Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Vật lí lớp 6 Trần Văn Thảo4764

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.09 KB, 20 trang )

1
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

M
U
V tălýălƠăkhoaăh cănghiênăc uăv ăcácăquyălu tăv năđ ngăc aăt ănhiên,ăt ăthangă
viămôă(cácăh tăc uăt oănênăv tăch t)ăchoăđ năthangăv ămôă(cácăhƠnhătinh,ăthiênăhƠăvƠă
v ă tr ).ă iă t ngă nghiênă c uă chínhă c aă v tă lýă hi nă nayă baoă g mă v tă ch t,ă n ngă
l ng,ăkhơngăgianăvƠăth iăgian.
V tălýăcịnăđ căxemălƠăngƠnhăkhoaăh căc ăb n b iăvìăcácăđ nhălu tăv tălýăchiă
ph iă t tă c ă cácă ngƠnhă khoaă h că t ă nhiênăkhác.ă i uănƠyă cóă ngh aă lƠă nh ngă ngƠnhă
khoaăh căt ănhiênănh ăsinhăh c,ăhóaăh c,ăđ aălýăh c,ăkhoaăh cămáyătính... ch ănghiênă
c uăt ngăph năc ăth ăc aăt ănhiênăvƠăđ uăph iătuơnăth ăcácăđ nhălu tăv tălý.ăVíăd ,ă
tínhă ch tă hoáă h că c aă cácă ch tă đ uă b ă chiă ph iă b iă cácă đ nhă lu tă v tă lýă v ă c ă h că
l ngăt ,ănhi tăđ ngă l că h că vƠă đi năt ăh c.ă V tă lýă cóăquanăh ă m tă thi tăv iătoán
h c.ă Cácă lýă thuy tă v tă lýă lƠă b tă bi nă (KHÔNG
I)ă khiă bi uă di nă d iă d ngă cácă
quanăh ătoánăh c,ăvƠăs ăxu tăhi năc aătoánăh cătrongăcácăthuy tăv tălýăc ngăth ngă
ph căt păh nătrongăcácăngƠnhăkhoaăh căkhác.
V tă lý,ă nóă ch aă trongă nóă nh ngă tr uă t ng,ă cách mƠă conă ng iă nhìnă nh n,ă
đánhăgiáăv ăth ăgi iăxungăquanh.ăTrongăth ăgi iă y,ălogic,ătốnăh călƠănh ngăcơngăc ă
chi mă uăth nh t.ăNênăv tălýăđơiăkhiăr tăr tăkhóăc mănh n.ăTuyănhiênăcáiăkhóăđóăcóă
th ăv tăquaăm tăcáchăd ădƠngăkhiăcáchăti păc năV tălýăb ngăđ uăócăngơyăth ăkèmă
v iătínhăhoƠiănghi!ăT iăsaoăph iăngơyăth ,ăngơyăth ăđ ăb tăđ uăch pănh năl ngănghe;ă
đ ăkhôngăb ăb tăc ăth ătơmălýăv ngăv tănƠoăc nătr ,ăđ ăcóăđ căs ătr uăt ngăcaoă
nh t!ăHoƠiănghiăđ ălnăh iăt isao, luụnluụnrừrngvchớnhxỏc!
Môn vật lý chiếm giữ một vị trí quan trọng đối với việc phát triển năng lực tduy sáng tạo, hình thành kỹ năng, kỹ xảo cho học sinh. Nó là một môn khoa học
thực nghiệm có liên hệ mật thiết với các hiện t- ợng trong tự nhiên và đ- ợc ứng dụng
rất nhiều trong cuộc sống. Qua việc học môn học này, học sinh biết vận dụng kiến
thức để liên hệ thực tiễn và cải tạo thiên nhiên.
Hiện nay bộ giáo dục đà tiến hành thay sách giáo khoa. Đối với môn vật lý,


học sinh không còn tiếp thu kiến thức mang tính hàn lâm cao nh- tr- ớc nữa mà tăng
c- ờng thực hành, tự tìm hiểu để rút ra vấn đề cần lĩnh hội. Với cách học mới này, bài
tập đóng vai trò rất quan trọng, nó giúp học sinh hiểu sâu hơn về bản chất vật lý của
các hiện t- ợng. Để từ đó biÕt vËn dơng kiÕn thøc ®Ĩ øng dơng trong ®êi sèng vµ kü
tht. KhiălƠmăbƠiăt păc aăb ăbƠiăt pănƠyăh căsinhăcóăđ c:ă
- H căsinhăcóăth ăgi iăthíchăđ căcácăhi năt ngăm tăcáchăđ nhătínhăliênăquană
đ năC ăh căvƠănhi tăh cătrongăch ngătrìnhăv tălýăl pă6.
- H căsinhăcóăth ăgi iăđ căt tăc ăcácăd ngăbƠiăt pătheoăch ngătrìnhăchu nătrênăl p
- Hi uă vƠă cóă th ă lƠmă đ că nh ngă bƠiă t pă nơngă cao,ă t oă n nă t ng choă vi că h că
ch ngă trìnhă v tă lýă l pă 8ă nơngă caoă (C ă h că +ă nhi tă h c);ă v iă m că đíchă thiă vƠoă
chuyênălýătr ngăHoƠngăLêăKhaăvƠăt oăngu năh căsinhăgi iăv tălýăc pă2ă(m tăs ăh că
sinhăti măn ng).
- Quanătr ngănh tălƠăkh iăd yălòngăđamămêăkhámăphá,ăđamămêăhi uăbi t,ăđamămêă
khoaăh căvƠăđamămêăv tălýă ăcácăemăh căsinh.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


2
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

H C TRọ
Vuiăch iăgi iăh năh iătrịă i
Vi căh căchunătơmăch ăđ căv i
Ngh aăm ăcơngăchaăngƠnăbi năr ng
năth yăl căn căv nătrùngăkh i
năch iătrácătángăđ ngănênăv ng

H căt păch măngoanăphúcăc ăđ i
N uăthu năl iăth yătròăs ăti n
B ngăkhơngăch ăđángăk ărongăch i
Vìăth iăgianăc aăcácătrịătrênăđ iănƠyăch ălƠăh uăh n,ăcácătrịăs ăgiƠăđi, và
ch căch năcácătrịăkhơngămu nătr ăthƠnhăm tăng iăgiƠăchìmăđ mătrongăh iă
ti căv ăqăkh ăb ăb ăl .ăVìăth ăhãyălƠmănh ngăgìăcóăth ăđ ăkh ngăđ nhăs ăt nă
t iă c aă mình,ă hãyă lƠmă t tă c ă nh ngă gìă cóă th ă đ ă cóă th ă th că hi nă nh ngă gìă
mìnhăaoă c.
Chúc các trị h c th t t t
Th y Th o

Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


3
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

Ch- ¬ng I. C¬ häc
1. Đo độ dài
I.Kiến thức cơ bản

Đơn vị đo độ dài hợp pháp của n- ớc Việt nam là mét (m).

Khi sử dụng th- ớc đo, ta cần biết GHĐ và ĐCNN của th- ớc.

Cách đo độ dài:

Ước l- ợng độ dài cần đo để chọn th- ớc đo thích hợp.
Đặt th- ớc và mắt nhìn đúng cách.
Đọc và ghi kết quả đúng quy định.
II. Bài tập cơ bản

1. Giải bài tập giáo khoa
1- 2.1. B. 10dm và 0,5cm.
1-2.2. B. Th- ớc cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
1-2.3. a. 10cm vµ 0,5cm ; b. 10cm vµ 1mm.
1-2.4. Chän th- íc 1 để do độ dài B ( 1 - B) ; Chọn th- ớc 2 để đo độ dài (2C). ; Chọn th- ớc 3 để đo độ dài A ( 3 - A).
1-2.5. Th- íc th¼ng, th- íc mÐt, th- ớc nửa mét, th- ớc kẻ, th- ớc dây... Ng- ời
ta sản xuất nhiều loại th- ớc để phù hợp với thực tế cần đo.
1-2.6. Tuỳ chọn.
1-2.7. B. 50dm.
1-2.8. D. 24,0cm.
1-2.9. ĐCNN của thứoc dùng trong các bài thực hành là: a. 0,1cm ; b. 1cm ;
c. 0,1cm hoặc 0,5cm.
1-2.10. Tuỳ chọn có thể là: Đô đ- ờng kính của quả bóng bàn: Đặt hai bao diêm tiếp
xúc hai bên quả bóng bàn. Dùng th- ớc đo khoảng cách giữa hai bao diêm. Đó chính
là đ- ờng kính bóng bàn.
- Đo chu vi quả bóng: dùng băng giấy quấn theo đ- ờng hàn giữa hai nửa quả bóng và
đánh dấu, sau đó dùng th- ớc thẳng đo độ dài băng giấy.
1-20.11.
Dùng chỉ quấn xung quanh bút chì theo nhiều vòng sít nhau, sau đó dùng th- ớc đo
chiều dài đoạn quấn và chia cho số vàng quấn ta biết ®- êng kÝnh sỵi chØ.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com



4
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

1-2.12. Tuú c¸ch chän. Cã thể làm nh- sau: đặt hai th- ớc song song hai phía của
vung nồi, sau đó đo khoảng cách giữa hai th- ớc. Đó chính là dộ dài đ- ờng kính của
vung.
1-2.13. Đánh dấu trên lốp xe bằng sợi dây màu, sau đó đếm số vòng quay khi xe lăn
từ nhà đến tr- ờng. Xác định quảng đ- ờng bằng cách nhân chu vi của bánh với số
vòng quay.

2. Bài tập nâng cao
1-2.14. HÃy tìm cách xác định chính xác chiều cao của mình bằng hai th- ớc thẳng có
GHĐ và ĐCNN lần l- ợt: 100cm - 1mm ; 50cm - 1mm.
1-2.15. HÃy tìm cách xác định độ dày của tờ giấy bằng th- ớc thẳng có GHĐ 30cm và
ĐCNN 1mm và một cái bút chì?
1-2.16. HÃy tìm cách xác định đ- ờng kính của một ống hình trụ ( hộp sữa) bằng các
dụng cụ gồm: 2 viên gạch, và th- ớc thẳng dài 200mm, chia tới mm.
1-2.17. HÃy tìm cách xác định đ- ờng kính của một quả bóng nhựa bằng các dụng cụ
gồm: 2 viên gạch, giấy và th- ớc thẳng dài 200mm, chia tới mm.
1-2.18. HÃy tìm cách xác định chiều cao của một lọ mực bằng các dụng cụ gồm: một
êke và th- ớc thẳng dài 200mm, chia tíi mm.
1-2.19.
§- êng chÐo cđa mét Tivi 14 inh dài bao nhiêu mm?
1-2.20. Em hÃy tìm ph- ơng án đo chu vi của lốp xe đạp bằng th- ớc thẳng có GHĐ
1m và ĐCNN 1mm.
1-2.21. Trên lốp xe ®¹p ng- êi ta ghi : 650mm. Con sè ®ã chỉ:
A.
Chu vi của bánh xe

B.
Đ- ờng kính bánh xe
C.
Độ dày của lốp xe
D.
Kích th- ớc vòng bao lốp
E.
Đ- ờng kính trong cđa lèp
1-2.22.
A.
B.
C.
D.
E.

Trªn èng n- íc cã ghi: 42 x1,7mm. Các con số đó chỉ:
Đ- ờng kính ống n- ớc và độ dày của ống
Chiều dài ống n- ớc và ®- êng kÝnh èng n- íc
Chu vi èng n- íc và độ dày của ống n- ớc
Chu vi ống n- ớc và đ- ờng kính ống n- ớc
Đ- ờng kính trong và ngoài của ống n- ớc

1-2.23.
A.
B.
C.
D.

Phía sau sách vật lý 6 cã ghi: khỉ 17 x 24cm. C¸c con số đó chỉ:
Chiều dài và chiều rộng cuốn sách

Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
Chu vi và chiều rộng cuốn sách
Độ dày và chiều dài cuốn sách

Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


5
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

E.

Chiều rộng và đ- ờng chéo cuốn sách

1-2.24. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần đo cho thích hợp nhất trong các
tr- ờng hợp sau:
1. Chiều dài cuốn sách vật lý 6
2. Chiều dài vòng cổ tay
3. Chiều dài khăn quàng đỏ
4. Độ dài vòng nắm tay
5. Độ dài bảng đen

a. Th- ớc thẳng 100cm có ĐCNN 1mm
b. Th- ớc thẳng 300mm có ĐCNN 1mm
c. Th- ớc dây 300cm có ĐCNN 1cm
d. Th- ớc dây 10dm có ĐCNN 1mm

e.Th- ớc dây 500mm có ĐCNN 3mm

1-2.25. HÃy chọn th- ớc đo và dụng cụ thích hợp trong các th- ớc và dụng cụ sau để
đo chính xác nhất các độ dài của bàn học:
A.
Th- ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
B.
Th- ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
C.
Th- ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
D.
Th- ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn dây thừng có độ dài cỡ 2m
E.
Th- ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
1-2.26. Một ti vi 21 inh con số đó chỉ:
A. Chiều rộng của màn hình tivi.
B. Chiều cao của màn hình tivi.
C. Đ- ờng chéo của màn hình tivi.
D. Độ dài của màn hình tivi.
E. Độ dày của màn hình ti vi.
Chọn câu trả lêi ®óng.
1-2.27.ăTrongăs ăcácăth căd iăđơy,ăth cănƠoăthíchăh pănh tăđ ăđoăchi uădƠiăsơnă
tr ngăem?
A.ăTh căth ngăcóăGH ă1măvƠă CNNă1mm
B.ăTh căcu năcóăGH ă5măvƠă CNNă5ămm
C.ăTh cădơyăcóăGH ă150cmăvƠă CNNă1ămm
D.ăTh căth ngăcóăGH ă1măvƠă CNNă1cm

1-2.28.ăHãyăch n th
l aăch năc aăem.

Th

căđoăthíchăh păđ ăđoăcácăđ ădƠiăghiătrongăb ngăvƠăgi iăthíchăs ă

căđoăđ ădƠi

ădƠiăc năđo

Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


6
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

1.ăTh
2.ăTh
3.ăTh

căth ngăcóăGH ă1,5măvƠă CNNă1cm. A.ăB ădƠyăcu năV tălíă6.
cădơyăcóăGH ă1măvƠă CNNă0,5cm.
B.ăChi uădƠiăl păh căc aăem.
căk ăcóăGH ă20cmăvƠă CNNă1mm.
C.ăChuăviămi ngăc c.

1-2.29. BaăbanăHa , Nam, ThanhăcungăđoăchiêuăcaoăcuaăbanăDung . Cácăb năđ ăngh ă
D ngăđ ngăsátăvƠoăt ng , dùngă1 th căkeăđ tăngangăđơuăDungăđêăđanhădơuăchiêuă

caoăcuaăDungăvao t ng. Sauăđo, dùngăth căcu năcóăGH ă 2măvaă CNNă0,5cmăđêă
đoăchiêuăcaoăt ăm tăsanăđênăchôăđanhădơuătrênăt ng . Kêtăquaăđoăđ căHa , Nam,
Thanhăghiălơnăl tăla: 168cm, 168,5cmăvaă169cm. Kêtăquaănaoăđ căghiăchinhăxac?
A. C aăb năHƠ
B. C aăb năNam
C. C aăb năThanh
D. C aăc ăbaăb n
1-2.30 thìăđo năth ngănƠoădƠiănh t, đoanăth ngănaoăng nănhơt. Sauăđoădungăth căđoă
đôădaiăcuaăbaăđoanăth ngătrênăđêăkêmătraă căl ngăcuaăm tăminh . T ăkêtăquaăk iêmă
traărutăraăđ cănh ngăkêtăluơnăgi?
1-2.31.ăM tăb nădùngăth că đoăđ ădƠiăcóă CNNălƠă 1dmăđ ă đoăchi uădƠiăl păh c.ă
Trongăcácăcáchăghiăk tăqu ăd iăđơy,ăcáchăghiănƠoălƠăđúng?
A. 5m.
B. 50dm.
C. 500 cm.
D. 50,0dm.
1-2.32.ăM tăb nădùngăth căđoăđ ădƠiăcóă CNNălƠă0,2cmăđ ăđoăđ ădƠiăcu năsáchă
giáoăkhoaăV tălíă6.ăTrongăcácăcáchăghiăk tăqu ăđoăd iăđơy,ăcáchăghiănƠoălƠăđúng?
A. 240mm.
B. 23cm.
C. 24cm.
D. 24,0cm.
1-2.33.ăCácăk tăqu ăđoăđ ădƠiătrongăbaăbƠiăbáoăcáoăk tăqu ăth căhƠnhăđ
sau:
a) l1 = 20,1cm.
b) l2 = 21 cm.
c) l3 = 20,5cm.
Hãyăchoăbi tă CNNăc aăth căđoădùngătrongăm iăbƠiăth căhƠnh.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n


căghiănh ă

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


7
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

1-2.34.ăM tăh căsinhăkh ngăđ nhăr ng:ăắChoătơiăm tăth căcóăGH ălƠă1m,ătơiăs ăch ă
m tăl năđoălƠăbi tăđ căchi uădƠiăc aăsơnătr ng”.
a.ăTheoăemăb năh căsinhăđóăph iălƠmăth ănƠoăđ ăth căhi n l iănóiăc aămình?
b.ăK tăqu ăthuăđ cătheoăcáchălƠmăđóăcóăchínhăxácăkhơng?ăT iăsao?
1-2.35. Choăcacădungăcuăsau:
- Mơtăs iăchiădaiă20cm
- Môtăchiêcăth căth ngă
- Môtăđôngătiênămênhăgiaă2000 đôngăb ngăkimăloai
1-2.36.ă M tă bƠnă h că cáă nhơnă dƠiă kho ngă 1m.ă Dùngă th
chínhăxácănh tăđ ădƠiăc aăbƠn?
A.ăTh căth ngăcóăGH ă50cmăvƠă CNNă1mm.
B.ăTh căth ngăcóăGH ă150cmăvƠă CNNă5cm.
C.ăTh căth ngăcóăGH ă150cmăvƠă CNNă1mm.
D.ăTh căth ngăcóăGH ă50cmăvƠă CNNă1cm.

că nƠoă sauă đơyă cóă th ă đoă

1-2.37. SáchăgiáoăkhoaăV tălíă6ădƠyăkho ngă0,5cm.ăKhiăđoăchi uădƠiănƠy,ănênăch n:
A.ăTh căcóăGH ă1măvƠă CNNă1cm.
B.ăTh căcóăGH ă1măvƠă CNNă1mm.

C.ăTh căcóăGH ă10cmăvƠă CNNă1cm.
D.ăTh căcóăGH ă10cmăvƠă CNNă1mm.
1-2.38.ăMu năđoăđ ădƠiăcu năSGKăV tălíă6ăm tăcáchăthu năl iănh tănênădùng
A.ăTh căcóăGH ă25cmăvƠă CNNă1mm.
B.ăTh căcóăGH ă20cmăvƠă CNNă1mm.
C.ăTh căcóăGH ă20cmăvƠă CNNă1cm.
D.ăTh căcóăGH ă30cmăvƠă CNNă1cm.
1-2.39.ăK tăqu ăđoăđ ădƠiăc
sinhănƠyăđãădùng:
A.ăTh căcóăGH ă20cmăvƠă
B.ăTh căcóăGH ă20cmăvƠă
C.ăTh căcóăGH ă18cmăvƠă
D.ăTh căcóăGH ă30cmăvƠă

aăbútăchìăđ

căm tăh căsinhăghiăđúngălƠă17,3cm.ăH că

CNNă1mm.
CNNă1cm.
CNNă2mm.
CNNă1cm.

1-2.40. h c.ăCáchăghiăk tăqu ănƠoăsauăđơyăkhơngăđúng?
A. 4,44m.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com



8
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

B. 444cm.
C. 44,4dm.
D. 444,0 cm.
1-2.41.ă ăđoătr căti păchi uăcaoăvƠăchuăviăc aăm tăcáiăc tănhƠăhìnhătr ,ăng
A.ăCh ăc năm tăth căth ng.
B.ăCh ăc năm tăth cădơy.
C.ăC năítănh tăm tăth cădơy,ăm tăth căth ng.
D.ăC năítănh tăhaiăth cădơy.ă

iăta:

1-2.42.ăCáchăghiăk tăqu ăđoănƠoăsauăđơyălƠăđúng?
A.ăCh ăc năk tăqu ăđoăkhôngăchiaăh tăchoă CNNăc aăd ngăc ăđo.
B.ăCh ăc năch ăs ăcu iăcùngăc aăk tăqu ăđoăcùngăđ năv ăv iă CNNăc aăd ngăc ăđo.
C. Ch ăc năăch ăs ăcu iăcùngăc aăđ năv ăđoăcùngăđ năv ăv iăGH ăc aăd ăc ngăđoăvƠă
chiaăh tăchoă CNN.
D.ăCh ăc năch ăs ăcu iăcùngăc aăk tăqu ăđoăcùngăđ năv ăăv iă CNNăc aăd ngăc ăđoă
vƠăchiaăh tăchoă CNN
1-2.43.ăKhiăđoănhi uăl năm tăđ iăl ngămƠăthuăđ cănhi uăgiáătr ăkhácănhau,ăthìăgíătr ă
nƠoăsauăđơyăđ căl yălƠmăk tăqu ăc aăphépăđo?
A.ăGiáătr ăc aăl năđoăcu iăcùng.
B.ăGiáătr ătrungăbìnhăc aăgiáătr ăl nănh tăvƠăgiáătr ănh ănh t.
C.ăGiáătr ătrungăbìnhăc aăt tăc ăcácăgiáătr ăđoăđ c.
D.ăGiáătr ăđ căl păl iănhi u l nănh t.
3. §o thĨ tích chất lỏng

I. Kiến thức cơ bản

Để đo thể tích chất lỏng ta có thể dùng bình chia độ, ca đong...

Đơn vị đo thể tích mét khối (m3)

1m3 = 1000dm3 ; 1dm3 = 1000cm3 ; 1cm3 = 1000mm3

1 dm3 = 1lít
II. Bài tập cơ bản

1.

H- ớng dẫn giải bài tập giáo khoa.

3.1. B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


9
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

3.2. C. 100cm3 vµ 2cm3
3.3. GHĐ và ĐCNN của các bình ở hình 3.2 lần l- ợt là:
a.
100cm3 và 5cm3.

b.
250cm3 và 25cm3.
3.4. C. V3 = 20,5cm3.
3.5. ĐCNN của bình chia độ dùng trong thực hành là:
a.
0,2cm3.
b.
0,1cm3 hoặc 0,5cm3.
3.6. - Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích. Dùng để đựng xăng, dầu, n- ớc
mắm...
- Các bình chia độ th- ờng đùng để đong các chất lỏng trong phòng thí nghiệm.
- Xilanh, bơm tiêm. Th- ờng dùng đo thể tích thuốc tiêm...
3.7. Tuỳ chọn.

2.

Bài tập nâng cao.

3.8. Có hai bình chia độ có cïng dung tÝch, cã chiỊu cao kh¸c nhau. Hái sư dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất lỏng chính xác hơn? Tại sao?
3.9. Có ba ống đong loại 100ml có vạch chia tới 1ml, chiều cao lần l- ợt:100mm
;150mm ; 200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác nhất thể tích chất
lỏng trong các bình chứa chính xác nhất?
3.10. Một ống đong thẳng có dung tích 500ml lâu ngày bị mờ các vạch chia vì vậy
mà khi đong các chất lỏng th- ờng không chính xác. Để khắc phục tình trạng trên hÃy
nêu ph- ơng án sửa chữa để ống đong có thể sử dụng một cách khá chính xác với các
ĐCNN:
a.
5ml
b.

2ml
3.11. Trên các chai đựng r- ợu ng- ời ta th- ờng ghi 650ml. Hỏi khi ta rót đầy r- ợu
vào chai thì l- ợng r- ợu đó có chính xác là 650ml không?
3.12. Trên cc lon bia có ghi 333 ml con số đó có ý nghĩa gì?
3.13. Hình bên có ba bình thủy tinh, trong đó
có hai bình đều đựng 1l n- ớc. Hỏi khi dùng
bình 1 và bình 2 để chia độ cho bình 3 dùng
bình nào để chia độ sẽ chính xác hơn? Tại sao?
1
2
3
3.14. Một ng- ời cầm một can 3 lít đi mua n- ớc mắm, ng- ời bán hàng chỉ có loại can
5 lít không có vạch chia độ. Hỏi ng- ời bán hàng phải đong nh- thế nào để ng- òi đó
mua:
a.
1lít n- íc m¾m
b. 2 lÝt n- íc m¾m.
3.15. Ng- êi bán hàng có hai loại can 3 lít và 5 lít không có vạch chia độ, làm thế nào
để ng- ời đó đong đ- ợc 7lít dầu.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


10
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

3.16. Trên các chai đựng r- ỵu ng- êi ta cã ghi 750mml. Con sè ®ã chØ:

A.
Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r- ỵu.
B.
L- ỵng r- ợu chứa trong chai.
C.
Thể tích của chai đựng r- ỵu.
D.
L- ỵng r- ỵu mµ chai cã thĨ chøa.
E.
ThĨ tÝch lớn nhất của chai r- ợu.
Chọn câu đúng trong các nhận định trên.
3.17. Do lỗi của nhà sản xuất mà một số can nhựa loại dung tích 1lít đựng chất lỏng
không đ- ợc chính xác. HÃy chọn bình chia độ phù hợp nhất để xác định thể tích của
chất lỏng đựng trong các can trên:
A.
Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml
B.
Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
C.
Bình 300ml có vạch chia tới 1ml
D.
Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
E.
Bình 1000ml có vạch chia tới 1ml
3.18. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm3 để thực hành đo thể tích chất lỏng.
Các số liệu nào sau đây ghi đúng:
A. V1 = 20,10cm3
B. V2 = 20,1cm3
C. V3 = 20,01cm3
D. V4 = 20,12cm3

E. V5 = 20,100cm3
1.19. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung tích, bình A có chiều cao lớn hơn
bình B. Sử dụng bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất lỏng chính xác
nhất? Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Sư dơng b×nh A
B. Sư dơng b×nh B
C. Hai b×nh nh- nhau
D. Tùy vào cách chia độ
E. Tùy ng- ời sử dụng
3.20. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch chi tới 1ml, chiều cao lần
l- ợt:100mm ;150mm ; 200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác nhất thể
tích chất lỏng trong các bình chứa chính xác nhất?
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A
B. Sử dụng bình B
C. Sử dụng bình C
D. Sử dụng bình A hoặc B
E. Sử dụng bình B hoặc C
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


11
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

3.21. Một bình chia độ ghi tíi 1cm3, chøa 40cm3 n- íc, khi th¶ mét viên sỏi vào bình,
mực n- ớc dâng lên tới vạch 48cm3. Thể tích viên sỏi đ- ợc tính bởi các số liệu sau:

A.8cm3
B. 80ml
C. 800ml
D. 8,00cm3
E. 8,0 cm3
Chọn câu đúng trong các đáp án trên
3.22. Hóych nbỡnhchia phựh pnh ttrongcỏcbỡnhchia ăd
tíchăc aăm tăl ngăch tăl ngăcịnăg năđ yăchaiă0,5 lít:

iăđơyăđ ăđoăth ă

A. Bìnhă1000mlăcoăvachăchiaăđênă10ml
B. Bìnhă500mlăcoăvachăchiaăđênă2ml
C. Bìnhă100mlăcoăvachăchiaăđênă1ml
D. Bìnhă500mlăcoăvachăchiaăđênă5ml
3.23.ăNg iătaăđãăđoăth ătíchăch tăl ngăb ngăbìnhăchiaăđ ăcóă CNNă0,5cm 3.ăHãyăch ă
raăcáchăghiăk tăqu ăđúngătrongănh ngătr ngăh păd iăđơy:
A. V1 = 20,2cm3
B. V2 = 20,5cm3
C. V3 = 20,5cm3
D. V4 = 20cm3
3.24.ăCácăk tăqu ăđoăth ătíchătrongăhaiăb năbáoăcáoăk tăqu ăth căhƠnhăđ
sau:

căghiănh ă

a. V1= 15,4cm3
b. V2=15,5cm3
Hãyăchoăbi tăđ ăchiaănh ănh tăc aăbìnhăchiaăđ ădùngătrongăm iăbƠiăth căhƠnh.ăBi tă
r ngă trongă phịngănghi mă ch ă cóă cácă bìnhă chiaă đ ă cóă CNNă lƠă 0,1cm3; 0,2cm3 và

0,5cm3
3.25.ăHãyăk ătênănh ngăd ngăc ăđoăth ătíchăch tăl ngămƠăemăbi t.ăNh ngăd ngăc ăđóă
th ngădùngă ăđơu?
3.26.ăHãyădùngăd ngăc ăđoăth ătíchămƠăemăbi tăđ ăđoădungătíchă(s c ch a) c aăm tă
sơăđ ădùngăđ ngăn cătrongăgiaăđìnhăem.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


12
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

3.27. Cơuănaoăsauăđơyălaăđungănhơt?
Nêuătrênăcanănh aăchiăthơyăghiă3 lít, thìăcóăngh aălƠ:
A. Canăchiănênădungăđ ngătơiăđaă3 lít
B. CNNăcuaăcanălaă3 lít
C. GH ăcuaăcană3 lít
D. C ăbaăph

ngăánăA,B,Căđêuăđung

3.28. Mơtăhocăsinhădungăbinhăchiaăđơăveă ăhinhă3.3 đ ăđoăth ătíchăch tăl ng. Kêtăquaă
đoănaoăsauăđơyăđ căghiăđung?
A. 36cm3
B. 40cm3
C. 36cm3
D. 30cm3

3.29. BaăbanăB c , Trung, Namădungăcacăbinhăch iaăđôăkhacănhauăđêăđoăcungămôtă
l ngăchơtălong. Kêtăquaăcuaăcacăbanăđoăđ căghiăđungănh ăsau:
a. B năB căghi: V = 63cm3
b. B năTrungăghi: V = 62,7cm3
c. B năNamăghi: V = 62,5cm3
Hãyăxácăđ nhă CNNăc aăcácăbìnhăchiaăđ ăđãăđ
3.30. Ng

iătaămnăch aă20 lítăn

cădùng.

căb ngăcácăcanănh ăcóăghiă1,5 lít

a. Sơăghiătrênăcanăcoăyănghiaă?
b. Ph iădùngăítănh tăbaoănhiêuăcan?
3.31*. Cóăbaăchi căcan , canăth ănhơtăghiă 10 lítăvaăch aă 10 lítăn c, canăth ă 2 ghi 8
lít, canăth ăbaăghiă5 lít. LƠmăth ănƠoăđ ăcanăth ănh tăch ăcịnă7 lítăn c?

4.

Đo thể tích của vật rắn không thấm n- ớc

I kiến thức cơ bản

Để đo thể tích vật rắn không thấm n- ớc, ta có thể dùng bình chia độ, bình tràn.

Khi nhúng vật trong chất lỏng, phần tăng thể tích chất lỏng hoặc phần chất lỏng
tràn ra ngoài chính là thể tích phần vật rắn ngập trong n- ớc.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n


T :0934040564

ThuVienDeThi.com


13
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

II. Bài tập cơ bản

1. H- ớng dẫn giải bài tập giáo khoa.

4.1. C. V3 =31cm3.
4.2. C. Thể tích phần n- ớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
4.3. Nếu ta chọn quả trứng chìm ngập trong n- ớc ta có ph- ơng án:
Đặt một bát lên chậu nhỏ, đổ nhẹ n- ớc đầy vào bát. Thả trứng vào bát, khi đó n- ớc
tràn ra chậu nhỏ, ta lấy n- ớc tràn ra đổ vào bình chia độ. Số chỉ l- ợng n- ớc trong
bình chia độ chính là thể tích của quả trứng.
4.4. Vì quả bóng bàn nổi trên n- ớc do vậy ®Ĩ ®o thĨ tÝch cđa nã ta cã nhiỊu c¸ch. Sau
đây ta đ- a ra một ph- ơng án đơn giản:
Dùng bột nặn gói quả bóng bàn, thả chìm vào n- ớc ta xác định đ- ợc thể tích V 1 của
bóng với bột nặn. Sau đó lấy bóng ra khỏi và thả bột nặn vào táac định thể tích V2
của l- ợng bột nặn. V = V1 - V2 chính là thể tích quả bóng ( với cách làm t- ơng tự ta
có thể xác định thể tích qua bình tràn).
4.5. Ta có thể dùng bột nặn gói kín viên phấn ( không cho n- ớc thấm). Sau đó xác
định t- ơng tự nh- bài 4.4.
4.6. Ta có thể chia đôi l- ợng n- ớc bằng bình chia độ và cũng có thể làm một cách
khác theo ph- ơng ¸n sau:
§o chiỊu cao h cđa cét n- íc, sau đó đánh dấu một nửa ( h/2) và rót nhẹ lấy một nửa.


2. Bài tập nâng cao

4.7. Một bình chia ®é ghi tíi cm3 chøa 40cm3 n- íc, khi th¶ một viên sỏi vào bình,
mực n- ớc trong bình dâng lên tới vạch 48cm3. Hỏi thể tích của viên sỏi là bao nhiêu?
4.8. Một bình chia độ ghi tới cm3 cã dung tÝch 100cm3, chøa 70cm3 n- íc. Khi th¶
mét hòn đá vào trong bình, mực n- ớc dâng lên vµ trµn ra ngoµi 12cm3 n- íc. Hái thĨ
tÝch cđa hòn đá là bao nhiêu?
4.9. Một mẫu gỗ có hình dạng xù xì, nổi trên mặt n- ớc. HÃy dùng bình chia độ và
tìm cách đo thể tích của mẫu gỗ nói trên.
4.10. Bình chia độ đựng 50cm3 cát, khi đổ 50cm3 n- ớc vào bình, mực n- ớc nằm ở
mức 90cm3. Hỏi thể tích thực của cát là bao nhiêu? Tại sao mức n- ớc không chỉ mức
100cm3?
4.11. Một mẫu sắt có hình dạng không cân đối, làm thế nào ta có thể vạch chia đôi
thể tích của nó.
4.12. Tìm ph- ơng án để đo thể tích của một bóng điện tròn bằng bình chia độ.
4.13. Tìm ph- ơng ¸n ®Ĩ ®o thĨ tÝch cđa mét c¸i cèc b»ng bình chia độ.
4.14. Một bình chia độ chứa 50cm3 cát, khi đổ 50cm3 n- ớc vào bình n- ớc dâng lên
đến vạch 90cm3. Hỏi thể tích thực của cát là:
A. 500ml
B. 400ml
C. 40cm3
D. 50cm3
E. 500 ml
Chọn câu đúng trong các đáp án trên.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com



14
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

4.15. Một bình chia độ cã dung tÝch 100cm3 ghi tíi 1cm3 chøa 70cm3 n- ớc, khi thả
một hòn đá vào bình thì mực n- ớc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3 n- ớc. Thể tích
của hòn đá là:
A.12cm3
B. 42cm3
C. 30cm3
D. 120ml
E. 420ml
Chọn câu đúng trong các đáp án trên.
4.16. Khi đo thể tích của một viên sỏi bằng bình chia độ có GHĐ 100ml và chia tới
ml. Kết quả nào d- ới đây ghi đúng?
A. 16,00ml
B. 16ml.
C. 16,01.
D. 16,0ml
E. 16,10ml.
4.17. Khi thả một mẫu gỗ không thấm n- ớc vào một bình tràn không đầy n- ớc, một
l- ợng nứoc tràn ra ngoài. Khi đó:
A. L- ợng n- ớc tràn ra chỉ thể tích của mẫu gỗ thả trong n- ớc.
B. Thể tích phần gỗ ngập trong n- ớc bằng l- ợng n- ớc tràn ra.
C. Thể tích phần gỗ ngập trong n- íc b»ng thĨ tÝch chªnh lƯch.
D. ThĨ tÝch n- íc chênh lệch và n- ớc tràn là thể tích phần gỗ ngập.
E. Thể tích n- ớc chênh lệch và n- ớc tràn là thể tích mẫu gỗ ngập.
Nhận định nào đúng trong các nhận định trên?
4.18. Một bình chia độ cã dung tÝch 100cm3 ®ùng 95cm3 n- íc. NÕu ®ỉ một 6 cm3

thìa cát vào bình khi đó n- ớc tràn ra 5cm3. Khi đó thể tích thực của cát là :
A. 6 cm3.
B. 5cm3.
C. 11cm3.
D. 10 cm3.
E. 1cm3.
Chọn câu trả lời đúng.
4.19. Có thể đánh dấu chia mẫu sắt hình trụ thành ba phần có thể tích bằng nhau ta
có thể làm nh- sau:
A. Nhúng vào bình tràn.
B. Nhúng vào bình chia độ.
C. Đo chia ba chiều cao.
D. A và B chính xác.
E. Cả ba cách đều chính xác.
Chọn câu trả lời chính xác nhất.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


15
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

4.20.ăNg iătaădùngăm tăbìnhăchiaăđ ăghiăt iăcm3 ch aă55cm3 n căđ ăđoăth ătíchă
c aă m tăhịnăđá.ăKhiăth ăhịnăđáă vƠoăbình,ă m că n că trongăbìnhădơngălênăt iăv chă
86cm3.ăH iăcácăk tăqu ăghiăsauăđơy,ăk tăqu ănƠoălƠăđúng?
A. V = 86cm3
B. V = 55cm3

C. V = 31cm3
D. V = 141cm3
4.21.ăKhiăs ăd ngăbìnhătrƠn,ăbìnhăch aăđ ăđoăth ătíchăc aăr năkhơngăth măn
th ătíchăc aăv tăb ng:

c,ăthìă

A.ăTh ătíchăbìnhătrƠn.
B.ăTh ătíchăbìnhăch a.
C.ăTh ătíchăph năn
D.ăTh ătíchăn

cătrƠnăraăbìnhătrƠnăsangăbìnhăch a.

căcịnăl iătrongăbìnhătrƠn.

4.22.ăChoăm tăbìnhăchiaăđ ,ăm tăqu ătr ngă(khơngăb ăl tăbìnhăchiaăđ )ăm tăcáiăbát,ă
m tăcáiăđ aăn c.ăHãyătìmăcáchăxácăđ nhăth ătíchăqu ătr ng.
4.23*. Hãyădùngăbìnhăchiaăđ ăc aăemăvƠătìmăcácăcáchăđ ăđoăth ătíchăc aăm tăqu ă
bóngăbƠnă(ho cămơtăquaăcam,ăchanhăầ..)ă
4.24*. Viênăphơnăviêtăbangăcoăhinhădangăbơtăkiăvaăthơmăđ
thêătichăcuaăviênăphơnăđoăb ngăchiaăđơ.

căn

c . Hãyătìmăcáchăđoă

4.25*. Choămơtăcaiăcaăhinhătruă (ho căvoăhơpăs aăđaăboăn p ), môtăth căchiaăt iămm,
môtăchaiăn c , môtăbinhăchiaăđôăghiă 100cm3, chiaăt iă 2cm3. Hãyătìmăbaăcáchăđ ă
n căvaoăt iăm căn aăca.

A/
ăn căt ăcaăsangăbìnhăchiaăđ . Nêuăbinhăch aăhêtăcaăn c , thìăm tăn aăn că
4.26. Mơtăbinhătranăchiăcoă thêăch aănhiêuănhơtălaă 100cm3 n c, đangăđ ngă 60cm3
n c. Th ăm tăv tăr năkhơngăth măn căvƠoăbìnhăthìăth yăth ătíchăn cătrƠnăraăkh iă
bìnhălƠă30cm3 . Thêătichăcuaăvơtăr năb ngăbaoănhiêu?
A. 40cm3
B. 90cm3
C. 70cm3
D. 30cm3

Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


16
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

4.27. Nêuădungăbinhăchiaăđôăđêăđoăthêătichăcuaămôtăvơtăr năthiătrongătr ngăh pănaoă
sauăđơy, thêătichăcuaăvơtăr năđ cătinhăb ngăcôngăth c: Va = VL+R - VL ,
trongăđo:
VR : lƠăth ătíchăv tăr n,
VL+R : lƠăth ătíchădoăm căchơtălongăchiăkhiăđaăboăvơtăr năchimăvaoăchơtălongătrongă
bìnhăchiaăđ ă,
VL : lƠăth ătíchăch tăl ngătrongăbình.
A. Vơtăr năthơmăn

căvaăchimămơtăphơnătrongăchơtălongă


B. Vơtăr năthơmăn

căvaăchimăhoanătoanătrongăchơtălongă

C. Vơtăr năkhôngăthơmăn

căvaăchimămôtăphơnătrongăchơtălongă

D. Vơtăr năkhôngăthơmăn

căvaăchimăhoanătoanătrongăchơtălong.

4.28. êăđoăthêătichăcuaămôtăvơtăr năkhôngăthơmăn
trongăn căchiăcơn:

căvaăcoăthêăchimăhoanătoană

A. môtăbinhăchiaăđôăbơtăki
B. môtăbinhătran
C. môtăbinhăchiaăđôăcoăkichăth

căsaoăchoăvơtăr năcoăthêăboălotăvaoăbinh

D. môtăcaăđong.
4.29. Môtămiêngăs tăhinhăhôpăcoăcanhăaă = 1cm ; b = 4cm ; c = 6cm. êăxacăđinhăthêă
tíchăc aămi ngăs tăng iătaădùngăcácăcáchăsauăđơy:
1. Dùngăth

căđoăđ ădƠiăcácăc nhăr iătínhăth ătíchăb ngăcơngăth c:


V=axbxc
2. Dùngăbìnhăchiaăđ ăcóăđ
3. Dùngăbìnhăchiaăđ ăcóăđ
h nă6ăcm
4. Dùngăbìnhăchiaăđ ăcóăđ

ngăkínhădăv iă1cm < d < 4cm
ngăkínhădăv iădă < 4cmăvaăbinhătranăcoăđ

ngăkinhăl nă

ngăkínhădăv iădă> 6cm

H iăcácănƠoă ătrênăcóăth ăxácăđ nhăđ

căth ătíchăc aămi ngăs t?

A. Cáchă1, 3 vƠă4
B. Cáchă2, 3 vƠă4
C. Cáchă1, 2, 3 vƠă4
D. Cáchă3 vƠă4
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


17

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

4.30. Khiăthaămôtăquaăcamăvaoămôtăbinhătranăch aăđơyăn căthiăn cătranăt ăbinhă
vƠoăm tăbìnhăchiaăđ ăcóăGH ă300cm3 vƠă CNNă5cm3 . N cătrongăbinhăchiaăđơălênă
t iăvachăsơă215. Thêătichăcuaăquaăcamăb ngăbaoănhiêuă?
A. 215cm3
B. 85cm3
C. 300cm3
D. C ă3 ph

ngăanătrênăđêuăsai.

4.31. Bìnhăchiaăđ ătrongăthíănghi măđoăth ătíchăc aăv tăr năkhơngă
khơngăboălotăvaoăbinhăchiaăđơ, dùngăđ ăđoăth ătíchăc a:
A. n

cătrongăbinhătranăkhiăch aăthaăvơtăr năvao

B. n

căconălaiătrongăbinhătranăsauăkhiăđaăthaăvơtăr năvao

C. n

cătranăvaoăbinhăch a

D. n căconăla iătrongăbinhătranăsauăkhiăđaăthaăvơtăr năvaoăvaăn
ch a.

thơmăn


căvaă

cătranăvaoăbinhă

4.32. MôtăbinhăchiaăđôăcoăGH ă 100cm3 vƠă CNNă1cm3 ch aăn căt iăvachăsôă 50.
Khiăthaăvaoăbinhămôtăhonăphơnăviêtăbangăthiăn cădơngălênăt iăvachă 58. thêătichăcuaă
viênăphơnăb ngăbaoănhiêu?
A. 8cm3
B. 58cm3
C. 50cm3
D. C ăbaăph

ngăánătrênăđ uăsai.

4.33. Hãyămơăt ăcáchăđoăth ătíchăc aăm tăv tăr năkhơngăth măn
đơ, bìnhătrƠnăvƠăbìnhăch aătheoădƠnăýăsau:

căb ngăbìnhăchiaă

1. Cáchăbơătriădungăcuăthiănghiêm
2. Cácăb

călƠmăthíănghi m

Chúăýă: - Vơtăr năkhơngăboălotăvaoăbinhăchiaăđơ
- Khơngăuăcơuăveăhinh
4.34. Baăbană ơng, An, Bìnhăcùngăti ngăhƠnhăđoăth ătíchăc aăm tăchi căh păs tăr ng,
kínăcóăd ngăhìnhăh păch ănh tăvƠăcóăth ăn iătrongăn c.
- ơngădungăn căđoăcacăcanhăcuaăhôpărôiătinhăthêătichăcuaăhôpătheoăcôngăth căVă =

chiêuădaiăxăchiêuărôngăxăchiêuăcao
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


18
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

- Anăthaăhôpăvaoămôtăbinhătranăđ ngăđơyăn
đôăăđêăbiêtăthêătichăcuaăhôp.

c , đoc thêătichăn

cătranăvaoăbinhăchiaă

- Bìnhăth ăh păvƠoăbìnhătrƠnăđ ngăđ yăn c , dùngăm tăhịnăđáăn ngăkhơngăth mă
n c, rơiăđ tătrênăhơpărơiăchoăcaăhơpăvaăđaăcungăchimătrongăn c , đocăthêătíchăn că
trƠnăvƠoăbìnhăchiaăđ ăđ ăxácăđ nhăth ătíchăc aăh p. CáchăđúngălƠăcáchăc a:
A. b nă ơngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
B. b năAnăvƠăBình
C. b nă ơngăvƠăBìnhă
D. c ăbaăb n

5.
Khèi l- ỵng - đo khối l- ợng
I. kiến thức cơ bản
Mọi vật đều có khối l- ợng. Khối l- ợng của một vật chỉ l- ợng chất tạo thành vật đó.

Đơn vị đo khối l- ợng là kilôgam (kg)
Ng- ời ta sử dụng cân để đo khối l- ợng.
II. Bài tập cơ bản

1. H- ớng dẫn giải các bài tập sách giáo khoa
5.1. C.
5.2. 397g chỉ khối l- ợng của sữa trong hộp. Một bơ gạo ch- a khoảng 240g -260g
g¹o.
5.3. a. BiĨn C ; b. biĨn B ; c. biÓn A ; d. biÓn B ; e, biÓn A ; f. biển C.
5.4. Đặt vật cần cân lên đĩa, xem cân chỉ bao nhiêu. Sau đó đặt lần l- ợt các quả cân
sao cho cân chỉ nh- cũ. Tổng khối l- ợng của các quả cân trong đĩa bằng khối l- ợng
của vật.
5.5. Cân thử một số quả cân.

2. Bài tập nâng cao
5.6. Trên một túi muối Iốt cã ghi 1kg. Con sè ®ã cã ý nghÜa nh- thế nào?
5.7. Trên cửa xe ôtô có ghi 4,5T. Hỏi con số đó chỉ gì?
5.8. Một quả cân do sử dụng lâu ngày bị bào mòn, vì thế khi sử dụng nó để cân
không còn đ- ợc chính xác. HÃy đề xuất ph- ơng án sửa chữa để cân trở lại chính xác.
5.9. Để cân đ- ợc một ôtô chở hàng nặng hàng tấn mà trong khi đó ta chỉ có một
chiếc cân tạ. Hỏi làm sao xác định khối l- ợng cả xe lẫn hàng?

Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


19

Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

5.10. Mét chiÕc c©n gåm hai đĩa cân, trong tay ta chỉ có một số quả cân loại 1kg ;
500g ; 10g ; 5g ; 1g ( mỗi loại một quả). Hỏi để cân một vật nặng khoảng 5kg ta phải
làm thế nào?
5.11. Một chiếc cân gồm hai đĩa cân, trong tay ta chỉ có một số quả cân loại 100g ;
20g ; 10g ; 5g ; 1g ( mỗi loại một quả). Hỏi để chia ba một túi đ- ờng nặng 450g ta
phải làm thế nào?
5.12. Có 8 gói kẹo cùng loại, do lỗi của nhà sản xuất mà trong đó có một gói không
đúng khối l- ợng. Bằng chiếc cân hai đĩa cân, hÃy tìm ra gói kẹo đó với phép cân ít
nhất.
5.13. Một cái cân cân chính xác tới 0,1g. Kết quả nào sau đây chỉ đúng khi sử dụng
chiếc cân đó để thực hành đo khối l- ợng của một vật nỈng:
A. m = 12,41g
B. m = 12,40g
C. m = 12,04g
D. m = 12,2g
E. m = 12g
Tìm câu đúng nhất trong các câu trên.
5.14. Một cân Robecvan với bộ quả cân gåm: 500g, 200g, 100g, 50g, 10g. 50mg, 5g,
2mg. Khi ®ã một mà cân có GHĐ và ĐCNN là:
A. 865 70mg - 50mg.
B. 865,7g - 2mg.
C. 865,52g - 2g.
D. 865,52g - 2mg.
E. 865,052g - 2mg.
Nhận định nào đúng trong các nhận định trên.
5.15. Một chiếc cân có GHĐ và ĐCNN là 5kg - 10g. Mỗi phép cân có thể sai:
A. 100g
B. 1g.

C. 10g.
D. 1,0g.
E. 0,1g
Xác định câu trả lời đúng.
5.16. Một lít n- ớc nặng 1000g, khối l- ợng của 1m3 n- ớc là:
A. 100.000g.
B. 1tạ.
C. 1tấn.
D. 10tấn.
E. 10 yến.
Chọn câu đúng trong các trả lời trên.
Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com


20
Tóm t t lý thuy t và bài t p v t lý l p 6

5.17. Để đóng các túi muối loại 0,5kg bằng cân Rôbecvan với các quả cân 200g,
1kg, 100g và 50g. Khi đó ta cần:
A. ít nhất 3 lần cân.
B. ít nhất 2 lần cân.
C. ít nhất 4 lần cân.
D. ít nhất 1 lần cân.
E. ít nhất 5 lần cân.
Nhận định nào đúng trong các nhận định trên.
5.18. Để chia 5 kg đ- ờng thành 5 túi giống nhau bằng cân Rôbecvan với các quả cân

500g, 2kg, 1kg và 50g. Khi đó ta cần:
A. ít nhất 3 lần cân.
B. ít nhất 2 lần cân.
C. ít nhất 5 lần cân.
D. ít nhất 4 lần cân.
E. ít nhất 6 lần cân.
Nhận định nào đúng trong các nhận định trên.
5.19.trờnm tăh păm tăT tăcóăghiă250g.ăs ăđóăch :ă
A.ăs căn ngăc aăh păm t.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
B.ăth ătíchăc aăh păm t.
C.ăkh iăl

ngăc aăh păm t.ăăăăăăăăăăăăăăăă

D.ăs căn ngăc aăh păm t.
Ch năC.ăkh iăl

ngăc aăh păm t.ăăăăăăăăăăăăăăăă

5.20.ăTrênănhãnăh păs aăỌngăTh ăcóăghiă397gam.ăS ăđóăchoăbi tăđi uăgìă?ăkhiăh tă
s a,ăemăr aăs chăh p,ălauăkhơăr iăđ ăđ yăg oăđ năt nămi ngăh p.ăEmăhãyătìmăcáchă
đoă chínhă xácă xemă đ că baoă nhiêuă gamă g o?ă l ngă g oă đóă l nă h n,ă nh ă h n,ă hayă
đúngăb ngă397ăgam?
5.21.ăcóăm tăcáiăcơnăđ ngăh ăđãăc ăvƠăkhơngăcịnăchínhăxác,ălƠmăth ănƠoăcóăth ăcơnă
chínhăxácăkh iăl ngăc aăm tăv tăn uăchoăphépădùngăthêmăm tăh păqu ăcơnă?
5.22*.ăCóăcáchăđ năgi nănƠoăđ ăki mătraăxemăm tăcáiăcơnăcóăchínhăxácăhayăkhơngă?ă
5.23.ăTrênăm tăviênăthu căc măcóăghiăắParaă500ầ”.ăEmăhãyătìmăhi uăth căt ăđ ăxemă
ăch ăđ ătr ngăph iăghiăđ năv ănƠoăd iăđơyă?ă
A. mg


B. cg

C. g

D.kg

Ths. Tr n V n Th o t ng h p so n

T :0934040564

ThuVienDeThi.com



×