Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

Đồ án chi tiết máy THIẾT kế hệ THỐNG dẫn ĐỘNG THÙNG TRỘN PHƢƠNG án 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.88 KB, 85 trang )

Đồ Án Chi Tiết Máy

GVHD: Dương Đăng Danh

MỤC LỤC



SVTH: Nguyễn Anh
Khoa

1

MSSV:
G0901235


Đồ Án Chi Tiết Máy

GVHD: Dương Đăng Danh

LỜI NĨI ĐẦU





—***—

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong


cơ khí. Mặt khác, một nền cơng nghiệp phát triển khơng thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là
công việc rất quan trọng trong cơng cuộc hiện đại hố đất nước. Hiểu biết,
nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là
những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.


Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có

thể
nói nó đóng một vai trị quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối
với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận
khơng thể thiếu.


Đồ án thiết kế máy giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có

thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy,
Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật..., và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc
thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công
việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ
lăn,... Thêm vào đó, trong q trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và
hồn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.


Em chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh , các thầy cơ khoa cơ khí

đã giúp đỡ em rất nhiều trong q trình thực hiện đồ án.



Với kiến thức cịn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều khơng thể tránh khỏi,

em rất mong nhận được ý kiến từ thầy cơ.


Kính chúc q thầy cơ sức khỏe và hạnh phúc.

SVTH: Nguyễn Anh
Khoa

2

MSSV:
G0901235


Đồ Án Chi Tiết Máy

GVHD: Dương Đăng Danh

ĐỀ TÀI 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
THÙNG TRỘN
PHƯƠNG ÁN 9






• Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1- Động cơ điện; 3 pha khơng đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;

3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; 4- Nối trục đàn

hồi;
5- Thùng trộn.
• Số liệu thiết kế: phương án 9
• Cơng suất trên trục thùng trộn, P : 3,5 KW
• Số vịng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : 30(v/p).
• Thời gian phục vụ, L(năm) : 6
• Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
• (1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ)
• Chế độ tải:


SVTH: Nguyễn Anh
Khoa

3

MSSV:
G0901235


Đồ Án Chi Tiết Máy



T1=

= 60s

SVTH: Nguyễn Anh
Khoa

GVHD: Dương Đăng Danh

T ;T2
;t3= 28s

= 0,2T

4

;T3

= 0,2T

;ti= 12s ;t2

MSSV:
G0901235


Đồ Án Chi Tiết Máy

GVHD: Dương Đăng Danh

PHẢN THUYÊT MINH TINH TỐN
---***---




PHẢN I: TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN

••

I. Chọn động cơ:
1. Xác định hiệu suất hệ thống:
> Hiệu suất truyền động:

V = Vh,V VVo
Trong đó:

Ví =

0.99

Hiệu suất khớp nối.

:

V1 = 0.98

:

nghiêng.
Vb2 = 0.98
thẳng.


:

Vd =

0.96

Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
Hiệu suất bộ truyền đai.

:

Hiệu suất ổ lăn.

0.99

Voi =
:
=> V=Vin, .Vbrí .Vbr 2 V V = 0, 877



2. Tính cơng suất đẳng trị ( cơng suất tính tốn ):
• > Cơng suất tính tốn :

• > Cơng suất cần thiết trên trục động cơ:
ti
P=P
td


max

1212

1

t
12 + 60 + 28



P = Pp = Ã379 = 1,57(KW)
V 0,877

3,5.
.




= 1,379(KW)

> Tỉ số truyền chung của bộ truyền :




8

u


ch

=

u

d uh

=

3.8

=

24

Trong đó: uh = 8 là tỉ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi.
ud = 3 là tỉ số truyền của bộ truyền đai thang.

SVTH: Nguyễn Anh
Khoa

5

MSSV:
G0901235


Đồ Án Chi Tiết Máy


GVHD: Dương Đăng Danh

> Số vòng quay sơ bộ của động cơ:


nsb = nlv uch = 30.24 = 720(vòng / phút)

3. Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện:
> Động cơ điện được chọn phải có cơng suất Pdc và số vịng quay đồng
bộ thoả mãn điều kiện:

+ Pdc > Pct = 1,57 (KW)

+ nđb - nsb
• Dựa vào bảng P1.3 trang 236 sách “ Tính Tốn Thiết Kế Hệ Dẫn Động
Cơ Khí Tập Một” của Trịnh Chất và Lê Văn Uyển ta chọn động cơ .
II.

3,794
Phân
tỉPsố truyền:
= 4( KW)
Pdcctphối
=
3,5(
KW)
tỉ
số
truyền

của
hệ
thống dẫn động:
> r -Chọn
0,99.0,96
Vd Vol
24 _ = 3,571(KW)
P, Uh = = ị ~= 35
0,99
.0,99
n
30
P =Tactchọn u = 8 ( tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ
3
Vol Pknh 333 = 3,681( KW)
hai cấp phân0,đôi,
u1 =99
3,08; u2 = 2,6 (bảng 3.1 trang 43 [1])
98.0,
P =-

PL

-

333 = 3,794( KW)

0,98.0,99
^ uVdbứ=V~~
= 3 (tỉ số truyền của bộ truyền đai thang)

olu =-p~
8

h

III.

LâpP=^.
bảng đăc tính:
1. Tính VbrvVol
tốn cơng suất trên các trục:




Kiểu •


Vận •
động cơ
ng suất
tốc quay
cos^
(KW)
(vịng/phút)

4A132 •
4

720 •

• S8Y3
0,7
2. Tính tốn số vịng quay trên các trục:

SVTH: Nguyễn Anh
Khoa

6





7%


T

max/Tdn

T

k/Tdn

2 •



83




,2

1
,8

MSSV:
G0901235


nu = —^
3 = —— = 240(vòng / phút)
d
n
—1
922(vò—
hút
2=
= 74° = 77,
g/P )
u 3,08




n = — = 7,922 = 29,97(vịng / phút)
• 3 u 2,6




3. Tính Moment xoắn trên các trục:




*Bảng đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động :



Cơng
Suất
• (KW)
Tỉ số
truyền u

Số
vịng
quay n
(vịng/phút)

Mom
en
xoắn T
(Nmm)


Tr






ục
động cơ

4

c•1Trụ

c•2Trụ



3,79



3,68



4
3



72




0


53
055,56

1



240



150
969,58



3•Trục



3,571

3,08


77,9

22



451
137,68







Trục
4

3,5

2,6 1


29,97



29,97



1137

906,24



1115
281,95





Hình vẽ minh họa vị trí
các trục:





















••




PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG



Số liệu đầu vào:



Cơng suất: P1 = 4 (KW)



Số vịng quay: nđc =720 (v/p)



Tỷ số truyền: ud = 3



Điều kiện làm việc: quay một chiều ,làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.


(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ).
1. Chọn loại đai:
Dựa vào Pdc = 4 (KW) và n = 720 (v/p) và hình 4.22 trang 153 sách “Cơ



sở
thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc và các thông số kĩ thuật trên ta chọn
đai dạng B
Từ bảng 4.3 trang 128 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc ta



có các thơng số kĩ thuật của đai loại B là:


bp = 14 mm



bo = 17 mm



h = 10,5 mm



yo= 4mm




d1 = 140 - 280 mm



l = 800 - 6300 mm



A = 138 mm2

2. Đường kính bánh đai nhỏ:


d1 = 1,2dmin = 1,2.140 = 168 (mm)

- Theo tiêu chuẩn (trang 148 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu




Lộc) ta chọn : d1 = 180 mm
3. Vận tốc đai:
V

1





Tỉdn _ 180,720
= 6,786(m / 5)
60000_ 60000


4. Đường kính bánh đai lớn:


d = ud (1 -s) = 3.180.(1 - 0,01) = 534,6(mm)




Với £ = 0,01 : hệ số trượt tương đối



Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 560 (mm)
5. Tỷ số truyền:


560

u =-ỉ^
d (1 -s)



= 3,14


180(1 - 0,01)

Sai lệch so với thơng số kĩ thuật: 4,6%



6. Khoảng cách trục:




2(d + d2) > a > 0,55(d + d2) + h
^ 2(180 + 560) > a > 0,55(180 + 560) +10,5
^1480>a >417,5



Ta có: u=3,14 ta chọn a = d2 = 560 (mm)
7. Chiều dài đai:






x(d + d,)
L = 2a + v 1 '
2


(d1 - d2)
27

+

v

4a



Theo tiêu chuẩn chọn L = 2240 (mm)



8.Số vịng chạy của đai trong 1s:
• i = v = 6786 = 3,03.5 1 <[i

L 2,24



+ 560)
(560 -180)
v 1
= 2.560 + + = 2346,854(mm)

X(180

7


2

4.560

1 = 105

Với L là chiều dài đai L = 2,24 (m)

Điều kiện được thỏa
9. Tính lại khoảng cách trục a:



4

2
: yỊk - 8A2
•--------k
a =-----+
—•--------

Với:

d+d
180 + 560
•---------------------------------------K = L-X ^-2 = 2240-X = 1077,611





L

_ d. - d 560 -180 =190




2



^ a = 1077,611 +J1077,6112 819^ = 503(mm)

Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khong cho phộp.

ã

10. GểC ụm a1 trờn bỏnh ai nh:
ôi = 180° - 57 560 0 ^80 = 136,94°



>1200 thỏa điều kiện khơng xảy


ra hiện tượng trượt trơn.




11.SỐ dây đai Z:


Tra biểu đồ hình 4.21 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc
với các thông số: d1 = 180 mm; v = 6,786 m/s và đai loại B, ta có:

[P0] = 2,7 (kW)

L0 = 2240 mm


Z-rn^ fP•
[P ].Ca .Cu .CL C .Cr Cv
• °
Tính các hệ số sử dung:
Hệ số ảnh hưởng của vận tốc:

Cv = 1- 0,05. (0,01. v2 -1)= 1- 0,05. (0,01.6,7862 - 1) = 1,027

Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ơm đai:

Ca = 1,24(1-e 1 ) = 1,24(1 - e~ - / ) = 0, 88

Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền u:

Cu = 1,14

Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai L:


C=ỊL=T24Õ=1
L

L N 2240

Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố khơng đều tải trọng giữa các
dây đai:

Giả sử có 2 đai chọn Cz = 0.95

Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng:

Cr = 0,9



|0

136 94 110


Ta có:



z>
=
nitncAnin = 1,68
[P> ]-C Cu .CL .Cz Cr Cv





2,7.0,88.1,14.1.0,95.0,9.1,027
a

Chọn : Z = 2 đai



12. Chiều rộng bánh đai:


B = ( z-1) .t + 2e



Theo bảng 4.21 trang 63 ta có :

t = 19 ; e = 12,5; ho=4,2
Ta có : B = (2-1).19 + 2.12,5 = 44 (mm)



13. Đường kính ngồi bánh đai nhỏ:
da1 = d1 + 2ho = 180 + 2.4,2 = 188,4 (mm)



14. Đường kính ngồi bánh đai lớn:



= d + 2ho = 560 + 2.4,2 = 568,4(mm)

15. Lực căng ban đầu:
Đây là hệ dẫn động dây đai thang nên ta chọn : CTO = 1,5(MPa)
ta có: A= 138



^ F = A.^0.z = 138.1,5.2 = 414(N)

16. Lực tác dụng lên trục:
F = 2.F .sm(^) = 2.414.sin(136,94) = 770,23( N)



17. Lực vịng có ích:



F . Ĩ200PL = 10004 = 589,45(N)
v
6.786
t

18. Hệ số ma sát:
• Ta có : a = 136,940 = 2,39(rad)
f' = ■1-ln
(X


—^-.ln
2,39




' 2.414 + 589,45 ^
^ 2.414 - 589, 45 ;

= 0, 75


Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn :
Giả sử góc biên dạng bánh đai: Y = 38o




^ fmn = z'.sin(^) = 0,75.sin(19o) = 0,244



19. Tính ứng suất lớn nhất cho phép:
Ta có:





-

-

Trong đó: p là khối lượng riêng của đai: chọn p = 1200 kg/m3.


ơ 0 = F^



-414 = 1,5(MPa).
A.z

0

138.2

589,45
ơt =-F =



= 2,136(MPa) .

-

1

A.z 138.2



^ 180



t



Trong đó: E là module đàn hồi của đai: chọn E=100 N/m2

Vậy :
• ^max = (?1 ' -1 +Vv = °o + C),5 - + °u1 ' • = 1,5 + 0,5.2,136 + 4,444 + 0,06 = 7,072(MPa)
ơ





a

a

20. Tính tuổi thọ đai:
Ta có giới hạn mỏi của đai : ơr = 9 (MPa.)
Số mũ đường cong mỏi đối với đai thang: m= 8
(Các thông số đã tính : ơmax = 7,072 (MPa)


i= 3,03 (s-1)

í„V
-^—
.107
>
Lh = < <7„,_
max
2.3600.z




<

9

8

-

1.107
7, 72
\ ° , = 3153,75 (giờ)

2.3600.3,03 , )


~9


(g




PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

A. CHON VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
1. Chọn vật liệu:
Vì bộ truyền được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt



răng nên ta tính theo ứng suất tiếp xúc.
Do khơng có u cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong



thiết kế ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
-

Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện, độ rắn HBI = 241:285 ; ơbI = 850(Mpa);
ơ=580(Mpa)



-

Bánh lớn: thép 45 tơi cải thiện, độ rắn HBII = 192:240 ; ơbII = 750(Mpa) ;
OchII = 450(Mpa)




2. Xác định ứng suất tiếp xúc:


Chọn độ rắn bánh nhỏ: HBI = 250



Chọn độ rắn bánh lớn: HBII = 230



Theo bảng 6.2 trang 94:
°0H lim = 2HB + 70



^





1 = 2.250 + 70 = 570(MPa)



^ ơofflim2 = 2.230 + 70 = 530(MPa)




^ F lim = 1,8HB



^ lim1 = 1,8.250 = 450(MPa)



Ơ0 F lim2 = 1,8.230 = 414(MPa)

3.Số chu kỳ làm việc cơ sở :
Nm = 30HB2’4




HU



^ NHO1 = 30.2502,4 = 1,71.107 chu kỳ



^ Nm? = 30.2302’4 = 1,397.107 chu kỳ

HU 2





4.Số chu kỳ làm việc tương đương:






rụ,

T

m

H

NHE = 60c.y (T) 2


max

Với• : m = 6 do
H
HB<350
• Lh = 250.6.8.2 = 24000 giờ




c = 1 : số lần ăn khớp trong một
vịng quay
• Tỵ—
12IỴ0,2TY
60 Ỵ0,2T
. ————— •
IT). ——+1 +1
———
100
1
T
) 100
1T





=



12 3 60

3

28




I3.28
10
0

• -55-+ (0,2) . +(0,2)
60.1.240.
.-=?24000

100 100
100
• =
43,905.106(ch
• T ỵ 12 , (0,2T Y 60 Ỵ
• 1.
• ^
=u kì)
0,2T
60.c..n L,
28
• I .---------------+1 —V
• Ị ỊPj Ả^,. ti
— I .------------+1
—V
3 60
v 60.1.77,922.24000 11 +
v + (0,2)3<28


=

(
0,2
)
.
_100 ’
100 ’
100

1
• T) 100
1T)
100
0
I T kì)
• = 14,255.106 (chu
0





Vì N

HE1

>

N

HO1 nên KHL1


=

1

NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1
5.Ứng
sơ bộ: suất tiếp xúc cho phép được xác định
1H ] = ^0Hlim. K

HL



S

H




Theo bảng 6.2 trang
94 ta có:



SH=1.1




[CT„ ]

••



= 570.-1 =
518,18(MPa)
[ffH L=1,1530.-1 =
481,82(MPa)
• ,
1

*/ Với cấp nhanh sử dụng bánh răng
nghiêng:


































••



[

^H

] = 1V í< H
r

= 1^518,182 + 481,822 = 353,79(MPa)

]

2

],■

p

2

2

Ta có



1,25[ƠH ]mn = 1,25[ƠH L = 1,25.481,82 = 602,275(MPa)



Ta thấy điều kiện [aff
khơng thỏa,nên ta chọn




k„ ] = 481,82(MPa)




*/ Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng:




Do NHE > NHO => KHL = 1
— ]
=
k = k ]min [ƠH L = 481, 82(



6.Ứng suất uốn cho phép:

MPa

)




NFE = 60*3 ý•

— Np •

/

_

12 ,


.6

’ 100 v

60

,

'6

—5 N^ • = 60.1.


FE 2



= 60.1. 7-=- + (0,2) .^- + (0,2)
’ 100_

.240.24000

+ (0,2)6^60 + (0,2)6
(chu kì)
NFO = 5.106 (đối với tất cả các loại thép)







FE1 > NFO



N

=>

K

FL1 = 1

N

=>

K

FL2 = 1

FE2 > NFO



Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1




SF = 1,75



28

= 41,491.106 (chu kì)






\6

n; ít

• _100 v

FE 1

<[aff ] < 1,25[^

[^

ơ

.


] _ 0Flim KFL KFC
LF

kF) ] =

S

F

450 1.1

_

= 257,14(MPa)




F1

1,75

,v

7




[, ] = 414.11 = 236,57(MPa)

1o
/5 2



Ứng suất quá tải cho phép:




0H L = 2.SƠ„„2 = 2,8.450 = 1260(MPa)
K ]max = 0'Ọ,' = 0,8.580 = 464(MPa)



[o ]

2 maX

= 0.0: = 0,8.450 = 360(MPa)

B. TÍNH TỐN CẤP NHANH: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG:


1.Số liệu :
❖ Cơng suất: P =3,794 (Kw)
❖ Số vòng quay bánh dẫn: ni = 240 (v/p)
❖ Moment xoắn: T1 =150969,58 (Nmm)
❖ Tỷ số truyền: u1 =3,08

❖ Tuổi thọ: L = 6 (năm)


=>Lh = 250.6.8.2 = 24000 (giờ)

2. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng:
a) Chiều rộng vành răng:

Chiều rộng vành răng xác định dựa vào bảng 6.15:

vba = 0,25

Suy ra:

^-^q .(u +1)
0,25.(3,08 +1) = 051
b) Hệ số tập trung tải trọng Kp:


Dựa vào ^M ,tra bảng 6.4 ta các định được hệ số tập trung tải

trọng :


K P = 1,031; K,
H

= 1,057

3. Khoảng cách trục:


Tính tốn cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức 6.90:


a > 43(u + 1) J TKa
132,97 (mm)



ỵ^a.pH] u y 0,25.(481,82] .3,08
Với T = T1/2 = 150969,58/2 = 75484,79 (Nmm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 140 (mm)
4. Thông số ăn khớp:
a) Mơđun pháp:
• Theo cơng thức (6.68) khi H,H < 350HB :

mn = (0,01 + 0,02>w = 1,4 + 2,8(mm)
• Theo tiêu chuẩn chọn mơđun pháp:

mn = 2,5(mm)
b) Số răng các bánh răng:
• Đối với các bánh răng nghiêng, ngồi số răng ta cịn phải chọn
• góc nghiêng /3 theo điều kiện : 40o > 3 > 30o






= 43.4,08.J 75484-79^li,20m =










2aw.cos30° 2a .cos40°
• > z. >
mn (u +1) mn (u +1)
,, 2.140.cos30°
2.140.cos40°
^ > z >__,.._
2,5(3,08 +1)
2,5(3,08 +1)
^ 23,77 > z > 21,03

Chọn z1= 23 răng
Ta có số răng bánh bị dẫn :

z2 = z .u = 23.3,08 = 70,84
• Chọn z2 = 71 răng
• ^ Tỉ số truyền thực :

um = — = 71 = 3,087







m

z 23

Sai số tương đối tỉ số truyền :

%u = ""= 0,23% < 2%
u



Tính góc 3:


3 = arccos m"(z + z2) = arccos 2,5(23^71) = 32,94o


5. Xác định kích thước bộ truyền:

Theo bảng 6.2:

Khoảng cách trục:
• a m(Z2 + Z1)' 2,5(23 + 71)
w
140(mm)

2cos3

2.cos(32,94)


Đường kính vòng chia:

' 2aw

2.140


^mn .Z1



2,5.23

d

~

= 68,51(mm)

cos3 cos(32,94)
2,571 = 211,5(mm)
cos(32,94)


d2 •mỉl =
• cos3
• Đường kính vịng lăn:


w1 = 1; w2 = 2
d

d

d

d

Đường kính vịng đỉnh:

dal = d + 2mn = 68,51 + 5 = 73,51(mm)

da2 = d2 + 2m„ = 211,5 + 5 = 216,5(mm)

Đường kính vịng đáy:

dfl = d -2,5m, = 68,51 -2,5.2,5 = 62,26(mm)

df2 = d2 -2,5m„ = 211,5 -2,5.2,5 = 205,25(mm)

Bề rộng răng:

b = av .Wba = 140.0,25 = 35(mm)
6. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền:





• x^n _ 3,14.68,51.240
v =---------11 =-------... = 0,86(m / 5)

60000
60000


Dựa theo bảng 6.3 chọn cấp chính xác bộ truyền là : 9
7. Lực tác dụng lên bộ truyền:

Lực vịng (6.16) :

F = = 2.7S484.79 = 2203,61( N)
11

d„1


68,51

Lực hướng tâm (6.17):

F = F^ = 2203y' .201 = 955,68(N)

cos 3
cos(32,94)
Lực dọc trục (6.18):

Fa1 = Ftvtg3 = 2203,61 .tg(32,94) =
/g




1427,76( N)

8. Hệ số tải trọng động:

Với vận tốc v = 0,86 (m/s) và cấp chính xác 9 tra bảng 6.6 xác định
được hệ số tải trọng động:

KHV = 1,02 ; KFV = 1,04
9. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:

Ứng suất tiếp xúc tính tốn được xác định bởi công thức (6.86):


777
^M

2TKH (u +1)

H^s

d.

bu

w1

Trong đó:

Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
_ I 2cos
7 ft
sin2
H a=
w

Với :
a

=

)=ar [dểk )=23’45'
ctg

2.cos(32,94) = 152
,
sin(2.23,45)

Cặp bánh răng bằng thép : ZM = 275 (Mpa1/2)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo cơng thức (6.88):

7E =

Với :
C

a





cosfl

1,88 - 3,2

• ( 1.1 ì
1,88 - 3,2 • —— + cos(32,94)=1,42

l23

71)
^ 7S = 0,84



Hệ số tải trọng tính :
KH = KHpK^KHa = 1,031.1,02.1,13 = 1,188

KHa = 1,13 (tra bảng 6.11)

= 2'75.1.52i0.8\gỄ48Ị79-l.188.4,087 = 422,14(MPa)







68,51 V


H

Tính lại ứng suất cho phép theo cơng thức (6.39):






35.3,087

L° J
H

u

K

HL7R7 V KlKxH

0Hlim

•H

_

S

Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 1

Hệ số ảnh hưởng tới vận tốc vịng, do HB < 350 thì :


×