Future
Continuous Tense
Tương lai tiếp diễn
Future Continuous Tense
01
03
Cách dùng
Dấu hiệu nhận
biết
02
Công thức
04
Chú ý
sẽ đang diễn ra
ở một thời điểm cụ thể hay một
khoảng thời gian trong tương lai.
Cách dùng
Đang diễn ra
sẽ xảy ra trong tương lai
ở một thời điểm cụ thể
(có lịch trình + thời gian biểu định trước)
hay một khoảng thời gian trong tương lai
Yêu cầu/hỏi
Đang xảy ra trong tương lai
thì có một hành động khác xen vào
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên
tục trong tương lai
về một thơng tin nào đó ở tương lai
(lịch sự)
đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn
ra trong tương lai (still)
Đang diễn ra
ở một thời điểm cụ thể
hay một khoảng thời gian trong tương lai
Ví dụ: I will be eating dinner at 8 p.m tomorrow.
(Tôi sẽ đang ăn tối vào lúc 8 giờ tối mai.)
→ 8 giờ tối mai: thời gian xác định
việc ăn tối sẽ đang được diễn ra vào thời điểm này.
Đang xảy ra trong tương lai
thì có một hành động khác xen vào
Ví dụ: When her friends come tomorrow, Hannah will be watching TV.
(Khi các bạn của cô ấy tới ngày mai, Hannah sẽ đang xem TV.)
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra,
kéo dài liên tục trong tương lai
Ví dụ: Next week is Christmas, I will be staying with my family for the next 5 days.
(Tuần tới là Giáng sinh, tôi sẽ ở với gia đình trong 5 ngày tới.)
→ sẽ kéo dài liên tục trong tương lai (5 ngày tới)
1
2
Q
3
W
A
Mai will be preparing for the exam for 2 months after the holiday.
4
E
S
Z
(Mai sẽ chuẩn bị cho bài kiểm tra trong 2 tháng sau kỳ nghỉ.)
5
R
D
X
6
T
F
C
→ sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong khoảng thời gian 2 tháng trong tương lai.
7
Y
G
V
8
U
H
B
9
I
J
N
0
O
K
M
P
L
sẽ xảy ra trong tương lai
(có lịch trình + thời gian biểu định trước)
Ví dụ: The match will be starting at 8 p.m tomorrow.
(Trận đấu sẽ bắt đầu vào 8 giờ tối mai.)
→ đã được dự định, lên kế hoạch sẵn từ trước.
u cầu/hỏi
về một thơng tin nào đó ở tương lai
(lịch sự)
Ví dụ: Will you be bringing your friend to the pub tonight?
Bạn sẽ rủ bạn của mình đến pub tối nay chứ?
đã xảy ra hiện tại
và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai
(still)
Ví dụ: Tomorrow he will still be suffering from his cold.
Ngày mai anh ấy vẫn sẽ bị cơn cảm lạnh hành hạ.
Cơng thức
Ví dụ: I will be having breakfast at 7 a.m tomorrow.
S + will + be + V-ing
(Tôi sẽ đang ăn sáng vào 7 giờ sáng mai.)
Ví dụ: Jack won’t be staying at home at this time tomorrow.
(Jack sẽ đang khơng ở nhà vào giờ này ngày mai)
Ví dụ: Will you be playing football at 8 o’clock tonight?
(Bạn có sẽ đang chơi bóng đá vào 8 giờ tối nay khơng?)
S + won’t + be + V-ing
Will + S + be + V-ing?
Yes, S + will/ No, S + won’t.
Dấu hiệu nhận biết
At + giờ + thời gian tương lai : vào lúc
Ví dụ: At 2 p.m tomorrow
At this/ that + moment + khoảng thời gian trong tương lai
Ví dụ: at this moment next year, at that time next year
At this/ that + time + khoảng thời gian trong tương lai
Ví dụ: at this time next year, at that moment next year
Dấu hiệu nhận biết
next year
In the future
next week
next time
Tương lai
Tomorrow
Soon
Dấu hiệu nhận biết
WHEN + HTD, TLTD
Ví dụ: When she returns, he will be sleeping in his room.
(Khi cô ấy quay về, anh ấy sẽ đang ngủ trong phòng.)
Chú ý
Mệnh đề bắt đầu với từ chỉ thời
gian
If, as soon as,
by the time, unless, when, while,
before, after,...
V không dùng ở dạng tiếp diễn
với từ chỉ thời gian
Mệnh đề bắt đầu
, after,...
hen, while, before
w
,
ss
le
un
e,
tim
the
If, as soon as, by
Ví dụ:
is going to make dinner.
g my homework, she
While I will be fnishin
g to make dinner.
homework, she is goin
While I am fnishing my
Động từ KHÔNG dùng ở dạng tiếp diễn
o
o
o
o
o
State: be, cost, fit, mean, suit
possession: belong, have
senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Ví dụ:
Jane will be being at my house when you arrive.
Jane will be at my house when you arrive.
Động từ KHÔNG dùng ở dạng tiếp diễn