Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tóm tắt lý thuyết và bài tập học kì I Vật lí lớp 7 Trần Văn Thảo4257

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.45 KB, 20 trang )

1

M

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

U

V tă lýă lƠă khoaă h că nghiênă c uă v ă cácă quyă lu tă v nă đ ngă c aă t ă nhiên,ă t ă
thangăviămôă(cácăh tăc uăt oănênăv tăch t)ăchoăđ năthangăv ămôă(cácăhƠnhătinh,ăthiênă
hƠă vƠă v ă tr ).ă iă t ngă nghiênă c uă chínhă c aă v tă lýă hi nă nayă baoă g mă v tă ch t,ă
n ngăl ng, khôngăgianăvƠăth iăgian.
V tălýăcịnăđ căxemălƠăngƠnhăkhoaăh căc ăb n b iăvìăcácăđ nhălu tăv tălýăchiă
ph iă t tă c ă cácă ngƠnhă khoaă h că t ă nhiênă khác.ă i uă nƠyă cóă ngh aă lƠă nh ngă ngƠnhă
khoaăh căt ănhiênănh ăsinhăh c,ăhóaăh c,ăđ aălýăh c,ăkhoaăh cămáyătính... ch ănghiênă
c uăt ngăph năc ăth ăc aăt ănhiênăvƠăđ uăph iătuơnăth ăcácăđ nhălu tăv tălý.ăVíăd ,ă
tínhă ch tă hoáă h că c aă cácă ch tă đ uă b ă chiă ph iă b iă cácă đ nhă lu tă v tă lýă v ă c ă h că
l ngăt ,ă nhi tă đ ngă l că h că vƠă đi nă t ă h c.ă V tă lýă cóă quană h ă m tă thi tă v iătoán
h c.ăCácălýăthuy tăv tălýălƠăb tăbi năkhiăbi uădi năd iăd ngăcácăquanăh ătoánăh c,ă
vƠăs ăxu tăhi năc aătoánăh cătrongăcácăthuy tăv tălýăc ngăth ngăph căt păh nătrongă
cácăngƠnhăkhoaăh căkhác.
V tă lý,ă nóă ch aă trongă nóă nh ngă tr uă t ng,ă cáchă mƠă conă ng iă nhìnă nh n,ă
đánhăgiáăv ăth ăgi iăxungăquanh.ăTrongăth ăgi iă y,ălogic,ătốnăh călƠănh ngăcơngăc ă
chi mă uăth .ăNênăv tălýăđơiăkhiăr tăr tăkhóăc mănh n.ăTuyănhiênăcáiăkhóăđóăcóăth ă
v tăquaăm tăcáchăd ădƠngăkhiăcáchăti păc năV tălýăb ngăđ uăócăngơyăth ăkèm v iă
tínhăhoƠiănghi!ăT iăsaoăph iăngơyăth ,ăngơyăth ăđ ăb tăđ uăch pănh năl ngănghe;ăđ ă
khôngăb ăb tăc ăth ătơmălýăv ngăv tănƠoăc nătr ,ăđ ăcóăđ căs ătr uăt ngăcaoănh t!ă
HoƠiănghiăđ luụnh it isao, luụnluụnrừrngvchớnhxỏc!
Môn vật lý chiếm giữ một vị trí quan trọng đối với việc phát triển năng lực tduy sáng tạo, hình thành kỹ năng, kỹ xảo cho học sinh. Nó là một môn khoa học
thực nghiệm có liên hệ mật thiết với các hiện t- ợng trong tự nhiên và đ- ợc ứng dụng
rất nhiều trong cuộc sống. Qua việc học môn học này, học sinh biết vận dụng kiến


thức để liên hệ thực tiễn và cải tạo thiên nhiên.
Hiện nay bộ giáo dục đà tiến hành thay sách giáo khoa. Đối với môn vật lý,
học sinh không còn tiếp thu kiến thức mang tính hàn lâm cao nh- tr- ớc nữa mà tăng
c- ờng thực hành, tự tìm hiểu để rút ra vấn đề cần lĩnh hội. Với cách học mới này,
bài tập đóng vai trò rất quan trọng, nó giúp học sinh hiểu sâu hơn về bản chất vật lý
của các hiện t- ợng. Để tõ ®ã biÕt vËn dơng kiÕn thøc ®Ĩ øng dơng trong đời sống và
kỹ thuật. Vỡ th tụiso nb bit păl pă7ănƠyăv iănh ngăm căđíchătrên.ăKhiălƠmăbƠiă
t păc aăb ăbƠiăt pănƠyăh căsinhăcóăđ c:ă
- H căsinhăcóăth ăgi iăthíchăđ căcácăhi năt ngăm tăcáchăđ nhătínhăliênă
quanăđ năquangăh c,ăơmăh căvƠăđi năh cătrongăch ngătrìnhăv tălýăl pă7.
- H căsinhăcóăth ăgi iăđ căt tăc ăcácăd ngăbƠiăt pătheoăch ngătrìnhăchu nă
trênăl p
- Hi uăvƠăcóăth ălƠmăđ cănh ngăbƠiăt pănơngăcaoăt oăn năt ng choăvi că
h căch ngătrìnhăv tălýăl pă9ănơngăcaoă( i năh că+ăQuangăh c);ăv iăm căđíchăthiă
vƠoă chună lýă tr ng Hồng Lê Kha vƠă t oă ngu nă h că sinhă gi iă v tă lýă c pă 2ă
(m tăs ăh căsinhăti măn ng).
- Quanătr ngănh tălƠăkh iăd yălòngăđamămêăkhámăphá,ăđamămêăhi uăbi t,ă
đamămêăkhoaăh căvƠăđamămêăv tălýă ăcácăemăh căsinh.
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


2

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

H C TRọ

Vuiăch iăgi iăh năh iătròă i
Vi căh c chuyênătơmăch ăđ căv i
Ngh aăm ăcôngăchaăngƠnăbi năr ng
năth yăl căn căv nătrùngăkh i
năch iătrácătángăđ ngănênăv ng
H căt păch măngoanăphúcăc ăđ i
N uăthu năl iăth yătròăs ăti n
B ngăkhơngăch ăđángăk ărongăch i
Vìăth iăgianăc aăcácătrịătrênăđ iănƠy ch ălƠăh uăh n,ăcácătrịăs ăgiƠăđi,ăvƠă
ch căch năcácătrịăkhơngămu nătr ăthƠnhăm tăng iăgiƠăchìmăđ mătrongăh iăti că
v ăquáăkh ăb ăb ăl . Vìăth ăhãyălƠmănh ngăgìăcóăth ăđ ăkh ngăđ nhăs ăt năt iă

c aămình,ăhãyălƠmăt tăc ănh ngăgìăcóăth ăđ ăcóăth ăth căhi nănh ngăgìămìnhă
aoă c.
Chúc các trò h c th t t t
Th y Th o

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


3

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

Ch- ¬ng I. Quang häc
NhËn biết ánh sáng- Nguồn sáng và vật sáng

I. Kiến thức cơ bản
- Mắt chỉ có thể nhận biết đ- ợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và gây
cảm giác sáng.
- Chúng ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ nó truyền đến mắt ta.
- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Vật sáng gồm nguồn sáng và nhứng vật
hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
II. bài tập
1.1.Vỡsaotanhỡnth y1v t?
A.Vỡm m th ngăv ăv t.
B.ăVìăm tăphátăraătiaăsáng
C.ăVìăcóăánhăsángătruy năvƠoăm tăta
D.ăVìăv tăđ căchi uăsáng
1.2.ăCh ăraăv tănƠoăkhơngăph iălƠăngu năsáng?
A.ăNg năn năđangăcháy
B.ăV ăchaiăth yătíchăchóiăd iăánhăn ng
C.ăM tătr i
D.ă ènă ngăđangăsáng
1.3.ăGi iăthích vìăsaoătrongăphịngăcóăc aăg ă đ ngăkín,ăkhơngăb tăđènăthìătaăkhơngă
nhìnăth yăcácăv tătrongăphịng?
1.4. Taă bi tă v tă đenă khơngă phátă raă ánhă sángă vƠă c ngă khôngă h tă l iă ánhă sángă chi uă
vƠo.ăNh ngăbanăngƠyătaăv n nhìnăth yănh ngăv tăđenălƠăvìăsao?
1.5. Taă cóă th ă dùngă g ngă ph ngă h ngă ánhă n ngă chi uă quaă c aă lƠmă sángă trongă
phịng.ăH iăg ng đóăcóăph iăngu ngăsángăkhơng?ăVìăsao?
1.6. Nh÷ng vËt sau đây vật nào là nguồn sáng:
a. Bảng đen
b. Ngọn nến đang cháy
c. Ngọn nến
d. Mặt trăng
e. Mặt trời và các ngôi sao
f. ảnh của chúng ta trong g- ơng.

1.7. Tại sao ta không nhìn thấy các vật trong tủ khi đóng kín?
1.8. Vì sao khi đọc sách ng- ời ta th- ờng ngồi nơi có ánh sáng thích hợp?
1.9. Tại sao khi đi trong đêm tối ng- ời ta sử dụng đèn pin hoặc đuốc sáng?
1.10. Tại sao cùng một loại mực, viết trên giấy trắng ta thấy rõ hơn khi viết trên
giấy sẫm màu?
1.11. Vì sao trên đầu kim v¯ c²c con sè cđa ®ång hå ng­êi ta li sơn D quang?
1.12. Tại sao trên mặt các đ- ờng nhựa ( màu đen) ng- ời ta lại sơn các vạch phân
luồng bằng màu trắng ?
1.13. Bằng kiến thức vật lý hÃy giải thích câu tục ngữ: : Tối như hũ nút?
1.14. Tại sao trên các dụng cụ đo l- ờng các vạch chỉ thị ng- ời ta lại sơn có màu sắc
khác với dụng cụ?
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


4

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

1.15. Bằng cách nào để phân biệt những nơi có luồng ánh sáng của đèn pin và nơi
không có luồng ánh sáng đi qua ( không để mắt nơi có ánh sáng đi qua).
1.16. Những vật sau đây vật nào là nguồn sáng:
A. Bảng đen
B. Ngọn nến đang cháy
C. Ngọn nến
D. Mặt trăng
E. ảnh của chúng ta trong g- ơng.

Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
1.17. Chúng ta không nhìn thấy các vật trong tủ khi đóng kín là do:
A. Các vật không phát ra ánh sáng.
B. ánh sáng từ vật không truyền đi.
C. ánh sáng không truyền đ- ợc đến mắt ta
D. Vật không hắt ánh sáng vì tủ che chắn.
E. Khi đóng kín các vật không sáng.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
1.18. Khi đọc sách ng- ời ta th- ờng ngồi nơi có ánh sáng thích hợp bởi vì:
A. ánh sáng quá mạnh gây cảm giác chói làm mỏi mắt.
B. ánh sáng yếu gây căng thẳng cho mắt
C. ánh sáng thích hợp làm mắt ta không căng thẳng
D. Giúp mắt thoải mái khi đọc sách.
E. Các nhận định trên đều ®óng.
1.19. Khi ®i trong ®ªm tèi ng- êi ta sư dụng đèn pin hoặc đuốc sáng bởi:
A. Khi đ- ợc chiếu lối đi sáng lên.
B. Khi các vật sáng lên ta phân biệt đ- ợc lối đi
C. Nếu không chiếu sáng ta không thể đi đ- ợc.
D. Có thể tránh đ- ợc các vũng n- ớc.
E. Có thể tránh đ- ợc các vật cản.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
1.20. Vì sao trên đầu kim và các con số của đồng hồ người ta li sơn D quang?
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. Chất dạ quang giúp ta phân biệt giờ một cách dễ dàng .
B. Sơn các chất dạ quang để trang trí cho đồng hồ đẹp.
C. Ban đêm chất dạ quang phát sáng vì thế ta có thể biết giờ.
D. Sơn các chất dạ quang để bảo vệ kim và các con số của đồng hồ.
E. Chất dạ quang có thể hắt sáng tốt làm đồng hồ sáng lên.
1.21. Tại sao trên các dụng cụ đo l- ờng các vạch chỉ thị ng- ời ta lại sơn có màu sắc
khác với dụng cụ là nhằm:

A. Để trang trí các dụng cụ.
B. Để bảo vệ dụng cụ khi sử dụng nhiều
C. Để dễ phân biệt khi đo đạc.
D. Để gây hấp dẫn ng- òi đo đạc.
E. Đê gây chú ý khi tiến hành đo đạc.
Chon câu đúng nhất trong các câu trên.
1.22. Mắt chØ nh× thÊy vËt khi:
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


5

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

A. Khi vËt ph¸t ra ¸nh s¸ng vÒ c¸c phÝa.
B. Khi ¸nh s¸ng tõ vËt truyền đi các phía.
C. Khi có ánh sáng truyền đến mắt ta.
D. Khi các vật đ- ợc đốt cháy sáng.
E. Khi có ánh sáng từ vật phát ra thay đổi.
Chọn câu đúng trên các nhận định trên.
1.23. Chọn từ thích hợp điền khuyết hoàn chỉnh câu sau:

Trong một môi tr- ờng trong suốt (1).... ánh sáng truyền theo.(2)......
Đáp án nào sau đây đúng:
A. (1) - không đổi ; (2) - ®- êng th¼ng.
B. (1) - thay ®ỉi ; (2) - ®- êng th¼ng.

C. (1) - ®ång tÝnh ; (2) - ®- êng th¼ng.
D. (1) - ®ång tÝnh ; (2) - một đ- ờng thẳng.
E. (1) - nh- nhau ; (2) - đ- ờng thẳng.
1.24. Vobanờm,chỳngtanhỡnth ytr i ysao.Cúph it tc ănh ngăngơiăsaoă
đóăđ uălƠăngu năsángăkhơng?ăTaiăsao?
1.25. Chọn câu đúng :
A-Vật được chiếu sáng là nguồn sáng.
B-Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng.
C- Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng.
D-Vật sáng gồm nguồn sáng và vật được chiếu sáng.
1.26. Để nhìn thấy một vật :
A- Vật ấy phải được chiếu sáng.
B- Vật ấy phải là nguồn sáng.
C- Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt.
D- Vật vừa là nguồn sáng, vừa là vật được chiếu sáng.
1.27. Khi chiếu ánh sáng đến một vật đặt trong không khí (như thủy tinh), ta thấy
vật trong suốt là vì :
A- Vật hoàn toàn không cho ánh sáng đến mắt ta.
B- Vật không nhận ánh sáng chiếu đến.
C- Vật phản chiếu tất cả mọi ánh sáng.
D- Có các tia sáng đi đến mắt nhưng mắt không nhận ra.
1.28. Một học sinh đang đọc sách. Hình nào sau đây mô tả đúng đường đi của tia
sáng ?

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com



6

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

1.29. Qua hình vẽ sau, em hãy giải thích tại sao mắt người có thể nhìn thấy vật.

1.30. Trong các trường hợp sau, hãy cho biết đâu là nguồn sáng, vật được chiếu
sáng ? Trái Đất, Mặt Trời, ngôi sao, Sao Mai, mắt người, Sao chổi.
1.31. Em hãy tìm : 5 nguồn sáng tự nhiên; 5 nguồn sáng nhân tạo.
1.32. Em hãy kể ra các sinh vật phát sáng mà em đã biết.
1.33. Sơn phản quang là loại sơn có thể phản chiếu hầu hết các loại ánh sáng.
a) Tại sao các biển số xe đều dùng sơn phản quang ?
b) Sơn phản quang còn được dùng trong các lónh vực nào ?
1.34. Khi nhìn lên bảng học trong lớp, đôi lúc em thấy bảng bị chói và không đọc
được chữ. Em hãy tìm hiểu nguyên nhân từ đó đưa ra các phương pháp khắc phục.
1.35. Để thắp sáng một số công trình (như cầu Mó Thuận), người ta dùng kó thuật
chiếu sáng gián tiếp, nghóa là hướng các ngọn đèn chiếu vào công trình, đồng thời
bố trí sao cho ánh sáng đèn không chiếu trực tiếp vào mắt người quan sát. Hãy
nêu các ưu điểm của kó thuật chiếu sáng này.

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


7


Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

Bài 2. Sự truyền ánh sáng
I. Kiến thức cơ bản
- Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi tr- ờng trong suốt và đồng tính, ánh
sáng truyền theo đ- ờng thẳng.
- Đ- ờng truyền của ánh sáng đ- ợc biểu diễn bằng một đ- ờng thẳng có h- ớng gọi
là tia sáng.
- Chùm song song gồm các tia sáng không giao nhau trên đ- ờng trun cđa chóng.
- Chïm héi tơ gåm c¸c tia s¸ng giao nhau trên đ- ờng truyền của chúng.
- Chùm phân kỳ gồm các tia sáng loe rộng ra trên đ- êng trun cđa chóng.

- Đặt một cây nến trước hộp, ảnh của nến hiện lên bóng giấy mờ. Dùng bút chì
ghi lại hình ảnh đó trên giấy.
Vận dụng :
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


8

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

- Em hãy dùng hộp này để ước lượng chiều cao một cây ở xa hoặc quan sát ảnh
của vật ở xa

II. bµi tËp

2.1. Trongăm tăbu iăt păđ iăng ,ăkhiăl pătr ngăhôă“đ ngătr căth ng”,ăemălƠmăth
no bi tmỡnhth ngch a?
2.2. Chọn câu sai trong các phát biểu sau:
A. Tia sáng luôn tồn tại trong thực tế.
B. Trong thực tế ánh sáng luôn truyền theo chùm sáng.
C. Chùm sáng gồm nhiều tia sáng hợp thành.
D. Chùm sáng luôn đ- ợc giới hạn bởi các tia sáng.
E. Các tia sáng trong chùm song song luôn cùng h- ớng.
2.3. Tìm từ thích hợp trong khung để điền khuyết hoàn chỉnh câu sau: a. đ- òng thẳng

b.
c.
d.
e.

Đ- ờng truyền của ánh ánh sáng đ- ợc biểu
diễn bằng:..(1)...... có (2).... định h- ớng.

đ- ờng bất kỳ.
đ- ờng cong.
Mũi tên
Véc tơ

Đáp án nào sau đây đúng?
A. (1) - a ; (2) - e
B. (1) - a ; (2) - d
C. (1) - b ; (2) - e
D. (1) - c ; (2) - e
E. (1) - b ; (2) - d
2.4. Có 6 bạn A, B, C, D, E, G ở trong phòng được ngăn cách bởi một bức tường

có các lỗ. Em hãy cho biết các bạn nào thấy nhau ủửụùc.

2.5. HÃy chọn câu nh ngđúng trong các nhận xét sau:
a. ánh sáng luôn luôn truyền theo đ- ờng thẳng trong mäi m«i tr- êng.
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


9

b.
c.
d.
e.

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

Trong n- íc ¸nh s¸ng truyền theo đ- ờng thẳng.
Trong không khí ánh sáng truyền theo đ- ờng thẳng.
ánh sáng truyền từ không khí vào n- ớc luôn truyền theo đ- ờng thẳng.
ánh sáng truyền từ môi tr- ờng trong suốt này sang môi tr- ờng trong suốt khác
luôn truyền theo đ- ờng thẳng.

2.6. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền
khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Nếu là chùm (1)............. thì các tia s¸ng (2)............
b. Mét chïm s¸ng cã c¸c tia (3) ............... đ- ợc gọi

là chựm (4)..................

a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.

Giao nhau
Loe rộng ra
Hội tụ
Giao nhau
Phân kỳ
Song song
Không giao nhau

2.7. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Chùm sáng phân kỳ đ- ợc giới hạn bởi các tia........
a. Song song
b. Chùm sáng song song đ- ợc giới hạn bởi các tia ......
b. Không song song
c. Chùm sáng hội tụ đ- ợc giới hạn bởi các tia............

c.
d.
e.
f.


Giao nhau
Không giao nhau
Loe rộng ra
Không loe rộng

2.8. Để kiểm tra độ phẳng của bức t- ờng, ng- ời
thợ xây th- ờng dùng đèn chiếu là là mặt t- ờng. Tại sao?
2.9. Dùng ba tấm bìa đục lỗ ( hình 2.2 sách giáo khoa vật lý 7) và một thanh thép
thẳng, nhỏ và một đèn pin. Em hÃy đ- a ra ph- ơng án để kiểm tra sự truyền thẳng của
ánh sáng.
2.10. Dùng một tấm bìa có dùi một lỗ nhỏ đặt chắn sáng tr- ớc một ngọn nến đang
cháy và quan sát ảnh của nó trên màn? HÃy vẽ các ®- êng trun cđa c¸c tia s¸ng
xt ph¸t tõ ngän nến.
2.11. HÃy chọn câu đúng nhất trong các nhận xét sau:
A. ánh sáng luôn truyền theo đ- ờng thẳng trong mäi m«i tr- êng.
B. Trong m«i tr- êng n- íc ánh sáng truyền theo đ- ờng thẳng.
C. Trong môi tr- ờng không khí ánh sámg truyền theo đ- ờng thẳng.
D. ánh sáng truyền từ không khí vào n- ớc luôn truyền theo đ- ờng thẳng.
E. Câu B và C đúng
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


10

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7


2.12. Dïng c¸c tõ thÝch hợp trong khung để điền
khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
Một chùm sáng giới hạn bởi (1).......... ..............
Nếu là chùm phân kỳ thì các tia sáng (2)............
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - b.
B. (1) - d ; (2) - b.
C. (1) - c ; (2) - b.
D. (1) - e ; (2) - b.
E. (1) - f ; (2) - b.

a. Giao nhau
b. Loe réng ra
b. Héi tô
c. Giao nhau
d. Hai tia s¸ng
e. Song song
f. C¸c tia s¸ng

2.13. Dïng c¸c tõ thích hợp trong khung để
điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
Một chùm sáng có các tia (1) ............... đ- ợc gọi
là chùm (2)...............................
Chọn đáp án đúng trong các đáp ¸n sau:
A. (1) - f ; (2) - f
B. (1) - e ; (2) - f
C. (1) - b ; (2) - f
D. (1) - c ; (2) - f
E. (1) - d ; (2) – f


a.Giao nhau
b. Loe réng ra
c. Héi tơ
d. Giao nhau
e. Hai tia s¸ng
f. Song song
g. Các tia sáng

2.14. Dùng các từ thích hợp trong khung để điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Chùm sáng phân kỳ đ- ợc giới hạn bởi các tia (1)........
a. Song song
b. Chùm sáng song song đ- ợc giới hạn bởi các tia (2......
b. Không song song
Chọn đáp án ®óng trong c¸c ®¸p ¸n sau:
c.
Giao nhau
A. (1) - c ; (2) - d
d. Kh«ng giao nhau
B. (1) - e ; (2) - d
e. Loe réng ra
C. (1) - c ; (2) - d
f. Kh«ng loe réng
D. (1) - e ; (2) - f
2.15. Dùng các từ thích hợp trong khung điền khuyết để hoàn chỉnh các câu sau:
a. Chùm sáng hội tụ đ- ợc giới hạn bởi các tia (1)........
a. Song song
b. Chùm sáng song song đ- ợc giới hạn bởi các tia (2)......
b. Không song song
Chọn đáp án ®óng trong c¸c ®¸p ¸n sau:
c. Giao nhau

A. (1) - c ; (2) - e
d. Kh«ng giao nhau
B. (1) - e ; (2) - d
C. (1) - c ; (2) - a
e. Loe réng ra
D. (1) - e ; (2) - f
f. Kh«ng loe réng
E. (1) - c ; (2) - e
2.16. Trong một môi trường trong suốt nhưng không đồng đều thì ánh sáng :
A- Luôn truyền theo đường thẳng.
B- Luôn truyền theo một đường cong.
C- Luôn truyền theo đường gấp khúc.
D- Có thể truyền theo đường cong g p khúc.
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


11

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

Gi i
Trong một môi trường trong suốt và đồng đều thì ánh sáng truyền theo đường
thẳng. Trong một môi trường trong suốt nhung không d?ng d?u thì ánh sáng có thể
truyền theo những đường cong ho?c g?p khúc.
2.17. Chùm tia song song là chùm tia gồm :
A- Các tia sáng không giao nhau.

B- Các tia sáng gặp nhau ở vô cực.
C- Các tia sáng không hội tụ cũng không phân kì.
D- Các câu A, B, C đều đúng.
2.18. Chùm ánh sáng chiếu ra từ một cây đèn pin là :
A- Chùm tia song song.
B- Chùm tia hội tụ.
C- Chùm tia phân kì.
D- Không song song, hội tụ cũng như phân kì.

2.19. Trên nòng súng có khe ngắm A và đầu ruồi M. Các bộ phận này dùng để
làm gì ?

Nếu trời nắng nóng, không khí không đồng đều thì việc ngắm mục tiêu có còn
chính xác không ?
2.20. Hãy tìm các vật phát ra chùm tia hội tụ, chùm tia phân kì.
2.21. Trên một số la bàn có bộ phận ngắm để xác định hướng. Em hãy tìm hiểu
hoạt động của bộ phận này.
2.22. Ánh sáng có truyền trong chân không không ? Hãy cho ví dụ để minh họa
câu trả lời của em.
2.23. Vào những ngày trời nóng, đi trên đường nhựa, em có thể thấy cây cối, nhà
cửa nằm ngược dưới mặt đường. Em hãy giải thích tại sao ?

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


12


Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

Bài 3. ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
I. Kiến thức cơ bản
- Bóng tối nằm phía sau vật cản, không nhận đ- ợc ánh sáng tà nguồn sáng truyền
tới.
- Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận đ- ợc ánh sáng từ một phần của nguồn
sáng truyền tới.
- Nhật thực toàn phần (hay một phần ) quan sát đ- ợc ë chỉ cã bãng tèi ( hay nưa
bãng tèi ) của mặt trăng trên trái đất.
- Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị trái đất che khuất không đ- ợc mặt trời chiếu
sáng.
II. Các bài tập
3.1.Vùng nửa tối là:
A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới.
B. Vùng chỉ nhận đ- ợc ánh sáng từ một phần của nguồn sáng.
C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen.
D. Vùng nằm cạnh vâth chắn sáng.
E. Nó chiếm một phần lớn diện tích của bóng đen.
Chọn câu đúng trong các câu trên.
3.2. Một vật chắn sáng đặt tr- ớc một nguồn sáng nhỏ ( nguồn điểm). Phía sau nó sẽ
là:
A. Một vùng tối.
B. Mét vïng nưa tèi.
C. Mét vïng bãng ®en
D. Mét vïng tối lẫn nửa tối.
E. Vùng nửa tối và một phần vùng nửa tối.
Đáp án nào trên đây đúng?
3.3. Tại một nơi có xẩy ra nhật thực một phần, khi đó:

A. Ng- ời ở đó không nhìn thấy mặt trăng.
B. Ng- ời ở đó chỉ nhìn thấymột phần mặt tr i.
C. ở đó nằm trong vùng bóng tối của mặt trăng.
D. Ng- ời ở đó không nhìn thấy một phần mặt trời.
E. Ng- ời ở đó không nhìn thấy mặt trănglẫn mặt trời.
Câu trả lời nào trên đây đúng.
3.4. Bóng tối là những nơi:
A. Vùng không gian phía sau vật cản chắn ánh sáng của nguồn sáng.
B. Vùng không gian không có ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
C. Phần trên màn không nhận đ- ợc ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
D. Những nơi không có ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới
E. Là những hình ảnh đ- ợc chiếu lên trên màn.
3.5. Tại sao trong các lớp học, ng- ời ta lắp nhiều bóng đèn cùng loại ở các vị trí khác
nhau?

Ths Tr n V n Th o D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


13

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

3.6. Có một bạn thắc mắc: Khi bật đèn pin thấy đèn sáng nh- ng không biết ánh sáng
đà truyền theo đ- ờng nào đến m¾t ta? B»ng thùc nghiƯm em h·y chøng tá cho bạn
biết đ- ợc đ- ờng truyền của ánh sáng từ đèn đến mắt là đ- ờng thẳng.
3.7. Bằng kiến thức vật lý hÃy giải thích tại sao khi xây dựng các đèn biển (Hải

đăng) ng- ời ta th- ờng xây nó trên cao.
3.8. HÃy giải thích tại sao khi ta ®øng tr- íc ngän ®Ìn: ®øng gÇn ta thÊy bãng lớn
còn đứng xa thấy bóng nhỏ hơn?
3.9. Bng kiến thức vật lý em hy gii thích câu tục ngữ: Cọc đèn tối chân.
3.10. Trong các lớp học, ng- ời ta lắp nhiều bóng đèn cùng loại ở các vị trí khác nhau
nhằm mục đích:
A. Các vị trí đều đủ độ sáng cần thiết.
B. Học sinh không bị loá khi nhìn lên bảng.
C. Tránh bóng đen và bóng mờ của ng- ời hoặc và tay.
D. Câu A và B đúng .
E. Cả A, B và C đều đúng.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trên
3.11. Một vật chắn sáng đặt tr- ớc một nguồn sáng, khi đó:
A. Phía sau nó là một vùng bóng đen.
B. Phía sau nó lµ mét vïng nưa tèi.
C. PhÝa sau nã lµ mét vùng vừa bóng đen và nửa tối.
D. Phía sau nó là một vùng bóng đen xen kẻ nửa tối.
E. Phía sau nó là một vùng bóng đen và hai vùng nửa tối.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
3.12. Khi có hiện t- ợng nhật thực toàn phần xẩy ra ta thấy:
A. Mặt đất bị che khuất hoàn toàn ánh nắng mặt trời.
B. Mặt trời bị che khuất hoàn toàn, xung quanh có tai lửa.
C. Mặt trời bị che khuất và không thấy tia sáng nào của mặt trời.
D. Một phần mặt trời bị che khuất, phần còn lại là bóng nửa tối.
E. Một phần Mặt trời bị che khuất và thấy các tai lửa của mặt trời
Chọn câu đúng trong các câu trên.
3.13. Khi có hiện t- ợng nguyệt thực toàn phần xẩy ra ta thấy:
A. Mặt trăng bị che khuất hoàn toàn ánh nắng mặt trời.
B. Mặt trăng bị che khuất hoàn toàn, xung quanh có tai lửa.
C. Mặt trăng bị che khuất và không thấy tia sáng nào của mặt trời.

D. Một phần mặt trăng bị che khuất, phần còn lại là bóng nửa tối.
E. Một phần Mặt trăng bị che khuất và thấy các tia sáng mỈt trêi
3.14. Dựa vào sự truyền thẳng ánh sáng, em hãy đề xuất một phương pháp để
đóng các cột hàng rào cho thẳng hàng.
3.15. Một nguồn sáng điểm (nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng.
Phía sau vật là :
A- Vùng tối.
B- Vùng nửa tối.
C- Cả vùng tối lẫn vùng nửa tối.
D- Vùng tối và vùng nửa tối xen kẽ lẫn nhau.
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


14

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

3.16. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng :
A- Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt
Trời.
B-Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt
Trời.
C-Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt
Trời.
D-Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt
Trời.

3.17. Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng :
A- Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt
Trời.
B-Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt
Trời.
C-Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt
Trời.
D-Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt
Trời.
3.18. Khi có nhật thực toàn phần, ở mặt đất, ta thấy :
A-Một phần của Mặt Trời chưa bị che khuất.
B-Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn và không nhìn thấy bất kì tia sáng nào của Mặt
Trời.
C-Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn và nhìn thấy các tai lửa xung quanh Mặt Trời.
D-Một phần của Mặt Trời chưa bị che khuất và nhìn thấy các tai lửa xung quanh
Mặt Trời.
3.19. Tại sao :
- Ở các phòng học, người ta thường dùng các bóng đèn dài.
- Ở các phòng giải phẩu ở bệnh viện, người ta dùng một hệ thống gồm nhiều đèn.
3.20. Cho hai nguồn sáng A và B. Hãy vẽ các vùng tối xuất hiện trên màn.

3.21. Tại sao nhật thực chỉ xảy ra trong vòng vài phút trong khi nguyệt thực xảy ra
trong khoảng hơn 2 giờ đồng hồ ?
3.22. Dùng đèn pin chiếu vào quả địa cầu. Từ đó hãy giải thích :
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com



15

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

- Tại sao ngày và đêm có độ dài khác nhau ?
- Tại sao thường có hai mùa trái ngược nhau ở bắc bán cầu vaứ nam baựn cau ?

Bài 4. Định luật phản xạ ánh sáng
I. Kiến thức cơ bản
- Hiện t- ợng xẩy ra khi chiếu một tia sáng vào g- ơng bị g- ơng hắt trở lại môi
tr- ờng cũ. Hiện t- ợng đó gọi là hiện t- ợng phản xạ ánh sáng.
- Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đ- ờng pháp tuyến của g- ơng
tại điểm tới.
+ Góc phản xạ bằng góc tới.
II. Các bài tập
4.1. Chiếu một tia sáng SI vuông góc mặt g- ơng phẳng. Khi đó góc giữa tia tới và tia
phản xạ bằng:
A. 1800 ;
B. B. 00
C. 900 ;
D. 00 hc 900
E. 900 hc 1800
Chän kÕt quả đúng trong các đáp án trên.
4.2. Cho hai g- ơng ph ng hợp với nhau một góc 600 và h- ớng mặt phản xạ vào
nhau. Hỏi chiếu tia tới SI tạo với mặt g- ơng G1 một góc bao nhiêu để tia phản xạ
cuối cùng tạo với mặt g- ơng G2 một góc 600?
Đáp án nào đúng trong các c©u sau:
A. 300

B. B. 600
C. 450
D. 750
E. 150
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


16

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

S
4.3. Ng- ời ta đặt hai g- ơng phẳng G1 và G2
*
hợp với nhau một góc , Một điểm sáng S
cách đều hai g- ơng. Hỏi góc giữa hai
g- ơng phải bằng bao nhiêu để sau hai lần
phản xạ thì tia sáng quay ng- ợc về nguồn.
G1
G2
Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
A.  = 150
B.  = 600
C.  = 450
D.  = 750
E.  = 300

F. Tùy ý
4.4. Khi chiÕu một tia sáng vuông góc với mặt g- ơng phẳng, Khi đó:
A. Không có tia phản xạ.
B. Tia phản xạ biến mất.
C. Góc tới bằng 900.
D. Góc phản xạ bằng 900
E. Góc phản xạ bằng 00
Chọn câu trả lời đúng trong các câu trên.
4.5. Một tia sáng SI đập vào g- ơng phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng
g- ơng một góc 300. Hỏi góc tới của tia SI là bao nhiêu?
4.6. Khi chiếu một tia SI đập vào g- ơng phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt
phẳng g- ơng một góc 300. Nếu giữ nguyên tia tới và quay g- ơng một góc 100 thì tia
phản xạ quay một góc là bao nhiêu?
4.7. Cho biết góc tạo bởi giữa tia tới và tia phản xạ là 600. Bằng cách vẽ hÃy xác định
vị trí của g- ơng?

4.8. Đặt hai g- ơng phẳng vuông góc với
nhau chiếu một tia sáng SI bất kỳ vào g- ơng
G1. HÃy vẽ đ- ờng đi của tia sáng qua G1,G2.
Cho biết tia phản xạ qua G2 có ph- ơng nh- thế
nào đối với tia tới SI?

4.9. Chiếu một tia sáng SI lên mặt g- ơng phẳng
a. Vẽ tia phản xạ (không dùng th- ớc đo độ)
b. Xác định vị trí g- ơng để tia phản xạ vuông
góc với tia tíi.

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

I


S

I

S
I

Mail:

ThuVienDeThi.com


17

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

4.10. Cho hai ®iĨm M và N cùng với
g- ơng phẳng ( hình vẽ ). HÃy vẽ tới
qua M đến I trên g- ơng và phản xạ qua N?

M *

N
*
I

4.11. Cho một tia sáng SI chiếu đến mặt của
một g- ơng phẳng và tạo với mặt g- ơng
một góc 300. Hỏi phải quay g- ơng một góc

bao nhiêu và theo chiều nào để có tia phản xạ
có ph- ơng nằm ngang?

S
I

4.12. Cho hai g- ơng phằng hợp với nhau một
góc 600 và h- ớng mặt phản xạ vào nhau.
Hỏi chiếu tia tới SI tạo với mặt g- ơng G1 một
góc bao nhiêu để tia phản xạ cuối cùng tạo với
mặt g- ơng G2 một góc 600?
4.13. Một tia sáng SI đập vào g- ơng phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng
g- ơng mét gãc 300. Khi ®ã gãc tíi cđa tia tíi SI lµ:
A. 300 ;
B. 600
C. 900 D. 450 E. 750
Chän kết quả đúng trong các đáp án trên.
4.15. Khi chiếu một tia SI đập vào g- ơng phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt
phẳng g- ơng một góc 300. Nếu giữ nguyên tia tới và quay g- ơng một góc 200 thì tia
phản xạ sẽ quay một góc:
A. 300 ; B. 600
C. 200 ; D. 400
Chän kÕt qu¶ đúng trong các đáp án trên.
4.16. Cho biết góc tạo bởi giữa tia tới và tia phản xạ là 600. Nếu quay g- ơng 150 thì
khi đó góc tạo bởi giữa tia tới và tia phản xạ bằng:
A. 300 hoặc 750.
B. 300 hc 450.
C. 300 hc 900.
D. 450 hc 750.
E. 600 hoặc 750.

Chọn đáp án đúng trong các đáp án trªn.

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


18

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

4.17. Đặt hai g- ơng phẳng vuông góc với nhau chiếu một tia sáng SI bất kỳ vào
g- ơng G1 có góc tới i = 300. Tia phản xạ cuối cùng qua G2 có ph- ơng nh- thế nào
đối với tia tới SI? Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án sau:
A. Vuông góc với SI.
B. Song song với SI.
C. Có ph- ơng cắt tia SI
D. Hỵp víi SI 300.
E. Hỵp víi SI 600.
4.18. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng định luật phản xạ ánh sáng ?

4.19. Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng ?
A- Góc phản xạ bằng góc tới.
B- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương
ở điểm tới. C- Tia phản xạ bằng tia tới.
D- Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
4.20. Một người nhìn xuống mặt hồ và thấy đỉnh ngọn cây. Hình vẽ nào sau đây
mô tả đúng đường đi của tia sáng đến mắt ?


4.21.

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


19

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

4.22. Chọn câu đúng :
A- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương
tại điểm tới.
B- Tia phản xạ, tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cùng nằm trong
một mặt phẳng.
C- Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới cũng chứa
tia phản xạ.
D- Các câu trên đều đúng.
4.23. Góc 1 và 2 có bằng nhau không ?

4.24. Hãy vẽ tia tới hoặc tia phản xạ.

4.25. Tia sáng xuất phát từ A đến gương phẳng đặt tại O rồi phản xạ đến B. Hãy
vẽ gương phẳng.

4.26. Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ A đến gặp gương phẳng và phản xạ tại B.


4.27. Hãy vẽ một tia sáng đến gương (1) sau khi phản xạ trên gương (2) thì cho tia
IB.

Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com


20

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 7

5. ¶nh cđa mét vËt tạo bởi g- ơng phẳng
I. Kiến thức cơ bản
- ảnh ảo tạo bởi g- ơng phẳng không hứng đ- ợc trên màn và có độ lớn bằng vật.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến g- ơng bằng khoảng cách từ ảnh đến của
điểm đó đến g- ơng.
- Các tia sáng từ điểm sng S cho tia phn x cã ®­êng kÐo d¯i qua °nh °o S’.
- Kính tiềm vọng là một dụng cụ dùng cho tàu ngầm để có thể quan sát được
những vật ở trên mặt nước. Kính có cấu tạo như hình (1).
- Em có thể chế tạo một kính tiềm vọng đơn giản, bằng cách lấy bìa cứng cắt
thành hình hộp chữ nhật dài 1m. Ở hai đầu có khoét 2 rãnh nghiêng với thành
hộp 450 để luồn hai gương phẳng nhỏ vào (hình 2).
- Với kính tiềm vọng này, ta có thể ở dưới thấp mà quan sát các vật nằm phía
trên, bên ngoài (hỡnh 3).

II. Các bài tập

5.1. Một vật nằm ngan trên mặt bàn nằm ngang. Đặt một g- ơng ph ng chếch 450 so
với mặt bàn. Hỏi ảnh của vật nằm theo ph- ơng nào? Câu trả lời nào sau đây đúng
nhất.
5.2. Hai g- ơng phẳng đặt song song với nhau, h- ớng mặt phản xạ vào nhau và cách
nhau một kho¶ng l = 1m. Mét vËt AB song song víi hai g- ơng cách g- ơng G1 một
5.3. Hai g- ơng phẳng đặt song song với nhau, h- ớng mặt phản xạ vào nhau và cách
nhau một khoảng l . Một vật AB nằm trong khoảng giữa hai g- ơng. Qua hai g- ơng
cho:
A. 2 ảnh.
B. 6 ảnh.
A. 10 ảnh.
B. 18 ảnh
C. Vô số ảnh.
Ths Tr n V n Th o – D : 0934040564

Mail:

ThuVienDeThi.com



×