Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy quay DVC62 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 81 trang )

⇔⊄⊆ ⇐⋅⊆∠⇓∩⊆ ⇔⇐⋅⊂⋅∧ ∠⇓∩⇒⇓⇑∏ ⊆¬∇∇⊂⋅∧⊂∈∇⊄⇒⇔⌠
⊆¬∇∇⊂⋅∧
∠∈⇔∠⇓∈⇓⊂⋅∇ ⇐⇔⊆⇑∈⋅∠⊂⋅∇

∨ ∠⇓∈⊂⊆
⇒⇔∨∇∈⇔ ⊄⊆⇔⊆∠⇔⇑⋅∨⋅⌠
⇑⇓⊂⋅∇⊆
∇⊂¬⇔∈

±
≥ ±

⊆ ⌠¬

±  ≥
Dinh Hung - 0904 800076 - Ym:dinhhungtm
Chuyen giao cong nghe dung phim tren avid liquid
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Software Company,2005-2006
For Evaluation Only.


QUAN TRỌNG
"Khi thu các chương trình TV, các
loại băng video mà không được sự
cho phép có thể bò xem là xâm phạm
bản quyền và trái với luật bản quyền.
Lưu ý về hoạt động của Camera
≥ ±
≥ ± ± ≥
±


± ± ≥
±
± ≥
ĐỪNG DÙNG VÍT THÁO
LỚP VỎ CAMERA
≥ ±
± ±
±
± ≥
±→


≥ ±
±
CẢNH BÁO
ĐỂ GIẢM NGUY CƠ HỎA HOẠN, ĐIỆN
GIẬT, KHÔNG NÊN ĐỂ THIẾT BỊ
NGOÀI TRỜI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
GIỮ THIẾT BỊ TRÁNH XA CÁC LOẠI
DUNG DỊCH HÓA CHẤT. GIỮ THIẾT
BỊ NƠI AN TOÀN ĐỂ TRÁNH BỊ RỚT.
KHÔNG ĐỂ BẤT CỨ VẬT GÌ CHỨA
CHẤT LỎNG LÊN THIẾT BỊ.
CẢNH BÁO
ĐỂ TRÁNH NGUY CƠ CHÁY NỔ, ĐIỆN
GIẬT VÀ HIỆN TƯNG NHIỄU SÓNG
CHỈ NÊN SỬ DỤNG NHỮNG PHỤ TÙNG
ĐƯC ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG CHO CAMERA
CHÚ Ý:
Không nên để thiết bò này trên kệ

sách hay nơi chật hẹp không có đủ
thông thoáng. Đừng để những tấm
màn hay các vật khác cản trở sự
thông thoáng để tránh nguy hiểm bò
điện giật hay cháy nổ do quá nóng.
CẢNH BÁO:
± ± ±
±
± ≥ ±
± ±
±
± ±
Đối với bộ điều khiển từ xa

÷ /↔″≠ ° ″ ð
÷ ″≠ ° ″∫
LƯU Ý:
Ổ CẮM DÂY AC NÊN ĐẶT GẦN THIẾT
BỊ ĐỂ TIỆN SỬ DỤNG.
÷  ÷ ≠ ″ ″

Lưu ý
± ±
± ± ≥ ±<
±
± ≥ ±
Để lấy pin ra, nhấn giữ nút đẩy pin
∋ ;

Đầu tiên hãy đọc kỹ các thông tin này!

Nên thu hình thử trước khi thu hình thật sự
± ±
≥ ±
; + ∋ ( 1 ? % 1 % < ∋ % 1 ∋
Hãng Panasonic không đảm bảo về các nội dung thu hình của bạn.
± ± ≥ ±
± ± ≥ ± ± ≥
Tôn trọng bản quyền
≥ ± ≥ ≥ ± ±
± ≥± ± ± ± ±
Những chú ý liên quan đến các minh họa trong sách hướng dẫn này:

≥ ± ≥ ≥  ±
± ± ± ≥
± ± ± ± ± ≥
±
Các trang để tham khảo
≥ ± ± ± (P00).
Băng sử dụng
± ±

Các phụ kiện kèm theo
Pin ⇓⇑ DâyAC ⇐⇑
Bộ điều khiển từ xa
Pin nút
⇑∈
Dây đeo vai
nhiễu từ
Đầu lọc chống


/ ↔ ″≠ ″÷ ≈↔ ∗ …↔″≠ ÷ °
÷ ″ / ↔
÷ ″ ÷ ↔ ∗ ″  / ↔ /
 / /
… ↔ / ↔ ″
÷ ÷ ÷ ″ ÷↔ ↔″≠ ↔ ÷ /≈  ≈ ° ″ … ° ≈ (trang 81)
Gắneye cup vào
≈ ≠ ″ ≈ ≈ ↔° ≈ ≈ ↔° /≈ ≠ ∗ ≈ ≈ ↔° ÷ ÷ ″÷
↔ ÷↔ ≠ ÷,° , ″÷ ↔ ↔ / / ″÷ ÷↔″≠
≈↔ ≈ ↔° ↔ ÷ / ° ″ /≈ ≠ ∗ ÷≈ ÷±
÷↔″≠  ″÷ ÷
≈ ↔°
÷ ″÷
≈ ≠ ∗ ≈

Mục lục
Những điều cần lưu ý khi sử dụng máy . . . . . . . 8
Kiểm tra hệ thống hoạt động . . . . . . . . . . . . . . 10
÷↔ ″  ð
° ″≠↔ ″ ÷ ≈ ð
∗  ″≠ ð
÷↔ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ / ″ / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
  ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ … ≠↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Điềuchỉnh dây xỏ tay ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Gắn dây đeo vai ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Chụp ống kính ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Băng ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫

Máy quay Camera ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Bộ điều khiển từ xa ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Thu hình thông thường ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔  ≈ ∗, ÷↔ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các kỹ thuật thu hình nhiều góc độ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔ ÷ ″÷ ≠ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
″÷ ≈″≠  ≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷∗ ″ ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ÷ ÷ ″ ÷ ″ … ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗↔ ″ ≠ , ÷↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔ ÷ ″÷ , / ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷∗ ″ ″≠ ≠ / ↔″≠ ÷ ″÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ″ ″ / ″ ↔ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ″÷ ≠ ≠ ″÷∗ °÷ / ≈″ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
↔° ÷ ″ /∗″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ ≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
″÷ … ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔ ÷ ″ ∗ …↔ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔ ÷ ∗″≠ ÷↔″≠ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ / ÷ ÷ ″÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ÷ ″÷ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ …↔″≠ ″↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ″ ″÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷∗ ″ ″≠ ↔ ″÷ ″≠ ″≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ″ ″≠ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷ ↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ″ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷↔ ÷ ″ ∗ °÷ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫

÷↔ ≈ ″≠ ÷≈ / / ≈↔ ÷ ″÷  ″≠ ∫
≈↔ ∗1 ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Điều chỉnh tốc độ cửa sập,iris và gain ∫ ∫ ∫
≈≅↔ ÷ ″÷ / ∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ ÷ ″÷ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Điều chỉnh cân bằng trắng ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
 ″≠ ″≠ ∗ / ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ″  ″≠ ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ ÷ ″÷ ″  ″≠ ″≠  ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Điều chỉnh âm lượng và chọn ngõ vào âm thanh
÷ ″ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈≅↔ ÷ ″÷ ∗,″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈↔ ÷ ″÷ ∗,″≠ ″≠÷≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Phát lại thông thường ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷  ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ ÷ ÷ ∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈? , / ≈ ÷ ″÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈; ″≠ ≠ , ÷ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Phát lại nhiều tốc độ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷ ″÷ /∗″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ∗″ ↔″≠ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
, ↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các chức năng tìm kiếm ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
″ ≈↔ / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ″ ″ ″  ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
T rước khi gọi dòch vụ bào hành ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≠ ″ ≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫

↔ ÷ ″÷ ″÷ ÷ ″≠ ÷∗,″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷↔ ÷ ″÷ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈↔ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ≈″ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷ ″÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
″ /≈ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
S ự ngưng tụ hơi nước ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Đèn Tally ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Khởi động lại hệ thống ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Vệ sinh đầu từ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các lưu ý về bảo trì ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các lưu ý về bảo quản máy ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các thông số kỹ thuật ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG MÁY QUAY
MÔ TẢ CÁC BỘ PHẬN
THU HÌNH
PHÁT LẠI HÌNH ẢNH
CÁC SỰ CỐ KHI THU HÌNH
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
⇔⊄⊆ ⇐⋅⊆∠⇓∩⊆ ⇔⇐⋅⊂⋅∧ ∠⇓∩⇒⇓⇑∏ ⊆¬∇∇⊂⋅∧⊂∈∇⊄⇒⇔⌠
⊆¬∇∇⊂⋅∧
∠∈⇔∠⇓∈⇓⊂⋅∇ ⇐⇔⊆⇑∈⋅∠⊂⋅∇

∨ ∠⇓∈⊂⊆
⇒⇔∨∇∈⇔ ⊄⊆⇔

⊆∠⇔⇑⋅∨⋅⌠
⇑⇓⊂⋅∇⊆
∇⊂¬⇔∈

Bộ điều khiển từ xa ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
 ° ° ″  / ≈↔ ÷ ≈″ ∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/  / ≈↔ ÷ ≈″ ∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Pin ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
° ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
 ° ″ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
 ° ″ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Kính ngắm ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ∗ …↔ ≠ ″÷ ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ∗ … ″≠ ″ ÷ ÷  ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ ÷ ″÷ ≈″ ÷ ″ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Dữ liệu thời gian ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈ ÷ ″÷ ÷ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
° ≈″ ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ÷ ″≠ ″ ↔ ″≠∗, ∗ …↔″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ÷, ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ / ″÷ ÷, ≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Bộ đếm ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈″ ÷.  /≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ″ ″≠ ″÷, ↔  / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Kết nối thiết bò gắn ngoài ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
″≠÷≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ≈  …≈ ÷↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
↔ …≈± ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
°÷ ″ ≠ ″≠ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Lồng âm ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Lồng âm ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≠ ″ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≠ ″ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫

≠ ÷↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các hiển thò màn hình ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ≈″ ÷ ″≠ ÷≈ /
÷ ÷ ≈″ ÷ ″ ÷≈ / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ∗ …↔″≠ ″↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Các hoạt động menu ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ÷≈ / ≈″↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ↔ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ″ ↔ °÷↔1 ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷∗ ÷ ≈″ / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ↔ °÷↔ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈≅ ″ ″÷ ↔ ÷ ″÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
/ ↔ ÷ ″÷ ÷ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷ ÷ ÷≈ / ≈ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
÷∗ ÷ ≈″ / ≈″↔ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
Cấ u hình menu ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈″ ÷ / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
≈″↔ ÷≈ / ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗  ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗  ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∗ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THU HÌNH
HIỆU CHỈNH

CÁC HIỂN THỊ
CÁC DANH MỤC MENU

Những điều cần lưu ý khi sử dụng máy
Không được để nước rơi vào Camera khi
đang quay dưới trời mưa, tuyết hoặc
quay ở bãi biển.
≈↔ ÷ ″≠ ↔ ″ ÷≈ ″÷∗″≠ / ≈↔ ″
÷ ≠ ∗
÷≈ ÷ ″≠ ∗ ÷∗ /∗,
Giữ Camera tránh xa các thiết bò có từ
trường (như TV và các máy Video Game).
• • ×
≈ ∗ ↔″ ≠
÷ ″ ÷ ÷ ″ ÷
… ″÷ ÷∗,″≠ ↔ ″≠ / ≈″ ∗ °÷ ∗
÷ ″ ↔″ ∗ ,″ ÷ ÷
 ≠ ÷ ″ ″  ≈
÷ ≠
≠ ″ ÷ ↔ ≠
∗ ≠ ≠ ≈ ÷ ″÷
÷  ≈ ÷ ″ ÷ ≠ ∗
≈ ≈ ÷ ,″  ÷ ″ ≈
″ ÷ ÷ ″ / ″ ÷
÷ ÷ ÷
≠ ″ ↔ / ,%
÷ ≠ … °
Không quay Camera gần radio hoặc các
thiết bò có điện áp cao.
↔ ″ ÷ .

/ ≈ ° ≈ ÷ ″÷  ≈
″ ≈ ″
Không được để cát hay bụi rơi vào Camera
khi quay trên bãi biển hoặc những nơi tương
tự như thế.
 ≈  ≈ ÷
″≠ ÷ /∗  ″≠ ÷  ″ ÷

AC adapter và pin
≈ / ↓ ″ ↓ ÷ /
↔ ″ ∗ … ″ ° ″ ″ ″
… / ″ ÷
÷ ° ″ ∗ / ,
≈↔ /≈″ ″ ≈° ↔ ″÷ ° ″÷ ÷ ″÷ ≈
° ″ ÷ ∗ ″ ″ ≈
≈ ≈″ ≈ ″ ″
÷ ≈ ° ″ , ÷ ° ″
,
… ° ≠ ÷
 ″ ↔ / ≈ …
≈ ≠ ″ °
″ ∗ ↔″ ÷ ↔ ↔ ÷ ∗ ″
Đừng làm rơi Camera khi đang mang nó
″ ≈ ÷ ÷ /
÷ ″ ″ ″ ÷ ÷
≈ ↔ ″ ≈ ↓ ″ ,∋
… … ≈
Không để Camera nơi có bình xòt côn
trùng hoặc gần chất dễ bay hơi
≈ , ÷ ″ ÷

÷ ″÷∗″≠ ÷ …≈  ÷, ≈″ … ″≠
÷ , ≈
″ / ≈ ∗ ÷ ″ ∗
≈ …  ″ ″ ↔
Sau khi sử dụng máy, luôn luôn lấy băng ra
khỏi máy, tháo pin ra, hoặc tháo phích cắm AC ra
khỏi nguồn điện.
≈ ″ ≈  ≠ ″  ≠
÷ ∗∫
 ≈ ≠ ≈ ″ ÷ ≠ …
 ↔ ″ , ≠  ≈
≈ ≈ ÷ ↔ ≠ ∗
° ″∫

⇒⇔∨∇∈⇔ ⊄⊆⇔
Những đặc tính của pin
″ ↔ ≠ ÷ ↔ ÷
… ° ″ ÷ ÷
″ , ≠ ″ ″ ″ ″ ≈  ″÷
∗  ″ / ∗ ″ ∗
, ″ ″ ↔ ≈  ≠ ÷•
÷ ≈ ″ ÷ ″
∗,″≠ ″÷ ≈ / ° ÷ ″≠ ″≈″ /≈ ° ″ ÷
″ ↓  ÷
≈ / ↓ ″ ÷ ≠ ≈ ↔
/ , ÷ ≈ ≠ ″ ∗ ↔ ≠
≠ ≠
Luôn luôn tháo pin ra khỏi máy sau khi sử dụng
≈ / ≠ ÷ ∗ ↔″
≠ ≈″ ″ / ≈ ÷ ″

÷ ″≠ ″≠ ″ ÷ ″÷ ÷≈ / ≠↔ ≈″
÷ ° 
″ ∗ … ″ / , ≠ ″
Đừng hủy bỏ pin không còn sử dụng
″ ↔ ÷ ÷ / ″
Để bảo vệ nguồn năng lượng thiên nhiên,
đừng ném bỏ pin khi pin không còn sử
dụng được. Hãy cất giữ những pin này
để tái chế lại.
Hãy bảo vệ vùng tiếp điểm pin
″ /  ÷  ≠ ÷
/ ≈ ≈↔ ,
/ ≈
  ≈ … ≠ ÷
° / … ≈
° ° ≈ ≈ ≠ ÷ ≈
… °
Màn hình tinh thể lỏng
, ↔″≠ ÷ ″÷ ″÷ ÷ ↔″≠ / ″÷ /∗,
÷ ≈″ ÷ ÷ ≈″ ″ ÷ ″÷ ″÷ ÷≈ ″≠  ÷
″÷ ″≠ ″≠ ÷, ≠ ″ ≈ …  ″ ÷
↔ ″÷ ≈″ ″≈↔ / ≈″ ″ /∗, ≠ ∗ ″≠
≠ , ″ ″÷ ≈ ,  ″÷ ÷∗, ≠∫
 ÷ ″ ° ″ ″ ≈ , ÷ ,
≠ ≠ ≈ ÷ ÷ ,  
″ ↔ ≠ ÷  / ≈ ″÷
″≠ ÷ ″≠∫
″ ″ ÷ ≠ ÷ ÷
″÷ ÷∗,″≠ /≈″ ÷ ″÷ ″÷ ÷↔ /∗,
∗ ″≠ ″≠ ↔ ÷ ″∗ ÷≈ ″ ″ ∗″ ÷ ″

″ ≈ ″≠ ↔ ″ ÷ ÷  ÷ ≈ ∗, ↓
, ″ ∗ ≠ ″, ″÷ ≈ / ≠ ″ ≈↔ /
≈ ≠ ÷
 ≈ ≈ , ÷ ÷ ″ 
÷  ″ ∗ ″ ÷ 
/ ≈″ ÷ ″÷ ≈ / ≈″ ″≠ ″≠ … ″ ≈″
″ ÷ , ≠ ″ ÷
∗ ÷ ÷
Đừng để ống kính hay kính ngắm ngay dưới ánh sáng
mặt trời, điều này sẽ làm hại các bộ phận bên trong máy.
Nắp bảo vệ các bộ nối
↔″≠ ″  ≈ ″ ≈↔ ″≠
∗ …↔″
Không nên nhìn trực tiếp vào đèn hồng ngoại
khi nó được bật lên.
÷ /≈″ /∗, ≈″ ÷ ≠ ″ ≈ °÷
÷ ∗ ≈° ″ ≈ ÷ /≈
 ″∫
Lắp Camera lên chân máy
÷ ↔ ↔ ↔ ≠ ″ ÷ ″

° ″
≈″ ↔ ↔
∗ ≠ ≈ … ″ ,
  ð ≈ ≠ ÷ ÷
↓↔ ≈
Camera được lắp trên chân máy.
〉 ⊄⇑ ← ≡ ♥
Kiểm tra hệ thống hoạt động của máy
÷ ↔ ″ ÷≈

÷∗,″ … ″ ∗ …↔″≠ /≈ ≈ ÷≈<
÷ ″≠ ″≠ ↔ ∗, ÷  /
÷∗ ÷ ″ ≈ ↓↔ °÷
/ ↔ … ″≠ ″°↔ ″ ≈
/ … ″  / ↔ …
… ° ≈
↔ … ″
″≠↔ / ≈″∫
 ÷ ↔ ÷≈ ÷∗,″ ↔ ≈
/≈ , ″ ° ÷  ″≠∫
÷ ″ °  ″≠ / , ÷ / ″≠  ″≠ ≈ ∗1
/ ″≠ / ≈″∫
 ∗  ″≠
Chuẩn bò
Nối dây với nguồn điện
Nối dây theo đúng thứ tự như hình minh họa.
″ ≈ ≈
″ ″ ÷ /

≠ ″
… ° ≈ /∗ … ″≠ /≈ ÷↔ ≈″ / ∗ / ″≠ / ≈
÷≈ ↔ ≠ °   ð ÷ ð
″ … ″≠ / ≈″ ð ÷ 
∗″≠ ″∗, ≈″ ÷≈ ≠ ,
↔ ″÷ ≈″ ,  ″∗, ″≠↔ ″ ″ ÷≈;
″ ↔ ≈ ÷ ″÷ … ≠ ″≠ ∗,″≠ ÷,° ″÷∗
÷≈  ″ ÷ ∗ ↔″≠ °÷ ÷ … ° ≈ °÷
÷,° , ″≠↔ ″ / ≈″ ″÷  ″ ″≈″ ÷
≈″ ″,  ″ ∗, ÷ ↔ ″
Đưa băng vào Camera

Hộc đựng băng
Nắp đậy hộc băng
ữ / / ữ /

ữ / / 1
/
ữ ữ ữ /
/ ữ
ữ /, ữ / ữ ữ
/ , , ữ
ữ ữ / ữ ữ
ữ / , ữ ữ

ữ, / ữ ữ / / ữ
/

ữ /
/ , ữ / , ữ


ữ ữ ữ

ữ ữ / ữ ữ
,
ữ /
ữ ữ ữ , ữ / ữ, ữ ữ
Baọt ủieọn leõn

Baột ủau thu




Kớnh ngaộm
Kiểm tra hệ thống hoạt động của máy(tiếp theo)
, ″ ÷ ″÷  ″≠ ÷ ″ ≠ ∗+
″ ÷ ″≈
Màn hình LCD chỉ có thể mở ra tối đa là
Cố mở rộng thêm sẽ gây hư hỏng
máy quay Camera.
″≠ ÷≈ / ÷, ↔ ″÷ ÷ ″ ″↔
″ ≈ ∗,  ÷  ≠ ↔ ↔
″÷ / ÷↔∫
÷ / °÷  ″≠ , ≈≅
≈ ÷, ÷↔∫
 ÷ ↔ ÷≈ ÷∗,″ ↔ ≈
/≈ , ″ ° ÷  ″≠∫
″ ÷ , ÷ ∗″ 
∗ / ″≠ / ≈
  ″≠ ÷
÷ ″ ″↔ /≈ / ″≠ ÷ /∗″≠
 ″≠
≠ °  ″≠ ↔ ÷  ″≠
/ ÷↔ ↔ ″≠∫
Kiểm tra phim đã quay
(rec check)
″ ÷≈ ÷ ″÷ ÷ ″ / (trang 31)  ″≠
∗″≠ ″÷ ″ ≠ ∗ ″↔ / ≠ ≈
÷ ÷↔∫
Chức năng bảo vệ băng
≈↔ /≈ ≈ , ÷≈ ″≠∗″≠ ÷↔ ÷ ″≠

,  ÷ ≈ ∗ ″ ÷ ≈
″≠ ÷≈ / ≈  ″≠ / ≈″
↔ ″÷ ≈″ ″≈↔  ″ ÷ ″ ″≠ ↔

/ ↔ ∗ ≈ ″≠∗″≠ ↓↔ (trang 62-64),
÷ / ≈″ ≈ 
(trang73)




⇔⊆


⇓ ⇓
⇔





⊆ ⇔
Lấy băng ra

″↔ ″≠
≈″ ≈  ″≠ ↔ / ≈″ ≈
÷ … ÷ ″≠↔ ″ / ≈
÷ … ÷ ″° ≈″ ≈
÷ … ÷ … ° ≈
≈ ≠↔ ″ / ″ ↔ °÷

∗, ÷ ″÷ ″ ″↔
″ ° ÷  ″≠ ″≠ ≈↔ ″÷∗ 
″≠ /≈  ″≠ ÷
∗ ≠  ≠ ÷ ÷  ≠ ÷•
/ ″ ÷↔ ÷ ″ ° ÷  ″≠ , ″≠
÷ ÷↔ ″ ≠  ≈
≠ ÷  ″≠∫
Taét ñieän maùy quay
Thaùo caùc daây AC, DC ra
 ≈ ≈ ≈≥
/≈ / ∗ ↔ /
° ″
↔″≠ /, ° ″ /≈ ″÷ , ° ″∫
∠ ⇔∈
×


×

Ñieàu chænh daây xoû tay
↔ ÷ ″÷ … ″ /≈ °÷ ÷ ° , ↔ ″∫
 , / / ≈↔ ÷ ″÷ … ↔ …
÷ /
Laép daây ñeo vai
″ ≈″ ° /≈ / ″÷
, ≈ ÷ ÷↔ ÷ ″÷∫

5



5
Chụp ống kính
Tháo chụp ống kính
1 ≅
Gắn chụp ống kính
≈ ° ″ ÷ ″≠ ,″ ↔ ÷↔° ″≠ ″÷ ÷∗,″≠
≈″ ≈ / ″ ″≠ ″÷
Băng
″ ≈ ∗ … ″≠  ″
↔ ÷ ″
 ≈ ″ ≈ °≈
 °÷↔ ″≠ ≈ /
 ≈ ≈ ≈ °≈
 °÷↔ ″≠ ≈ /
↔ ÷ ∗ ≠ ↔ ″ ↓↔ , ÷ / ∠
÷ ″ ↔ ÷ ″÷ ″÷ ″ ÷≈
÷ ″≠ ÷ ″ ÷≈ ÷≈ 
÷∗ ″ ″≠ ″÷, ÷ ÷ °÷ ÷≈;
″≠ / , ÷
↔″≠ ≈ ″ ↔  ″≠ , ÷≈ / ∠
°÷ ≈″ ÷ ≈  …≈ ÷ ÷
÷↔ ÷ ″÷ ≈  ″≠  ″≠ ÷ ≈  … ÷↔
, ÷ /  °÷  ″≠ ÷ ″ ≈ ″
↔ ≠ ↔ ″ , ≈
÷ ≈″ ÷ ≈ … ↔ ÷
÷ ″≠ ÷≈ / 
÷ ÷ ÷ °÷ ∗″≠ ÷↔ ≠ ÷ ″÷∫
 ÷ ″÷ ″÷ ″ /
÷ ″≠ ÷≈ ″≠  ″ /∗, ÷↔ , ÷≈
/  ″÷ ≈″  ″≠ ÷≈° ÷,″ ↔ ∗

Phòng ngừa việc băng bò xóa do sự cố
≈ ÷ ∗ ÷ 
 ″ ≠
Phần phẳng lớn hơn


Mô tả các bộ phận của máy
≈  ≈ ÷ ÷ ″ ÷ ÷ ″≠ ∗,″≠ ∗″≠∫
Camera
⇑¬ ⇑¬
¬⇓⇐ (trang 31)
Nút Zoom(trang 31)
Đế gắn đèn (trang 51)
Nút lấy pin
(trang 21)
Nút START/STOP
(trang11,13)
Ổ cắm DC input (INPUT 7.9 V)
(trang10,13)
Lỗ xỏ gắn dây đeo vai
(trang 14)
Tiếp điểm pin
Lỗ cắm PHONES
(trang 49)
Cổng DV
(trang 49)
Lỗ cắm CAM REMOTE
Đường kính (2.5 mm)
Microphone gắn trong máy
Nút START/STOP

(trang 31)
Cần trượt OPEN/EJECT
(trang 10,12)
Nút USER1
(trang36, 46,52)
Đèn POW ER
(trang 11)
Nút trượt POW ER
(trang 11,13)
Dâyxỏ tay (trang 14)
Hộc đựng băng
(trang10,12)
Nắp đậy hộc băng
(trang 10,12)
Lỗ gắn chân máy (trang9)
Bộ cảm ứng cân bằng trắng
(trang 40)
Đầu nối S-VIDEO IN/OUT
(trang 50)
Bộ nối XLR AUDIO IN
(trang 51)
Đèn Tally (trang77)
Vòng chỉnh nét
(trang 31,37)
Chụp ống kính (trang15, 32)
Ống kính
Đèn hồng ngoại (trang 32)
Đèn Tally (trang77)
Đầu nối VIDEO IN/OUT
(trang50)

Đầu nối AUDIOIN/ OUT
(CH1/CH2)(P50)
ו (trang 22)
Nútchọn chế độ MODE (trang43,
48, 52, 54-56)
Bộ cảm ứng điều khiển từ xa
Đầu nối EXT MIC (trang51)
⇐⇔⊆⇑∈⋅∠⊂⋅∇

∨ ∠⇓∈⊂⊆
Nút SEARCH ←
(trang12,31,43,45)
Nút REC (trang54, 56)
Nútphụ REC (trang54,56)
Nút COUNTER (trang48)
Nút RESET (counter)
(P77)
Nút MODE CHK (trang 61)
Nút SNS 
• • ≥ (trang32)
Nút USER2
(trang36,46, 52)
Nút FOCUS (trang 37)
Nút WHITEBAL
(trang40,41)
Bánh xe đa năng
(trang23,25-29,38,39, 42,44,
46,62)
Nút MENU (trang 23, 25,
27,29,42,62,64)

Nút D.ZOOM
(trang31,43, 45)
Nút SEARCH
(trang31,43, 45)

∈ ≠
(trang36,43, 55,56)
Nút STILL 
÷
(trang 43,45)
Nút ⋅⊆ ← ⋅ ←
(trang33)
Nút ZEBRA (trang34)
Nút chuyển đổi chế độ
AUTO/MANUAL
(trang11,30, 37,38,40,41)
Nút mở màn hình
(trang12)
Eye-cup
Kính ngắm
(trang11,22)
Nút chỉnh độ Điốp
(trang 22)
Cần chọn ZOOMSPEED
(trang 31)
Cần chọn AUDIO IN
(trang 42)
Màn hình LCD (trang12, 22,32)
Nút RESET(counter)
(trang24,27, 48)

Cần chỉnh AUDIO LEVEL
⇑¬ 〉 ¬ (trang42)
Mô tả các bộ phận của máy (tiếp theo)
↔ (trang44)
↔ ≈≈″ ° (trang44)
↔ (trang48)
↔ ≈ (trang24,27,29,48)
↔ (trang52)
↔ (trang54,56)
<Các nút điều khiển khi phát lại>

(trang43,45,54-56)

(trang43,52,54)
〉∈
(trang31,43,45,48)
↔ 
(trang19,45)

(trang47)
(trang19,43,54-56)

(trang31,43,45,48)
″≠ ÷ °÷  ″≠ ″↔ ″ 
/ ≈ ÷ ≈″ ∗ ∗ ″ ″≠ ≠ ″ ″÷∗
″↔ ≈″ ≈
<Các nút điều chỉnh âm lượng/thu hình>
(trang33)
↔ (trang30)
↔ (trang31,44)

″≠ ÷ ÷↔ ÷ ″ ″↔ ≈″ 
/ ≈ ÷ ≈″ ∗ ∗ ″ ″≠ ≠ ″ ″÷∗
″↔ ≈″ ≈
↔ (trang 46)

(trang23,25,27,42,62,64)
↔ ℘
(trang23,25-29,42,44,46,47,62,63)
Bộ điều khiển từ xa
″↔ ↔ ÷ ″÷∗″≠ ÷∗ ″ ″≠ ÷ ″≠
÷≈ ÷∗ ÷ ≈″ ≈

⇑⊂
 〉
⊄ ⋅〉 ⋅
∈⇔
 ∫
∇

⊆⇔⊂
⇔

∠∈⇔∠⇓∈⇓⊂⋅∇ ⇐⇔⊆⇑∈⋅∠⊂⋅∇

∨ ∠⇓∈⊂⊆
Bộ điều khiển từ xa
÷ ″↔ / ↔ ≈ ÷ /≈ ° ″ ÷≈±
÷∗,″≠ ↔
≈ ° ″ ∗ … ÷∗,″≠ ≈″ ≈″∫
 ° ÷ ≈  / ↔∫

 ÷ ° ″ ð ∗ …↔ ≠ ≈ ÷ ° ″ ,
″ ∗ ↔″≠ / , ÷ ≠  ″ ÷↔
≈ …↔″≠  / ≈↔ ≈″ ÷ ≈↔ ÷
≈↔  ≈↔ ÷ ≈″ ∗ ÷ ″≠ ″ …↔ ≠ ″
/≈ ≠ ″   ≈″ ≈ ″≠
° ″ / ÷≈
Để pin xa tầm với trẻ em.
÷  ≈ /∗, ∗ …↔″≠ ″≠ ↔
°÷ /  ÷  ,
 ≈↔ ÷ ≈″ ∗ / ÷ ″≠  / ≈↔
÷ ≈″ ≈
∗″≠ /∗ / ° … , ″≠
″÷ ≈ ∗,″≠  / ≈↔ ÷ ≈″ ∗ ≈ °÷
 ∗″≠ ↔ ÷ / ≈↔ ÷ ≈″ ↓↔
Tiến trình cài đặt
,  / ≈↔ ÷ ″ ∗
÷ ″ ↔″≠ ↔ 
/≈ /  / ≈ ÷ ≈″ ∗ ,
÷ / ≠ ÷,  ″
 /≈ /  / ≈↔ ÷ ≈″ ∗
, ∫
÷ ÷ ° ″  / ≈↔ ÷ ″ ∗ ÷  / ≈
≈″ ∗ /∗, / /≈ ∗ …↔ ≠ , ∫
 , ≈
∗ …↔″≠ ″↔ (trang62-64) /≈ / ↔
≈″ ∗ (trang72)
≈↔ / ≈  / ≈↔ ÷ ″
, ÷∗, ≠ … ″ ≈″ ÷ ≈ ″≠
/ ≈″ ″ ″≠ ″ ÷ ″÷ 
Lắp pin vào bộ điều khiển từ xa Cài đặt bộ điều khiển từ xa

⊂ ⊂
⋅  ⋅ 

∨∨
⊄


⋅〉

∨∨〉



⊂ ⊂〉

⇑∈ ⇑∈ 
Pin
∗, ÷ …↔″≠ ° ″ ÷ ° ″ … ° ≈→
/≈ / ° ″∫
″ ″≈″ ° ″ …∗ °÷ ″≠ /≈ ∗ …↔″≠ ÷
÷ ≈
≈ ° ″ … ° ≈ ″, …
″ ÷≈ ÷∗, ≠ ″÷∗ ÷ ″÷ ≈″ …∗,
∗, ÷ ″÷, ÷ … ÷ 
″ ÷ /≈ ° ″ ″≈↔ ÷ ″≠
÷ ° ″ ≈ ÷ ″≠ /∗,
″≠↔ ″ / ≈″∫
 ≈″ /≈″ ≈″ … ° ≈→
≈ ″≠ ≈″ °  / ↔ /∗,
≈↔ /≈″ ÷ ″≠ ″≠ ÷ / /≈ °

° ≈ ÷ ° ″ / ,
″∗
÷ ° ″ /∗, / /≈″ ≈″
… ° ≈ ≈ / ″≠
≈ ∗, /≈ ° ″
Thời gian sử dụng của pin kèm theo máy
? → 5 × ( (• • 1 • • (
≥ ( ;
% (• • → > 1 ∋ 1 • • < <
× π π⇑ ( < ;≥ × (
⊂ (• • 1 • + × > ? • < < ( < ;≥ ∋
∋• : ? → >
Bộ sạc pin
Đèn CHARGE
Đèn POWER
Điện năng TT Thời gian sạc
Thời gian thu
liên tục
% ∋  5
∋ ∫
 Không nên để những vật thể kim loại như (xâu
chuỗi, kẹp tóc) tiếp xúc với cực của pin. Như
thế hiện tượng chập mạch sẽ xảy ra làm pin nóng
lên, tay bạn sẽ bò bỏng nếu sờ vào pin lúc đó.

• + ∋ × > • 1 < 5 1
⊂ 1 ? → + + . ∋
4
? % (• • + ( (
× 1• • ≅ × ≅ 4 (• • + 3 ? × < ∋•

% % → >
> % ? 6 × 1 % • → ∋ • × • +∫
• 1 • → (• • (• % 1 >″
1 • 3 ? × ≅ → 6≥ ∋ × 7 ( ≥ →↵
∋ 1 < ; % ? • → ≅• ? • + ∋ × 1•∫
 • • < < % ∋ ∋ ∋ × 1 5
• → (• • > > % 1 ( > 1
1 • 1 ( ? ∋ (• × ≅″
( ∋ →4 1 7
? ( = • ? 1 ? ∋ %
• 4 ( ∋ ; • 5 →
× =• + ו > < ∋• • ∋ ≥ ∋
• • < < ? 4 • + ≥ ? • ≅ ( •
• ≅ → • >≥ % → • +
• = + ; → ∋ → 3 ?

⊂• ? ≅ ∋ → ( • 1 <
× ( ? • < 4 ( > %• 1 ?∫
 1 > ; 1 • • ≅ • < (
1 ? ≥ →
ữ ữ / ữ1
/ ữ ữ ữ
ữ / ,

Laộp pin vaứo maựy
Laỏy pin ra khoỷi maựy

/ /
/
/, / ữ ,

Kính ngắm
≈ ″ ÷  ″ ÷ ″ ″÷ ″≠ 
÷ ÷ ″÷ ″≠ ÷ ″÷  ″÷
″÷ ″≠ , ″ ÷ ″÷    ″ ÷∫
″ ÷ …↔″≠ ″÷ ″≠ ÷ ÷,° ,
∗″≠ / ≈↔ ≈″ ↓↔
″≠ ÷≈ ÷
≠ ∗ ÷ ÷ ″÷ ÷ ≈″ ≈″ ″ ″≠ ″ ÷ ″
 ≈″ ″ ÷ ″÷
∗ ↔ ≠ ÷ ÷ ∗
″ ↔ ″ ÷ / ↓
″↔ ″≠ /≈ ≈ ÷ ″÷
÷ ÷ ″ ″
″ ÷ ÷  ″ / ″ ″∫
 ≈↔ ÷ ″÷ ≠ ″≠ ″÷ ″≠ ,
…≈ ÷ ÷
≈ ″÷ ″≠  ″
÷↔ ″ ≈ ″÷
 , ″≠ ÷
 ≈↔ ÷ ″÷ ″÷ ″≠
 ≈ ÷
≈↔ ÷ ÷ / / ° /≈ ″÷∗ ≠ / ≈ ≈″
÷ ″ ≠ ∗ ÷ ″

, ″ ÷ ″÷  ″≠ ÷ ″ ″÷
≠ ∗ ↔ ÷ ″
Màn hình LCD có thể mở được tối đa
Cố mở rộng thêm sẽ làm hư Camera.
≈ ″ ÷ ÷  ″ ÷ ÷ ″÷ ÷ ″≈ ″÷
″ ÷ ″÷  ÷≈ ð / ≈≅

°÷ ″≠ ÷ ð / ≈ ° ″≠∗, ↓↔
Cố làm cho màn hình lệch với góc độ
trên hoặc đóng màn hình khi đã xoay
nó 90 độ sẽ làm hư Camera.
Cách sử dụng kính ngắm
∠ ⇔∈
×


×

/ ÷ … ÷
″  ° ≈″ ≠
Cách sử dụng màn hình LCD
÷ / ″≠ ″ ÷ ÷  /  ″≠
″ / /∗, / ″≠  ÷ ÷ ″∫
 ÷ ″ ″÷  ↓↔ ≈ °÷ ″ ″÷
∗ ÷ ≈″ ″÷ ∗ ↓↔ ″ ″≠ ″
÷ ″÷  ″≠ ≈″ ↔″≠  ↔
Nút điều chỉnh độ
Điôp
Kính ngắm
ữ ữ ,

(trang 62-64)

ữ / /
ữ / ữ
ữ / ữ / ữ
ữ / ữ

ữ / ữ ữ ữ ữ
/ ữ

ữ ữ
ữ ữ
ữ / ữ ữ
/
ẹieu chổnh hieồn thũ treõn maứn hỡnh

ì


ì
ì ì

ì
ì
ì


ơ




ì






ơ



ì ì





ơ



ì ì





ơ



ì






ơ



ì





ơ









ữ ữ / / / ữ ữ ữ ữ ữ / ữ ữ, ,
/ / / ữ ữ
Kính ngaém(tieáp theo)
≈↔ ″÷ ″ ″↔  /≈ ÷≈ ÷ /
/ ÷ ″ ↔ 
≠ / ÷ ↔ 
÷ 
≈ ≈ , / / ÷ ↔ ÷ ″≠∫
 ≈↔ ≈″ ∗ ↔

÷ ″ , ″÷ ″ ≈ ↔ ÷ ≈
≈″ ″÷ ≠ ″≠ ÷ ″ ÷ ÷ 
/ ″≠ , (trang72)
≈″ ∗  , ↔
  ″ ÷≈ ÷ ″ ÷ ÷ ″÷ ↔ ≈″
≈ ″÷ ″≠ ↔ ÷ /≈″ ″≠
(trang72)
↔ ″ ÷ ÷ ÷ ≈ ″≠
↔ ≠ ° ″
÷ ″÷ ″ ″↔ / /∗, ≠ ″ ÷∗ ″ ″≠
≈ ″  ≈″ ″≠ ↔ ÷ ″÷
″÷ ≈ ″÷ ″ ″ ″ ÷ ″÷ 
…≈ ″≈ ÷ ÷ ″÷ ,″∫
(trang68)
∗↔ ″≠ ÷ ″ ÷ ″÷ ″÷ /∗, ″≈
…≈ ÷,″ ÷ ÷ ↔ 
≈ ∗ 
(trang72)

⇔⊆ ⇔
⊇∇ ⌡
∠ ⌠∠ ⇔
∇∇
⇓ ∠ ∇
⊆ ∇⊂
⊆ ⇓
⊆ ∇∠


⇔⊆⇔⊂

Dữ liệu thời gian
∗ ″≠ ″ / ÷ ÷ ″≠
ngày 25, tháng 12 năm 2004 lúc 5:20PM.
↔ ″
÷ ″ ″ ″   ″
, ↔  ≈″ ∗
≈″ ↔  ÷ ″
 ″÷ ≈ ″≠ 2004.
÷ ″  ∗ ″ ″ ∗ ðð /≈ ð
÷  ″÷ ≈ / … ÷ ≈″ ″≠
DEC.
,″≠ ∗ ″÷ ″  ″÷ ≈ /≈ ÷ ″ 25 ÷ ↔
17 ÷ ↔ 20 ÷ ↔
÷ ≠ , ≠ ″  ≠ / /∗
÷ ″ ″↔  ″ /≈ ÷ ÷ ÷≈ /
≈″↔∫
Cài đặt lòch
∠ ⇔∈
×


×

∠ ⇔∈
×


×

↓  ↓ ×


↓
×
×
×
×
×
×
⇔
⊆⇔⊂
⇔
⊆¬⊄⊂⊂⇔∈〉⋅∈⋅⊆
∇〉√∇∧
×

×
⇔
⊆⇔⊂
⇔
⊆¬⊄⊂⊂⇔∈〉⋅∈⋅⊆
∇〉√∇∧
×

×
⇔
⊆⇔⊂
⇔
⊆¬⊄⊂⊂⇔∈〉⋅∈⋅⊆
∇〉√∇∧
÷ ≠  ÷ ″  ÷ ″≠

÷ ″≠  ÷ ″≠  ÷ ″≠ 
 ″≠ ″≠  ÷ ″≠
÷ ″ ð ÷ ″≠  ÷ ″ 
≈ ″÷ ≈ ÷, ≠ ″ ÷↔ ÷ ″÷ ,
÷∗ ÷ ≈ ÷, ≠ ″ ∗, ÷ ÷↔ ÷ ″÷∫
×

×
⇔
⊆⇔⊂
⇔
⊆¬⊄⊂⊂⇔∈〉⋅∈⋅⊆
∇〉√∇∧
×

×
⊆ ⇔
⊆ ∇
∇ ∇
⇓

⊆ ⇓
∠⇒∫
⇔⊄

×