Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Vật lý trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2020 - 2021 - Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Lý 10 có đáp án - VnDoc.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.57 KB, 10 trang )

Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HOC 2020-2021

Mã Đề: 111

Mơn: Vật lí - khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút.

I. Phan trac nghiệm
Câu 1: Mot người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà băng một dây có phương hop với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hịm
trượt đi được I1 mét là:

A. A= 1275 J.
B. A= 880 J.
—€,A= 15001.
D. A = 6000
J.
Câu 2: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,2 J (Lay g = 10m/s’). Khi d6 van tôc của vật
băng:
A. 0,45m/s.

B. 1,2 m/s.

C. 1.45 m/s.


D. 4,89 m/s.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một
đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Công cản.
D. Công suất.

Câu 4: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì
thé năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:

1
BW, = Sms.

A. W, =mgz

C. W,=mg.

D. W,=meg.

Câu 5: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo cơng
thức:
]
]
®

= 5 OF

maz.


B. W=

C. W =—mv?+k(Al)?,

mv" + mgz.

D.W=-Lm2+1k.AI

2
2
2
2
Câu 6: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực đầy.
C. chỉ lực hút.

B. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đầy, nhưng lực đây nhỏ lực hút.

Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao
Câu 8: Quá trình biến đồi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình

A. Đăng nhiệt.

Đoạn nhiệt.

B. Đăng tích.

C. Dang 4p.

D.

Câu 9. Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ khơng đổi
và áp suất tăng lên 1,25. 10 Pa thi thé tích của lượng khí này là:
A. Va =7 lít.
B. Vạ =S lít.
C. Vạ =9 lít.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây phù hợp với dinh luat Sac — lo.
A.p~t.

`

,

B. 2 =hang sé.
í

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

c

Baik
1


1,

D. V2 = 10 lit.
T

p, 2-2
Pp,

Ï

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 11: Một lượng khí ở 0°C có áp suất là 1,50.10Ÿ Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất ở
2739 C là :
A. pa= 10°.Pa.
B.p2 = 2.10° Pa.
C. p2 = 3.10° Pa.
D. p2 = 4.10°
Pa.

Câu 12: Phương trình trạng thái tổng qt của khí lý tưởng là:

A. py
T
PV,


1

`

,

T

= hang so.

`

,

B.#~ = hăng sô.
V

C. ice
Dp

`

,

= hang so.

D.

— PV,


1,

H. Phần tự luận
Bài 1: Một vật khối lượng m = 100g được ném thăng đứng từ mặt đất lên với vận tốc vọ = 20
m/s. Chon géc thé nang lic ném vat. Lay g=10m/s?.
a/ Tìm động năng, thế năng, cơ năng của vật, lúc băt đầu ném vật.
b/ Vật ở độ cao nào thì

w

d—]

Ww,

Bài 2: Một lượng khí đựng trong xilanh có áp suất 1,5 atm, thé tich 13,5 lit, nhiét d6 27°C, c6

pIttông chuyên động được. Khi pittơng bị nén, áp st khí tăng lên 3,7 atm, thê tích giảm cịn 10
lít. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trường THPT Phan Ngọc Hiển


KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HOC 2020-2021

Mã Đề: 112

Mơn: Vật lí - khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút.

I. Phan trac nghiệm
Câu I: Một người kéo một hom gỗ trượt trên sàn nhà băng một dây có phương hop với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hịm
trượt đi được l1 mét là:

A.A= 1275].

Câu 2: Một lượng khí ở 09C
273° C là :

A. p2 = 10° Pa.
Pa.

B. A= 880 J.

C.A = 1500 J.

D. A = 6000
J.

B.pa = 2.10° Pa.


C. p2 = 3.10° Pa.

D. p = 4.10

có áp suất là 1,50.10 Pa nêu thê tích khí khơng đổi thì áp suất ở

Câu 3: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:

A. py
T
PV,

1

= hang sé.

B. pr
V

= hang sé.

C. ce = hang sé.
Dp

D.

is PV,

1,


Câu 4: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,2 J (Lấy øg = 10m/s?). Khi đó vận tốc của vật
băng:
A.0,45m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 1.45 m/s.
D. 4,89
m/s.
Câu 5: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:
1
1
A. Wasim +mgc.
B. W = mv’ +mgz.
C. W =< mv? + (ALY
D.
WwW = J gy? steal
2
2

Câu 6: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực đầy.
C. chỉ lực hút.

B. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đầy, nhưng lực đây nhỏ lực hút.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao
Câu 8: Quá trình biến đồi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình

A. Đăng nhiệt.
Đoạn nhiệt.

B. Đăng tích.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

C. Dang 4p.

D.

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 9: Chọn phát biểu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một
đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Công cản.
D.
Công suất.


Câu 10: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì
thé năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:

]
B.W, = Smee.

A. W, =mgz

C. W,=mg.

D.

W,=mg.

Câu I1: Dưới áp suất 10° Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nêu nhiệt độ được giữ khơng
đồi và áp suất tăng lên 1,25. 107 Pa thì thê tích của lượng khí này là:

A. V2 =7 lit.
B. V2 = 8 lit.
C. V2 = 9 lit.
= 10 lit.
Câu 12: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác - lơ.

D.

A.p~t.

D.


B. 2 =hing sé.

t

C. PL

2,

TT,

V2

Pita
Pp,

TF,

H. Phần tự luận
Bài 1: Một vật khối lượng m = 100g được ném thăng đứng từ mặt đất lên với vận tốc vọ = 20
m/s. Chon géc thé nang lic ném vat. Lay g=10m/s?.
a/ Tìm động năng, thế năng. cơ năng của vật, lúc bắt đầu ném vật.

b/ Vật ở độ cao nào thì -=© = 1
Ww,

Bài 2: Một lượng khí đựng trong xilanh có áp suất 1,5 atm, thé tich 13,5 lit, nhiét d6 27°C, c6
pittông chuyển động được. Khi pittông bi nén, áp suất khí tăng lên 3,7 atm, thê tích giảm cịn 10
lít. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trường THPT Phan Ngọc Hiến — KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021
Mã Đề: 113

Mơn: Vật lí — khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút.

I. Phần trắc nghiệm

Câu I: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
A. py

= hang sé.

T

B. pr
V

= hang sé.

C. ce = hang sé.
Dp


D. PVs
T,

= Đi
T,

Câu 2: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà băng một dây có phương hop với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hòm
trượt đi được l1 mét là:

A.A= 1275].

Câu 3: Một lượng khí ở 09C
273° C là:

A. p2= 10° Pa.
Pa.

B. A= 880 J.

C.A= 1500 J.

B.p2 = 2.10° Pa.

C. pa= 3.10” Pa.

D. A = 6000
J.


có áp suất là 1,50.10 Pa nêu thê tích khí khơng đổi thì áp suất ở
D. p2 = 4.10”

Câu 4: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:
]
1
A. W)= 5 ap mec. B. W = mv" +mgz.
C. W =v?
KCAL?
D.
W =F

2

ny? an
2

Câu 5: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực đầy.
C. chỉ lực hút.

B. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đầy, nhưng lực đây nhỏ lực hút.

Câu 6: Quá trình biến đồi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình

A. Đăng nhiệt.


B. Đăng tích.

Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac — lo.

A.p~t.

B. Ý =hằng số.
t

C. Dang 4p.

D. Doan nhiét.

C. PL

p, 2-4

2,

J1,

Pp,

Ï

Cau 8: Chon phát biêu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một
đơn vị thời gian gọi là :
A. Cong co hoc.
B. Công phát động.
Œ. Cơng cản.

D. Cơng suất.
Câu 9: Tính chât nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyên động khơng ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 10: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì
thê năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:

A. W, =mgz

B. W, = mez.

C. W,=meg.

D.W,=mg.

Câu I1: Dưới áp suất 10° Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nêu nhiệt độ được giữ không
đồi và áp suất tăng lên 1,25. 107 Pa thì thê tích của lượng khí này là:


A. Vạ= 7 lít.
B. V2 =8 lit.
/C. V2 = 9 lit.
D. V2 = 10 lit.
Câu 12: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,2 J (Lay g = 10m/s”). Khi đó vận tơc của vật
băng:
A. 0,45m/s.

B. 1,2 m/s.

C. 1.45 m/s.

D. 4,89 m/s.

H. Phần tự luận
Bài 1: Một vật khối lượng m = 100g được ném thăng đứng từ mặt đất lên với vận tốc vọ = 20

m/s. Chon géc thé nang lic ném vat. Lay g=10m/s?.
a/ Tìm động năng, thế năng, cơ năng của vật, lúc băt đầu ném vật.
w
b/ Vật ở độ cao nào thì
d—]
Ww,

Bài 2: Một lượng khí đựng trong xilanh có áp suất 1,5 atm, thé tich 13,5 lit, nhiét d6 27°C, c6

pIttông chuyên động được. Khi pittơng bị nén, áp st khí tăng lên 3,7 atm, thê tích giảm cịn 10
lít. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén.


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HOC 2020-2021

Mã Đề: 114

Mơn: Vật lí - khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút.

I. Phan trac nghiệm
Câu 1: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac — lơ.
A.p~t.

c.D-?,

B. # -hằng SỐ.
t

J1,

pmb



H

Câu 2: Dưới áp suất 10? Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nêu nhiệt độ được giữ khơng đổi
và áp suất tăng lên 1,25. 107 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. Va =7 lít.
B. V2 = 8 lit.
C. V2 = 9 lit.
D. V2 = 10 lit.
Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà băng một dây có phương hợp với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Cơng của lực đó thực hiện được khi hịm

trượt đi được l1 mét là:

A.A= 1275].

B.A =8801.

Œ. A = 15001.

273° Clà:
A. pa= 10°.Pa.

B.pa = 2.10” Pa.

C. p2 = 3.10° Pa.

Câu 4: Một lượng khí ở 09C


Pa.

D. A = 6000
J.

có áp suất là 1,50.10 Pa nêu thê tích khí khơng đổi thì áp suất ở
D. po = 4.10°

Câu 5: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:
1
1
1
1
A. W) = Roe mg . B. W = mv" +mgz.
C. W=mw +k(MỸ.
D.
WwW SS

2

nv? steal
2

Câu 6: Quá trình biến đồi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình

A. Đăng nhiệt.

B. Đăng tích.


C. Dang 4p.

D. Doan nhiét.

B. pr
V

C. VI - hăng số.
Dp

D.

Câu 7: Chọn phát biêu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một
đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Cơng cản.
D. Cơng suất.
Câu 8: Phương trình trạng thái tơng qt của khí lý tưởng là:
A. py
T
PV,

1

= hang sé.

= hang sé.

_P Vi


1,

Câu 9: Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử?
A. Chuyên động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 10: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì
thê năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:

A. W, =mgz

B. W, = mez.

C. W,=meg.

D.W,=mg.


Câu 11: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,2 J (Lay g = 10m/⁄s?). Khi đó vận tốc của vật
băng:
A. 0,45m/s.

B. 1,2 m/s.

C. 1.45 m/s.

Câu 12: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực đầy.
C. chỉ lực hút.

D. 4,89 m/s.

B. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đầy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đây, nhưng lực đây nhỏ lực hút

H. Phần tự luận
Bài 1: Một vật khối lượng m = 100g được ném thăng đứng từ mặt đất lên với vận tốc vọ = 20

m/s. Chon géc thé nang lic ném vat. Lay g=10m/s?.
a/ Tìm động năng, thế năng, cơ năng của vật, lúc băt đầu ném vật.
w
b/ Vật ở độ cao nào thì
d—]
Ww,

Bài 2: Một lượng khí đựng trong xilanh có áp suất 1,5 atm, thé tich 13,5 lit, nhiét d6 27°C, c6


pIttông chuyên động được. Khi pittông bị nén, áp suât khí tăng lên 3,7 atm, thê tích giảm cịn 10
lít. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hướng dẫn chấm bài kiểm tra giữa học kì II, Vật lí 10 THPT
x
,
x
1 og
Phan trac nghiém (4 d) Moi cau G diém)

Ma dé 111
cau |1/2/3/4/5/617/8 19/10/11]

12

ĐA |BIDI|ID|IA|B|BIC|A|BIC|CI|IA

Mã đề 112
Câu |1|2

3141516171819

|110|11|12

ĐA |BIC|A|DIB|BIC|A|DIA|BIỊC

Mã đề 113

Câu |I1|21314|15|1617|18
19 |10|11|12
ĐA |A|BIC|B|B|IAIC|DIC|A|BID

Mã đề 114
Câu |1|2
ĐA |C

3141516171819
|10|11|12

|B|IBIC|B|AID|AIC|A|DIỊIB

Phần tự luận (6 điểm)
Bài
1

Nội dung - Yêu câu

Lic bat dau ném z= 0, v=vo

a/Động năng:

(4 | W,= Lin? TH 11 1H KT


đ)

?

W, =2*0/15(20)

TH TH

= 20(2J).............

Thế năng W= mgz = Ö,Ï *'#

TH HT TH TH

.. cc 1211222222 TT HH
— (Ú. . . .

Cơ năng: W= Wa+W= 20+0=20 (]). . . . . . . .

T011

TH 0,5 đ

rererrre ld

5. ST 1115181111 1211111 1111111111111
... Q

HH HH HH 111g


111111100111 11 g2

ty 0,5đ
ca ld

bi Khi—2L = 1 <> w,, = w,,(0,25d) => w, =2W, =2mgz(0,25d) ......0,5d
WwW

Í

Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng ta có:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo


Seuadoc

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

W=W/¡ (0,25đ)—› 20=2mgz— z =20/2=10(m)(0.258)................ 0,5đ
2

|.

Ap dung Phuong trinh trang thai khi li tuong: cm

= Pees


1

(
d)

T110 111110 11 kg kg

kg vết Id

2

VT,
coT= PS
Dp,

22 0,54

T— S7
107290
— 810K...
*K

*K

1,5*13,5

0.25 đ

=>, =275,]C_........................................ 0,25 đ


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

vadoo



×