ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2015-2016
MÔN: Ngữ Văn 9
( Thời gian làm bài 90 phút)
( Mã đề: 01)
Họ và tên:..................................Lớp: ..... Điểm:...... GV chấm: ...........................
Nhận xét của thầy (cô giáo): ...................................................................................
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN ĐỌC- HIỂU: (5 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi:
“Buồn trơng cửa bể chiều hơm.,
Thuyền ai thấp thống cánh buồm xa xa?
Buồn trông ngọn nước mới sa,
Hoa trôi man mác biết là về đâu?
Buồn trông nội cỏ rầu rầu,
Chân mây, mặt đất một màu xanh xanh.
Buồn trơng gió cuốn mặt duyền,
Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi”.
Câu 1. (0,5 điểm): Đoạn thơ trên được trích trong tác phẩm nào? Ai là tác giả?
Câu 2. (1,0 điểm): Nêu giá trị nội dung của tác phẩm có chứa đoạn thơ trên?
Câu 3. (1,0 điểm): Đoạn thơ trên sử dụng những biện pháp điệp từ, hãy chỉ ra những câu
thơ có sử dụng biện pháp tu từ đó.
Câu 4. (0,5 điểm): Nêu tác dụng của phép điệp từ trong việc biểu đạt nội dung của đoạn
thơ?
Câu 5. (1,0 điểm) : Các từ: thấp thoáng, xa xa, man mác, rầu rầu, xanh xanh,ầm ầm
thuộc loại từ gì? Đặt 1 câu văn có sử dụng một trong các từ trên?
Câu 6. (1,0 điểm): Từ đoạn thơ trên và từ tác phẩm có chứa đoạn thơ này em có suy
nghĩ gì về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ của tác giả?
II. PHẦN VIẾT (5,0 điểm):
Nêu cảm nhận của em về nhân vật ông Sáu trong tác phẩm Chiếc lược ngà của nhà
văn Nguyễn Quang Sáng?
ThuVienDeThi.com
BÀI LÀM
.
ThuVienDeThi.com
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN 9 – NĂM HỌC 2015-2016.
A. Lưu ý chung:
- Giáo viên cần nghiên cứu kĩ hướng dẫn chấm, thống nhất phân chia thang điểm
trong từng nội dung một cách cụ thể.
- Trong q trình chấm, cần tơn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách
diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ
năng và năng lực, phẩm chất người học.
B. Hướng dẫn cụ thể:
I. Các tiêu chí về nội dung bài kiểm tra phần đọc hiểu: 5,0 điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Đoạn thơ được trích từ tác phẩm Truyện Kiều
0,25
- Tác giả: Nguyễn Du
0,25
2
Gía trị nội dung của Truyện Kiều:
* Gía trị hiện thực: Truyện Kiều là bức tranh hiện thực về
một xã. hội bất công, tàn bạo.
0,5
* Gía trị nhân đạo:
- Sự cảm thơng trước số phận bi kịch của con người, tố cáo
những thế lực xấu xa.
0,25
- Đề cao tài năng, nhân phẩm và những khát vọng chân chính
0,25
của con người.
3
Học sinh xác định được điệp từ buồn trông (lặp đi lặp lại 4
lần).
Buồn trông cửa bể chiều hôm,
0,25
4
Buồn trông ngọn nước mới sa,
0,25
Buồn trông nội cỏ rầu rầu,
0,25
Buồn trơng gió cuốn mặt duyền,
0,25
Tác dụng:
- Tạo âm hưởng ngân nga, êm ái, buồn rầu.
- Làm nổi bật sự vô vọng, sự trôi dạt, bế tắc và hoảng sợ của
nhân vật Thúy Kiều.
0,25
0,25
- Các từ thấp thoáng, xa xa, man mác, rầu rầu, xanh
0,5
xanh,ầm ầm thuộc loại từ láy.
0,5
- Học sinh đặt câu đúng được 0,5 điểm.
6
* Liên hệ thực tế:
- Nhận thức đúng đắn về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ của tác
0,5
giả Nguyễn Du ở sự sáng tạo trong nghệ thuật kể chuyện, sử
dụng ngôn ngữ, miêu tả thiên nhiên, khắc họa hình tượng
nhân vật.
- Nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ đã đưa Nguyễn Du trở thành
0,5
đại thi hào dân tộc với tác phẩm Truyện Kiều.
II. Các tiêu chí về nội dung bài viết: 4,0 điểm
5
ThuVienDeThi.com
MB
Giới thiệu truyện ngắn Chiếc lược ngà và nhân vật ông Sáu.
TB
- Tình cảm cha con sâu nặng, cảm động:
+ Khi xa con, ông nhớ con vô cùng.
+ Khi được về thăm nhà, ông không đi đâu, chỉ quanh quẩn
để được gần con.
+ Ơng đau khổ vơ cùng khi con gái lạnh lùng.
+ Ân hận vì đã đánh con.
+ Khi xa con, tự tay làm cây lược ngà.
+ Trước khi hy sinh, ông cố gửi lại cho con cây lược ngà.
- Chiến tranh có thể gây chia ly nhưng khơng chia cắt được
tình cảm cha con của bé Thu.
Khẳng định những phẩm chất của ơng Sáu đặc biệt là tình
phụ tử thiêng liêng.
KB
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
III. Các tiêu chí khác cho nội dung phần II viết bài văn: 1,0 điểm
Hình
thức
Sáng
tạo
Lập
luận
Trình bày sạch, bố cục rõ ràng, diễn đạt lưu lốt, ít mắc các lỗi 0,25
chính tả, dùng từ, đặt câu , diễn đạt.
Sử dụng ngơn ngữ nghị luận chọn lọc, có sử dụng kết hợp biện pháp 0,5
tu từ đã học để nghị luận . Ngơn ngữ giàu sức thuyết phục, bài viết
có sự liên kết chặt chẽ, chuyển đoạn, chuyển ý nhịp nhàng, lôi cuốn,
hấp dẫn.
Bài làm cần tập trung làm nổi bật nhân vật theo một trình tự hợp lý, 0,25
logic giữa các phần, có sự liên kết chặt chẽ.
Tổ trưởng
Nhóm cốt cán soát đề
ThuVienDeThi.com
GV ra đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Ngữ Văn 9
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn KTKN các đơn vị kiến thức
trong chương trình kỳ 2, môn Ngữ văn lớp 9 theo ba phân môn Văn học, tiếng Việt, Tập
làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản bồi dưỡng phẩm
chất đạo đức học sinh qua hình thức kiểm tra tự luận. Trọng tâm là Truyện Kiều, đoạn
trích Kiều ởLầu Ngưng Bích, biện pháp tu từ điệp từ; từ láy,viết bài nêu cảm nhận về
nhân vật ông Sáu trong Chiếc lược ngà.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức : Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra hình thức tự luận trong 90 phút
III. MA TRẬN:
Mức độ
Nhận biết
Tên chủ đề
Vận dụng
Thông
hiểu
Thấp
Cao
1. Văn học
Nhận biết về tên
Hiểu giá
Vận
Truyện Kiều.
tác phẩm, tác
trị nội
hiểu biết về
Kiều ở Lầu
giả.
dung của
tác phẩm để
Truyện
nêu suy nghĩ
Kiều
của bản thân
Ngưng Bích
về
Cộng
dụng
nghệ
thuật
sử
dụng
ngơn
ngữ của tác
giả Nguyễn
Du.
Số câu
Số câu: 1
Số câu:1
Số câu: 1
Số câu:
Số câu: 3
Số điểm
Số điểm: 0,5
Số điểm: 1
Số điểm: 1,5
Số điểm:
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ%
2. Tiếng Việt
tỉ lệ% :30%
Chỉ ra biện
Tác dụng
Điệp từ, câu hỏi
pháp tu từ điệp
của phép
tu từ, tù láy
từ.
điệp từ
Xác định được
.trong việc
loại từ láy trong
diễn đạt
ThuVienDeThi.com
đoạn thơ
nội dung.
Đặt
được
câu văn có
sử dụng từ
láy.
Số câu
Số điểm tỉ lệ%
Số câu:1
Số câu:0,5
Số câu: 0,5
Số câu:
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Số
Số điểm:0,5
Số điểm:
Số điểm: 2,0
điểm:0,5
tỉ lệ% 20%
3. Tập làm văn.
Nghị luận về
Phương pháp làm
nhân vật ông
bài văn nghị luận
Sáu trong tác
về một nhân vật
phẩm Chiếc
trong đoạn trích.
lược ngà của
nhà văn
Nguyễn
Quang Sáng
Số câu
Số câu:0
Số câu:0
Số câu:0
Số câu:1
Số câu: 1
Số điểm tỉ lệ%
Số điểm:0
Số điểm:0
Số điểm:0
Số điểm:5,0
Số điểm: 5,0
tỉ lệ% :50%
- Tổng số câu:
- Tổng số điểm:
- Tỉ lệ%
Số câu: 2
Sốđiểm: 1,5
Tỉ lệ : 15%
Số câu:1,5
Số câu:1,5
Số câu:1
Số câu:6
Sốđiểm:1,5 Số điểm: 2,0
Số điểm: 5
Số điểm:10
Tỉ lệ 15%
Tỉ lệ : 50%
Tỉ lệ : 100%
Tỉ lệ : 20%
ThuVienDeThi.com
ThuVienDeThi.com