Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ toán lớp 8 đề 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.55 KB, 6 trang )

Đề số 12/toán 8/học kỳ 2/TAYHOA/PHUYEN
2,5
2
y
x
A
B
C
D
15cm
5cm
12cm
TRƯỜNG THCS LÊ HOÀN
TÂY HÒA - PHÚ YÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút


I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án
đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1 : x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x – 1 = 0 B. 2x – 2 = 8 – 3x
C. x
2
+ 4 = 0 D.
1
0
x2
=




Câu 2 : Nghiệm của phương trình (x
2
+1)(3x – 1) = 0 là
A. x =
3
1−
B. x =
3
1
C. x = – 2 D. x = – 1 .
Câu 3
: Điều kiện xác định của phương trình
1
0
21 2
xx
xx

+ =
−+
là:
A. x ≠ – 2 và x ≠ 1 B.
1
2
x ≠

C. x ≠
1

2
và x ≠ – 2 D. x ≠
1
2
và x ≠ 2
Câu 4 : Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. – 0,4x > 1,2 Ù x > –3 B. – 0,4x > 1,2 Ù x < –3
C. – 0,4x > 1,2 Ù x > 1,6 D. – 0,4x > 1,2 Ù x < 1,6
Câu 5
: Cho tam giác ABC có AD là phân giác (hình bên ) .
Tỷ số
x
y
là:
A.
5
2
B.
4
5
C.
5
4
D.
2
5



Câu 6 : Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông

là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích
toàn phần của lăng trụ đứng đó là :
A. 450 cm
2
B. 510 cm
2
C. 900 cm
2
D. 225 cm
2



Câu 7
: Cho tam giác ABC và tam giác IHK có
l
AI=

. Cần có
thêm điều gì trong số các điều kiện sau đây để hai tam giác
đó đồng dạng?
A. AB = IH B. AC = IK
C.
AB AC
I
HIK
=
D. BC = HK
De so4/lop8/ki2


1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a.Hai phương trình gọi là tương đương khi chúng có cùng số
nghiệm.
b. Phương trình bậc nhất một ẩn có một nghiệm duy nhất.
c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm.
d.Phương trình một ẩn có vô số nghiệm.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
b. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương
tỉ số đồng dạng.
c. Hai tam giác đồng dạ
ng với nhau thì bằng nhau
d. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
2(3 1) 0xx− =
là:
a.
{
}
0;1S =

b.
1
2;
3
S
⎧ ⎫
=−
⎨ ⎬
⎩⎭
c.
1
0;
3
S
⎧ ⎫
=
⎨ ⎬
⎩⎭
d.
1
0;
3
S
⎧⎫
=−
⎨⎬
⎩⎭

Câu 4. Phương trình
2

43
2
(1)
x
x
xxx

+=−
+
có điều kiện xác định là:
a.
0, 1
x
x≠≠
b.
0, 1xx≠ ≠−

c.
1x ≠−
d.
2, 1xx≠ ≠−

Câu 5. Bất phương trình
52 0x−≥
có nghiệm là:
a.
2
5
x ≥
b. x ≤ 3 c.

2
5
x

d.
5
2
x ≤

Câu 6. Cho
ABC∆
,
,
M
AB N AC∈∈
sao cho
//
M
NBC
. Biết
9AM cm=
,
3
M
Bcm=
,
7
A
Ncm=
. Độ dài

NC
bằng:
a. 3cm b. 3,5cm c.
7
3
cm d.
4cm

De so4/lop8/ki2

2
Câu 7. Cho
ABC∆
có AB = 5cm, AC = 8cm và AD là phân giác trong của
()
A
BC D BC∆∈
. Khi đó ta có
DB
DC
bằng:
a.
5
8
b.
8
5
c.
5
13

d.
8
13

Câu 8. Thể tích của hình chóp đều có đáy là hình vuông có cạnh 4cm, chiều cao gấp
1,5 lần cạnh đáy là:
a. 32cm
3
b.48cm
3
c. 96cm
3
d. Đáp số khác
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a.
7431
x
x−= +

b.
2
3286
14 14 16 1
x
xxx
+
=−
−+ −


Câu 10. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a.
1
2
2
x
x

+>

b.
22x
3

< 0
Câu 11. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc bằng
6
5
vận tốc
lúc đi nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 12. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Từ B kẻ
tia Bx song song với AC ( Tia Bx thuộc nửa mặt phẳng chứa C, bờ AB ), tia phân giác
của góc BAC cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N.
a. Chứng minh: tam giác BMN đồng dạng với tam giác CMA.
b. Chứng minh:
A
BMN
A
CAM

=

c. Từ N kẻ NE vuông góc với AC (E ∈AC), NE cắt BC tại I. Tính BI.
De so3/lop8/ki2

1

PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho bất phương trình
235x − >
. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình
a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4
Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều là 126cm
3
, chiều cao của hình chóp là 6cm thì
diện tích đáy của hình chóp là:
a. 21cm
2
b. 63cm
2
c. 60cm
2

d. 50cm
2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
39x − =

a. {12} b. {6} c. {− 6; 12} d. {−12}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2
252
93 3yyy
+=
− −+

a.
3y ≠ b. 3, 3yy≠ ≠− c. 3y ≠ − d. với mọi giá trị của y
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
a.Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.


b. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó đồng dạng.

c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm.
d.Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm
duy nhất.


De so3/lop8/ki2


2
II. Tự luận (8 điểm).
Câu 6. (1,5 điểm). Giải các phương trình sau
a)
6345
x
x−= +

b)
236
2
1
x
xx
+
− =
+

c) | 3x – 1| = 3x
Câu 7. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau
a)
41 2 5
62 3
xx−−
+>

b)
2
3x−

< 0
Câu 8. (2 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc
về, người đó đi với vận tốc trung bình là 35km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là
30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 9. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA.
b) Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài BC, AH.
c) Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. Chứng minh
CN AM⊥
.
Đề số 12/toán 8/học kỳ 2/TAYHOA/PHUYEN
Câu 8 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k. Biết diện tích của tam giác
ABC là 4 m
2
, diện tích của tam giác A’B’C’ là 16 m
2
thì tỉ số k sẽ là bao nhiêu ?
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
8
D. 4.

II. Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1

: (2 điểm) Giải các phương trình sau :
a) (x + 1)( x – 5) – x ( x – 6 ) = 3x + 7
b)
2
2
x2 2x1112x
x3 x x 3x
−−−
−=
++

Bài 2
: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Ngựa và La đi cạnh nhau cùng chở vật nặng trên lưng. Ngựa than thở về hành lí quá nặng của mình.
La đáp: “Cậu than thở nổi gì? Nếu tôi chở giúp cậu một bao thì hành lí của tôi nặng gấp đôi của cậu
đấy”. Hỏi Ngựa và La mỗi con mang mấy bao? (Biết rằng La mang nhiều hơn Ngựa 2 bao và các
bao này có khối lượng bằng nhau).

Bài 3 : (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 16 cm, BC = 20 cm. Kẻ đường phân giác
BD.
a) Tính CD và AD.
b) Từ C kẻ CH vuông góc với BD tại H . Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam
giác HCD.
c) Tính diện tích của tam giác HCD.




×