Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Công nghệ 7 Tiết 39: Kiểm tra3499

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.32 KB, 8 trang )

Ngày soạn : 06/02/2017
Ngày dạy:
Tiết 39: Kiểm tra
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I vai trị nhiệm vụ phát triển chăn
ni, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản lý
giống vật nuôi.
- Biết cách đánh giá mức độ đạt được
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tư duy logic: phân tích, so sánh, khái qt hố và trình bày bài
nhanh, khoa học
3.Thái độ:
- Ý thức làm bài nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ
GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
HS: Ôn tập kiểm tra, chuẩn bị giấy và bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
A. Ma trận
Nhận biết
TN

TL

1. Nhân giống
thuần chủng
Số câu hỏi
Số điểm


2. Nhận biết và
- Hình dáng
chọn một số giống tồn thân
gà qua quan sát
ngoại hình và đo
kích thước các
chiều

Thơng hiểu
TN

TL

1
0,5

ThuVienDeThi.com

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN
TL

Tổng


1
0,5


Số câu hỏi
Số điểm
3. Xắp xếp tính
đặc trưng của
giống vật ni
Số câu hỏi
Số điểm
4. Vai trị của
giống vật ni
trong CN
Số câu hỏi
Số điểm
5. Thức ăn được
cơ thể vật ni
tiêu hố như thế
nào?
Số câu hỏi
Số điểm
6. Tại sao phải
chế biến và dự trữ
thức ăn
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu hỏi


1
0,5

1
0,5

1
1,0
.

1
1,0

1
1,0

2
2,0

1
3,0

1
3,0

1
3,0

1
3,0

2

1
0,5

Tổng điểm

1
1,0

2
1,5

B. Đề bài

2
4,0

4,0

Đề chẵn

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước những câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.5 ®iĨm) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn
ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài.

C.


Khác loài.

B. Khác giống.

D.

Cùng giống.

Câu 2: (0.5 ®iĨm) Hình dáng tồn thân của loại hình gà sản xuất thịt là:
A. Thể hình dài.

C.

Thể hình trịn.

B. Thể hình ngắn.

D.

Thể hình vng.

Câu 3: (0.5 ®iĨm) Điều kiện để nhân giống thuần chủng đạt kết quả là:

ThuVienDeThi.com

10,0


A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn phối tốt, không ngừng chọn lọc và nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
C. Con bố và mẹ phải khác giống.
D. Tất cả cỏc phng ỏn trờn.
Câu 4: (1 điểm) Em hÃy chọn các từ: ngoại hình, di truyền, năng suất, chất
lượng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng
của một giống vật nuôi:
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có
đặc điểmGiống nhau, có..vànhư
nhau, có tính ........................... ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Câu 5: (0.5 điểm) Điền từ đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
A. Bột cá Hạ Long có 46% prôtêin thuộc loại thức ăn giàu prôtêin.
B. Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.
II. T luận ( 7 điểm ):
Câu 1: Giống vật ni có vai trị như thế nào trong chăn ni?
Câu 2: Thức ăn được cơ thể vật ni tiêu hố như thế nào?
Câu 3:
a. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
b. Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phương pháp nào hay dùng ở
nước ta?
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước những câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.5 ®iĨm) Điều kiện để nhân giống thuần chủng đạt kết quả là:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Con bố và mẹ phải khác giống.
C. Chọn phối tốt, không ngừng chọn lọc và nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: (0.5 ®iĨm) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn
ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài.


C.

ThuVienDeThi.com

Khác loài.


B. Cùng giống.

D. Khác giống.

Câu 3: (0.5 ®iĨm) Hình dáng tồn thân của loại hình gà sản xuất trứng là:
A. Thể hình dài.

C.

Thể hình trịn.

B. Thể hình ngắn.

D.

Thể hình vng.

C©u 4: (0.5 điểm) Điền từ đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
A. Thức ăn có hàm lượng gluxit < 50% thuộc loại thức ăn giàu gluxit
B. Đậu tương có 36% prôtêin thuộc loại thức ăn giàu prôtêin.
Câu 5: (1 điểm) Em hÃy chọn các từ: ngoại hình, di truyền, năng suất, chất
lượng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng

của một giống vật nuôi:
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có
đặc điểmGiống nhau, có..vànhư
nhau, có tính ........................... ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
II. T lun ( 7 im ):
Cõu 1: Giống vật ni có vai trị như thế nào trong chăn ni?
Câu 2: Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn với vật nuôi?
Câu 3:
a. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
b. Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phương pháp nào hay dùng ở
nước ta?
C. Hướng dẫn chấm điểm – Biểu điểm
Đề chẵn

I. Trắc nghiêm

Câu
1
2
3
Đáp án
D
B
A, B
Câu 4 ( 1 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
- Ngoại hình Năng xuất Chất lượng sản phẩm di truyền.
Câu 5: (0,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
A
Đ


B
Đ

II.T lun

ThuVienDeThi.com


Câu
1

2

Nội dung
Điểm
Giống vật ni có ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất
lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn 1,0
giống vật nuôi phù hợp…
Prơtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin, lipít được cơ thể
hấp thụ dưới dạng glixêrin và axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới
dạng đường đơn. Muối khống được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion 3,0
khống cịn nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua
vách ruột vào máu.
a.
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá.
- Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc.

3

2,0


- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ
nguồn thức ăn cho vật ni, Làm khơ - xanh.
b. Cho điểm tùy theo sự hợp lí trong câu trả lời của học sinh.

I. Trc nghiờm

1,0

l

Cõu
1
2
3
ỏp ỏn
A, C
D
A
Câu 4: (0,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
A
B
S
Đ
Câu 5: ( 1 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
- Ngoại hình Năng xuất Chất lượng sản phẩm di truyền.
II.T lun
Cõu
1


2

Ni dung
im
Ging vt nuụi cú ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất
lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn 1,0
giống vật nuôi phù hợp…
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát
triển.
- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo
3,0
ra sản phẩm chăn nuôi như thị, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái
tạo ra sữa, ni con. Thức ăn cịn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật
ni tạo ra lơng, sừng, móng.

ThuVienDeThi.com


- Sau khi được vật ni tiêu hóa, các chất dinh dưỡng trong thức ăn
được cơ thể hấp thụ để tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như thịt, sữa,
trứng, lông và cung cấp năng lượng làm việc.
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố.
1,0
- Giảm khối lượng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc
3
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ
nguồn thức ăn cho vật nuôi, Làm khô - ủ xanh.

4.
5.


Củng cố
Thu bài
Nhận xét giờ kiểm tra
Hướng dẫn về nhà.
Đọc trước bài 44

Ngày …. tháng 02 năm 2017
Duyệt của tổ chuyên môn

ThuVienDeThi.com

1,0

1,0


BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian làm bài 45 phút

PHÒNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG

Đề chẵn

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước những câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.5 ®iĨm) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn

ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài

B. Khác giống

C. Khác loài

D. Cùng giống

Câu 2: (0.5 ®iĨm) Hình dáng tồn thân của loại hình gà sản xuất thịt là:
A. Thể hình dài.

C.

Thể hình trịn.

B. Thể hình ngắn.

D.

Thể hình vng.

Câu 3: (0.5 ®iĨm) Điều kiện để nhân giống thuần chủng đạt kết quả là:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn phối tốt, khơng ngừng chọn lọc và nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
C. Con bố và mẹ phải khác giống.
D. Tất cả các phương ỏn trờn.
Câu 4: (1 điểm) Em hÃy chọn các từ: ngoại hình, di truyền, năng suất, chất
lượng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng
của một giống vật nuôi:

Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có
đặc điểmGiống nhau, có..vànhư
nhau, có tính ........................... ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Câu 5: (0.5 điểm) Điền từ đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
A. Bột cá Hạ Long có 46% prôtêin thuộc loại thức ăn giàu prôtêin.
B. Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.
II. T lun ( 7 điểm ):
Câu 1: Giống vật ni có vai trị như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: Thức ăn được cơ thể vật ni tiêu hố như thế nào?
Câu 3: a. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
b. Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phương pháp nào hay
dùng ở nước ta?

ThuVienDeThi.com


BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian làm bài 45 phút

PHÒNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG

Đề lẻ
II. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước những câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.5 ®iĨm) Điều kiện để nhân giống thuần chủng đạt kết quả là:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Con bố và mẹ phải khác giống.
C. Chọn phối tốt, không ngừng chọn lọc và nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: (0.5 ®iĨm) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn
ghép đôi giao phối:
A. Cùng lồi

B. Khác giống

C. Khác lồi

D. Cùng giống

Câu 3: (0.5 ®iĨm) Hình dáng tồn thân của loại hình gà sản xuất trứng là:
A. Thể hình dài.

C.

Thể hình trịn.

B. Thể hình ngắn.

D.

Thể hỡnh vuụng.

Câu 4: (0.5 điểm) Điền từ đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông:
A. Thức ăn có hàm lượng gluxit < 50% thuộc loại thức ăn giàu gluxit
B. Đậu tương có 36% prôtêin thuộc loại thức ăn giàu prôtêin.
Câu 5: (1 điểm) Em hÃy chọn các từ: ngoại hình, di truyền, năng suất, chất
lượng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng
của một giống vật nuôi:

Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có
đặc điểmGiống nhau, có..vànhư
nhau, có tính ........................... ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
II. T lun ( 7 điểm ):
Câu 1: Giống vật ni có vai trị như thế nào trong chăn ni?
Câu 2: Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn với vật nuôi?
Câu 3: a. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
b. Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật ni thì phương pháp nào hay
dùng ở nước ta?

ThuVienDeThi.com



×