Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Tài liệu Lap trinh co so_ Bai 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 45 trang )

02/21/14

Bài 1:
LÀM QUEN VỚI NGÔN
NGỮ LẬP TRÌNH C#

02/21/14
Nội Dung Trình Bày

Nội dung và yêu cầu môn học

Tài liệu tham khảo

Giới thiệu NNLT C#

Cài đặt C#

Một số ví dụ đơn giản

Viết 1 số bài tập đơn giản

02/21/14
Nội Dung Chính

Làm quen với Ngôn Ngữ C#

Cài đặt C#

Các thành phần của C#

Cấu trúc chọn lựa



Cấu trúc lặp

Mảng – Dãy
(Trong quá trình tìm hiểu và làm bài
tập  phát triển tư duy lập trình)

02/21/14
Lưu Ý

Kỹ năng lập trình không thể có nếu
không làm bài tập thường xuyên

Các buổi học có sự kế thừa nhau,
do vậy nếu không xem và làm bài
tập tốt  khó khăn cho các buổi
học còn lại

02/21/14
Các bước tổng quát

Tiếp cận bài toán-vấn đề

Thiết kế giải thuật và cấu trúc dữ
liệu

Viết chương trình (dựa trên 1 NNLT)

Nhập chương trình (với text editor)


Biên dịch/thông dịch, thi hành,gỡ
rối (với chương trình biên dịch,
debug,…)

Sửa chữa, hoàn chỉnh

02/21/14
Ưu điểm của C#

Các ưu điểm này đứng trên quan điểm 1
người sử dụng NNLT như 1 công cụ thể
hiện giải thuật
-Gần gủi với các NNLT thông dụng
(Pascal,C/C++,Java)
-“3 in 1 “ : C++ / C# và Java
-Cải tiến các khuyết điểm của C/C++ :con trỏ,
các hiệu ứng phụ,…
-“Copy” các ưu điểm từ các ngôn ngữ lập trình
khác : dọn rác, fall-through, kiểu dữ liệu
string-bool,….
- Và 1 số ưu điểm khác

02/21/14
Một số ví
dụ làm
quen với
C#

02/21/14
Cấu trúc 1 chương trình C# đơn giản

using <tên “gói thư viện” >;
class <tên lớp>
{
public static void Main ( )
{
<các khai báo hằng, biến>;
<các lệnh> ;
}
}

02/21/14
Ví dụ 1:
using System;
/*
Ghi chú :
Chương trình in ra dòng chữ Hello,my friends
*/
class Vidu1_1
{
static public void Main()
{
Console.WriteLine("Hello,my friends");
} // chấm dứt khai báo hàm
} // chấm dứt khai báo lớp

02/21/14
Sử dụng Studio .NET

02/21/14


02/21/14

02/21/14

Theo dõi kỹ các thông báo lỗi

02/21/14
Ví dụ 2 :Ký tự đặc biệt, phát
biểu return
using System;
//Lam quen voi cac ky tu dac biet, Write va WriteLine
//Lam quen return
class Vidu1_2
{
static public void Main()
{
Console.Write("Hello,\t everyone\n"); // \n là xuống hàng
Console.WriteLine("How are you ?");
Console.WriteLine("\tSee\tYou\tSoon"); // \t là ký tự Tab
return;
}
}

02/21/14
Ví dụ 3 : Làm quen màu sắc
using System;
class Vidu1_3
{
static public void Main()
{

Console.ForegroundColor = ConsoleColor.DarkRed;
Console.Write("What is your name ");
String name=Console.ReadLine();
Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.WriteLine("Hello, "+name);
return;
} }

02/21/14

02/21/14

02/21/14

02/21/14

02/21/14

02/21/14

02/21/14

02/21/14
Ví dụ 4 : Di chuyển cursor
using System;
class Vidu1_4
{
static public void Main()
{
Console.Clear(); //xoa man hinh

Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.SetCursorPosition(10,2);
Console.Write("What is your name ");
String name=Console.ReadLine();
Console.SetCursorPosition(10,4);
Console.WriteLine("Hello ,"+name);
return;
} }

02/21/14
Ví dụ 5:kiểu int, chuyển chuỗi sang số
using System;
class Vidu1_5 {
static public void Main() {
Console.Clear();
Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.SetCursorPosition(10,2);
Console.Write("What is your name ");
String name=Console.ReadLine();
Console.SetCursorPosition(10,4);
Console.Write("When were you born , "+name+" : ");
String sborn=Console.ReadLine();
int born =Int32.Parse(sborn);
int age = 2008 - born ;
Console.SetCursorPosition(10,5);
Console.WriteLine(name +" , you're " + age + "years old");
return; } }

02/21/14
Ví dụ 5:kiểu int, chuyển chuỗi sang số

using System;
class Vidu1_5
{
static public void Main()
{
Console.Write(“Ban ten gi? ");
String hoten=Console.ReadLine();
Console.Write(“Ban sinh nam nao, "+hoten+" : ");
String snamsinh=Console.ReadLine();
int ns =Int32.Parse(snamsinh);
int tuoi = 2009 - ns ;
Console.WriteLine(hoten +" , ban duoc " + tuoi + “ tuoi");
return;
}
}

×