TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN CUỐI KỲ
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÀ HÀNG
Người hướng dẫn: GV. HUỲNH ANH KHIÊM
Người thực hiện: TRƯƠNG TUẤN THỊNH – 51900712
TĂNG KIẾN TRUNG – 51900718
NGUYỄN TRƯỜNG ANH – 51900699
NGUYỄN VÕ HỒNG VŨ - 51900286
Khố
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
:
23
TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN CUỐI KỲ
MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÀ HÀNG
Người hướng dẫn: GV. HUỲNH ANH KHIÊM
Người thực hiện: TRƯƠNG TUẤN THỊNH – 51900712
TĂNG KIẾN TRUNG – 51900718
NGUYỄN TRƯỜNG ANH – 51900699
NGUYỄN VÕ HỒNG VŨ - 51900286
Khố
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
:
23
1
LỜI CẢM ƠN
Lời nói đầu tiên nhóm em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Huỳnh
Anh Khiêm Giảng viên phụ trách môn học “Công Nghệ Phần Mềm” của nhóm
chúng em trong học kỳ này. Cảm ơn thầy đã đồng hành cùng chúng em trong suốt
quá trình học, nhờ sự giảng dạy và dẫn dắt của thầy mà nhóm chúng em mới có đủ
kiến thức và khả năng để hoàn thành bài báo cáo với hệ thống “Quản lý nhà hàng”.
Tiếp đến nhóm chúng em muốn gửi lời cảm ơn đến Trường ĐH Tơn Đức
Thắng nói chung và gửi lời cảm ơn trực tiếp đến khoa Công Nghệ Thông Tin nói
riêng vì đã tạo điều kiện và cơ hội cho chúng em được học tập và phát triển bản
thân. Khơng chỉ về mặt kiến thức mà cịn về thể chất, tinh thần. Xin cảm ơn trường
và khoa đã luôn làm việc tận tụy hết lịng giúp đỡ cho khơng chỉ chúng em mà cịn
tồn bộ sinh viên của trường có được điều kiện và mơi trường học tập tốt nhất để có
đủ khả năng và kiến thức ứng dụng thực tiễn.
Sau cùng thì nhóm hy vọng sẽ nhận được những sự góp ý và đóng góp chân
thành từ thầy, do nhóm cịn nhiều hạn chế và giới hạn về kiến thức, trình độ cho nên
khơng thể tránh khỏi những sai sót. Chúng em sẽ tiếp thu những đóng góp, nhận xét
từ thầy và tiếp tục hoàn thiện bản thân, vận dụng những nhận xét đó vào trong
những mơn học tiếp theo. Chúng em xin chúc thầy người luôn tận tụy dành thời
gian cho sinh viên của mình có những ngày làm việc thật là hiệu quả và tràn đầy
sức khỏe.
Tập thể nhóm chúng em gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy !!!
2
ĐỒ ÁN ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN
ĐỨC THẮNG
Chúng em xin cam kết đây là đây là bài báo cáo của riêng chúng em và được
sự hướng dẫn của GV.Huỳnh Anh Khiêm trong môn học “Công Nghệ Phần Mềm”.
Vì mơn học này có sự tương đồng nhất định so với mơn học mà các thành viên
trong nhóm đã học trước đó là “Phân Tích Thiết Kế u Cầu” cho nên bài báo cáo
có sự kế thừa từ các bài báo cáo trước đó tuy nhiên các nội dung đều được các thành
viên trong nhóm tự thực hiện.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào chúng em xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm về nội dung bài báo cáo của mình. Trường Đại Học Tơn Đức Thắng
khơng liên quan đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do chúng tơi gây ra trong
q trình thực hiện (nếu có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2021
Tác giả
(ký tên và ghi rõ họ tên)
Trương Tuấn Thịnh
Tăng Kiến Trung
Nguyễn Trường Anh
Nguyễn Võ Hoàng Vũ
3
PHẦN XÁC NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN
Phần xác nhận của GV hướng dẫn
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
_____________________
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
(kí và ghi họ tên)
Phần đánh giá của GV chấm bài
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
______________________________________________________
_____________________
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
(kí và ghi họ tên)
4
TÓM TẮT
Chúng ta đang sống trong xã hội mà sự kết nối cũng như hiệu quả và tốc độ
xử lý thông tin được đặt lên hàng đầu, đặc biệt là đối với lĩnh vực dịch vụ. Do đó,
việc áp dụng Công Nghệ Thông Tin vào lĩnh vực dịch vụ như nhà hàng là hết sức
cần thiết và khơng cịn xa lạ. Vì vậy, bài tốn đặt ra làm sao để xây dựng một hệ
thống giúp quản lý nhà hàng trở nên hiệu quả, tiện lợi, gia tăng hiệu suất làm việc
và giảm thời gian xử lý các thông tin ngày càng lớn; đồng thời phải đáp ứng nhanh
chóng và kịp thời trong q trình vận hành cũng như cơng tác quản lý.
Đi từ những vấn đề được nêu trên và nhận thấy tầm quan trọng của công tác
quản lý nhà hàng, nhóm chúng em sẽ thực hiện đồ án với đề tài: “Hệ Thống Quản
Lý Nhà Hàng”.
Nhóm chúng em mong muốn phát triển một hệ thống quản lý nhà hàng giúp
cải thiện hiệu suất và tăng hiệu quả làm việc, thay thế cho cách quản lý nhà hàng
truyền thống trên giấy tờ. Do thời gian và kiến thức có hạn, nhóm chúng em chỉ tập
trung phân tích và phát triển một số chức năng cơ bản của hệ thống bằng việc sử
dụng các ngơn ngữ lập trình như: HTML, CSS, Javascript, PHP và hệ cơ sở dữ liệu
MySQL kèm theo một số chức năng được hiện thực hóa bằng Winforms với ngơn
ngữ lập trình C#.
5
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................1
ĐỒ ÁN ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG...2
PHẦN XÁC NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN......................................3
TĨM TẮT.................................................................................................................4
MỤC LỤC................................................................................................................. 5
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT.........................................................10
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ...........................................11
CHƯƠNG 1 – KHẢO SÁT.....................................................................................18
1.1 Giới thiệu:...............................................................................................18
1.2 Khảo sát:.................................................................................................18
1.3 Tổng quan hệ thống:...............................................................................24
1.3.1 Các quy trình nghiệp vụ:...........................................................24
1.3.1.1 Quy trình phục vụ khách trực tiếp tại nhà hàng:.........24
1.3.1.2 Quy trình đặt bàn trực tuyến của nhà hàng:................24
1.3.1.3 Quy trình đặt món trên nền tảng đặt món trực tuyến của
nhà hàng:................................................................................25
1.3.1.4 Quy trình kiểm tra và nhập nguyên vật liệu:...............25
1.3.2 Đặc tả hệ thống :.......................................................................26
CHƯƠNG 2 – PHÂN TÍCH YÊU CẦU..................................................................28
2.1. Đặc tả yêu cầu.......................................................................................28
2.2. Các tác nhân trong hệ thống..................................................................29
2.3. Các Use Case trong hệ thống.................................................................30
CHƯƠNG 3 – THIẾT KẾ YÊU CẦU.....................................................................36
3.1. Sơ đồ Use Case:.....................................................................................36
3.2. Đặc tả Use Case:....................................................................................36
3.3 Sơ đồ hoạt động ( Activity Diagram ):....................................................85
3.3.1 Usecase Đăng nhập...................................................................86
3.3.2 Usecase Đăng xuất....................................................................86
6
3.3.3 Usecase Đổi mật khẩu...............................................................87
3.3.4 Usecase Xem giỏ hàng..............................................................88
3.3.5 Usecase Đặt bàn........................................................................88
3.3.6 Usecase Xem thực đơn.............................................................89
3.3.7 Usecase Đặt món trực tuyến.....................................................89
3.3.8 Usecase Thanh toán..................................................................90
3.3.9 Usecase Thanh toán qua thẻ ngân hàng....................................91
3.3.10 Usecase Thanh tốn qua ví điện tử..........................................92
3.3.11 Usecase Xem danh sách bàn ăn..............................................92
3.3.12 Usecase Tạo phiếu gọi món....................................................93
3.3.13 Usecase Xóa món ăn...............................................................94
3.3.14 Usecase Chọn món ăn.............................................................95
3.3.15 Usecase Thêm ghi chú............................................................96
3.3.16 Usecase In phiếu gọi món.......................................................98
3.3.17 Usecase Xem danh sách hội viên............................................98
3.3.18 Usecase Thêm hội viên...........................................................99
3.3.19 Usecase Chỉnh sửa thông tin hội viên...................................100
3.3.20 Usecase Thêm chiết khấu......................................................102
3.3.21 Usecase Xem lịch đặt bàn.....................................................102
3.3.22 Usecase Xem thông tin nhà cung cấp....................................103
3.3.23 Usecase Thêm nhà cùng cấp.................................................104
3.3.24 Usecase Chỉnh sửa thông tin nhà cùng cấp...........................105
3.3.25 Usecase Xóa nhà cùng cấp....................................................107
3.3.26 Usecase Xem thơng tin nguyên vật liệu................................107
3.3.27 Usecase Thêm nguyên vật liệu..............................................108
3.3.28 Usecase Chỉnh sửa thơng tin ngun vật liệu........................108
3.3.29 Usecase Xóa ngun vật liệu................................................109
3.3.30 Usecase Xem thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu..............110
3.3.31 Usecase Tạo phiếu nhập nguyên vật liệu..............................110
7
3.3.32 Usecase Chỉnh sửa thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu......111
3.3.33 Usecase Xóa phiếu nhập nguyên vật liệu..............................112
3.3.34 Usecase Xem thơng tin hóa đơn............................................113
3.3.35 Usecase Tạo hóa đơn............................................................114
3.3.36 Usecase Chỉnh sửa thơng tin hóa đơn...................................115
3.3.37 Usecase Xóa hóa đơn............................................................116
3.3.38 Usecase In hóa đơn...............................................................117
3.3.39 Usecase Thống kê doanh thu.................................................117
3.3.40 Usecase Thống kê doanh thu theo tháng...............................118
3.3.41 Usecase Thống kê doanh thu theo năm.................................118
3.3.42 Usecase Xem thơng tin món ăn.............................................119
3.3.43 Usecase Thêm món ăn..........................................................119
3.3.44 Usecase Chỉnh sửa thơng tin món ăn....................................120
3.3.45 Usecase Xóa thơng tin món ăn..............................................121
3.3.46 Usecase Xem thơng tin nhân viên.........................................122
3.3.47 Usecase Thêm nhân viên.......................................................123
3.3.48 Usecase Chỉnh sửa thông tin nhân viên................................124
3.3.49 Usecase Xóa nhân viên.........................................................125
3.4 Sơ đồ tuần tự ( Sequence Diagram ).....................................................126
3.4.1 Usecase Đăng nhập.................................................................126
3.4.2 Usecase Đăng xuất..................................................................126
3.4.3 Usecase Đổi mật khẩu.............................................................127
3.4.8 Usecase Thanh toán................................................................129
3.4.9 Usecase Thanh toán qua thẻ ngân hàng..................................129
3.4.10 Usecase Thanh tốn qua ví điện tử........................................130
3.4.11 Usecase Xem danh sách bàn ăn.............................................131
3.4.12 Usecase Tạo phiếu gọi món..................................................131
3.4.13 Usecase Xóa món ăn.............................................................132
3.4.14 Usecase Chọn món ăn...........................................................132
8
3.4.15 Usecase Thêm ghi chú..........................................................133
3.4.16 Usecase In phiếu gọi món.....................................................133
3.4.17 Usecase Xem danh sách hội viên..........................................134
3.4.18 Usecase Thêm hội viên.........................................................134
3.4.19 Usecase Chỉnh sửa thông tin hội viên...................................135
3.4.20 Usecase Thêm chiết khấu......................................................135
3.4.21 Usecase Xem lịch đặt bàn.....................................................136
3.4.22 Usecase Xem thông tin nhà cung cấp....................................136
3.4.23 Usecase Thêm nhà cùng cấp.................................................136
3.4.24 Usecase Chỉnh sửa thơng tin nhà cùng cấp...........................137
3.4.25 Usecase Xóa nhà cùng cấp....................................................137
3.4.26 Usecase Xem thông tin nguyên vật liệu................................138
3.4.27 Usecase Thêm nguyên vật liệu..............................................138
3.4.28 Usecase Chỉnh sửa thông tin nguyên vật liệu........................139
3.4.29 Usecase Xóa ngun vật liệu................................................139
3.4.30 Usecase Xem thơng tin phiếu nhập nguyên vật liệu..............140
3.4.31 Usecase Tạo phiếu nhập nguyên vật liệu..............................140
3.4.32 Usecase Chỉnh sửa thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu.....141
3.4.33 Usecase Xóa phiếu nhập nguyên vật liệu..............................141
3.4.34 Usecase Xem thơng tin hóa đơn............................................142
3.4.35 Usecase Tạo hóa đơn............................................................142
3.4.36 Usecase Chỉnh sửa thơng tin hóa đơn...................................143
3.4.37 Usecase Xóa hóa đơn............................................................143
3.4.38 Usecase In hóa đơn...............................................................144
3.4.39 Usecase Thống kê doanh thu................................................144
3.4.40 Usecase Thống kê doanh thu theo tháng...............................145
3.4.41 Usecase Thống kê doanh thu theo năm.................................145
3.4.42 Usecase Xem thơng tin món ăn.............................................146
3.4.43 Usecase Thêm món ăn..........................................................146
9
3.4.44 Usecase Chỉnh sửa thơng tin món ăn....................................147
3.4.45 Usecase Xóa thơng tin món ăn..............................................147
3.4.46 Usecase Xem thơng tin nhân viên.........................................148
3.4.47 Usecase Thêm nhân viên.......................................................148
3.4.48 Usecase Chỉnh sửa thông tin nhân viên................................149
3.4.49 Usecase Xóa nhân viên.........................................................149
3.5 Mơ hình thực thể ERD..........................................................................150
3.6 Chuyển mơ hình thực thể ERD sang mơ hình quan hệ.........................150
3.7 Sơ đồ Class (Class Diagram)................................................................151
3.8 Mơ hình phát triển phần mềm...............................................................153
3.8.1. Mơ hình thác nước (Waterfall Model)....................................153
3.8.2. Ưu Nhược Điểm....................................................................154
3.8.3. Lý do chọn mơ hình...............................................................155
3.9 Test Case:..............................................................................................155
3.10 GitHub Desktop:.................................................................................160
Link to GitHub:..........................................................................................161
PHÂN CÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ.............................................................................162
1.1 Kế hoạch giao tiếp nhóm......................................................................163
1.2 Quy tắc quản lý đồ án của nhóm...........................................................163
1.2.1 Quản lý tài liệu........................................................................163
1.2.2 Quản lý tiến độ.......................................................................163
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................165
10
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
CÁC KÝ HIỆU
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
11
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Nhà hàng Cơm Nhà Q.4.............................................................................18
Hình 2 Sơ đồ Usecase tổng quát..............................................................................36
Hình 3 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Đăng nhập........................................................86
Hình 4 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Đăng xuất.........................................................87
Hình 5 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Đổi mật khẩu....................................................88
Hình 6 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem giỏ hàng...................................................88
Hình 7 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Đặt bàn.............................................................89
Hình 8 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thực đơn...................................................89
Hình 9 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Đặt món trực tuyến...........................................90
Hình 10 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thanh tốn......................................................91
Hình 11 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thanh tốn qua thẻ ngân hàng........................92
Hình 12 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thanh tốn qua ví điện tử...............................92
Hình 13 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem danh sách bàn ăn....................................93
Hình 14 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Tạo phiếu gọi món..........................................94
Hình 15 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa món ăn....................................................95
Hình 16 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chọn món ăn..................................................96
Hình 17 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm ghi chú..................................................98
Hình 18 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase In phiếu gọi món............................................98
Hình 19 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem danh sách hội viên.................................99
Hình 20 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm hội viên...............................................100
Hình 21 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thơng tin hội viên.........................102
Hình 22 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm chiết khấu...........................................102
Hình 23 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem lịch đặt bàn..........................................103
Hình 24 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thơng tin nhà cung cấp.........................104
Hình 25 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm nhà cùng cấp.......................................105
Hình 26 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thơng tin nhà cùng cấp.................107
Hình 27 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa nhà cùng cấp.........................................107
12
Hình 28 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thơng tin nguyên vật liệu.....................108
Hình 29 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm nguyên vật liệu...................................108
Hình 30 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thơng tin ngun vật liệu.............109
Hình 31 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa ngun vật liệu......................................110
Hình 32 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thơng tin phiếu nhập ngun vật liệu...110
Hình 33 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Tạo phiếu nhập nguyên vật liệu....................111
Hình 34 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thơng tin phiếu nhập ngun vật liệu
............................................................................................................................... 112
Hình 35 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa phiếu nhập ngun vật liệu...................113
Hình 36 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thơng tin hóa đơn.................................114
Hình 37 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Tạo hóa đơn..................................................115
Hình 38 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thông tin hóa đơn.........................116
Hình 39 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa hóa đơn.................................................117
Hình 40 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase In hóa đơn.....................................................117
Hình 41 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thống kê doanh thu......................................118
Hình 42 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thống kê doanh thu theo tháng.....................118
Hình 43 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thống kê doanh thu theo năm.......................119
Hình 44 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thơng tin món ăn..................................119
Hình 45 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm món ăn................................................120
Hình 46 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thơng tin món ăn..........................121
Hình 47 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa thơng tin món ăn...................................122
Hình 48 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xem thơng tin nhân viên..............................123
Hình 49 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Thêm nhân viên............................................124
Hình 50 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Chỉnh sửa thơng tin nhân viên......................125
Hình 51 Sơ Đồ Hoạt Động Usecase Xóa nhân viên..............................................126
Hình 52 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Đăng nhập........................................................126
Hình 53 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Đăng xuất.........................................................127
Hình 54 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Đổi mật khẩu....................................................127
Hình 55 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem giỏ hàng...................................................128
13
Hình 56 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Đặt bàn.............................................................128
Hình 57 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thực đơn...................................................128
Hình 58 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Đặt món trực tuyến...........................................129
Hình 59 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thanh tốn........................................................129
Hình 60 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thanh tốn qua thẻ ngân hàng..........................130
Hình 61 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thanh tốn qua ví điện tử.................................131
Hình 62 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem danh sách bàn ăn......................................131
Hình 63 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Tạo phiếu gọi món............................................132
Hình 64 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa món ăn......................................................132
Hình 65 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chọn món ăn....................................................133
Hình 66 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm ghi chú....................................................133
Hình 67 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase In phiếu gọi món..............................................134
Hình 68 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem danh sách hội viên...................................134
Hình 69 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm hội viên...................................................135
Hình 70 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thơng tin hội viên.............................135
Hình 71 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm chiết khấu...............................................136
Hình 72 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem lịch đặt bàn...............................................136
Hình 73 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thông tin nhà cung cấp.............................136
Hình 74 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm nhà cùng cấp...........................................137
Hình 75 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thơng tin nhà cùng cấp.....................137
Hình 76 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa nhà cùng cấp.............................................138
Hình 77 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thơng tin ngun vật liệu.........................138
Hình 78 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm nguyên vật liệu.......................................139
Hình 79 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thơng tin ngun vật liệu.................139
Hình 80 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa ngun vật liệu..........................................140
Hình 81 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu.......140
Hình 82 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Tạo phiếu nhập nguyên vật liệu........................141
Hình 83 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu
............................................................................................................................... 141
14
Hình 84 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa phiếu nhập nguyên vật liệu.......................142
Hình 85 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thơng tin hóa đơn.....................................142
Hình 86 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Tạo hóa đơn......................................................143
Hình 87 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thơng tin hóa đơn.............................143
Hình 88 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa hóa đơn.....................................................144
Hình 89 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase In hóa đơn.........................................................144
Hình 90 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thống kê doanh thu..........................................145
Hình 91 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thống kê doanh thu theo tháng........................145
Hình 92 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thống kê doanh thu theo năm..........................146
Hình 93. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thơng tin món ăn.....................................146
Hình 94 Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm món ăn....................................................147
Hình 95. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thơng tin món ăn.............................147
Hình 96. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa thơng tin món ăn......................................148
Hình 97. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xem thông tin nhân viên.................................148
Hình 98. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Thêm nhân viên...............................................149
Hình 99. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Chỉnh sửa thông tin nhân viên.........................149
Hình 100. Sơ Đồ Tuần Tự Usecase Xóa nhân viên................................................150
Hình 101. Mơ hình thực thể ERD..........................................................................150
Hình 102. Mơ quan hệ Hệ thống Quản lý nhà hàng...............................................151
Hình 103. Sơ đồ Class Diagram............................................................................152
Hình 104. Mơ hình thác nước................................................................................154
Hình 105. Test case Gửi sai phương thức..............................................................155
Hình 106. Test case Gửi thiếu thơng tin cần thiết:.................................................156
=> Khi đặt lịch phải có:.........................................................................................156
+ name................................................................................................................... 156
+ phone.................................................................................................................. 156
+ quantity..............................................................................................................156
+ date..................................................................................................................... 156
+ time....................................................................................................................156
15
Hình 107. Test case Thơng tin cần thiết bị rỗng.....................................................157
Hình 108. Test case Số điện thoại khơng phù hợp.................................................157
Hình 108. Test case Mã món ăn khơng tồn tại.......................................................158
Hình 109. Test case Mã thành viên khơng hợp lệ (khơng tồn tại)..........................158
Hình 110. Test case Mã thành viên không hợp lệ (không tồn tại)..........................159
Hình 111. Test case Thơng tin món ăn khơng đúng (Giá cả).................................159
Hình 112. Test case Thơng tin món ăn khơng đúng (Giá cả).................................160
Hình 113. Commit History của nhóm....................................................................161
16
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Bảng câu hỏi phỏng vấn.............................................................................18
Bảng 2 Các tác nhân trong hệ thống........................................................................29
Bảng 3 Các Usecase trong hệ thống........................................................................30
Bảng 4. Đặc tả Usecase Đăng nhập.........................................................................36
Bảng 5. Đặc tả Usecase Đăng xuất..........................................................................37
Bảng 6. Đặc tả Usecase Đổi mật khẩu.....................................................................38
Bảng 7. Đặc tả Usecase Xem giỏ hàng....................................................................40
Bảng 8. Đặc tả Usecase Đặt bàn..............................................................................41
Bảng 9. Đặc tả Usecase Xem thực đơn....................................................................42
Bảng 10. Đặc tả Usecase Đặt món trực tuyến..........................................................42
Bảng 11. Đặc tả Usecase Thanh toán.......................................................................44
Bảng 12. Đặc tả Usecase Thanh toán qua thẻ ngân hàng.........................................45
Bảng 13. Đặc tả Usecase Thanh tốn qua ví điện tử................................................46
Bảng 14. Đặc tả Usecase Xem danh sách bàn ăn.....................................................47
Bảng 15. Đặc tả Usecase Tạo phiếu gọi món..........................................................48
Bảng 16. Đặc tả Usecase Xóa món ăn.....................................................................49
Bảng 17. Đặc tả Usecase Chọn món ăn...................................................................50
Bảng 18. Đặc tả Usecase Thêm ghi chú..................................................................50
Bảng 19. Đặc tả Usecase In phiếu gọi món.............................................................51
Bảng 20. Đặc tả Usecase Xem danh sách hội viên..................................................52
Bảng 21. Đặc tả Usecase Thêm hội viên.................................................................54
Bảng 22. Đặc tả Usecase Chỉnh sửa thông tin hội viên...........................................55
Bảng 23. Đặc tả Usecase Thêm chiết khấu..............................................................56
Bảng 24. Đặc tả Usecase Xem lịch đặt bàn.............................................................57
Bảng 25. Đặc tả Usecase Xem thông tin nhà cung cấp............................................57
Bảng 26. Đặc tả Usecase Thêm nhà cùng cấp.........................................................58
Bảng 27. Đặc tả Usecase Chỉnh sửa thông tin nhà cùng cấp...................................59
Bảng 28: Đặc tả use case Xóa nhà cung cấp............................................................61
17
Bảng 29: Đặc tả use case Xem thông tin nguyên vật liệu........................................62
Bảng 30: Đặc tả use case Thêm nguyên vật liệu......................................................62
Bảng 31: Đặc tả use case Chỉnh sửa thông tin nguyên vật liệu................................64
Bảng 32: Đặc tả use case Xóa nguyên vật liệu........................................................65
Bảng 33: Đặc tả use case Xem thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu......................66
Bảng 34: Đặc tả use case Tạo phiếu nhập nguyên vật liệu......................................67
Bảng 35: Đặc tả use case Chỉnh sửa thông tin phiếu nhập nguyên vật liệu.............68
Bảng 36: Đặc tả use case Xóa phiếu nhập nguyên vật liệu......................................69
Bảng 37: Đặc tả use case Xem thơng tin hóa đơn....................................................70
Bảng 38: Đặc tả use case Tạo hóa đơn....................................................................71
Bảng 39: Đặc tả use case Chỉnh sửa thơng tin hóa đơn...........................................72
Bảng 40: Đặc tả use case Xóa hóa đơn....................................................................73
Bảng 41: Đặc tả use case In hóa đơn.......................................................................74
Bảng 42: Đặc tả use case Thống kê doanh thu........................................................75
Bảng 43: Đặc tả use case Thống kê doanh thu theo tháng.......................................76
Bảng 44: Đặc tả use case Thống kê doanh thu theo năm.........................................77
Bảng 45: Đặc tả use case Xem thơng tin món ăn.....................................................77
Bảng 46: Đặc tả use case Thêm món ăn..................................................................78
Bảng 47: Đặc tả use case Chỉnh sửa thơng tin món ăn............................................79
Bảng 48: Đặc tả use case Xóa thơng tin món ăn......................................................80
Bảng 49: Đặc tả use case Xem thông tin nhân viên.................................................81
Bảng 50: Đặc tả use case Thêm nhân viên..............................................................82
Bảng 51: Đặc tả use case Chỉnh sửa thông tin nhân viên.........................................83
Bảng 52: Đặc tả use case Xóa nhân viên.................................................................84
18
CHƯƠNG 1 – KHẢO SÁT
1.1 Giới thiệu:
Nhà hàng Cơm Nhà là một trong những nhà hàng thích hợp cho việc sum
vầy cùng gia đình trong bữa cơm nhà, hay đơn giản hơn bạn muốn thưởng thức
những món ăn mang hương vị quê nhà. Cơm Nhà đã khẳng định vị trí của mình
trong lịng khách hàng khu vực với những món ăn mang đến hương vị nhà làm. Từ
những món như canh chua, cá kho tộ cho đến mắm kho quẹt hay những món cơm
niêu,… đều đã chinh phục được khá nhiều khách hàng khó tính và mang lại cảm gợi
nhớ quê nhà.
Hiện nay du khách có thể ghé nhà hàng tại địa chỉ 15/44 Đoàn Như Hải,
Phường 12, Quận 4 để thưởng thức hương vị món ăn truyền thống.
Nhận thức được sự phát triển của nhà hàng cũng như muốn mang lại những
giá trị mới nhằm phục vụ cho khách hàng, nhà hàng mong muốn mở rộng quy mô
hoạt động để có thể mang lại những món ăn ngon đến nhiều khách hàng hơn nữa.
Hình 1: Nhà hàng Cơm Nhà Q.4
1.2 Khảo sát:
19
Bảng 1. Bảng câu hỏi phỏng vấn
Người
Người được Câu hỏi phỏng
Câu trả lời
Địa
phỏng vấn
phỏng vấn
vấn
Nguyễn
Anh
Em chào anh,
Được em nhé, bộ phận hỗ trợ
Nhà
Trường
Phương
đầu tiên cho
bên anh sẽ trả lời các thắc mắc
hàng
em xin cảm ơn
của các em về nhà hàng bên
Cơm
anh vì đã đồng
anh
nhà
Anh
điểm
ý nhận lời mời
phỏng vấn của
nhóm em,
trong qua
trình phỏng
vấn em có thể
ghi âm lại
được khơng ạ?
Tăng Kiến
Trước hết, anh
Nhà hàng bên anh sẽ cung cấp
Trung
cho em hỏi là
các loại hình như là: ăn trực
nhà hàng
tiếp tại quán, đặt bàn trước và
mình có các
đặt ship món ăn trong ngày.
dịch vụ ăn
uống như thế
nào ạ?
Nguyễn
Nếu khách
Khi khách đến quán thì lễ tân
Võ Hồng
đến ăn tại
sẽ tiến hành kiểm tra cịn bàn
Vũ
qn thì quy
trống nào khơng, nếu có thì sẽ
trình nghiệp
có phục vụ tới và dẫn khách
vụ sẽ diễn ra
đến vị trí bàn ăn; sau đó, phục
như thế nào ạ?
vụ sẽ đưa thực đơn cho khách
20
và tiến hành đặt món theo yêu
cầu khách đưa ra, và khi đặt
xong thì sẽ có phiếu gọi món
được in ra dưới bếp cho đầu
bếp chuẩn bị.
Nguyễn
Còn nếu
Nếu khách muốn đặt bàn trước
Trường
khách muốn
thì có thể ghé qua website của
Anh
đặt bàn trước
nhà hàng bên anh, chọn mục
thì sao ạ?
“Đặt bàn” và điền các thơng tin
theo u cầu, khi đó hệ thống
bên anh sẽ ghi nhận và lễ tân sẽ
tiến hành kiểm tra và ghép bàn
phù hợp với số lượng mà khách
đặt; nếu khơng cịn bàn thì lễ
tân sẽ gọi điện lại thông báo cho
khách biết là không thể đặt
bàn. À, khách phải đặt bàn
trước một ngày nữa em nhé.
Trương
Còn nếu
Việc đặt món online thì cũng sẽ
Tuấn
khách muốn
được tiến hành trên website của
Thịnh
đặt món
bên anh. Khi đó khách chỉ cần
online thì quy
vào thực đơn và chọn các món
trình diễn ra
ăn muốn đặt để thêm vào giỏ
như nào vậy
hàng; sau đó, khách vào giỏ
anh?
hàng để thêm ghi chú cũng như
có thể điều chỉnh số lượng, hoặc
xóa các món ăn khơng muốn
đặt nữa. Kế tiếp, khi đã chỉnh
21
sửa xong thì khách sẽ nhấn nút
“Thanh tốn” và tiến hành điền
các thơng tin được u cầu. Khi
đã hồn thành thì hệ thống bên
anh sẽ in phiếu gọi món cho
phía bếp chuẩn bị và tạo hóa
đơn mới cho đơn hàng của
khách. Và bên anh khi đặt món
online chỉ chấp nhận các hình
thức thanh tốn online chứ
khơng áp dụng thu tiền trực
tiếp em nhé.
Tăng Kiến
Việc thao tác
Không em nhé, khách chỉ đơn
Trung
với website
giản vào website và tiến hành
bên anh như
thao tác như bình thường là đã
đặt bàn và đặt
sử dụng được các chức năng
món online thì
đặt bàn và đặt món online.
khách có phải
cần tạo tài
khoản khơng
ạ?
Nguyễn
Bên mình có
Có em nhé, khi khách đến qn
Võ Hồng
tạo hội viên
thì lễ tân sẽ hỏi khách tạo hội
Vũ
cho khách
viên, nếu khách đồng ý thì bên
khơng ạ?
anh sẽ cung cấp một thẻ hội
viên và tạo thông tin hội viên
cho khách trong hệ thống.
Nguyễn
Khi làm hội
Khi làm hội viên thì mỗi hội
22
Trường
viên thì khách
viên sẽ có tích lũy số tiền đã
Anh
có được ưu đãi
thanh toán khi đi ăn tại quán,
nào ạ?
dựa vào số tiền đó mà mỗi hóa
đơn sẽ được giảm giá phù hợp;
đồng thời bên anh cũng có rất
nhiều các khuyến mãi dành
riêng cho hội viên nữa nha em.
Tăng Kiến
Cho em hỏi
Bên anh gồm có: Quản lý nhà
Trung
bên anh có
hàng, Quản lý kho, Phục vụ,
những nhân
Thu ngân, Lễ tân là tồn bộ
viên nào có thể
những người có tương tác với
tương tác với
hệ thống.
hệ thống ạ?
Trương
Quản lý nhà
Đầu tiên thì Quản lý nhà hàng
Tuấn
hàng sẽ thực
sẽ là người tạo tài khoản cho
Thịnh
hiện được các
nhân viên và quản lý thông tin
chức năng nào
nhân viên. Bên cạnh đó cũng sẽ
ạ?
là người quản lý các thơng tin
món ăn của qn. Ngồi ra,
Quản lý nhà hàng cịn có thể
xem các thống kê doanh thu,
thơng tin các: hóa đơn, phiếu
nhập nguyên vật liệu, nguyên
vật liệu, nhà cung cấp.
Nguyễn
Cịn Quản lý
Quản lý kho sẽ có nhiệm vụ là
Trường
kho sẽ thực
quản lý các nguyên vật liệu của
Anh
hiện các chức
quán. Đồng thời sẽ là người tiến
năng nào ạ?
hành nhập thêm nguyên vật
23
liệu nếu thiếu hụt, tạo và lưu
thông tin các nhà cung cấp.
Nguyễn
Lễ tân thì sẽ
Lễ tân sẽ có thể xem thơng tin
Võ Hồng
có chức năng
bàn ăn, duyệt đơn đặt bàn của
Vũ
nào ạ?
khách, quản lý thơng tin hội
viên của qn.
Tăng Kiến
Cịn phục vụ
Phục vụ thì có thể thực hiện
Trung
thì sẽ có chức
chức năng là đặt món cho
năng nào ạ?
khách hàng.
Nguyễn
Thu ngân thì
Thu ngân thì sẽ là người tạo các
Trường
sẽ đảm nhiệm
hóa đơn cho khách hàng thanh
Anh
các chức năng
toán.
nào vậy anh?
Nguyễn
Dạ, chúng em
Võ Hồng
xin cảm ơn
Vũ
anh vì đã dành
thời gian trả
lời các câu hỏi
của nhóm em
ạ.