Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Giáo trình Autocad (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trung cấp) - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 96 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM - HÀN QUỐC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

VŨ ĐĂNG KHOA (Chủ biên)
TRẦN THỊ THƯ – NGUYỄN VĂN CHÍN

GIÁO TRÌNH AUTOCAD (CAD_2D)
Nghề: Cắt gọt kim loại
Trình độ: Trung cấp
(Lưu hành nội bộ)

Hà Nội - Năm 2018


ỜI N I ĐẦU
Hiện nay do nhu cầu về sách giáo trình dạy nghề phục vụ cho cơng tác
giảng dạy và học tập của giáo viên, học sinh sinh viên hết sức cấp thiết. Đặc biệt
là những sách giáo trình ảm bảo t nh khoa học, hệ th ng n nh và ph h p
v i th c tế dạy nghề tr ng trung cấp nghề n i riêng, n c ta n i chung.
Tr c nhu cầu
Tr ng trung cấp nghề c kh I Hà N i
y mạnh công tác
biên soạn sách giáo trình nhằm áp ứng nhu cầu dạy và học n i trên.
Autocad là m t môn học m i giúp cho việc vẽ, thiết kế các bản vẽ
nhanh ch ng ch nh xác và rõ ràng h n.

c

Cu n giáo trình “ AutoCAD”
c trình bày theo ch ng trình khung của
T ng cục dạy nghề ban hành,


c t ch h p giữa lý thuyết và th c hành, giúp
các học viên c iều kiện nghiên cứu các kiến thức và m t s thao tác c bản ể
th c hiện các bài tập ứng dụng, trên c s
rèn luyện các kỹ năng vẽ các bản
vẽ trên máy t nh.
Do th i gian và kiến thức còn hạn chế nên cu n giáo trình khơng tránh
khỏi những thiếu s t, chúng tôi xin
c cảm n các ý kiến ng g p của các
quý thầy giáo, các bạn ồng nghiệp... nhằm xây d ng cu n giáo trình ngày càng
hoàn thiện.
Đ a chỉ
Hàn Qu c, Đ

ng g p về khoa C kh , Tr ng Cao Đẳng Nghề Việt Nam –
ng Uy Nỗ – Đông Anh – Hà N i.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2018

Nhóm biên soạn

1


MỤC LỤC
ỜI N I ĐẦU ..................................................................................................... 1
MỤC LỤC ............................................................................................................ 2
Chương 1 Giới thiệu ........................................................................................ 7

1.1 Gi i thiệu về AutoCAD .......................................................................... 7
1.2 Cài ặt AutoCAD .................................................................................... 7
1.3 Kh i

ng AutoCAD .............................................................................. 7

1.4 Các thao tác về file .................................................................................. 8
1.5 Các chức năng ph m tắt ........................................................................... 9
Chương2 Thiết lập bản vẽ ........................................................................... 11
2.1 Thiết lập bản vẽ ..................................................................................... 11
2.2 Các thao tác c bản ............................................................................... 14
2.3 Hệ toạ

- cách nhập liệu ..................................................................... 22

Chương 3 Các lệnh vẽ cơ bản....................................................................... 25
3.1 Lệnh vẽ
3.2 Đ

ng thẳng............................................................................. 25

ng tròn (CIRCLE) .......................................................................... 27

3.3 Lệnh vẽ cung tròn (ARC)...................................................................... 29
3.4 Lệnh vẽ a tuyến (POLYLINE) ............................................................ 33
3.5 Lệnh vẽ a giác polygon POL............................................................... 35
3.6 Lệnh vẽ hình chữ nhật – hình elip......................................................... 37
Chương 4 Thay đổi đối tượng ...................................................................... 42
4.1 Các lệnh hiệu chỉnh


it

ng .............................................................. 42

4.2 Các lệnh vẽ nhanh

it

ng ............................................................... 54

Chương 5 Ghi kích thước ............................................................................. 63
5.1 Ghi k ch th

c thẳng ............................................................................. 63

5.2 Ghi k ch th

c nằm nghiêng (Aligned Dimension) .............................. 69

5.3 Ghi k ch th

c g c (Angular Dimension)............................................. 70

5.4 Ghi k ch th

c hình trịn ....................................................................... 70

5.5 Chỉnh sửa k ch th

c (Dimension Edit)................................................ 71

2


Chương 6 àm việc với các lớp đối tượng .................................................. 73
6.1 Khái niệm về Layer ............................................................................... 73
6.2 Thay

i t nh chất Layer ....................................................................... 73

6.3 Các lệnh làm việc v i l p ..................................................................... 75
Chương 7 Tạo và in bản vẽ........................................................................... 81
7.1 Tạo kh giấy .......................................................................................... 81
7.2 Tạo khung bản vẽ .................................................................................. 82
7.3 Ghi và hiệu chỉnh văn bản..................................................................... 83
7.4 Thiết lập trang in ................................................................................... 86
TÀI IỆU THAM KHẢO ............................................................................ 95

3


MƠN HỌC AUTOCAD
Tên mơn học: Autocad
Mã số của mơn học: MH 08
Thời gian của môn học: 30 gi . (LT: 10 gi ; BT: 18 gi ; KT: 2 gi )
I. Vị trí, tính chất mơn học
- V tr :
+ Môn học AutoCAD
c b tr sau khi sinh viên
Vẽ kỹ thuật, C kỹ thuật, Tin học.
+ Môn học bắt bu c


học xong các môn học

học kỳ 2 năm thứ nhất của kh a học.

- T nh chất:
+ Là môn học kỹ thuật c s thu c các môn học, mô un ào tạo nghề bắt
bu c.
+ Là môn học giúp cho sinh viên c khả năng vẽ các bản vẽ kỹ thuật bằng
phần mềm AutoCAD.
II. Mục tiêu môn học
- Giải th ch
c những u iểm khi d ng AutoCAD th c hiện bản vẽ trong
chuyên ngành c kh ;
- Trình bày
c các ph ng pháp vẽ các i t ng c bản ( oạn thẳng,
ng tròn, elip, a giác …), các ph ng pháp ph i h p các i t ng lại tạo
thành bản vẽ chi tiết máy, các công cụ h tr cho phép hiệu chỉnh bản vẽ v i
chính xác cao;
- Vận dụng những kiến thức của mơn học ể t nh tốn, thiết kế và th c hiện
c bản vẽ kỹ thuật;
- Rèn luyện t nh kỷ luật, kiên trì, c n thận, nghiêm túc, chủ
sáng tạo trong học tập.

4

ng và t ch c c


III. Nội dung môn học:

Thời gian

Số

Tên chương, mục

TT

1

Tổng Lý
Bài Kiểm
số thuyết tập tra*

Giới thiệu

2

1

1

0

Gi i thiệu về CAD và phần mềm AutoCAD

0.5

0.5


0

0

Cài ặt phần mềm AutoCAD

0.5

0

0.5

0

Kh i

0.5

0

0.5

0

0.5

0.5

0


0

Thiết lập bản vẽ

4

1.5

2.5

0

Xác

1

1

0

0

Các thao tác c bản

2

0

2


0

Hệ toạ

1

0.5

0.5

0

8

3

4

1

1. Đoạn thẳng

1

0.5

0.5

0


2. Đ

1

0.5

0.5

0

3. Cung tròn

2

1

1

0

4. Vẽ a tuyến

1

0

1

0


5. Lệnh vẽ a giác (Polygon)

1

0.5

0.5

0

6. Lệnh vẽ hình chữ nhật - hình elip

1

0.5

0.5

0

Kiểm tra

1

0

0

1


7

2

5

0

4

1

3

0

3

1

2

0

4

0.5

2.5


1

ng AutoCAD

Các thao tác về file
Các chức năng ph m tắt

2

nh bản vẽ
- cách nhập liệu

ệnh vẽ cơ bản

3

ng tròn

ệnh thay đổi đối tượng
4

Các lệnh hiệu chỉnh
Các lệnh vẽ nhanh

it
it

ng
ng


Ghi kích thước

5

1. Ghi k ch th

c thẳng

1

0.5

0.5

0

2. Ghi k ch th

c nghiêng

0.5

0

0.5

0

3. Ghi k ch th


cg c

0.5

0

0.5

0

4. Ghi k ch th

c tròn

0.5

0

0.5

0

0.5

0

0.5

0


1

0

0

1

5. Hiệu chỉnh k ch th

c

Kiểm tra
5


àm việc với lớp đối tượng

2

1

1

0

0.5

0.5


0

0

0.5

0.5

0

0

3. Các lệnh làm việc theo l p

1

0

1

0

Tạo và in bản vẽ

3

1

1


1

1. Tạo kh giấy

0.5

0

0.5

0

2. Tạo khung bản vẽ

0.5

0

0.5

0

3. Ghi văn bản vào bản vẽ

0.5

0.5

0


0

4. Thiết lập trang in

0.5

0.5

0

0

Kiểm tra kết thúc môn

1

0

0

1

Cộng

30

10

17


3

1. Khái niệm về Layer
6

7

2. Thay

i t nh chất Layer

6


Chương 1
Giới thiệu
Mục tiêu
- Giải th ch
c những u iểm khi d ng AutoCAD th c hiện bản vẽ trong
chuyên ngành c kh ;
- Cài ặt
- Kh i

c các phiên bản AutoCAD từ R14 tr
ng ch

- Trình bày

i;


ng trình sau cài ặt;
c các lệnh về tệp bản vẽ;

- Biết cách sử dụng các ph m tắt và chức năng ể thao tác nhanh ch ng h n;
- Rèn luyện t nh kỷ luật, kiên trì, c n thận, nghiêm túc, chủ
sáng tạo trong học tập.

ng và t ch c c

Nội dung chính
1.1 Giới thiệu về AutoCAD
Là m t phần mềm chuyên dùng có các khả năng sau:
- Vẽ bản vẽ kỹ thuật c kh , kiến trúc xây d ng (gọi làkhả năng vẽ).
- Có thể ghép các bản vẽ hoặc chồng chất, xen kẽ các bản vẽ ể tạo rabản vẽ
m i (khả năng biên tập).
ch

- Có thể viết ch ng trình ể máy tính tốn thể hiện bằng hình vẽ, viết
ng trình theo ngơn ngữ riêng, gọi làAutoLISP (khả năng t
ng thiết kế).

- Những thế hệ gần ây của AutoCAD: R10, R12, R13, R14, CAD2000 có
thể viết ch ng trình bằng ngơn ngữ Pascal hoặc C+ thành ngơn ngữ AutoLISP
rồi d ch ra ngơn ngữ máy.
- Có thể liên kết các phần mềm khác c liên quan nh Turbo Pascal,Turbo
C, Foxpro, CorelDRAW... ( khả năng liên kết ).
1.2 Cài đặt AutoCAD
Từ R14 tr i ta ều có thể chạy trong môi tr ng Windows, tuỳ theo các
Version khác nhau màta có thể th c hiện cài ặt từ ĩa mềm hay ĩa cứng hoặc từ
CDROM.

1.3 Khởi động AutoCAD
- Kh i ng AutoCAD từ R14 tr i: hoàn toàn t
bất cứ ch ng trình ứng dụng nào khác trên Window.

7

ng t nh việc kh i

ng


- Sau khi cài ặt AutoCAD từ R14 xong trên màn hình Desktop
c thiết
lập biểu t ng d ng ể chạy AutoCAD vì thế ta có thể cho thi hành ch ng trình
ngay.
- Nháy úp chu t vào biểu t ng, nếu khơng dùng chu t ta có thể dùng phím
Tab ể chuyển sau ấn phím Space vá ấn Enter.
- Khi AutoCAD
c kh i ng thì sẽ xuất hiện màn hình giao diện lúc này
xuất hiện h p thoại Startup. Chọn các tuỳ chọn t ng ứng và sử dụng ch ng
trình.
1.4 Các thao tác về file
- Lệnh New: Tạo bản vẽ m i.
Nhập lệnh

Menu bar

Phím tắt

New (N)


File/ New

Ctrl+N

Command: New
Th c hiện lệnh New xuất hiện
h p thoại Creat New Drawing Hình 1.1
Start from Scratch:
Thiết lập bản vẽ chuẩn
Metric: Chọn giới hạn bản vẽ là
420,297 và đơn vị vẽ theo hệ thập phân
(milimeter)
English: Giới hạn bản vẽ là 12,9
và đơn vị là inch

Hình 1.1 :Hộp Creat New Drawing

Use a Template: Chọn các bản
vẽ mẫu có sẵn trong AutoCAD
(Template File)
Use a Wizard: Thiết lập bản vẽ v i các k ch th
Quick Setup: Đặt

nv

c khác nhau

o và ặt gi i hạn bản vẽ (thiết lập nhanh)


Advanced Setup: Khai báo thông tin ầy ủ cần thiết cho m t bản vẽ m i.
- Lệnh Save: D ng ể ghi bản vẽ hiện hành thành m t tệp tin. T
các ứng dụng trên Windows

8

ng t nh


- Lệnh Export - Xuất bản vẽ:Lệnh cho phép xuất bản vẽ v i các phần m
r ng khác nhau. Nh lệnh này ta có thể trao i dữ liệu v i các phần mềm khác
nhau.
- Lệnh Quit:Thoát khỏi AutoCAD l u trữ tất cả các bản vẽ ang sử dụng,
sau sử dụng lệnh ể thốt khỏi ch ng trình.
- Lệnh Open:M bản vẽ
t

+ M m t bản vẽ, ta có thể m bằng lệnh hoặc thơng qua hệ th ng Menu
ng t nh các ứng dụng khác trên Window.

1.5 Các chức năng phím tắt
- F1: Tr giúp Help
- F2: Chuyển từ màn hình ồ hoạ sang màn hình văn bản và ng
- F3: (Ctrl + F) Tắt m chế

truy bắt iểm th

c lại.

ng trú (OSNAP)


- F5: (Ctrl + E) Chuyển từ mặt chiếu của trục o này sang mặt chiếu trục o
khác.
- F6: (Ctrl + D) Hiển th
màn hình

ng tọa

- F7: (Ctrl + G) M hay tắt mạng l
- F8: (Ctrl + L) Gi i hạn chuyển
hoặc nằm ngang (ORTHO)
- F9: (Ctrl + B) Bật tắt b

của con chu t khi thay

i v tr trên

i iểm (GRID)
ng của chu t theo ph

ng thẳng ứng

c nhảy (SNAP)

- F10: Tắt m dịng trạng thái Polar
- Phím ENTER: Kết thúc câu lệnh và nhập các dữ liệu vào máy ể xử lý.
- Phím BACKSPACE ( <-- ): Xố các k t nằm bên trái con trỏ.
- Phím CONTROL: Nhấp ph m này ồng th i v i m t ph m khác sẽ tạo nên
các hiệu quả khác nhau. (V dụ: CTRL + S là ghi bản vẽ ra ĩa)
- Phím SHIFT: Nhấp ph m này ồng th i v i m t ph m khác sẽ tạo ra m t

ký hiệu hoặc kiểu chữ in.
- Ph m ARROW (các ph m mũi tên ): Di chuyển con trỏ trên màn hình.
- Phím CAPSLOCK: Chuyển giữa kiểu chữ th

ng sang kiểu chữ in.

- Phím ESC: Huỷ lệnh ang th c hiện.
- R (Redraw): T y sạch m t cách nhanh ch ng các dấu "+" (BLIPMODE)
- DEL: th c hiện lệnh Erase
9


- Ctrl + P: Th c hiện lệnh in Plot/Print
- Ctrl + Q: Th c hiện lệnh thoát khỏi bản vẽ
- Ctrl + Z: Th c hiện lệnh Undo
- Ctrl + Y: Th c hiện lệnh Redo
- Ctrl + S: Th c hiện lệnh Save , QSave
- Ctrl + N: Th c hiện lệnh Tạo m i bản vẽ New
- Ctrl + O: Th c hiện lệnh m bản vẽ c sẵn Open
- Chức năng của các ph m chu t:
+ Ph m trái d ng ể chọn
+ Ph m phải, t

ng

it

ng và chọn các v tr trên màn hình.

ng v i ph m ENTER, ể khẳng


nh câu lệnh.

- Ph m giữa (th ng là ph m con lăn) d ng ể k ch hoạt tr giúp bắt iểm,
hoặc khi xoay thì sẽ thu ph ng màn hình t ng ứng

10


Chương2
Thiết lập bản vẽ
Mục tiêu
- Sử dụng các lệnh tạo bản vẽ v i các thiết lập khác nhau;
- Trình bày
-Hiểu

c các thao tác c bản khi sử dụng ch

c các hệ tọa

- Nhập tọa

ng trình AutoCAD;

d ng trong AutoCAD;

trong AutoCAD m t cách thành thạo;

- Rèn luyện t nh kỷ luật, kiên trì, c n thận, nghiêm túc, chủ
sáng tạo trong học tập.


ng và t ch c c

Nội dung chính
2.1 Thiết lập bản vẽ
2.1.1 Chọn khổ giấy vẽ - Lệnh Limits
Nhập lệnh
Limits

Menu bar

Trên thanh công cụ

Format/ Drawing Limits

- Command: Limits ↵
ON/OF/Lower left corner <0,0>:
Tuỳ chọn (ON): Cho phép vẽ ra ngồi t giấy.
Tuỳ chọn (OFF): Khơng cho phép vẽ ra ngoài gi i hạn vùng vẽ.
- Lower left corner:Chọn góc dưới bên trái được đặt trùng với gốc toạ độ
- Upper right corner:Chọn góc trên bên phải
2.1.2 Chọn đơn vị s dụng
Nhập lệnh
Units

Menu bar
Format/Units

11


Trên thanh công cụ


- Command: Units ↵
Xuất hiện h p h i thoại Drawing Units
(Hình 2.1),ta chọn các kiểu n v ph
h p v i tiêu chu n Việt Nam.
- Đ n v
chọn:

o

dài (mục Length), thì

+Type: Decimal (kiểu thập phân)
+Precision: 0.0000 (

ch nh xác)

- Đo g c (mục Angle), chọn:
+Type: Deg/Min/Sec (kiểu
giây)
+Precision: 0d00 (

, phút,

Hình: 2.1: Hộp thoại Drawing Units

ch nh xác)


-Trong h p soạn thảo d
Millimeters.

i (Units to scale drag-and-drop content) chọn

-Nhấn ph m OK
2.1.3 Công cụ trợ giúp
AutoCAD cung cấp các thông tin về các lệnh (tra cứu lệnh) AutoCAD.
Mu n gọi tr giúp ta ấn F1 hoặc gõ lệnh Help hoặc tại cửa s
Command. Khi th c hiện lệnh sẽ xuất hiện h p thoại Help Topics hình 2.2:

Hình: 2.2: Hộp thoại Help

12

lệnh


2.1.4. Hệ thống tọa độ cố định (WCS) và hệ thống tọa độ định vị lại (UCS)
* Hệ thống tọa độ cố định
- Lệnh UCSicon iều khiển s hiển th của biểu t ng toạ
. Trong
AutoCAD, hệ th ng tọa
c
nh gọi là hệ WCS (World Coordinate System) có
g c tọa
ặt tại g c (0,0), góc trái miền vẽ, biểu t ng này thể hiện nh hình
1.2a Hệ th ng tọa nh vậy gọi là tọa tuyệt i.
Từ hệ th ng tọa
này, nếu ta thay i v trí g c tọa

sang m t v trí m i,
ta gọi
là hệ th ng tọa
của ng i sử dụng UCS (User Coordinate System),
biểu t ng của UCS cũng thay i theo iểm nhìn, nh hình 2.3a,b,c.

a)

b)

c)
Hình 2.3: Hệ thống tọa độ UCS

Trong

:

W: chỉ xuất hiện trong biểu t
Dấu + xuất hiện khi biểu t
và UCS)

ng thể hiện hệ th ng tọa
ng ặt tại g c tọa

WCS

(cho cả 2 hệ th ng WCS

Ơ vng nhỏ giao nhau giữa hai mũi tên ặc tr ng cho trục x và y, hình 1.2a
Các dạng biểu t


ng UCS trong Viewports nh hình 2.3a,b,c.

Trong hình 1.2c. chúng ta ang trong khơng gian giấy vẽ (Paper space),
hình 2.3b iểm nhìn của chúng ta thẳng góc v i UCS, trong tr ng h p này,
chúng ta không thể xác nh tọa trong Viewports.
Ðể hiển th biểu t

UCS, ta th c hiện nh sau:

ng hệ th ng tọa

Command: Ucsicon ↵
ON/OFF/All/Noorigin/ORigin <>: Nhập các lựa chọn
Các lựa chọn:
+ ON/OFF: M /Tắt biểu t
+ All: Thể hiện biểu t
+ Noorigin: Biểu t

ng toạ

ng toạ

ng toạ

trên màn hình và khung nhìn

trên mọi khung nhìn màn hình

chỉ xuất hiện

13

góc trái màn hình


+ Origin: Đặt lại g c toạ

( iểm 0,0,0 của UCS)

* Chú ý: Ucsicon cũng là biến hệ th ng; nếu Ucsicon = 1, m ; nếu Ucsicon
= 0, tắt; nếu Ucsicon = 2, Ucs ặt tại g c tọa .
* Hệ thống tọa độ định vị lại UCS
Việc nh lại hệ th ng tọa
UCS là rất cần thiết, nhất là trong môi tr ng
3D, chẳng hạn khi ta vẽ mái nhà, việc a UCS về mặt phẳng mái nhà là rất cần
thiết (z=0).
Nhập lệnh

Menu bar

Phím tắt

UCS

View/New

Ctrl+N

tr


AutoCAD cung cấp cho ta nhiều hình thức nh v lại hệ th ng tọa
ng h p cụ thể mà ta vận dụng các tùy chọn thích h p.

, tùy

Command: UCS 
Current ucs name: *WORLD*
Enteranoption
[New/Move/orthoGraphic/Prev/Restore/Save/Del/Apply/?/World] <World>:
Nhập vào các l a chọn:
- New

: Tạo hệ th ng tọa

- Move

: Di chuyển hệ th ng tọa

- orthoGraphic: Hiển th hệ tọa

m i

hình chiếu thẳng góc

- Prev

: tr về hệ th ng tọa

nh tr


- Restore

: gọi lại hệ th ng tọa

l u trữ

- Save

: l u trữ hệ th ng tọa

- Del

: xóa bỏ hệ th ng tọa
nữa

-?

: liệt kê các hệ th ng tọa

- <World> : tr về WCS, mặc

c

l u trữ khi không mu n sử dụng
l u trữ

nh

2.2 Các thao tác cơ bản
2.2.1 Chọn đối tượng

Lệnh SELECT:Lệnh l a chọn i t ng trong bản vẽ. Khi nhận m t lệnh
hiệu chỉnh hay khảo sát, AutoCAD sẽ yêu cầu chọn i t ng (Select object) cần
hiệu chỉnh.
14


Command: select ↵
Select objects: Chọn các

it

ng

Đồng th i tại v trí con trỏ sẽ xuất hiện ơ chọn (object selection target). Khi
m t i t ng
c chọn, nó sẽ m i hay i màu, iều này giúp ng i vẽ dễ
dàng nhận thấy i t ng nào
c chọn.
Để chọn i t ng, có thể trả l i cho mỗi dịng nhắc Select object bằng m t
trong các tùy chọn sau:
M t iểm (mặc nh): Nếu cho tọa
m t iểm, AutoCAD sẽ dò ngay trên
bản vẽ xem i t ng nào i qua iểm này, nếu c , i t ng
sẽ
c chọn.
Nếu khơng c
i t ng nào thì sẽ xuất hiện dịng nhắc Other corner u cầu ta
nhập góc khác của cửa s chữ nhật ể có thể chọn i t ng theo kiểu Window
hoặc Crossing. Không nên vào m t iểm làgiao iểm của hai hay nhiều i t ng
vì nh thế sẽ không xác nh ch nh xác i t ng nào

c chọn.
2.2.2 Điều khiển tầm nhìn
2.2.2.1 Lệnh ZOOM Thu phóng hình vẽ trên bản vẽ
Lệnh Zoom cho phép ph ng to hay thu nhỏ hình vẽ ang hiển th trên màn
hình nh ng k ch th c th c của chúng vẫn
c giữ nguyên.
Nhập lệnh

Menu bar

Trên thanh công cụ

Zoom (Z)

View/ Zoom

Command line: zoom
All / Center / Dynamic / Extents / Previous / Scale(X/XP) / Window /
<Realtime>:
Các l a chọn:
Realtime: Thu ph ng bản vẽ trên màn hình thơng qua biểu t

ng :

Nhấn ph m Esc ể kết thúc lệnh
All:

T y chọn này cho phép xem trên màn hình tồn b hình vẽ (gi i hạn
c ặt b i lệnh Limits). Nếu hình vẽ v t quá gi i hạn hình vẽ,
màn hình sẽ hiển th tồn b hình vẽ này


Center:

T y chọn này cho phép xác nh m t cửa s c tâm và chiều giảm
l n của cửa s cần zoom. Mu n hiển th v ng
c chọn lên màn hình
cần phải nhấn ph m Enter. Nếu chọn cửa s hiển th bên trong khung
màu
ỏ sẽ tăng t c

zoom.
15


Dynamic: Hiển th m t màn hình ặc biệt gồm m t s phần:
- M t khung chữ nhật màu trắng (hay en) bao toàn b phần
(extents).

vẽ

- M t khung chữ nhật màu xanh (hay t m) chỉ v ng màn hình tr
.

c

- B n dấu g c vng màu ỏ chỉ v ng màn hình mà ta c thể zoom
v i t c cao.
Ô quan sát
c nh dạng ban ầu bằng v i khung chữ nhật màu
xanh mà ta c thể di chuyển ô này bằng thiết b chỉ iểm ể chọn v ng

màn hình cần hiển th . Dấu X chỉ tâm của ô quan sát , c thể r i
dấuX t i v tr cần thiết rồi nháy chu t. Khi dấu sẽ
c thay thế
bằng mũi tên chỉ vào cạnh phải cho phép tăng hay giảm
Extents:

Hiển th phần ∙ vẽ vừa kh t màn hình

Previous: T y chọn này cho phép phục hồi lại màn hình tr c . AutoCAD l u
c 10 màn hình tr c , do
c thể zoom previous lại 10 lần cao
quy nh
Scale:

Tỷ lệ tham chiếu ến toàn cảnh: là tỷ lệ thu ph ng hình vẽ so v
th c th c của chúng khi
c nh nghĩa bằng lệnh Limits.
bằng 1 sẽ hiển th lên màn hình tồn b hình vẽ (tồn cảnh)
hạn bằng lệnh limits. Tỷ lệ l n h n 1 là ph ng to cịn thu nhỏ h
thu nhỏ hình vẽ.

i k ch
Tỷ lệ
c gi i
n 1 là

- Tỷ lệ tham chiếu cảnh màn hình hiện hành: là tỷ lệ thu ph ng hình vẽ
ang hiển th trên màn hình. Khi d ng tỷ lệ này phải thêm X sau hệ s
tỷ lệ.
-C thể vào hệ s tỷ lệ theo sau là XP ể tham chiếu ến không gian

phẳng (paper - space).
Window: Hiển th trên màn hình phần hình vẽ
chữ nhật.

c xác

nh bằng m t cửa s

2.2.2.2 Lệnh PAN - Xê dịch bản vẽ trên màn hình
Lệnh Pan cho phép xê d ch hình vẽ trên màn hình ể c thể xem
c tất
cả các phần khác nhau của hình vẽ mà không thay i k ch th c hiện hành.
Nhập lệnh

Menu bar

Pan (P)

View/Pan

Trên thanh công cụ

16


Command line: Pan 
Dispiscement: (vào

d i hay iểm g c)


Second point: (↵ hay vào iểm thứ hai)
Nếu vào
d i và↵ cho nhắc nh
thứ hai thì cảnh trên màn hình sẽ tr t
theo
d i a vào. Nếu xác nh iểm
g c và iểm thứ hai, cảnh sẽ tr t theo
d i từ iểm g c t i iểm thứ hai.

Hình 2.4:Cơng dụng của lệnh Pan

Hình 2.4 minh họa cơng dụng của lệnh Pan
2.2.2.3 Lệnh View
Cho phép ặt tên, l u giữ, xố, gọi m t cảnh màn hình
Nhập lệnh

Menu bar

Trên thanh công cụ

View (V)

View/Name Views

Command line: View
Xuất hiện h p thoại View Hình 2.5:

Hình 2.5: Hộp thoại View.

Hình 2.6: Hộp thoại New View.


17


Nếu mu n nh nghĩa phần diện t ch thể hiện trên màn hình thì bạn nhấn nút
New... Khi bạn sẽ nhận tiếp m t h p thoại New View( Hình 2.6 )
Tại ơ View Name bạn c thể cho tên của phần diện t ch thể hiện trên màn
hình (V dụ Màn hình 1) Nếu bạn mu n n là phần thể hiện màn hình thì nhấn
vào nút Current Display.
- Nếu mu n xác nh ranh gi i theo chế
cửa s bạn nhấn vào nút Define
Window. Sau bạn c thể nhấn nút ể d ng thiết b chu t trỏ tr c tiếp phần diện
t ch thể hiện.
- Nếu mu n biết thông tin về phần diện t ch thể hiện trên màn hình, bạn chỉ
cần chọn tên của cửa s thể hiện rồi nhấn nút Details...
2.2.3 Truy bắt đối tượng - ệnh Osnap
Trong khi thao tác vẽ c thể xác nh ch nh xác m t s v tr ặc biệt của i
t ng vẽ, v dụ iểm ầu của
ng thẳng, tâm của
ng tròn, trung iểm của
oạn thẳng, iểm tiếp xúc trên
ng tròn..., nếu sử dụng các ph ng thức truy
bắt i t ng.
Sau ây là các ph

ng thức

:

Ý nghĩa: Bu c con trỏ bắt vào các iểm ặc biệt của các i t ng

c
trong bản vẽ các i t ng khác hoặc hiệu chỉnh. Lệnh này chỉ c hiệu l c khi c
m t lệnh vẽ hoặc hiệu chỉnh
c phát ra.

Hình 2.7: Thanh cơng cụ Osnap

Gọi lệnh:
Nhập lệnh

Menu bar

Osnap (OS)

Modify / Osnap

Command: Osnap <Os>
Khi gọi lệnh xuất hiện h p thoại Osnap Hình 2.8 mu n th
nào ta t ch vào ô kiểm:

18

ng trú truy bắt


Hình 2.8: Hộp thoại Osnap

Giải th ch: Ấn vào các biểu t ng cần thiết ể chụp nhanh các iểm ặc
biệtAutoCAD cung cấp m t khả năng
c gọi là Object Snap (OSNAP) nhằm

giúp ta truy bắt các iểm thu c i t ng nh : iểm cu i, iểm giữa, tâm, giao
iểm… Khi sử dụng các ph ng thức truy bắt iểm, tại giao iểm hai s i tóc xuất
hiện ơ vng có tên gọi Aperture hay là Ơ vng truy bắt và tại iểm cần truy bắt
xuất hiện Marker (khung hình ký hiệu ph ng thức truy bắt). Khi ta chọn các i
t ng ang trạng thái truy bắt, AutoCAD sẽ t
ng tính toạ
iểm truy bắt
và gán cho iểm cần tìm.
Trong AutoCAD có tất cả 13 ph ng thức truy bắt iểm của i t ng (gọi
tắt là truy bắt iểm). Ta có thể sử dụng ph ng pháp truy bắt iểm th ng trú hay
tạm trú.
Sử dụng các ph ng pháp truy bắt iểm khi cần xác nh tọa
m t iểm.
Tại dòng nhắc xác nh iểm của lệnh Line hoặc Circle: “From point:,To
point:, Center point:…” ta nhập 3 chữ cái ầu tiên của ph ng pháp truy bắt
hoặc chọn trong Menu. Khi ang trạng thái truy bắt iểm thì ơ vng tại giao
hai s i tóc gọi là ô vuông truy bắt (Aperture)
a) ENDpoint

:

D ng ể truy bắt iểm cu i của Line, Spline, Arc,
phân oạn của Pline,Mline. Chọn tại iểm gần cu i
iểm truy bắt
19


b) CENter

D ng ể truy bắt tâm của Circle, arc, ellipse. Khi truy

bắt ta cần chọn i t ng cần truy bắt tâm.

:

c) INTersection

d) NEArest

:

D ng ể truy bắt giao iểm của hai i t ng. Mu n
truy bắt thì giao iểm phải nằm trong ô vuông truy bắt
hoặc cả hai i t ng ều chạm v i ô vuông truy bắt
Ta có thể truy bắt giao iểm của hai i t ng khi kéo
dài m i nhau, khi ta chọn lần l t hai i t ng.
Truy bắt m t iểm thu c i t ng gần giao iểm v i
hai s i tóc nhất.Cho ơ vng truy bắt ến chạm i
t ng gần iểm cần truy bắt và nhấn phím chọn.

:

e) MIDpoint:

D ng ể truy bắt iểm giữa của m t Line, Spline,
Arc. Chọn m t iểm bất kỳ thu c i t ng.

g) NODe

D ng ể truy bắt tâm của m t iểm. Cho ô vuông truy
bắt ến chạm v i i t ng và nhấp phím chọn.


:

h) QUAdrant

i) TANgent

:

:

k)PERpendicular

l) INSert

:

Truy bắt các iểm 1/4 của Circle, Ellipse hoặc Arc.
Cho ô vuông truy bắt ến gần iểm cần truy bắt, chạm
v i i t ng và nhấp phím chọn.
Truy bắt iểm tiếp xúc v i Line, Arc, Ellipse, Spline
hoặc Circle. Cho ô vuông truy bắt chạm v i i t ng
tại gần iểm cần tìm và nhấp phím chọn.
Truy bắt iểm vng góc v i i t ng
c chọn.
Cho ô vuông truy bắt ến chạm v i i t ng và nhấp
phím chọn.
Truy bắt iểm chèn của dòng Text và Block. Chọn
m t iểm bất kỳ của dịng Text hoặc Block và nhấp
phím chọn.


m) APPint (Apparent intersection)

:

Ph ng thức này cho phép truy bắt giao iểm các i t ng 3D (dạngWireframe)
trong m t iểm nhìn hiện hành (current Viewport) mà th c tế trong không gian
chúng không giao nhau.

20


n) FROm

:

- Ph ng thức truy bắt iểm FROm cho phép tìm m t iểm bằng cách nhập
toạ
t ng i hoặc c c t ng i so v i g c toạ
là m t iểm chu n mà ta
có thể truy bắt. Ph ng thức này th c hiện thành hai b c:
-Bước 1: Xác nh g c toạ
t ng i tại dòng nhắc “Base point:” (Nhập
toạ hoặc sử dụng các ph ng thức truy bắt iểm).
-Bước 2: Nhập toạ
t ng
nhắc “Offset:” so v i iểm g c toạ

i, c c t
t ng


ng i của iểm cần tìm tại dịng
i nh
xác nh b c 1.

Ví dụ:Vẽ hình trịn trên hình 2.9
Command: c
- Specify center point for circle or
[3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: fro
- Base point: Click END A
<Offset>: @30,15

Hình 2.9: Vẽ hình với trợ giúp FROm

Specify radius of circle or [Diameter]: 10
o)Tracking
- Xác

:

nh toạ

iểm t

ng

i qua m t iểm mà ta sẽ xác

nh


Ví dụ:Vẽ
ng trịn bán kính R=30 có tâm
là tâm hình chữ nhật k ch th c 120x80
Hình 2.10:
Command: Circle ↵
3P/2P/TTR/<Center point>:Tracking (Tk) ↵
First tracking point: MID ↵
(Truy bắt điểm giữa đường thẳng P1P2)
Next Point (Press
tracking):MID ↵

ENTER

to

Hình 2.10: Vẽ hình với trợ giúp Tracking

end

(Truy bắt điểm giữa đường thẳng đứng P1P4)
Next point (Press ENTER to end tracking):↵
Diameter/<Radius>: 30 ↵

21


2.3 Hệ toạ độ - cách nhập liệu
2.3.1 Hệ toạ độ
2.3.1.1 Khái niệm toạ độ
- Là tập h p các s xác


nh v tr của các iểm trong không gian.

- Trong không gian hai chiều toạ
xác nh v tr của m t iểm là m t b
gồm hai s (x,y). nghĩa từng s trong b s phụ thu c vào hệ toạ
c sử dụng
trong AutoCAD, ng i d ng c thể tuỳ ý sử dụng các hệ toạ .
2.3.1.2 Các hệ toạ độ
- Hệ toạ độ Đề Các:D ng trong mặt phẳng và không gian. Trong mặt
phẳng là 1 b hai s x, y t ng ứng v i hai giá tr là
d ch chuyển từ m t iểm
g c c toạ 0,0 ến v tr t ng ứng của trục ox, oy. T ng t trong không
gian là b 3 s x, y, z. Khi nhập các giá tr
của toạ
thu c hệ này trong AutoCAD các
giá tr
c phân cách nhau b i dấu ph y
(“,”).
Ví dụ:Tọa
các iểm trên hệ tọa
hình
2.11. Điểm M1 c toạ
x=30; y=60;
c
viết là: M1(30, 60)

Y
M2(-30,60)


-X

(25,30)
M1M
(30,60)

O(0,0)

X

Trong màn hình AutoCAD toạ
0,0 nằm
g c d i bên trái của màn hình cịn v i các
M4(30,-60)
M3(-30,-60)
-Y
trục toạ
khác nh quy nh trong tốn
học. Tuy nhiên ta khơng thể tuỳ ý chọn g c
Hình 2.11 : Biểu diễn tọa độ các điểm trên
toạ
v tr bất kỳ bằng lệnh UCS
Hệ toạ độ Đề Các

- Toạ độ cực Hình 2.12: D ng trong mặt phẳng, v tr m t iểm
c xác
nh là 1 b hai s d < là khoảng cách d từ g c toạ
ến iểm cần xác nh và
góc  h p b i trục ox và nửa
ng thẳng xuất phát từ g c toạ

i qua iểm
cần xác nh.

22


M(60<60)

Hình 2.12 : Biểu diễn tọa độ điểm trên Hệ toạ độ Cực

Nếu g c quay thuận chiều kim ồng hồ (-CCW: Counter clockwise) >0,
c chiều kim ồng hồ (-CW: Clockwise)< 0, giá tr của g c
c t nh bằng

ng
.

-Toạ độ tương đối: D a trên iểm nhập cu i c ng nhất trên bản vẽ. Sử
dụng toạ
t ng i khi bạn biết v tr của iểm t ng i v i iểm tr c .
Để chỉ nh toạ t ng i ta nhập vào tr c toạ dấu @ (at sign).
2.3.2 Cách nhập số liệu
-Toạ

tuyệt

i M(x,y)

Tại dòng nhắc lệnh ta nhập toạ
O(0,0) của hệ toạ hiện hành.

-Toạ

c c tuyệt

tuyệt

i x,y của iểm M so v i g c

c c tuyệt
:

i d< của iểm M so v i g c

i - M(d
Tại dòng nhắc lệnh ta nhập toạ
O(0,0) của hệ toạ hiện hành; trong

d = MO : là khoảng cách từ iểm M ến g c O(0,0) .
= (MO,x): g c tạo b i MO v i trục x của hệ toạ
-Toạ

t

ng

hiện hành.

i - M(@ x,y)


Tại dòng nhắc lệnh ta nhập toạ
t ng i @x,y của iểm M so v i toạ
iểm nhập sau c ng nhất (last point) trên bản vẽ.
Dấu @:at sign ( ọc: a - còng hoặc a - móc) .
-Toạ

c ct

ng

i - M(@d<)
23


Tại dòng nhắc lệnh ta nhập (@d< của iểm M so v i toạ
c ng nhất (lastpoint) trên bản vẽ; trong :
d là khoảng cách từ iểm M cần xác

iểm nhập sau

nh ến iểm sau c ng nhất trên bản

vẽ.
 là g c tạo b i trục x hiện hành v i
ng thẳng n i từ iểm M cần xác
nh ến iểm sau c ng nhất trên bản vẽ (last point).
G cd

ng (- CCW) là g c ng


c chiều kim ồng hồ

Góc âm (- CW) là g c c ng chiều kim ồng hồ so v i trục x của hệ toạ
hiện hành.
-Nhập khoảng cách d

ng tr c tiếp (Direct Distance Entry)

Nhập khoảng cách d ng tr c tiếp t ng i so v i iểm sau c ng nhất trên
bản vẽ (last point), nh h ng bằng chiều của s i t c. Khi nhập khoảng cách tr c
tiếp phải m trạng thái Polar Tracking (F10) hoặc m Ortho (F8)
-Polar tracking (Nhập khoảng cách tr c tiếp theo

ng dẫn h

ng c c)

Sử dụng Polar tracking ể nhập tr c tiếp khoảng cách d ng theo
ng
vector dẫn h ng c c (
ng chấm.....) thể hiện khoảng cách từ iểm cần xác
nh ến c c.

24


×