Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra chất lượng lớp 10 môn Hoá học trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh năm học 2020 - 2021 (Lần 2) - Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hoá 10 có đáp án - VnDoc.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.65 KB, 5 trang )

SỞ GD & DT BAC NINH
TRUONG THPT HAN THUYEN
(Dé thi co 04 trang)
(40 cdu trac nghiém)

DE KIEM TRA CHAT LUONG KHOI 11 LAN 2
NĂM HỌC 2020-2021

Mon: HOA HOC
Thời gian làm bài: 20 phút (khơng tính thời gian phát đê)

Mã đề 132
Cho nguyên tw khối: H = I; Li = 7; Be =9;C=12;N= 14;O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; P=31;S = 32; Cl=35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I
= 127; Ba= 137.
Họ, tên thí sinh:...............................
+ << << SE
SE
ceẻ
SBD:..............................

Câu I1: Trải cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử
dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon không tác dụng được với nước.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon trơ về mặt hóa học.

D. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

Câu 2: Số đồng phân mạch hở có cơng thức phân tử C4H§ là
A.27.


B. 5.
C. 6.

D. 4.

Cau 3: Hap thu hoàn toan khi COz2 vào dung dich Ca(OH)2 aM, khdéi luong kết tủa tạo ra phụ

thuộc vào thê tích khí CO› (đktc) được biêu diễn băng đồ thị sau:
Khối lượng kết tủa

8a

V

Vị

V+1232

Thétich CO; (lit)

Gia tri của Vị là

A. 6,72.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 4: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NHa)¿COa tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2.
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7.
B. 15,5.

Œ. 39,4.
D. 17,1.
Cau 5: Hidrocacbon mach ho X trong phan tir chi chita lién két o; tong s6 lién két o là 25 và có 2
nguyên tử cácbon bậc bốn trong phân tử. Khi Cho X tác dụng với Ca (theo tỉ lệ 1:1), số dẫn xuất
monoclo t6i da sinh ra là:
A. 1
B. 3
C.4
D. 2
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số

mol 1:1 (có mặt bột sắt) là

A. p-bromtoluen va m-bromtoluen.
C. benzyl bromua.

B. o-bromtoluen va p-bromtoluen.
D. o-bromtoluen va m-bromtoluen.

Cau 7: Hién tuong cac chat co cau tao va tinh chat hoa hoc tuong tu nhau, chung chi hon kém

nhau
A.
Câu
phản
phản
A.
Cau
A.


một hay nhiều nhóm metylen (-CHz-) được gọi là hiện tượng
đồng đăng.
B. đồng khối.
C. đồng vị.
D. đồng phân.
8: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO2 0,6M và HaSOx 0,5M. Sau khi các
ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cần thận tồn bộ dung dịch sau
ứng thì khối lượng muối khan thu được là
19,76 gam.
B. 20,16 gam.
C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam.
9: Kim loai khéng tan trong dung dich HNO3 dac ngudi là
Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.

Câu 10: Thẻ tich dd Ba(OH)2 0,025M can cho vao 100 ml dd hén hop gm HNOs; HCI cé pH=!

đề thu được dd có pH=2 là

A. 0,25 lit.

B. 0,15 lit.

C. 0,1 lit.

D. 0,3 lit.
Trang 1/4 - Ma dé 132



Câu 11: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 0,6M và Ba(OH); 0,8M vào 100 ml dung

dịch Y gồm HaSO4 0,6M và Al›z(SO4)a 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,52.

B. 37,28.

Œ. 41,94.

D. 27,96.

Câu 12: Khi đốt I lít khí X cần 6 lít O› thu được 4 lít COa và 5 lít hơi HaO (các thể tích khí đo ở

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X
A. CaH¡oOa.

B. CaHzO.

là:

C. CuHaO:.

D. C4Hi00.

Cau 13: Cho can bang hoa hoc: H2 (k) + In (k) = 2HI (k); AH > 0.


Cân bang không bi chuyén dich khi

A. tang nong d6 Ho.
B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ.
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 14: Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:
A. Amoni nitrat (NH4NQ3)

B. Kali nitrat (KNQ3)

A. C2He.

C. CoH2.

C. Amoni sunfat [(NH4)2SO.]
D. Ure [CO(NH2)2]
Câu 15: Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì oxi để hàn cắt kim loại?
B. CoHa.

D. CHa.

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, FeaOa, FeO tac dung vira du voi 100 ml dung dich
chứa HzSOx IM và HCI 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V
lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 1,12.
Câu 17: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO2 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm


khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N20.
B. NO:.
C. No.
D. NO.
Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH2 = CH — CH = CH2.
B. CH3— CH = C(CH3)z.
C. CH2 = CH — CH2— CH3.

D. CH3— CH = CH — CH = CH.

Cau 19: Dung dich X gồm cdc ion: Nat (0,1M); Mg?* (0,05M); Cl (0,06M) va ion SO;. Nông

độ ion SOZ” trong dung dịch là:
A.
Câu
A.
Câu

0,06M
B. 0,1M
C. 0,07M
D. 0,05M
20: Nguyên tử Cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng:
4 electron
B. 6 electron
C. 2 electron

D. 3 electron
21: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử NHạ là liên kết

A. cong hoa tri phân cực.

B. hidro.

C. ion.
D. cong hoa tri khong phan cuc.
Cau 22: Luu huynh tac dụng với axit sunfuric dac, nong:
S+H2SO4-— SO2 + H20
Trong phản ứng nảy, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A.1:2
B.2:1
C.1:3
D.3:1
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hop chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng khơng khí vừa đủ
(gồm 1/5 thé tich O2, cdn lai 1a N2) duoc khi CO2 , H2O va No. Cho tồn bộ sản phẩm cháy qua

bình đựng dung dich Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24.3
gam. Khí thốt ra khỏi bình có thê tích 34.72 lít (đkte). Biết d,„„ < 2. CTPT của X là:
A.
Cau
A.
Câu
Dãy
A.

C›H:N.
B. CoH4No.

C. CoH7N2.
D. CoHN.
24: Có bao nhiêu đơng phân câu tạo có cơng thức phan tu CsHi2?
3 đông phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đông phân.
D. 6 đông phân
25: Cho các chất: vinylaxetilen, 2-metylpropen, but-l-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en.
gồm các chất sau khi phản ứng với Hạ (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là:
but-l-en, 2-metylpropen va cis-but-2-en.

B. vinylaxetilen, cis-but-2-en va but-1-en.

C. vinylaxetilen, 2-metylbut-2-en va but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis-but-2-en va vinylaxetilen.
Trang 2/4 - Ma dé 132


Câu 26: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z. có cùng nồng

độ mol.
- Thi nghiệm I: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một
chat tan. Cho dung dich T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chât
tan.

- Thi nghiệm 2: Tron V lit dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai
chat tan. Cac chat X, Y, Z lan luot là
A. H3PQa,

NaaPOa,


Na;HPOa

B.

C. NaOH, NaHSO:a, NaHCO;

NaOH,

NaHCOa,

D. H3PQO4, Naz2HPOs, Na3PO4

Câu 27: Chất nảo sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A.
Câu
khô”
ÁA.

CH3COOH
B. CoHsOH
C. NaCl
28: "Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm,

SƠ¿.
B. CO:.
Œ. CO.

Câu 29: Hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:


Dung

NaHSO.

dịch

D. H20
cơng thức hóa học của "nước đá
D. HO.

X
H-©

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. NaNOo (dung dich) + NHaCl(aa) —> N27 + NaCl + 2HaO
B.
C.
D.
Câu

2HC1 (dung dich) + ZN —> HoT + ZnCl
HoSOucaic) + Na2SO3(rin) > SO2T + Na;SOu + HạO
2KCIO3; —"-» 2KCl] + 302.
30: Chất nào sau đây có thể chứa vịng benzen ?

A. C¡ịoH$.

B. CoHi4BrCl.


C. CsH6Clo.

D. C7Hi2.

Câu 31: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại ?
A. electron
B. notron
C. proton
D. notron va electron
Câu 32: Hòa tan hết 5,4 gam kim loại M trong dung dich HCI loãng du, thay thoat ra 5,04 lit khi
H: (đktc). Kim loại M là.
A. AI
B. Ca
C. Mg
D. Fe
Cau 33: Hén hop A gdm CHy, CrHy va C3Hy. Nếu cho 13,4 gam X tác dụng hết với dung dich
AgNOs trong NH3 du thi thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc)
tác dụng với dung dich brom thì thấy có 108 gam brom phan ứng. Thành phân % thể tích CzHa
trong hỗn hợp là:
A. 30%
B. 20%
C. 35%
D. 40%
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch HaSOa x%
(dùng dư 20% so với dung dịch lượng phản ứng). Kết thúc phản ứng, thu được 2.24 lít Ha (đktc)
đồng thời khối lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5.
B. 11.
C. 14.
D. 13.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toan 0,2 mol hỗn hop X gdm metan, axetilen, buta-1,3-dien va vinyl
axetilen thu dugc 24,2 gam CO: va 7,2 gam nuoc. Biết a mol hỗn hợp X làm mắt màu tối đa 112
gam Br2 trong dung dich. Gia tri cua a la

A. 0,4.

B. 0,3.

C. 0,2.

D. 0,1.

Trang 3/4 - Ma dé 132


Câu 36: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan va 0,85

mol Hạ. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với
Ha bang a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa

trong NHạ thu được kết tủa và 19,04

lít hỗn hợp khi Z (dktc). Suc khi Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCly thi c6 8,0 gam
brom phản ứng. Giá trị của của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 10.
C. 9%.
D. 11.
Câu 37: Cho 30 gam hén hop E gém Mg, FeCOs, Fe va Fe(NO3)2 tac dung vira du véi dung dich
HCI, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y


gồm NO, H; và 0,08 mol COa. Cho dung dich X tac dung t6i da voi 510 ml dung dịch NaOH 2M,

thu được kết tủa Z. Nung Z, trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 26,4 gam ran.
Phần trăm khói lượng của đơn chất Fe trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%.
B. 20%.
C. 19%.
D. 46%.
Cau 38: Cho ba hidrocacbon mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz < 62) c6 cing 86 nguyên tử
cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNOs trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Ha (Ni, t9).

(b) Chất Z. có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but— 1 —in.

(d) Ba chất X. Y và Z. đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 39: Nhiệt phần 23,32 gam hỗn shop X gồm KMnOa, KCIO: và KCI, sau một thời gian thu
được 0.08 mol khí O; và hỗn hợp răn Y. Hòa tan hết Y cần dùng dung dịch chứa 0.4 mol HCI
(đun nóng). Toản bộ lượng khí thốt ra được hấp thu vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch
chứa chứa 6,435 gam muối NaCl. Phần trăm khối lượng của KCIOa có trong hỗn hợp X gần nhất
VỚI g1á tr nào sau đây?.
A. 32%

B. 35%
C. 21%
D. 29%
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HạPOx vào dung dịch AgNOa.
(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnƠa.

(3)
(4)
(5)
(6)

Sục
Sục
Nhỏ
Nhỏ

khí
khí
từ
từ

COz dư
COa dư
từ dung
từ dung

vào
vào
dịch

dịch

dung dịch NaAlO:.
dung dịch Ca(OHb:.
NHạ đến dư vào dung dịch Als(SOa)a.
NaHCOa vào dung dich Ca(OH)>.

(7) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSOa.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoản tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C.5.
D. 6.

Trang 4/4 - Ma dé 132


SỞ GD&ĐÐĐT BẮC NINH
TRƯỜN G THPT HAN THUYEN
`

(Đáp án gồm 01 trang)

A

ƯỢNG KH
NĂM HỌC 2020-2021
MON: HOA HOC


DE KIEM TRA CHAT L
ww

A

a

OI 11 LAN 2



×