Ký bởi Trung tâm Tin học Cơng báo
Văn phịng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÖC
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 1657/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 6 năm 2021
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án nhà máy sản
xuất sản phẩm cơ khí và bao bì của Cơng ty TNHH Minh Dũng
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÖC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc uỷ quyền tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ về môi trường và đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường Dự án nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì của Cơng
ty TNHH Minh Dũng tại Báo kết quả thẩm định số 180/BC-STNMT ngày
15/6/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Mơi trường tại Tờ trình số
209/TTr-STNMT ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì (sau đây gọi là dự án) của Công
ty TNHH Minh Dũng (sau đây gọi là chủ dự án), thực hiện tại thị trấn Đạo Đức,
huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chính tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chủ dự án có trách nhiệm
1. Niêm yết công khai quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường theo quy định pháp luật.
2. Thực hiện nghiêm túc nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu
Dự án có những thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt thuộc trường hợp phải xin chấp thuận điều chỉnh theo quy định, Chủ
dự án phải có văn bản báo cáo và chỉ được thực hiện những thay đổi sau khi có
văn bản chấp thuận của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường để được
kiểm tra, xác nhận hoàn thành trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức theo
quy định pháp luật hiện hành về bảo vệ môi trường.
Điều 3. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
Dự án là căn cứ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra, giám
sát việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Mơi trường chủ trì phối hợp với các đơn
vị liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nội dung bảo vệ môi trường
trong báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt và xử lý theo quy
định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay
thế Giấy xác nhận số 1095/GXN-UBND ngày 13/11/2008 của UBND huyện Bình
Xuyên về việc xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư xây
dựng nhà máy cơ khí chính xác và Thơng báo số 175/TB-UBND ngày 28/7/2014
của UBND huyện Bình Xuyên về việc chấp thuận đăng ký bản cam kết bảo vệ
môi trường đối với Dự án nâng cơng suất sản xuất bìa carton và gia cơng cơ khí.
Chánh Văn phịng UBND tỉnh ; Thủ trưởng các sở , ban, ngành: Tài
nguyên và Môi trường , Kế hoạch và Đầu tư , Khoa học và Cơng nghệ , Xây
dựng, Cơng Thương , Tài chính , Công an tỉ nh , Cục thuế tỉnh ; Chủ tịch UBND
huyện Bình Xuyên; Chủ tịch UBND thị trấn Đạo Đức; Giám đốc Công ty
TNHH Minh Dũng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết
định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
PHỤ LỤC
CÁC NỘI DUNG, YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
của Dự án nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì
của Cơng ty TNHH Minh Dũng.
(Kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/6/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thông tin về dự án
- Tên dự án: Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì.
- Địa điểm thực hiện: TDP Kếu, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Minh Dũng.
- Người đại diện: Ơng Hà Hữu Tuyến
Chức vụ: Giám đốc.
- Dự án được triển khai trên diện tích 16.469,98 m2 thuộc TDP Kếu, thị
trấn Đạo Đức, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc (trong đó được UBND tỉnh
cho thuê đất 8.480m2 theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 21/11/2008;
diện tích xin mở rộng là 7.989,98 m2 - đã được UBND tỉnh chấp nhận tại Văn
bản số 1041/UBND-NC1 ngày 02/3/2015 và Văn bản số 430/TTr-SXD ngày
06/2/2015 của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc). Quy mô sản xuất của Dự án như sau:
+ Sản phẩm cơ khí: 1.200 tấn/năm;
+ Sản phẩm bao bì carton: 6.500 tấn/năm;
+ Sản phẩm bao bì sợi gai: 500 tấn/năm.
+ Cho thuê nhà xưởng dư thừa: 800 m2.
Theo mục số 48 và 105, Phụ lục II, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thị hành Luật Bảo vệ môi trường,
dự án nêu trên thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường.
2. Các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh từ dự án:
2.1. Các tác động môi trường chính
- Bụi, khí thải:
+ Giai đoạn xây dựng mở rộng: Phát sinh từ các phương tiện giao thông,
vận tải và các thiết bị thi cơng; từ q trình bốc dỡ, tập kết nguyên vật liệu xây
dựng; từ quá trình hàn các cấu kiện kim loại.
+ Giai đoạn vận hành: Phát sinh từ các phương tiện giao thông chở
nguyên vật liệu, máy móc và của các cán bộ cơng nhân viên nhà máy ra vào nhà
máy; từ quá trình cắt, gia cơng cơ khí; từ q trình hàn; từ q trình hoạt động
của lị hơi; từ q trình nấu ăn.
- Nước thải:
+ Giai đoạn xây dựng mở rộng: Phát sinh từ khu vực vệ sinh, nhà bếp;
nước thải xây dựng từ q trình rửa dụng cụ thi cơng.
+ Giai đoạn vận hành: Chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt từ khu vệ sinh và nhà
bếp.
- Chất thải rắn:
+ Giai đoạn xây dựng mở rộng: Phát sinh từ khu vực bếp ăn; từ hoạt động
xây dựng nhà xưởng.
+ Giai đoạn vận hành: Chất thải rắn phát sinh từ khu vực bếp ăn và các
hoạt động ở khu vực văn phòng; Chất thải rắn công nghiệp thông thường: Phát
sinh chủ yếu từ công đoạn cắt sản phẩm.
- Tiếng ồn, nhiệt độ, độ rung, các sự cố cháy nổ, tại nạn lao động...
2.2. Quy mơ, tính chất của nước thải
- Giai đoạn xây dựng mở rộng: Nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng
1,5m /ngày đêm, có chứa COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, Amoni, Tổng N, Tổng P,
Coliform cao. Nước thải xây dựng phát sinh 0,05m3/ngày, chứa nhiều chất rắn lơ
lửng.
3
- Giai đoạn vận hành: Tổng lượng nước thải sinh hoạt của dự án là 12,6
m /ngày đêm (khoảng 180 cán bộ, công nhân viên), có chứa COD, BOD5, chất
rắn lơ lửng, Amoni, Tổng N, Tổng P, Coliform cao.
3
2.3. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải
- Giai đoạn xây dựng mở rộng: Phát sinh chủ yếu từ hoạt động vận chuyển
vật liệu xây dựng. Thành phần chủ yếu gồm: Bụi, CO, SO2, NOx.
- Giai đoạn vận hành: Phát sinh chủ yếu từ quá trình cắt, gia cơng cơ khí;
từ q trình hàn; từ q trình hoạt động của lị hơi. Thành phần chủ yếu gồm:
Bụi, CO, SO2, NOx, CO2 và khói hàn.
2.4. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn sinh hoạt và chất thải công
nghiệp thông thường
- Giai đoạn xây dựng mở rộng: Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh khoảng
5kg/ngày; chất thải rắn thông thường phát sinh khoảng 6,5 kg cho toàn bộ giai
đoạn (khoảng 02 tháng), thành phần chủ yếu gồm: Đất đào, cát, sỏi rơi vãi, vỏ
bao xi măng, gạch vỡ, thùng carton, túi nilon...
- Giai đoạn vận hành: Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh khoảng
90kg/ngày; chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh khoảng 472
tấn/năm, thành phần chủ yếu gồm: giấy thừa, sắt thép phế liệu và chất thải từ
hoạt động của lò hơi chủ yếu là tro củi phát sinh khoảng 390 kg/tháng.
2.5. Quy mô, tính chất của chất thải nguy hại
- Giai đoạn xây dựng mở rộng: Khối lượng phát sinh trung bình khoảng
08 kg/cả giai đoạn đoạn (khoảng 02 tháng). Thành phần chủ yếu gồm: Bóng đèn
huỳnh quang hỏng, thùng đựng dầu, mỡ đã sử dụng hết, găng tay, giẻ lau dính
dầu thải, đầu mẩu que hàn thải,…
- Giai đoạn vận hành: Khối lượng phát sinh trung bình 1.183 kg/năm, thành
phần chủ yếu gồm: giẻ lau dính dầu, bao bì cứng thải bằng kim loại, bóng đèn
huỳnh quanh, dầu thải, hộp mực in thải, xỉ hàn, mùn thải từ quá trình lọc khí lị hơi,
đá mài, đá cắt hỏng, giấy giáp thải, nước thải khn in.
3. Cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
3.1. Về thu gom và xử lý khí thải
- Cơng ty lắp đặt 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải cơng suất 250m3/phút
phát sinh từ hoạt động của lò hơi (sử dụng cyclon chùm để tách bụi thô và tháp
dập bụi bằng nước để tách bụi mịn). Hệ thống sẽ tiếp tục được sử dụng cho giai
đoạn nâng công suất do vẫn đáp ứng được yêu cầu về xử lý của giai đoạn này.
- Bên cạnh đó, Chủ dự án đã trang bị hệ thống quạt hút, thơng gió cơng
nghiệp tại xưởng gia cơng cơ khí Cơng ty đã bố trí 05 quạt hút thơng gió (02 quạt
hút cơng suất 1.000w; 03 quạt hút nhỏ cơng suất 500w) và bố trí 05 quạt công
suất 250w/quạt tại khu vực xưởng hàn để giảm thiểu bụi từ cơng đoạn cắt, gọt gia
cơng cơ khí.
3.2. Về thu gom và xử lý nước thải
- Nước thải sinh hoạt được thu gom, xử lý bằng bể tự hoại ba ngăn, với
tổng thể tích bể tự hoại 3 ngăn là 40 m3. Hệ thống sẽ tiếp tục được sử dụng cho
giai đoạn nâng công suất do vẫn đáp ứng được yêu cầu về xử lý của giai đoạn
này (Công ty đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp phép xả thải vào nguồn nước
theo Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1379/GP-UBND ngày
31/5/2021, gia hạn lần thứ hai với lưu lượng xả thải lớn nhất cho phép là 19
m3/ngày đêm).
3.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải
rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường
- Đối với chất thải rắn sinh hoạt: Thu gom và lưu giữ tại kho lưu giữ chất
thải rắn sinh hoạt có diện tích 20m2.
- Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường: Thu gom và lưu giữ tại
kho lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường có diện tích 100m2.
- Chuyển giao chất thải cho đơn vị thu gom, xử lý có đủ năng lực theo
quy định của pháp luật.
3.4. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải nguy hại
- Kho chứa rác thải nguy hại có diện tích 30 m2, bố trí các thùng đựng
dung tích 200 lít để lưu giữ tạm thời trong kho.
- Chuyển giao chất thải cho đơn vị thu gom, xử lý có đủ năng lực theo
quy định của pháp luật.
3.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác
- Lắp đặt máy móc, dây chuyền sản xuất theo đúng kỹ thuật, đảm bảo
chắc chắn, giảm thiểu phát sinh tiếng ồn, độ rung.
- Thường xuyên bảo dưỡng máy móc thiết bị; trang bị bảo hộ lao động,
kiểm tra sức khỏe định kỳ cho cơng nhân lao động…
3.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó với sự cố mơi trường
- Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống PCCC theo đúng thiết kế được thẩm
duyệt; thường xuyên phổ biến, diễn tập ứng cứu sự cố cháy nổ, tai nạn lao động,
cụ thể:
- Sự cố cháy nổ: Cơng ty đã lắp đặt bố trí hệ thống cứu hỏa, phịng cháy
chữa cháy tồn nhà máy và đã được Công an tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng
nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy.
4. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
STT
Danh mục các cơng trình BVMT
Số lượng Tình trạng
Hệ thống xử lý bụi khí lị hơi, cơng suất 250
1
01
Đã có
m3/phút
2 Kho chứa chất thải sinh hoạt diện tích 20 m2
01
Đã có
Kho chứa chất thải thơng thường diện tích 100
3
01
Đã có
m2
Kho chứa chất thải nguy hại với diện tích là 30
4
01
Đã có
m2
Hệ thống xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3
04 hệ
5
Đã có
3
ngăn, tổng thể tích 40 m
thống
01 hệ
6 Hệ thống PCCC
Đã có
thống
01 hệ
7 Hệ thống thu gom, thốt nước mưa, nước thải
Đã có
thống
5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án
5.1. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm
Tần
Số
Loại
suất
Vị trí lượng
Chỉ tiêu giám sát
Quy chuẩn so sánh
mẫu
giám
mẫu
sát
Lưu lượng, pH, TSS,
TDS, BOD5, amoni,
Theo quy định tại
Nước
nitrat, sunfat, phosphat,
QCVN
Thông tư số
thải
dầu mỡ động thực vật,
14:2008/BTNMT,
25/2019/TT-BTNMT
tổng coliform, sunfua,
(cột B, Kv = 1,2 )
chất hoạt động bề mặt.
Khí
Theo quy định tại
Bụi tổng, CO, SO2, NOx,
QCVN
thải
Thông tư số
CO2
19:2009/BTNMT
Tần
suất
giám
sát
25/2019/TT-BTNMT
Số
Loại
Vị trí lượng
mẫu
mẫu
Chỉ tiêu giám sát
Quy chuẩn so sánh
(cột B, Kp=1, Kv=1,2
)
Tại kho lưu giữ chất Nguồn thải, thành phần,
Chất
Nghị định
thải rắn thông thường lượng thải, công tác thu
thải rắn
38/2015/NĐ-CP;
của Dự án.
gom, xử lý
Nghị định
Chất
Tại kho lưu giữ chất Nguồn thải, thành phần, 40/2019/NĐ-CP;
thải
Thông tư
thải nguy hại của Dự lượng thải, cơng tác thu
nguy
36/2015/TT-BTNMT
án.
gom, xử lý
hại
2.2. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại
Số
Tần
Loại
Quy chuẩn so
Vị trí
lượng suất Chỉ tiêu giám sát
mẫu
sánh
mẫu giám sát
Tại kho lưu giữ
Nguồn thải, thành
Chất
Nghị định
chất thải rắn
Thường phần, lượng thải,
thải
38/2015/NĐ-CP;
thông thường
xuyên công tác thu gom,
rắn
Nghị định
của Dự án.
xử lý
40/2019/NĐ-CP;
Chất
Nguồn thải, thành
Thông tư
Tại kho lưu giữ
thải
Thường phần, lượng thải,
36/2015/TTchất thải nguy
nguy
xuyên công tác thu gom,
BTNMT
hại của Dự án.
hại
xử lý
Lưu lượng, pH,
TSS, TDS, BOD5,
Tại cửa xả cuối
amoni, nitrat,
trước khi thải
QCVN
Nước
03
sunfat, phosphat,
vào hệ thống
01
14:2008/BTNMT,
thải
tháng/lần dầu mỡ động thực
nước thoát chung
(cột B, Kv = 1,2 )
vật, tổng coliform,
của khu vực
sunfua, chất hoạt
động bề mặt.
QCVN
Tại ống khói sau
Khí
03
Bụi tổng, CO, 19:2009/BTNMT
hệ thống xử lý
01
thải
tháng/lần SO2, NOx, CO2
(cột B, Kp=1,
khí thải lị hơi
Kv=1,2 )
(Trang cuối./.)