2 D n trung- di hn
1.056

477

579

100

45,2

54,8

1.175

511

664

100

43,5

56,5


119

34

85

11,3

7,1

14,7

(Ngun: Bỏo cỏo kt qu kinh doanh nm 2004-2005)
Tng doanh s cho vay n ngy 31/12/2005 l 1.793 t ng, tng 332 t
ng so vi nm 2004, t l tng 22,7%.
Trong ú :
- Cho vay ngn hn nm 2005 tng 12,3 % so vi nm 2004.
- Cho vay trung- di hn nm 2005 tng 29,4% so vi nm 2004.
Doanh s thu n nm 2005 tng so vi nm 2004 l 387 t ng, t t l
tng trng 30,1%.
- Doanh s thu n ngn hn nm 2005 so vi nm 2004 tng 14,1%.
- Doanh s thu n trung- di hn tng 312 t ng, t l tng 41,3%.
Tng d n n ngy 31/12/2005 l 1.175 t ng, tng so vi nm 2004 l
119 t ng, t l tng 11,3%. Trong ú d n ngn hn tng 7,1 %, d n
trung di hn cng tng so vi nm 2004 l 14,7%.
V c cu d n tng i phự hp vi iu kin phỏt trin kinh t ca
Tnh. T trng d n trung- di hn ln hn d n ngn hn, ú l mt kt
cu hp lý.
2.3.1.2. Thc trng cht lng tớn dng trung- di hn.
* Tỡnh hỡnh cho vay- thu n- d n cho vay trung- di hn.

Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Bng 5.2: Doanh s cho vay- thu n - d n trung- di hn phõn theo cỏc
thnh phn kinh t.
( n v: T ng VN)
Nm2004 Nm2005 So sỏnh 2005/2004

Ch tiờu

S tin

T.T
%

S tin

T.T
%
S tin
Tng gim

()
T l %
Tng gim

()
1. Doanh s cho vay
1.1 KTQD
1.2 KTNQD
890


706

184

100

79,3

20,7

1.152

857

295

100

74,4

25,6

262

151

111

29,4


21,3

60,3

2. Doanh s thu n
2.1 KTQD
2.2 KTNQD
755

634

121

100

84

16

1.067

849

218

100

79,6


20,4

312

215

97

41,3

33,9

80,2

3. D n
3.1 KTQD
3.2 KTNQD
579

475

104

100

82

18

664


483

181

100

72,7

27,3

85

8

77

14,7

1,7

74

( Ngun : Bỏo cỏo kt qu cho vay- thu n-d n trung di hn 2004-2005)
Nh trờn ó phõn tớch, do chi nhỏnh Ngõn hng T&PT Hi Dng tớch cc
tỡm kim nhiu khỏch hng mi nờn doanh s cho vay tng mnh. Trong ú
ỏng lu ý l doanh s cho vay ca thnh phn KTQD nm 2005 chim t
trng ti 74,4% trong tng doanh s cho vay v t l tng l 21,3%. i vi
doanh s cho vay ca cỏc thnh phn KTNQD tuy cũn thp song nú cng tng
trng rt nhanh. Nm 2005 doanh s cho vay thnh phn KTNQD l 295 t,

tng so vi nm 2004 l 111t, t l tng l 60,3%.
Doanh s thu n nm 2005 tng so vi nm 2004 l 41,3% . Trong ú thu
n ca cỏc thnh phn KTQD tng 33,9% v c bit thu n ca thnh phn
KTNQD tng khỏ mnh, ti 80,2% so vi nm 2004.
V d n, c cu d n ca KTNQD thp hn so vi c cu d n ca KTQD
nhng mc tng trng tng i ln. Nm 2005 d n KTNQD tng
so vi nm 2004 l 74% trong khi d n ca KTQD ch tng cú 1,7%.
* C cu d n cho vay trung- di hn.
C cu d n cho vay trung- di hn c phn ỏnh qua bng s liu sau:
Luận văn tốt nghiệp GVHD: Ths. Hoàng Yến Lan
SV: Nguyễn Đức Hùng- lớp 7.13 Trờng ĐHKD&CN Hà Nội
Bng 6.2: T trng d n trung- di hn nm 2004- 2005
Ch tiờu n v tớnh Nm 2004 Nm 2005
Tng d n T ng

1.056

1.175

D n trung- di hn T ng

579

664

T trng d n trung- di
hn/ Tng d n
%

54,8


56,5

( Ngun: Bỏo cỏo c cu d n trung- di hn 2004-2005 )
Qua bng s liu ta thy, d n cho vay trung- di hn ca Chi nhỏnh nm
2005 chim t trng tng i trong tng d n( 56,5%) v tng mt cỏch
ỏng k. Nm 2004 d n trung- di hn l 579 t ng, n nm 2005 tng
lờn 664 t ng, t l tng l 14,7%. iu ú chng t Chi nhỏnh luụn quan
tõm n cht lng tớn dng trung- di hn.
Khi xem xột cht lng tớn dng trung di hn chỳng ta khụng th b qua
tỡnh trng n quỏ hn ca Ngõn hng.
Bng 7.2: C cu d n cho vay trung- di hn
n v tớnh: t ng VN
Nm 2004 Nm 2005 So sỏnh 2005/2004

Ch tiờu

S tin
T.T
%

S tin

T.T
%
S tin
Tng gim
()
T l%
Tng gim

()
Tng d n trung- di hn

579

100

664

100

85

14,7

N trong hn 572,04

98,8

658,32

99,1

86,28

15,1

N quỏ hn 6,96

1,2


5,68

0,9

-1,28

-18,4

( Ngun: Bỏo cỏo c cu d n trung- di hn 2004-2005 NHT&PTHD)
Qua bng s liu ta thy, d n trung-di hn nm 2004 l 579 t ng n
nm 2005 s d n ny ó tng lờn 664 t ng , t l tng trng l 14,7%.
Trong ú n trong hn chim t trng ti 99,1% (2005), nm 2005 n trong
hn tng so vi nm 2004 l 86,28 t ng, t t l tng trng 15,1%. iu
ỏng núi l n quỏ hn chim t trng rt ớt (0,9% nm 2005) v cú xu hng

×