Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 12 năm 2021 Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Toán - VnDoc.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIEM TRA GIU'A HOC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian làm bài : 90 phút (khơng kế thời gian phát đê)

(Đề thi có 06 trang)

Họ và tên học sinh :............................222cc 2222221221215. Số báo danh : ...................

Câu 1. Cho hàm số y = LOR)f(z) = 3z?

khi0
Eẽ Lie=

i

2

0

D. 1.

NIN

C.

Nila




B.

Mã đề 123

. Tinh tich phan i /()dz.

2

A.

|

MON TOAN - LOP 12

BAC NINH

Câu 2. Cho hàm số ƒ(z) có đạo hàm ƒ (z) và thỏa mãn J6z+3)/(s)

=10, 3/(1)— /(0)=12.

Tinh J = J2)a.
9

D.7=-2.

C.I=2.

B.7=1.


A.T=-I.

Câu 3. Họ các nguyên bàm của hàm số ƒ(z) =e" +1 1a
Be?

A.e°-z+Œ.

+r+CŒ.

C.e

4+C.

D.

z

tate.

Câu 4. Tập nghiệm của bắt phương trinh log, (5 — z)
Câu

5. Trong không

C. (-20;+00).

B. (—00;5).

A. (—20;8).


gian với hệ tọa độ

Ozyz,

viết

phương

D. [-=20;5)

trình của mặt phẳng

(P) di qua các điểm

A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-3).

A.6r+3y+2z2=1.

yr

Do

Af

-

zy

Bo +2+==1.


192

2

C.=+5-==1.

3

1128

ZY

2

D.—+5-==

fog

Câu 6. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh
¿là
A.

5, =nrl,

B. S

=rl.

Cc. 5.


= 2mri,

D.

5, =?rl.

Câu 7. Cho ƒ (z),9(z) là các hàm số xác định và liên tục trên IR. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. J2e)s(e)4z= ƒ ?(s)4z- f o(z)axG Jl/&)-s(z)|az=

ƒ 1()az-

B. Jlrtz)+s(e)|az = ƒ7(e)as+ ƒ s(z)a=.

[ s(z)ä=-

D.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

J>/(z)az=32ƒ 1c}.
A(-2;2;— 2) ý B(3;- 3;3) , diém M trong không

1/6 - Mã đề 123


gian thoa man _

= . Khi đó M thuộc mặt cầu (5) có phương trình là


A. 2? +ự + 2? +12z — 12g — 12z = 0.

C.z? +ựy?+z?
+12z — 12 +12z =0.

B.z?

+? + z? +12z + 12g + 12z = 0.

D. z? +? +2? —12z + 12y +12z = 0.

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

(P):z+2y+2z+11= 0và (9): z+ 2w +2z +2 = 0bằng
A.l.

B. 6.

C. 9.

D. 3.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, cho hai điểm A(1;1;1) và B(1;3;5). Lập phương trình của
mặt cầu đường kính 4B ?

A.(e—1Ÿ
+(yT1Ÿ +(s—1Ÿ =5.
C. (c-1) +(y—2) +(2-3) =5.


B. (7-1) +(y—1) +(2-1) =25.
D. (2 +1) +(y+1) +(z+1) =5.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, cho vec tơ ẩ = 24— ÿ — 2E. Độ dài của vec tơ a bằng

A.5.

B. v5.

C.3

D. 9.

Câu 12. Cho hai khối cầu có bán kính lần lượt bằng a và 2ø. T¡ số giữa thể tích của khối cầu nhỏ với thể

A. a
4

B.

œ] _

tích của khối cầu lớn bằng
C. 4.

D. 8.

Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Ozyz, cho hai điểm A(—3;4;1) va B(5;6;1). Trung điểm của đoạn thẳng
AB


có tọa độ là

A. (hð;1).

B. (8;2;0).

C. (511).
x

D. (411).
#

2

te

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, cho mặt cầu (s) :(z -3) +(y+ 1) + (z —1) =4. Tâm
của mặt cầu (} có tọa độ là

A.(%—1—1).

B. (—31,—1).

c. (3;- 131).

D. (3;4;-1).

1

dz

+bln3 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 15. Cho J ———=sÌn2
0

z?+3z+2

A.a—2b =—5.

B.a—2b—=5,

C.a+2b=4.

Câu 16. Cho ø > 0, ø = 1. Khang định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Tập giá trị của hàm số

= a* là khoảng (—00;+00).

B. Tập xác định của hàm số ÿ = log, z là khoảng (—00;-+00).

C. Tập xác định của hàm số y = a° là khoảng (0;+oo].
D. Tập giá trị của hàm số

= log, z là khoảng (—00;-+00).

2/6 - Mã đề 123

D.a+b=1.



Câu 17. Tập nghiệm của phương trình logz—4=0

là:

A. {44}.

c. {42}.

B. {4}.

D. (+!

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)

đi qua ba điểm M (2;0;0), N(0;~3; 0), P(0;0;4)
A. (—6,4;3).

B. (—6;—4;3).

C. (—6;4;~3).

D. (2;-3:4).

Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = . Kí hiệu góc ở đỉnh hình nón là 2œ. Trong

các mệnh đề sau, mệnh để nào đúng?
A.

si,


B.

5

C. cosa.

24,

na

5

5

D. cota =—.

Câu 20. Hàm số nào sau đây nghich bién trén R?

c.(5]

». (2).

Kage OE
z—-1

T

e

.


p. (V3 +1).

Câu 21. Voi ø là số thực dương tùy ý, log, a” bằng
#/

1

C. 5—log,a.

B. 5+log, a.

ME, 8

D.

Slog, a.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, cho tam giác ABƠ với A(I;2;—3), B(;5;7), CÍ—3;1;4).
Điểm D để tứ giác 4BŒCD là hình bình hành là

“ Be 6)
B, D(-4;-2;

88
a. [ass

a
C. D(0;8;8)


Hổ,
D. D(6,6;0)

Gide

D. 2.

1

Câu 23. Kết quả của tích phân 7 = Jt (22 + 1)dzlà
0

B.1.

A.3.

Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ Ĩzz, cho i=

(-11;0),8 = (0;-1;0), goéc gitta hai vecto u va

ở bằng

B. 60°

A. 120°

C. 45"

D. 135°
3


:

2. Tính ï = J7e)a.
Câu 25. Cho hàm số ƒ (z) có đạo hàm trên R, ƒ(—1)= —2 và ƒ{3)=
-1

A.I=3.

B.I=4.

A. 5, = 2xR? + xRI

B.S, = aR? +R

C.T=0.

D.J=-4,

Câu 26. Diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h và độ dài đường sinh ! là?
c. 5, = TR? +2nRl

3/6 - Mã đề 123

D. 8, =2mR? + 2nRi


Câu 27. Cho biết f f(z)az = 1va f f(z}de = 3. Giá trị của tích phân Ì f(z)az bing
A. 3.


0

1

0

B.1.

‘Gy 2).

D. 4.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz,, cho hai mặt phẳng (P) :2# + my + 3z T— 5 =0
va(Q) : nz — 8y —6z+2=0,
A.m=n=— 4.

véi mne

R. Xéc dinh m,n dé (P) song song với (9).

B. m = 4n = — 4.

Câu 29. Cho hàm số f(z) =

re

—¿#

C.m=n= 4 4.


D.m=_— 4n=4.

mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f f(z)dz = ht - 22|+¢.

B. Jf i(e)ae=—inft -29] +.

C. ƒ7(z)dz =—2!nh—2z|+Ø.

D. ƒ/e)dz=—

G40.

(1-22)

Câu 30. Bất phương trình 4”! + 10.2” — 6 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [-2020,2021] 2
A. 2019.

B. 2017.

C. 2018.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ (ryz , mặt phẳng (P) :2z +

D. 2020.
+z—2

=0


vng góc với mặt

phẳng nào dưới đây?
A.z—=w-z—2=0.

B.2z-u-z—2=0.

C.z+y+z—-2=0.

D.2z+y+z—2=0.

2

Câu 32. Tập xác định của hàm số y = (2 — 3]? là:
A. (00-400).

B. R\ {3}.

C. (3;-+00).

D. [3;+00).

Câu 33. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật A BƠD có AB và
CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, ÁƠ = 5a. Tính thể tích khối trụ.
A. V =4ma°.

B. V =1ơ6ma°.

C. V =8za°.


D. V =12za.

on fotau.

D. 3 fete.



Câu 34. Nếu đặt u = 2z + 1 thì f (2z + 1) dz bằng
0

A. fo'au.

B. i fv.

0

1

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ

Ozyz, cho hai mặt phẳng (P) :#£—2U—z+1=0,

(@):# + w + 2z +7 = 0. Tính góc giữa hai mặt phẳng đó.
A. 30°.

B. 60°.

C. 1200.


D. 45°.

Câu 36. Cho hai ham sé f(z), 9(z) lién tye trén đoạn [a,ð] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?

4/6 - Mã đề 123


as J V)dz = kf f(e)as

B. f /(kr)dz = uf fla)de.

c. J (f(a) + o(x)] de = f ƒ(z)dz + ƒ g(œ)dz

D. f ƒ(z)dz = -ff ƒ(z)dz.

Câu 37. Trong các mệnh đề sau, mệnh để nào đúng?

A. focosmiz=~sinz+C.

B. fsinads = cost +C.

C. ƒsin2m+ = —cos2z + Ơ.

D. jfcosada =sinz +C.

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz , mặt phẳng (a) đi qua gốc tọa độ Ó (0;0; 0) và có vectơ pháp

tuyến là ø = (6;3;—2)thì phương trình của (ø)là
A. —624+3y—2z=0.


B.—6r—3y—2z=0.

D. 6z — 3y—2z =0.

C. 62+ 3y—2z2=0.

Câu 39. Cho hàm số / (2) = z° + sinz + 1. Biết Z (z) là một nguyên hàm của ƒ(z) và #'(0) = 1. Tìm
F(z).

B. F(z) ="}

A. F(z) = 2°— cost +242.
C.

F(s)=Š

D.

+eosz+z.

Câu 40. Số nghiệm của phương trình 2”~* = 118:

B.2.

A.1.

F(2)=4

C. 3.


3

cose +242.
cos

+2.

D. 0.

Câu 41. Biết rằng ze” là một nguyên hàm của hàm số f(-2) trén khoang (-00;+ oo). Goi F(z) là một
nguyên hàm của ƒ'(z)e" thỏa mãn F(0) = 1. Gọi z,;z, là hai nghiệm của phương trình FÍz) = 0. Tính
+

oe

3

a

Ti;

giá trị của biêu thức P = z, + #; +|———~

A. -1.

2

B. 3.


en

C. 5.

D.4+2°,

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oruz, cho A(3,4,6) va M € (Ozy). Giá trị nhỏ nhất của 4M
bằng

A.3

B. 5

C.6

D. 4

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, cho ba điểm A(—1,—-4;4), B(1;7;-2), CI;4;—2). Mặt

phẳng (P) qua A và thỏa mãn 7 = đ(B,(P))+ 2d(C,(P)) đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất của
T?

A. 36,

B. 33.

C. V65.
5/6- Mã đề 123

D. 2426,



2

Câu 44. Biết tích phân J(—1)nmz =aln2+b với ø, bị Z. Tổng 2ø +b bằng
1

A.10.

B.5.

C.8.

D. 13.

Câu 45. Cho hình chóp 6.ABŒ có đáy ABC là tam giác đều cạnh ø, cạnh bên S4 vng góc với mặt

phẳng đáy. Gọi B,, C, lan lượt là hình chiếu của A trên SB, $C’. Tinh theo a bán kính # của mặt cầu đi
qua năm điểm A,B, Œ, B,, G

AR

av3

“4a

B.

av3
a


R=

c r= 33,

p. pas,

3
2
Câu 46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình log, (m—2)+ 3m = 3°" + 4z
có nghiệm thuộc |0; 2] ?
A.9.

B. 10.

Cc. 11.

1

D.12.

x

Câu 47. Cho Ïresya =1.Tính ï = Ƒesz/(snzbs.
0

AL

0


= 1.

B.7=-—1.

C.I=2.

D.
I =-2.

Câu 48. Trong không gian với hệ trục toa dd Oxyz, cho điểm A(1;-1;2) và mặt cầu

(S):z? + ø? + zˆ = 9. Mặt phẳng đi qua 4 cất (S)theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất
có phương trình là:
A.z-y+2z-4=0.

B.r-u+2z—-2=0.

C.z—-y+2z-6=0.

D.z-y/+2z=0.

+
4

Câu 49. Biết rằng ƒ————0

A.5.

sin z —cosz + 3)


=a+ lnbvới a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2ø + 3 bằng

B. 3.

Cc. 4.
?

2)

Câu 50. Biết rằng tích phân r= J[t+z+3]:

3

+

2

D. 6.
b 4

trong đó a,b,d € Z,c € N *, phan s6
*da = ae ——e?,


È tối giản. Hãy tính giá trị biểu thức Ø = a + b + e + đ.
e

A. S =12.

B.S =-2.


C.9=-4.

D. 9=-—28.

—HÉT——

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 12 tại đây: https:/wndoc.comtai-lieu-hoc-tap-lop12

6/6 - Mã đề 123



×