Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Bài thực hành Excel doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.3 KB, 13 trang )

Bài thực hành Excel
Lưu ý: Trước khi thực hành, mỗi người tự tạo cho mình một thư mục riêng để lưu
các bài thực hành của mình trong quá trình học.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
1. Khởi động Excel.
2. Tại ô B1 nhập vào số 120
Tại ô D3 nhập vào chuỗi “ Việt nam “
Tại ô C2 nhập vào ngày: 24/12/95
Tại ô B2 nhập vào công thức: = (B1+10)*5 và quan sát dòng nhập ở ô B2.
3. Đánh dấu khối A1:D3 : Xóa khối đánh dấu.
4. Tạo bảng tính sau:
CÔNG TY HOA HỒNG
BẢNG BÁN HÀNG
STT
NGÀY
BÁN
TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ Thành tiền
1 29/01/95 Xi măng 30 40000 ?
2 16/06/95 Thép 1000 3000 ?
3 16/06/95 Cát 8 50000 ?
4 18/06/95 Gạch 50000 40000 ?
5 11/07/95 Đá 20 2000 ?
6 11/07/95 Sắt 4000 4300 ?
Lưu ý: Cột NGÀY BÁN phải nhập đúng kiểu ngày
a. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
b. Chèn thêm một cột trống trước cột SỐ LƯỢNG và nhập nội dung vào như sau:
ĐƠN VỊ
Bao
Kg
Khối
Viên


Khối
Kg
c. Điều chỉnh cột THÀNH TIỀN cho đúng.
d. Chèn thêm một hàng trống sau hàng có giá trị ở cột STT là 5, nhập vào nội dung tùy
chọn.
e. Chép thêm cột TÊN HÀNG ra sau cột THÀNH TIỀN.
f. Xóa hàng có giá trị ở cột STT là 4.
g. Xóa cột TÊN HÀNG .
h. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa A với tên BTSO1.
i. Đóng bảng tính BTSO1.
j. Mở lại bảng tính BTSO1.
1
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
Tạo bảng tính sau:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
STT HỌ VÀ TÊN CV LCB NC LƯƠNG TẠM ỨNG CÒN LẠI
1 Linh Kha TP 1600 25 ? ? ?
2 Diễm Nhung NV 1200 24 ? ? ?
3 Diễm Lộc PP 1400 23 ? ? ?
4 Lan Mai NV 1200 29 ? ? ?
5 Hải Đường KT 1500 23 ? ? ?
6 Dạ Vũ BV 1000 25 ? ? ?
7 Chương Đài PP 1400 26 ? ? ?
8 Tô Văn Khải NV 1200 27 ? ? ?
9 Lan Đài NV 1200 28 ? ? ?
10 Ngọc Thúy BV 1000 22 ? ? ?
11 Hoàng Anh KT 1500 21 ? ? ?
12 Lưu Phương TP 1600 26 ? ? ?
13 Nhật An NV 1200 28 ? ? ?

14 Minh Duy TP 1600 30 ? ? ?
15 Thanh Kiên PP 1400 24 ? ? ?
TỔNG CỘNG ? ? ?

Yêu cầu:
1. Tạo và trang trí bảng tính.
2. Lương tháng = Lương căn bản * Ngày công.
3. Tạm ứng = hai phần ba Lương tháng, tính tròn đến ngàn đồng.
4. Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng.
5. Tính tổng các cột Lương, Tạm ứng, Còn lại.
Lưu bảng tính và đặt tên BTSO2.XLS
2
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
Tạo bảng tính sau:
KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A
TT Họ và tên DOS WIN WORD EXCEL TB KẾT QUẢ XẾP LOẠI
1 Lê Xuân An 5 7 8 7 ? ? ?
2 Trần Tân Bi 7 8 6 6 ? ? ?
3 Lê Văn Toàn 9 9 6 9 ? ? ?
4 Võ Thế Mỹ 5 6 9 6 ? ? ?
5 Lê Minh Tâm 7 9 5 8 ? ? ?
6 Vũ Thái Liêm V 7 7 V ? ? ?
7 Nguyễn Thị My 9 V 8 V ? ? ?
8 Trần Văn Lộc 6 6 2 5 ? ? ?
9 Lê Thị Thủy 7 5 8 8 ? ? ?
1
0
Lê Thị Yến 8 8 9 9 ? ? ?
Số học viên dự thi: ? ? ? ?

Điểm cao nhất: ? ? ? ?
Điểm thấp nhất: ? ? ? ?
Điểm trung bình: ? ? ? ?
Yêu cầu:
a. Tính TBÌNH = (DOS + WINDOWS + WORD + EXCEL) / 4.
b. Tính KẾT QUẢ: Nếu TBÌNH > = 5 thì KẾTQUẢ là “ Đậu “.
Ngược lại thì KẾTQUẢ là “ Rớt “.
c. Tính XẾP LOẠI:
Nếu TBÌNH < 5 thì XẾP LOẠI là “Kém “.
Nếu 5< = TBÌNH < 7 thì XẾP LOẠI là “ Tbình “
Nếu 7 < = TBÌNH < 8 thì XẾP LOẠI là “ Khá “
Trường hợp còn lại thì XẾP LOẠI là “ Giỏi “.
d. Tính ĐIỂM CAO NHẤT, ĐIỂM THẤP NHẤT, ĐIỂM TRUNG BÌNH.
e. Định dạng cột TRUNG BÌNH có dạng là 0.0
f. Kẻ khung
g. Lưu bảng tính với tên là BTSO3.
3
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4
Tạo bảng tính sau:
Công ty ABC
BẢNG LƯƠNG THÁNG: 12/2002
TỔNG QUỸ LƯƠNG: 36.000
TT HỌ VÀ TÊN CVỤ LCB NLV LƯƠNG PCCV THƯỞNG CỘNG THUẾ
1 Tạ Văn Ân GĐ 450 27 ? ? ? ? ?
2 Võ Thị Bích PGĐ 400 22 ? ? ? ? ?
3 Lê Minh Tâm TP 359 24 ? ? ? ? ?
4 Vũ Thị Lan NV 333 25 ? ? ? ? ?
5 Lê Thị Ninh NV 310 26 ? ? ? ? ?
6 Lê Văn Minh NV 290 28 ? ? ? ? ?

7 Đỗ Thanh Sô NV 272 22 ? ? ? ? ?
8 Trần Thị Yến NV 256 29 ? ? ? ? ?
1. Tính Lương = LCB * NLV * 120
Chú ý: Nếu ngày làm việc > 25 thì ngày dư được tính gấp hai.
2. Tính PCCV = Nếu CVỤ là “GĐ“ thì PCCV = 500.000
Nếu CVỤ là “PGĐ“ thì PCCV = 400.000
Nếu CVỤ là “TP“ thì PCCV = 300.000
Còn lại thì PCCV = 100.000
3.Tính tổng của cột LƯƠNG, PCCV.
4. TỔNG QUỸ LƯƠNG - (TỔNG LƯƠNG + TỔNG PCCV) còn lại sẽ thưởng , tiền
thưởng sẽ chia đều cho mỗi người trong công ty.
5. CỘNG = LƯƠNG + PCCV + THƯỞNG .
6. Tính thuế theo tỷ lệ % của lương và được tính theo bảng sau:
LƯƠNG THUẾ
< 700.000 0%
700.000 - 1000.000 10%
> 1000.000 15%
7. Định dạng cột cộng, thuế theo kiểu 0.000.0$.
8. Kẻ khung.
9. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa D: với tên BTSO4.
4
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5
Tạo bảng tính sau:
KHÁCH SẠN DU LỊCH HUẾ
BẢNG DOANH THU PHÒNG
STT LHP NĐẾN NĐI SỐ TUẦN SỐ N.LẺ
TIỀN
TUẦN
TIỀN

NGÀY
THÀNH TIỀN
1 A 12/06/99 15/06/99 ? ? ? ? ?
2 C 12/06/99 15/06/99 ? ? ? ? ?
3 C 12/06/99 21/06/99 ? ? ? ? ?
4 B 12/06/99 25/06/99 ? ? ? ? ?
5 B 15/06/98 28/06/98 ? ? ? ? ?
6 C 17/06/98 29/06/98 ? ? ? ? ?
7 A 01/07/99 03/07/99 ? ? ? ? ?
8 A 02/07/99 09/07/99 ? ? ? ? ?
9 C 25/07/97 10/08/97 ? ? ? ? ?
10 B 26/07/99 12/08/99 ? ? ? ? ?
Yêu cầu:
1. Tính số tuần.
2. Số ngày lẻ.
3. Tính tiền tuần, tiền ngày dựa vào loại phòng (LHP) và tính theo bảng sau:
LHP A B C
Tiền tuần 700.000 600.000 500.000
Tiền ngày 110.000 90.000 75.000
4. THÀNHTIỀN = TIỀN NGÀY + TIỀN TUẦN.
5. TỔNG CỘNG = TỔNG CỦA TỔNG TIỀN
6. Định dạng lại NĐẾN, NĐI theo kiểu MM/DD/YY.
7. Định lại cột THÀNHTIỀN theo dạng 0.000.0$.
8 Kẻ khung.
9. Lưu bảng tính trong thư mục gốc đĩa D với tên BTSO5.
5
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 6
Tạo bảng tính sau:
Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế

BÁO CÁO DOANH THU
STT MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN CHUYÊN CHỞ TỔNG
1 XL0 30 ? ? ?
2 DS1 1000 ? ? ?
3 NS3 100 ? ? ?
4 DL0 30 ? ? ?
5 XS2 2000 ? ? ?
6 XS1 1000 ? ? ?
7 DL2 60 ? ? ?
8 DS3 1000 ? ? ?
9 XS0 2000 ? ? ?
10 XS0 2100 ? ? ?
TỔNG CỘNG ? ? ?
Ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG đại diện cho một mặt hàng. Một mặt hàng sẽ được
bán theo giá sỉ hoặc lẻ. Ký tự thứ hai của MÃ HÀNG sẽ cho biết mặt hàng đó bán theo
giá sỉ(S) hoặc lẻ(L).
1. Tính THÀNH TIỀN:
Tính THÀNH TIỀN =SỐ LƯỢNG*ĐƠN GIÁ, và đơn giá các mặt hàng được
tính theo bảng sau
STT MẶT HÀNG TÊN HÀNG GIÁ SỈ GIÁ LẺ KVỰC1 KVỰC2 KVỰC3
1 X Xăng 3000 3300 0,5% 1,0% 1,5%
2 D Dầu 2000 2200 0,6% 1,1% 1,6%
3 N Nhớt 10.000 11000 0,3% 0,5% 0,7%
2. Tính CHUYÊN CHỞ: Ký tự bên phải của MÃ HÀNG đại diện cho một khu vực.
Nếu ký tự bên phải mà là “ 0 “ thì CHUYÊN CHỞ = 0, ngược lại CHUYÊN
CHỞ được tính theo bảng trên.
3. Tính TỔNG = THÀNH TIỀN + CHUYÊN CHỞ.
4. Tính TỔNG CỘNG của THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG.
5. Định dạng cột THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG theo dạng 0.000.00$.
6. Lưu bảng tính với tên BTSO6.

6
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 7
Tạo bảng tính sau:
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN NGUYỄN HUỆ
TT HỌ TÊN
LOẠI
PHÒNG
NGÀY
ĐẾN
NGÀY
ĐI
SỐ
NGÀY
TIỀN
PHÒNG
TIỀN
ĂN
TỔNG
CỘNG
ĐÃ TRẢ CÒN LẠI
1
A
A01 14/04/95 08/05/95 ? ? ? ? 500 ?
2
B
C02 24/04/95 13/05/95 ? ? ? ? 300 ?
3
C
B01 10/05/95 15/05/95 ? ? ? ? 400 ?

4
D
D05 12/04/95 20/04/95 ? ? ? ? 123 ?
5
E
A07 01/05/95 15/05/95 ? ? ? ? 100 ?
6
F
B04 08/05/95 12/05/95 ? ? ? ? 50 ?
7
G
A03 18/04/95 05/05/95 ? ? ? ? 400 ?
8
H
D01 21/04/95 04/05/95 ? ? ? ? 256 ?
9
I
C02 22/03/95 15/04/95 ? ? ? ? 180 ?
10
P
B03 12/04/95 14/05/95 ? ? ? ? 300 ?
CỘT LOẠI PHÒNG:
• Ký tự đầu là loại phòng
• Ký tự cuối là khẩu phần ăn / 1 ngày.
YÊU CẦU:
a. Nhập dữ liệu và tính các cột sau:
b. NGÀY = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN.
c. TIỀN PHÒNG = NGÀY * giá từng loại phòng
A = 60, B = 50, C = 45, D = 40.
d. TIỀN ĂN = NGÀY * khẩu phầìn ăn * 20

e. TỔNG CỘNG = TIỀN PHÒNG + TIỀN ĂN
f. CÒN LẠI = TỔNG CỘNG - ĐÃ TRẢ
g. Trang trí bảng tính
h. Vẽ đồ thị minh họa doanh thu của khách sạn dựa trên 3 cột TỔNGCỘNG,
ĐÃTRẢ, CÒNLẠI.
i. Lưu bảng tính với tên là BTSO7.
7
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 8
Tạo bảng tính sau:
PHIẾU THEO DÕI GỞI TIẾT KIỆM
Họ và tên người gởi:
Ngày sinh:
Lãi suất tiền gởi mỗi tháng:
THÁNG SỐ TIỀN (Đồng)
ĐẦU
THÁNG
LÃI
CUỐI
THÁNG
1 10.000.000 ? ? ?
2 ? ? ? 500.000 ?
3 ? ? ? ?
4 ? ? ? ?
5 ? ? ? -100.000 ?
6 ? ? ? ?
7 ? ? ? ?
8 ? ? ? 300.000 ?
9 ? ? ? -600.000 ?
10 ? ? ? ?

11 ? ? ? ?
12 ? ? ? ?
Tổng số tiền lãi: ?
Trong đó:
 Số tiền lãi = Số tiền đầu tháng * Lãi suất.
 Số tiền cuối tháng = Số tiền đầu tháng + Số tiền lãi.
 Cộng tiền cuối tháng = Số tiền cuối tháng + Thêm / Bớt cuối tháng.
 Số tiền đầu tháng sau = Cộng tiền cuối tháng trước.
* Lưu bảng tính với tên là BTSO8.
8
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 9
Tạo bảng tính sau:
Nhà máy nước HUẾ
BẢNG TÍNH TIỀN
STT TÊN KHÁCH KHU VỰC MÉT KHỐI THÀNH TIỀN PHỤ THU TỔNG
1 Lê Văn An A 30 ? ? ?
2 Võ Văn Bình C 10 ? ? ?
3 Nguyễn Chí Công B 7 ? ? ?
4 Trần Văn Dương A 6 ? ? ?
5 Lê Minh Sơn C 3 ? ? ?
6 Tạ Thanh Tâm B 8 ? ? ?
7 Lê Thị Yến A 4 ? ? ?
8 Tạ Thanh Tân B 3 ? ? ?
9 Võ Văn Bi C 8 ? ? ?
10 Lê Thị Y A 4 ? ? ?
TỔNG CỘNG ? ? ?
1.Tính THÀNH TIỀN = MÉT KHỐI * 2500.
2. Tính PHỤ THU theo từng khu vực, và được tính theo bảng 1
3. Tính tổng mét khối sử dụng theo từng khu vực, kết quả lưu vào bảng 2 (trên bảng

tính):
KHU VỰC PHỤ THU(mét khối)
A 0
B 100
C 150
Bảng 1
KHU VỰC A B C
TỔNG MÉT KHỐI SỬ DỤNG ? ? ?
TIÊU THỤ LỚN NHẤT ? ? ?
TIÊU THỤ NHỎ NHẤT ? ? ?
TBÌNH MỘT HỘ ? ? ?
Bảng 2
4. Dựa vào bảng 2, vẽ đồ thị theo dõi số mét khối sử dụng của từng khu vực.
5. Xếp thứ tự tính theo KHU VỰC.
6. Tìm khách hàng có MÉT KHỐI tiêu thụ > = 25.
7. Tìm những khách hàng ở KHU VỰC A hoặc B có số mét khối tiêu thụ lớn nhất, nhỏ
nhất.
8. Xóa khách hàng có tên “ Lê Minh Sơn “.
9
Bài thực hành Excel
9. Tìm số MÉT KHỐI tiêu thụ lớn nhất, nhỏ nhất, kết quả lưu trong bảng 2.
10. Tính trung bình một hộ (TB MỘT HỘ) trong từng khu vực tiêu thụ số mét khối nước,
kết quả được lưu vào bảng 2.
11. Trích những khách hàng cùng khu vực ra một vùng riêng trên bảng tính.
12. Lưu bảng tính với tên là BTSO9.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 10
Tạo bảng tính sau:
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC KỲ I
STT HỌ VÀ TÊN PHÁI ĐIỂM LT ĐIỂM TH ĐIỂM TB
XẾP

LOẠI
KẾT
QUẢ
1 Minh Duy Nữ 8 9
2 Thanh Kiên Nam 7 8
3 Nhật An Nữ 7 5
4 Lưu Phương Nữ 8 7
5 Hoàng Anh Nữ 9 8
6 Văn Thuận Nam 4 5
7 Văn Lợi Nam 6 3
8 Văn Chiến Nam 7 7
9 Lan Nga Nữ 8 7
10 Lan Đài Nữ 9 8
11 Văn Huy Nữ 5 4
12 Tố Nga Nữ 8 6
13 Hoàng Việt Nam 8 8
14 Hoàng Tấn Nam 9 8
15 Minh Tân Nam 10 9
1. ĐIỂM TB = (ĐIỂM LT + ĐIỂM TH * 2) / 3.
2. Xếp loại: ĐIỂM TB < 5 XẾP LOẠI “ yếu “.
5 < = ĐIỂM TB < 7 XẾP LOẠI “ trung bình “.
7 < = ĐIỂM TB < 8 XẾP LOẠI “ khá “.
8 < = ĐIỂM TB < = 9 XẾP LOẠI “ giỏi “.
ĐIỂM TB = 10 XẾP LOAI “ xuất sắc “.
3. Kết quả: ĐIỂM TB<5 thì KẾT QUẢ là “rớt“, ngược lại thì KẾT QUẢ là “đậu“.
4. Lập bảng báo cáo chỉ gồm những người có KẾT QUẢ là “đậu“.
5. Lập bảng báo cáo chỉ gồm nam và có KẾT QUẢ là “đậu“.
6. Lập bảng báo cáo chỉ gồm nữ và có KẾT QUẢ là “đậu“.
7. Lập bảng chỉ gồm những người có KẾT QUẢ là “đậu“ và XẾP LOẠI “giỏi“.
8. Lập bảng chỉ gồm nữ và XẾP LOẠI là “giỏi“ hoặc “khá“.

9. Lưu bảng tính với tên BTSO10.
10
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH 11
Câu 1: Nhập nội dung sau vào Sheet1:
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
STT HỌ VÀ TÊN KHỐI
ĐỐI
TƯỢNG
ƯU
TIÊN
ĐIỂM
TỔNG
ĐIỂM
KẾT
QUẢ
MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3
1 Tôn Huy A 9 10,0 5,5 8,0
2 Phạm Thiên A 8 6,0 3,5 2,0
3 Trần Thu B 5 6,5 7,0 5,5
4 Thu Khuyến A 3 5,0 3,0 4,5
5 Nguyễn Tư A 10 7,0 5,0 4,0
6 Phan Nam B 4 5,5 4,0 2,0
7 Hoàng Chi A 8 4,0 8,0 2,5
8 Văn Quốc B 9 2,0 6,0 6,0
9 Phan Quang B 6 9,0 9,0 4,0
10 Ngọc Tuấn B 10 5,0 7,0 6,0
Câu 2: Nhập cột ƯU TIÊN, biết rằng:
* ƯU TIÊN = 1 nếu thí sinh thuộc đốïi tượng từ 1 đến 5.
* ƯU TIÊN = 2 nếu thí sinh thuộc đối tượng từ 6 đến 8.

* Trường hợp còn lại thì ƯU TIÊN = 3.
Câu 3: Nhập cột TỔNG ĐIỂM, lưu ý rằng đối với thí sinh khối B thì điểm MÔN 3 đặc
biệt được tính hệ số 2.
Câu 4: Nhập bảng sau vào dưới danh sách trên (điểm chuẩn cho các khối theo từng loại ưu
tiên):
KHỐ
I
UT1 UT2 UT3
A 11.5 13.5 14.5
B 15.0 18.0 21.0
Từ thông tin có trong bảng này hãy thông báo kết quả “Đậu“ hay “Rớt“ cho các thí sinh.
Câu 5: Dựa vào bảng điểm chuẩn cho các khối theo
từng loại ưu tiên hãy vẽ biểu đồ sau trên Sheet4:
Biểu đồ so sánh điểm chuẩn :
11
0
10
20
30
UT1 UT2 UT3
Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 12
Câu 1: Nhập nội dung sau đây vào trang tính:
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN - THÁNG 7 / 96
Lương công nhật: 25.000
STT
HỌ VÀ
TÊN
SỐ NGÀY
CÔNG

LƯƠNG
NHẬN
THƯỞNG
CỘNG
LƯƠNG
VỊ THỨ
LƯƠNG
1 A 24 ? ? ? ?
2 B 26 ? ? ? ?
3 C 15 ? ? ? ?
4 D 28 ? ? ? ?
5 E 22 ? ? ? ?
6 F 27 ? ? ? ?
7 G 28 ? ? ? ?
8 H 18 ? ? ? ?
9 I 21 ? ? ? ?
10 J 25 ? ? ? ?
TỔNG CỘNG ? ? ? ? ?
Câu 2: Tính cột Lương nhận = Số ngày công * Lương công nhật. Lưu ý công thức cần
đảm bảo sao cho khi thay đổi giá trị trong ô Lương công nhật thì giá trị trong cột
Lương nhận sẽ tự động thay đổi theo .
Câu 3: Tính cột Thưởng, biết rằng:
+ Thưởng = 0 nếu Số ngày công < 20.
+ Thưởng = 200.000 nếu Số ngày công là từ 20 đến 25.
+ Trường hợp còn lại thì Thưởng = 300.000.
Câu 4: Tính cột Cộng lương = Lương nhận + Thưởng.
Từ đó tính Tổng cộng của các cột: Số ngày công, Lương nhận, Thưởng, Cộng lương.
Câu 5: Xếp Vị thứ lương các công nhân trong cột cuối cùng. Lưu ý người có Cộng lương
cao nhất sẽ có Vị thứ lương là 1.
12

Bài thực hành Excel
BÀI THỰC HÀNH SỐ 13
Tạo bảng tính sau:
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN
TT TÊN PHÒNG
NGÀY
ĐẾN
NGÀY
ĐI
SỐ
NGÀY
TIỀN
PHÒNG
TIỀN
GIẢM
CÒN
LẠI
1 TOM A1 1/1/96 9/1/96
2 JOHN C2 1/1/96 6/1/96
3 ANNA B1 1/1/96 3/1/96
4 PEPSI D5 1/1/96 7/1/96
5 COKE A4 1/1/96 11/1/96
6 JAME B2 1/1/96 10/1/96
7 LAN C3 1/1/96 9/1/96
8 LONG C1 1/1/96 5/1/96
9 NAM A3 1/1/96 6/1/96
10 BINH D2 1/1/96 5/1/96
Câu 1: Tính cột Số ngày khách ở.
Câu 2: Nhập bảng sau vào dưới danh sách trên:
Bảng giá phòng (tính bằng USD)

LOẠI PHÒNG A B C D
GIÁ PHÒNG (USD) 100 80 65 50
Từ bảng này hãy tính cột Tiền phòng. Biết rằng cột Phòng có hai ký tự, trong đó
ký tự đầu chỉ loại phòng khách ở.
Câu 3: Tính cột Tiền giảm, biết rằng nếu khách ở từ 7 ngày trở lên thì:
Tiền giảm = 10 % tiền phòng mà khách phải trả,
ngược lại thì không.
Câu 4: Tính cột Còn lại = Tiền phòng - Tiền giảm.
Từ đó tính Tổng cột Còn lại.
13

×