Fun!
Festivals
around the world
Tổng hợp ngữ pháp
unit 9 – lớp 7
NGỮ PHÁP
0
1
Adverbial clause
Mệnh đề trạng
ngữ
0
2
Wh_questio
n
Từ để hỏi
0
1
Adverbial
clause
Mệnh đề trạng ngữ
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ
•
•
•
cung cấp về thời gian, địa điểm, cách thức của hđ
kết hợp với danh từ, giới từ, động từ nguyên thể
trả lời câu hỏi có từ để hỏi là when, where, how, why, how often
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ
thời gian
(when?)
Ví dụ:
The Festival of the Sun is held on June 24th.
(Lễ hội Mặt trời được tổ chức vào ngày 24 tháng 6.)
địa điểm, nơi
chốn ( where?)
Ví dụ:
The festival is celebrated in Peru.
(Lễ hội được tổ chức tại Peru.)
mức độ thường
xuyên
( how often)
lý do
(why)
Ví dụ : The festival takes place every year.
(Lễ hội diễn ra hằng năm.)
Ví dụ:
A lot of people go to Cusco, Peru, to attend the festiva
(Nhiều người đến Cusco, Peru để tham gia lễ hội.)
cách thức,
phương thức
(how)
Ví dụ:
•
People celebrate it in a special way.
(Người ăn mừng lễ hội một cách đặc biệt.)
•
People celebrate it with street fairs and live music
(Người ăn mừng lễ hội với hội chợ đường phcí và nhạc sống .)
Sep
Oct
Nov
Dec
Jan
Feb
Mar
Apr
May
Jun
Jul
Aug
A
B
TỪ ĐỂ HỎI
C
D
2020-2021
E
F
Sep
Oct
Nov
Dec
Jan
Feb
Mar
Apr
May
Jun
Jul
Aug
Who
What
Where
When
Ai
gì/cái gì
ở đâu
khi nào
(hỏi người)
(hỏi sự vật/
sự việc)
(địa điểm/
nơi chốn)
(thời điểm/
thời gian)
Whose
của ai
(chủ sở hữu)
Why
tại sao
(hỏi lý do)
A
B
C
Ví dụ: •
Who closed the window?
•
What is your name?
•
Where do you come from?
My Week
D
E
• When were you born?
• Whose is this watch?
• Why did you do that?
F
Sep
Oct
Nov
Dec
Jan
Feb
Mar
Apr
Ví dụ: •
May
Jun
Jul
Aug
M
W y
ee
Which color do you like?
k
What time is it?
What time
Which
mấy giờ
cái nào
•
người nào
•
How does this work?
(hỏi lựa chọn)
•
How many books are there?
•
Whom did you meet yesterday?
(giờ/thời gian)
How
như thế nào
bằng cách nào
cách thức
trạng thái,đặc điểm
How many
Whom
số lượng bao
nhiêu
hỏi người
(số lượng)
A
B
C
D
E
(làm tân ngữ)
F
Sep
Oct
Nov
Dec
Jan
Feb
Mar
Apr
May
Jun
Jul
Aug
How old
How much
How long
How far
bao nhiêu tuổi
bao nhiêu
bao lâu
bao xa
(hỏi tuổi)
(hỏi số lượng)
(hỏi độ dài về
thời gian)
(hỏi khoảng cách)
M
Ví dụ:•
•
•
•
•
y
A
B
C
W
ee
How old are you?
k
Notes
How much money do you have?
Jupiter is the
biggest
How long it will take to
repair my bike?
planet of
them all
How far is it?
My Week
Why don’t we go out tonight?
Why don’t
D
tại sao không
E
(gợi ý)
F
Cấu trúc!
WH- + trợ động từ( do/ does/ did) + S +
V(nguyên thể)…?
Ví dụ: Why do children like cartoons
CREDITS: This presentation template was
programme?
created by Slidesgo, including icons by
How do
go to& school?
Flaticon,
andyou
infographics
images by
Freepik
When did you watch star Wars?
How often do you play football?
Cấu trúc!
WH- + tobe (is/are/was/were) + S
+ …?
Ví dụ: What are you doing now?
How old are you?
CREDITS: This presentation template was
created by Slidesgo, including icons by
Flaticon, and infographics & images by
Freepik
Who is your father?