Luận án tốt nghiệp
Thiết kế và tính toán động cơ
không đồng bộ 3 pha RoTo
Lồng Sóc
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-1 -
PHẦN I. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 4
CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 4
I. Đại cương về máy điện không đồng bộ 4
II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 5
III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 7
IV. Công dụng 8
V. Kết cấu của máy điện 9
CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
RÔTO LỒNG SÓC
11
I. Ưu diểm 11
II. Khuyết điểm 11
III. Biện pháp khắc phục 12
IV. Nhận xét 12
V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ 12
VI. Phương pháp thiết kế 12
VII. Nội dung thiết kế 12
VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc 12
IX. Trình tự thiết kế 15
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 17
I. Xác định kích thước chủ yếu 17
II. Thiết kế stato 19
III. Thiết kế lõi sắt rôto 21
IV. Khe hở không khí 22
V. Tham số của động cơ điện không đồng bộ trong quá trình khởi động 23
PHẦN II. THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG
SÓC
27
CHƯƠNG 1. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 29
1. Số đôi cực 29
2. Đường kính ngoài stato 29
CHƯƠNG 2. DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ 31
1. Mã hiệu thép và bề dầy lá thép 31
2. Kết cấu stato của vỏ máy điện xoay chiều 31
4. Bước rãnh stato 31
5. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh u
r1
31
6. Số vòng dây nối tiếp của một pha 32
7. Tiết diện và đường kính dây dẫn 32
8. Kiểu dây quấn 32
9. Hệ số dây quấn 33
10. Từ thông khe hở không khí Ф 34
11. Mật độ từ thông khe hở không khí B
δ
và tải đường A 34
12. Sơ bộ định chiều rộng của răng b’
z1
34
13. Sơ bộ chiều cao của gông stato h
g1
34
14. Kích thước rãnh và cách điện 34
15. Diện tích rãnh trừ nêmS’
r
35
16. Bề rộng răng stator b
z1
35
17. Chiều cao gông stato 36
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-2 -
18. Khe hở không khí 36
CHƯƠNG 3. DÂY QUẤN, RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 37
1. Số rãnh rôto Z
2
37
2. Đường kính ngoài rôto D’ 37
3. Bước răng rôto t
2
37
4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto b’
z2
37
5. Đường kính trục rôto D
t
37
6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto I
td
37
7. Dòng điện trong vòng ngắn mạch I
v
38
8. Tiết diện thanh dẫn vòng nhôm S’
td
38
9. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch S
v
= 2,5 A/mm
2
38
10. Kích thước rãnh rôto và vòng ngắn mạch 38
11. Chiều cao vành ngắn mạch h
v
38
12. Đường kính trung bình vành ngắn mạch D
v
38
13. Bề rộng vành ngắn mạch b
v
38
14. Diện tích rãnh rôto S
r2
38
15. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng 38
16. Chiều cao gông rôto h
g2
39
17. Làm nghiên rãnh ở rôto b
n
39
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 40
1. Hệ số khe hở không khí 40
2. Dùng thép KTĐ cán nguôi 2211 40
3. Sức từ động khe hở không khí F
δ
40
4. Mật độ từ thông ở răng stator B
z1
40
5. Sức từ động trên răng stato 40
6. Mật độ từ thômg ở răng rôto B
z2
41
7. Sức từ động trên răng rôto F
z2
41
8. Hệ số bão hòa răng k
z
41
9. Mật độ từ thông trên gông stator B
g1
41
10. Cường độ từ trường ở gông stator H
g1
: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta
chọn
41
11. Chiều dài mạch từ ở gông stator L
g1
41
12. Sức từ động ở gông stator F
g1
41
13. Mật độ từ thông trên gông rôto B
g2
41
14. Cường độ từ trường ở gông rôto H
g2
: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta
chọn
41
15. Chiều dài mạch hở gông rôto L
g2
41
16. Sức từ động ở gông rôto F
g2
42
17. Tổng sức từ động của mạch từ F 42
18. Hệ số bão hòa toàn mạch k
µ
42
19. Dòng điện từ hóa I
µ
42
20. Dòng điện từ hóa phần trăm 42
CHƯƠNG 5. THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 43
1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stator L
đ1
43
2. Chiều dài trung bình nửa vòng của dây quấn stator l
tb
43
3. Chiều dài dây quấn một pha của stator L
1
43
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-3 -
4. Điện trở tác dụng của dây quấn stator r1 43
5. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto r
td
43
6. Điện trở vòng ngắn mạch r
v
44
7. Điện trở rôto r
2
44
8. Hệ số quy đổi γ 44
9. Điện trở rôto đã quy đổi 44
10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stator λ
r1
44
11. Hệ số từ dẫn tản tạp stator 45
12. Hệ số từ tản phần đầu nối λ
đ1
45
13. Hệ số từ dẫn tản của stator 45
14. Điện kháng dây quấn stator x
1
45
15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto λ
r2
45
16. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto 46
17. Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 46
18. Hệ sốtừ tản do rãnh nghiên 46
19. Hệ số từ tản rôto 46
20. Điện kháng tản dây quấn rôto 46
21. Điện kháng rôto đã quy đổi 46
22. Điện kháng hổ cảm x
12
46
23. Tính lai k
E
47
CHƯƠNG 6. TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 48
1. 48
2. Trọng lượng gông từ stato 48
3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato 48
4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto 49
5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto 49
6. Tổng tổn hao thép 50
7. Tổn hao cơ 50
8. Tổn hao không tải 50
CHƯƠNG 7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 51
1. Hệ số C
1
51
2. Thành phần phản kháng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 51
3. Thành phần tác dụng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 51
4. Sức điện động E
1
51
5. Hệ số trượt định mức 52
6. Hệ số trượt tại momen cực đại 52
7. Bội số momen cực đại 52
CHƯƠNG 8. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG 55
1. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1 55
2. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi
s=1
56
4. Dòng điện khởi động 57
5. Bội số dòng điện khởi động 58
6. Bội số momen khởi động 58
CHƯƠNG 9 TÍNH TOÁN NHIỆT 59
1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm 59
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-4 -
2. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stator 60
3. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stator 60
4. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy 61
5. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy 61
6. Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh 62
7. Độ chênh nhiệt của vỏ máy với môi trường 63
8. Độ tăng nhiệt của dây quấn stato 63
CHƯƠNG 10. TÍNH TOÁN THÔNG GIÓ VÀ LÀM NGUỘI 64
I. Hệ thống thông gió 64
II. Tính toán thông gió 65
1. Xác định lượng không khí cần thiết 65
III. Tính toán quạt gió 66
1. Đặc điểm của quạt ly tâm 66
2. Đặc tính của quạt ly tâm 66
1. Xác định lượng không khí cần thiết Q 66
2. Lượng khong khí tiêu hao cực đại 67
3. Tính toán quạt ly tâm 67
4. Chiều cao cánh quạt 69
5. Số cánh quạt 69
6. Kích thước quạt 69
7. Công suất quạt P
q
70
CHƯƠNG 11. TÍNH TOÁN CƠ 71
I. Tính toán trục 71
II. Chọn kích thước trục 72
2. Kiểm tra độ bền trục 72
3. Tính toán gối trục ở bi 75
4. Chọn vỏ máy 76
5. Chọn nắp máy 76
6. Kích thước tổng quát và chân đế của máy theo phụ lục I trang 598 (TKMD) 77
7. Chọn móc treo 77
CHƯƠNG 12. TRONG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG 78
1. Trọng lượng thép silic cầu chuẩn b 78
2. Trọng lượng dồng của dây quấn stato 78
3. Trọng lượng nhôm rôto (không kể cánh quạt ở vành ngắn mạch) 78
PHẦN III
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐIỆN BẰNG CÁCH ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG
SUẤT…………………………………………………………………………………………83
1.Điều Khiển Hệ Số Công Suất- Mạch Chi Tiết Cơ Bản………………………83
2.Mạch Khuếch Đại Chế Độ Không Liên Tục Đến Với Chế Độ Liên Tục Cho Sư Điều
Chỉnh Hệ Số Công Suất…………………………………………………………85
3.Sự Ổn Định Điện Áp ngõ Vào Trong Bộ Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục… 88
4.Sự Ổn Định Ngõ Ra Trong Bộ Ổn Định Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục ….89
PHẦN 1. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
I. Đại cương về máy
điện không đồng bộ
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-5 -
Máy in không ng b do kt cu n gin, làm vic chc chn, s dng và bo qun thun
tin, giá thành r nên c s dng rng rãi trong nn kinh t quc dân, nht là loi công sut
di 100 kW.
ng c in không ng b rôto lng sóc cu to n gin nht nht là loi rôto lng sóc úc
nhôm) nên chim mt s lng khá ln trong loi ng c công sut nh và trung bình. Nhc
im ca ng c này là iu chnh tc khó khn và dòng in khi ng ln thng bng
6-7 ln dòng in nh m
c. b khuyt cho nhc im này, ngi ta ch to ông c
không ng b rôto lng sóc nhiu tc và dùng rôto rãnh sâu, lng sóc kép h dòng in
khi ng, ng thi tng mômen khi ng lên.
ng c in không ng b rôto dây qun có th iu chnh tc c tc trong mt chng
mc nht
nh, có th to mt mômen khi ng ln mà dòng khi ng không ln lm, nhng
ch to có khó hn so vi vi loi rôto lng sóc, do ó giá thành cao hn, bo qun cng khó
hn.
ng c in không ng b c sn xut theo kiu bo v IP23 và kiu kín IP44. Nhng
ng c in theo cp bo v IP23 dùng qut gió hng tâm t hai
u rôto ng c in.
Trong các ng c rôto lng sóc úc nhôm thì cánh qut nhôm c úc trc tip lên vành
ngn mch. Loi ng c in theo cp bo v IP44 thng nh vào cánh qut t ngoài v
máy thi gió mt ngoài v máy, do ó tn nhit có kém hn do vi loi IP23 nhng bo
dng máy d dàng hn.
Hin nay các nc
ã sn xut ng c in không ng b theo dãy tiêu chun. Dãy ng c
không ng b công sut t 0,55-90 KW ký hiu là K theo tiêu chun Vit Nam 1987-1994
c ghi trong bng 10-1 (Trang 228 TKM). Theo tiêu chun này, các ng c in không
ng b trong dãy iu ch to theo kiu IP44.
Ngoài tiêu chun trên còn có tiêu chun TCVN 315-85, quy nh dãy công sut ng c in
không ng b rôto lng sóc t 110 kW-1000 kW, gm
có công sut sau: 110,160, 200, 250, 320, 400, 500, 630, 800 và 1000 kW.
Ký hiu ca mt ng c in không ng b rôto lng sóc c ghi theo ký hiu v tên gi
ca dãy ng c in, ký hiu v chiu cao tâm trc quay, ký hiu v kích thc lp t d trc
và ký hiu v s trc.
II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ
ng c không ng b ba pha có hai phn chính: stato (phn tnh) và rôto (phn quay). Stato
g
m có lõi thép trên ó có cha dây qun ba pha.
Khi u dây qun ba pha vào li in ba pha, trong dây qun s có các dòng in chy, h
thng dòng in này tao ra t trng quay, quay vi tc :
p
f
n
1
1
*60=
Trong ó:
-f
1
: tn s ngun in
-p: s ôi cc t ca dây qun
Phn quay, nm trên trc quay bao gm lõi thép rôto. Dây qun rôto bao gm mt s thanh dn
t trong các rãnh ca mch t, hai u c ni bng hai vành ngn mch.
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-6 -
2
n
n
2
n
1
1
n
s
1
N
1
dt
F
dt
F
Hình 1.1
T trng quay ca stato cm ng trong dây rôto sc in ng E, vì dây qun stato kín mch
nên trong ó có dòng in cha. S tác dng tng h gia các thanh dn mang dòng in vi
t trng ca máy to ra các lc in t F
t
tác dng lên thanh dn có chiu xác nh theo quy
tc bàn tay trái.
Tp hp các lc tác dng lên thanh dn theo phng tip tuyn vi b mt rôto to ra mômen
quay rôto. Nh vy, ta thy in nng ly t li in ã c bin thành c nng trên trc
ng c. Nói cách khác, ng c không ng b là mt thit b in t, có kh nng bi
n in
nng ly t li in thành c nng a ra trên trc ca nó. Chiu quay ca rôto là chiu quay
ca t trng, vì vy ph thuc vào th t pha ca in áp li t trên dây qun stato. Tc
ca rôto n
2
là tc làm vic và luôn luôn nh hn tc t trng và ch trong trng hp ó
mi xy ra cm ng sc in ng trong dây qun rôto. Hiu s tc quay ca t trng và
rôto c c trng bng mt i lng gi là h s trt s:
1
21
n
nn
s
−
=
Khi s=0 ngha là n
1
=n
2
, tc rôto bng tc t trng, ch này gi là ch không ti lý
tng (không có bt c sc cn nào lên trc). ch không ti thc, s≈0 vì có mt ít sc cn
gió, ma sát do bi …
Khi h s trt bng s=1, lúc ó rôto ng yên (n
2
=0), momen trên trc bng momen m máy.
H s trt ng vi ti nh mc gi là h s trt nh mc. Tng ng vi h s trt này
gi tc ng c gi là tc nh mc.
Tc ng c không ng b bng:
)1(*
12
snn −=
Mt c im quan trng ca ng c không ng b là dây qun stato không c ni trc
tip vi li in, sc in ng và dòng in trong rôto có c là do cm ng, chính vì vy
ngi ta cng gi ng c này là ng c cm ng.
Tn s dòng in trong rôto rt nh, nó ph thuc vào tc tr
t ca rôto so vi t trng:
1
1
21121
2
*
*60
)(**
60
* fs
n
nnnpnn
pf =
−
=
−
=
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-7 -
ng c không ng b có th làm vic ch máy phát in nu ta dùng mt ng c khác
quay nó vi tc cao hn tc ng b, trong khi các u ra ca nó c ni vi li n.
Nó cng có th làm vic c lp nu trên u ra ca nó c kích bng các t in.
ng c không ng b có th cu t
o thành ng c mt pha. ng c mt pha không th t
m máy c, vì vy khi ng ng c mt pha cn có các phn t khi ng nh t in,
in tr …
III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ
ng c không ng b v cu to c chia làm hai loi: ng c không ng b ng
n mch
hay còn gi là rôto lng sóc và ng c dây qun. Stato có hai loi nh nhau. phn lun vn
này ch nghiên cu ng c không ng b rôto lng sóc.
1. Stato (phần tĩnh)
Stato bao gm v máy, lõi thép và dây qun.
- Vỏ máy
V máy là ni c nh lõi st, dây qun và ng thi là ni ghép ni np hay gi trc. V
máy có th làm bng gang nhôm hay lõi thép. ch to v máy ng
i ta có th úc, hàn, rèn.
V máy có hai kiu: v kiu kín và v kiu bo v. V máy kiu kín yêu cu phi có din tích
tn nhit ln ngi ta làm nhiu gân tn nhit trên b mt v máy. V kiu bo v thng có b
mt ngoài nhn, gió làm mát thi trc tip trên b mt ngoài lõi thép và trong v máy.
Hp cc là ni du in t l
i vào. i vi ng c kiu kín hp cc yêu cu phi kín,
gia thân hp cc và v máy vi np hp cc phi có ging cao su. Trên v máy còn có bulon
vòng cu máy khi nâng h, vn chuyn và bulon tip mát.
- Lõi sắt
Lõi st là phn dn t. Vì t trng i qua lõi st là t trng quay, nên gim tn hao lõi st
c làm nhng lá thép k thut in dây 0,5mm ép l
i. Yêu cu lõi st là phi dn t tt, tn
hao st nh và chc chn.
Mi lá thép k thut in u có ph sn cách in trên b mt gim tn hao do dòng in
xoáy gây nên (hn ch dòng in phuco).
- Dây quấn
Dây qun stator c t vào rãnh ca lõi st và c cách in tt vi lõi st. Dây qun óng
vai trò quan tr
ng ca máy in vì nó trc tip tham gia các quá trình bin i nng lng in
nng thành c nng hay ngc li, ng thi v mt kinh t thì giá thành ca dây qun cng
chim mt phn khá cao trong toàn b giá thành máy.
2. Phần quay (Rôto)
Rôto ca ng c không ng b gm lõi st, dây qun và trc (i vi ng c dây qun còn
có vành trt).
- Lõi sắt
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-8 -
Lõi st ca rôto bao gm các lá thép k thut in nh ca stator, im khác bit ây là
không cn sn cách in gia các lá thép vì tn s làm vic trong rôto rt thp, ch vài Hz, nên
tn hao do dòng phuco trong rôto rt thp. Lõi st c ép trc tip lên trc máy hoc lên mt
giá rôto ca máy. Phía ngoài ca lõi thép có x rãnh t dây qun rôto.
- Dây quấn rôto
Phân làm hai loi chính: loi rôto kiu dây qun va loi rôto ki
u lng sóc
- Loại rôto kiểu dây quấn
Rôto có dây qun ging nh dây qun stato. Máy in kiu trung bình tr lên dùng dây qun
kiu sóng hai lp, vì bt nhng dây u ni, kt cu dây qun trên rôto cht ch. Máy in c
nh dùng dây qun ng tâm mt lp. Dây qun ba pha ca rôto thng u hình sao.
c im ca loi ng c kiu dây qun là có th thông qua chi than a
in tr ph hay
sut in ng ph vào mch rôto ci thin tính nng m máy ,iu chinh tc hay ci
thin h s công sut ca máy.
- Loại rôto kiểu lồng sóc
Kt cu ca loi dây qun rt khác vi dây qun stato. Trong mi rãnh ca lõi st rôto, t các
thanh dn bng ng hay nhôm dài khi lõi st và c ni tt l
i hai u bng hai vòng ngn
mch bng ng hay nhôm. Nu là rôto úc nhôm thì trên vành ngn mch còn có các cánh
khoáy gió.
Rôto thanh ng c ch to t ng hp kim có in tr sut cao nhm mc ích nâng cao
mômen m máy.
ci thin tính nng m máy, i vi máy có công sut ln, ngi ta làm rãnh rôto sâu hoc
dùng lng sóc kép. i vi máy in c nh, rãnh rôto c làm chéo góc so vi tâm trc.
Dây qun lng sóc không cn cách in vi lõi st.
- Trục
Trc máy in mang rôto quay trong lòng stato, vì vy nó cng là mt chi tit rt quan trng.
Trc ca máy in tùy theo kích thc có th c ch to t thép Cacbon t 5 n 45.
Trên trc ca rôto có lõi thép, dây qun, vành trt và qut gió.
3. Khe hở
Vì rôto là mt khi tròn nên khe h u. Khe h trong máy in không ng b rt nh (0,2÷1
mm trong máy c nh và va) hn ch dòng t hóa ly t li vào, nh ó h s công sut
ca máy cao hn.
IV. Công dụng
Máy in không ng b là máy in ch yu dùng làm ng c in. Do kt cu n gin,
làm vic chc chn, hiu qu cao, giá thành r, d bo qun … Nên ng c không ng b là
lo
i máy in c s dng rng rãi nht trong các ngành kinh t quc dân vi công sut vài
chc W n hàng chc kW. Trong công nghip thng dùng máy in không ng b làm
ngun ng lc cho máy cán thép loi va và nh, ng lc cho các máy công c các nhà
máy công nghip nh… Trong hm m dùng làm máy ti hay qut gió. Trong nông nghip
dùng làm máy bm hay máy gia công nông phm. Trong i sng hàng ngày, máy in không
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-9 -
ng b cng ã chim mt v trí quan trng nh qut gió, quay a ng c trong t lnh, máy
git, máy bm … nht là loi rôto lng sóc. Tóm li s phát trin ca nn sn sut in khí hóa,
t ng hóa và sinh hot hng ngày, phm vi ca máy in không b ngày càng c rng rãi.
Máy in không ng b có th dùng làm máy phát in, nhng c tính không t
t so vi máy
in ng b, nên ch trong vài trng hp nào ó (nh trong quá trình in khí hóa nông thôn)
cn ngun in ph hay tm thi thì nó cng có mt ý ngha rt quan trng.
V. Kết cấu của máy điện
Mc dù kích thc ca các b phn vt liu tác dng và c tính ca máy ph thuc phn ln
vào tính toán in t và tính toán thông gió tn nhi
t, nhng cng có phn liên quan n kt
cu ca máy. Thit k kt cu phi m bo sao cho máy gn nh, thông gió tn nhit tt mà
vn có cng vng và bn nht nh. Thng cn c vào iu kin làm vc ca máy
thit k ra mt kt cu thích hp, sau ó tính toán c các b phn xác nh
cng và
bn ca các chi tit máy. Vì vy thit k kt cu là mt phn quan trng trong tòan b thit k
máy in.
Máy in có rt nhiu kiu kt cu khác nhau. S d nh vy vì nhng nguyên nhân chính sau:
- Có nhiu loi máy in và công dng cng khác nhau nh máy mt chiu, máy ng b, máy
không ng b v. v… cho nên yêu cu i vi kt c
u máy cmg khác nhau. Công sut máy
khác nhau nhiu. nhng máy công sut nh thì giá trc ng thi là np máy. i vi
máy ln thì phi có trc riêng.
- Tc quay khác nhau. Máy tc cao thì rôto cn phi chc chn hn, máy tc chm thì
ng kính rôto thng ln.
- S khác nhau ca ng c s cp kéo nó (i vi máy phát in) hay ti (i vi ng c
in) nh tuabin nc, tuabin hi, máy diezen, bm nc hay máy công tác v. v…Phng thc
truyn ng hay lp ghép cng khác nhau.
- Cn c vào tính toán in t và tính toán thông gió có th a ra nhiu phng án khác nhau.
Nhng phng án này v kích thc, trng lng, tính tin li khi s dng, tin cy khi làm
vic, tính gin n khi ch to và giá thành ca máy có th không ging nhau. Vì vy khi thit
k cn chú ý t
t c các yu t ó.
Nguyên tc chung tit k kêt cu:
- m bo ch to n gin, giá thành h
- m bo bo dng máy thun tin
- m bo tin cy ca máy khi làm vic
1. Phân loại các kiểu kết cấu máy điện đã định hình
Kt cu ca nhng máy in hin nay c nh hình theo cách bo v, cách l
p ghép, thông
gió, c tính ca môi trng bên ngoài…
a) Phân loại theo phương pháp bảo vệ máy đối với môi trường bên ngoài
Cp bo v máy có nh hng rt ln n kt cu ca máy. Cp bo v c ký hiu bng ch
IP và hai ch s kèm theo, trong ó ch s th nht ch mc bo v chng s tip xúc ca
ngi và các vt khác r
i vào máy, c chia làm 7 cp ánh s t 0 n 6, trong ó s 0 ch
rng máy không c bo v (kiu h hoàn toàn) còn s 6 ch rng máy c bo v hoàn
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-10 -
toàn không cho ngi tip xúc , vt và bi không lt vào, ch s th hai ch mc bo v
chng nc vào máy gm cp ánh s t 0 n 8, trong ó s 0 ch rng máy không c bo
v còn s 8 ch máy có th ngâm trong nc trong thi gian vô hn nh.
Thng có thói quen chia cp bo v theo phng pháp làm ngui máy. Theo cách này máy
in c chia thành các kiu kt cu sau:
- Ki
ểu hở
Loi này không có trang b bo v s tip xúc t nhiên các b phn quay và b phn mang
in, cng không có trang b bo v các vt bên ngoài ri vào máy. Loi này c ch to theo
kiu t làm ngui. Theo cp bo v thì ây là loi IP00. Loi này thng t trong nhà có
ngi trông coi và không cho ngi ngoài n gn.
- Kiểu bảo vệ
Có trang b bo v chng s ti
p xúc ngu nhiên các b phn quay hay mang in, bo v các
vt ngoài hoc nc ri vào theo các góc khác nhau. Loi này thng là t thông gió.
Theo cp bo v thì kiu này thuc các cp bo v t IP11 n IP33
- Kiểu kín
Là loi máy mà không gian bên trong máy và môi trng bên ngoài máy c cách ly. Tùy
theo mc kín mà cp bo v là t IP44 tr lên. Kiu kín thng là t thông gió bng cách
thi gió mt ngoài v máy hay thông gió c l
p bng cách a gió vào trong máy bng
ng ng. Thng dùng loi này môi trng nhiu bi, m t …
Kiu bo v c bit nh loi chng n, bo v chng môi trng hóa cht.
b) Phân loại theo cách lắp đặt
Theo cách lp t máy, ký hiu ch IM kèm theo 4 ch s tip theo. ây, ch s th nht ch
kiu kt cu gm 9 s
ánh t 1 n 9 trong ó s 1 ch bi c lp trên np máy và s 9 ch
cách lp t bit. Ch s th hai và ba ch cách thc lp t và hng ca trc máy. S th t
ch kt cu ca u trc gm 9 loi ánh s t 0 n 8 trong ó s 0 ch máy có mt u trc
hình tr, s 8 ch
u trc có các kiu c bit khác.
2. Kết cấu stato của máy điện xoay chiều
a) Vỏ máy
Khi thit k kt cu v stato phi kt hp vi yêu cu v truyn nhit và thông gió, ng thi
phi có cng và bn, không nhng sau khi lp lõi st và c khi gia công v. Thng
cng thì bn. V có th chia làm hai lo
i: loi có gân trong và loi không có gân
trong. Loi không có gân trong thng dùng i vi máy in c nh hoc kiu kín, lúc ó
lng lõi st áp sát vào mt trong ca v máy và truyn nhit trc tip lên v máy. Loi có gân
trong có c im là trong lúc gia công, tc ct gt chm nhng ph liu b i ít hn loi
không có gân trong.
Loi v bng thép tm hàn gm ít nht là hai vòng thép tm tr lên và nh
ng gân ngang làm
thành khung. Nhng dng khác u xut phát t dng c bn ó.
b) Lõi sắt stato
Khi ng kính ngoài lõi st nh hn 1m thì dùng tm nguyên làm lõi st. Lõi st sau khi ép
vào v s có mt cht c nh vi v khi b quay di tác ng ca momen in t
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-11 -
Nu ng kính ngoài ca lõi st ln hn 1m thì dùng các tm hình r qut ghép li. Khi y
ghép lõi st, thng dùng hai tm thép dy ép hai u. tránh c lc hng tâm và lc hút
các tm, thng làm nhng cánh uôi nhn hình r qut trên các tm ghép các tm vào các
gân trê v máy.
3. Kết cấu rôto của máy điện xoay chiều và một chiều
V kt cu rôto máy in mt chi
u và xoay chiu cò nhiu im ging nhau. Khi xét n kt
cu ca rôto cn phi chú ý n các lc tác ng lên rôto khi máy làm vic.
Nu ng kính rôto nh hn 350 mm thì lõi st rôto thng c ép trc tip lên trc hoc
ng lng trc. ó là vì ng kính rôto không ln, phn trong ca lõi thép ct ra không dùng
c vào vic gì có kinh t ln mà kt cu rôto li c n gin hóa. Vic dùng ng lng
c
ng hn ch, ch dùng khi cn thit nh ng c in trên tàu thay trc c d dàng.
Khi ng kính rôto ln hn 350 mm, ng kính trong rôto c gng ly ln hn dùng lõi
ly ra làm vic khác, do ó cn giá rôto.
Khi ng kính rôto ln hn 1000 mm thì dùng các tm tôn silic hình r qut ép li. Lúc ó
dùng giá rôto hình cánh sao. Giá rôto trong các máy ln thng làm bng thép tm hàn
li.
Lõi thép cn
c ép cht vi áp sut t 5 kg/cm
2
i vi máy c trung, n 10kg/cm
2
ói vi
máy c nh và phi có nhng vòng ép m bo gi áp sut ó. tránh lõi st hai u b
tn ra thì trong máy nh dùng nhng tm thép dy 1,5 mm ép li. Trong máy ln dùng tm thép
có rng. Rng phi tán hay hàn vào tm thép ép m bo khi quay không vng ra.
Vòng ép ca máy in mt chiu và máy không ng b rôto dây qun mt mt dùng ép
cht lõi st, mt m
t dùng làm giá u dây qun. Trong máy in c nh thng úc
bng gan, trong máy ln thng dùmg thép tm hàn li. Dùng giá lin vành ép s d dàng
cho vic ai u dây cho khi vng ra khi quay.
Rôto máy in không ng b thng có rãnh na kín và dùng nêm c nh dây trong rãnh.
CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG
BỘ RÔTO LỒNG SÓC
I. Ưu diểm
- Kt c
u n gin nên giá thành r.
- Vn hành d dàng, bo qun thun tin.
- S dng rng rãi và ph bin trong phm vi công sut nh và va.
- Sn xut vi nhiu cp in áp khác nhau (t 24 V n 10 kV) nên rt thích nghi cho tng
ngi s dng.
II. Khuyết điểm
- H s công sut thp gây tn tht nhiu công sut phn kháng ca li i
n.
- Không s dng c lúc non ti hoc không ti.
- Khó iu chnh tc .
- c tính m máy không tt, dòng m máy ln (gp 6-7 ln dòng nh mc).
- Momen m máy nh.
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-12 -
III. Biện pháp khắc phục
- Hn ch vn hành non ti.
- Ci thin c tính m máy bng cách iu chnh tc (bng cách thay i in áp, thêm
in tr ph vào mch rôto hoc ni cp), hay dùng rôto có rãnh sâu, rôto lng sóc kép h
dòng khi ng, ng thi tng momen m máy.
- Ch to rôto có khe h tht nh hn ch dòng in t
hóa và nâng cao h s công sut.
IV. Nhận xét
Mt dù có nhiu khuyt im nhng ng c không ng b rôto lng sóc có nhng u im
mà nhng ng c khác không có c và quan trng nht là n gin, d s dng, giá thành
r. Thc t ng c không ng b rôto lng sóc c áp dng rng rãi, chim s lng 90%,
v công sut chim 55%.
V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ
- Tiêu chun v dãy sn sut:
Chun hóa dãy công sut ca ng c phù hp vi trình sn xut ca tng nc. Dãy công
sut dc sp xp theo chiu tng dn.
- Tiêu chun v kích thc lp t:
- cao tâm trc h: lp c c ng b, th hin trình sn xut, trang b máy công c
sn
xut.
- Khong cách chân (gia các l bc bulon).
VI. Phương pháp thiết kế
- Thit k n chit: mt cp công sut (trong phm vi lun vn, chn phng pháp thit k
này).
-Thit k dãy: nhiu công sut. Mt dù cùng mt c lõi st, nhng chiu dài khác nhau nên
công sut khác nhau.
VII. Nội dung thiết kế
Thit k in t:
- Xác nh kích th
c ch yu.
- Xác nh thông s các phn t xh yu ca máy.
Các chi tit này không tham gia vào quá trình bin i nng lng.
VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc
1. Tiêu chuẩn về dãy công suất
Hin nay các nc ã sn xut ng c in không ng b theo dãy tiêu chun. Dãy ng c
in không ng b công sut t 0,55 kW n 90kW ký hiu K theo tiêu chu
n Vit Nam
1987-1994:
Công sut (kW): 0, 55/ 0, 75/ 1, 1/ 1, 5/ 2, 2/ 3/ 4/5, 5/ 7, 5/ 11/ 15/ 18, 5/ 22/ 30/ 37/
45/ 55/ 75/ 90
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-13 -
Dãy công sut c c trng bi s cp hay h s tng công sut:
n
n
HP
P
P
K
*2
1*2
2
+
=
2. Tiêu chuẩn về kích thước lắp đặc độ cao tâm trục
- cao tâm trc: t tâm ca trc n b máy. ây là mt i lng rt quan trng trong vic
lp ghép ng c vi nhng c cu thit b khác.
- Kích thc lp c: chiu cao tâm trc có th c chn theo dãy công sut ca ng c in
không ng b rôto lng sóc.
3. Ký hi
ệu máy
Ví d: 3K 250 M4.
- 3K: ng c in không ng b dày K thit k li ln 3.
- 250: chiu cao tâm trc bng 250mm.
- M: kích thc lp c dc trc là M
- 4: máy có 4 cc.
4. Cấp bảo vệ
Cp bo v có nh hng rt ln n kt cu ca máy. Cp bo v c ký hiu bng ch IP và
2 ch s kèm theo, trong ó ch s
th nht ch mc bo v chng tip xúc ca ngi vá
các vt khác ri vào máy. c chia làm 7 cp ánh s t 0-6, trong ó s 0 ch rng máy
không c bo v (kiu h hoàn toàn), còn s 6 ch rng máy c bo v hoàn toàn không
cho ngi tip xúc, vt và bi không lt vào. Ch s th hai ch mc bo v chng n
c
vào máy gm 9 cp ánh s t 0-8, trong ó s 0 ch rng máy không c bo v, còn s 8 ch
rng, máy có th ngâm trong nc trong thi gian vô nh hn.
5. Sự làm mát
Ký hiu là IC…
Ví d:
IC01 làm mát kiu bo v, làm mát trc tip.
IC0141 làm mát kiu kín, làm mát mt ngoài.
6. Cấp cách điện
- Dãy A02: cp E, B
- Dãy 4A: cp E, F, H
Vt liu cách in:
Vt liu cách in là mt trong nh
ng vt liu ch yu dùng trong ngành ch to máy iên. Khi
thit k máy in, chn vt liu cách in là mt khâu rt quan trng vì phi m bo máy làm
vic tt vi tui th nht nh, ng thi giá thành ca máy li không cao. Nhng iu kin này
ph thuc phn ln vào vic chn cách in ca máy.
Khi chn v
t liu cách in cn chú ý n nhng vn sau:
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-14 -
- Vt liu cách din phi có bn cao, chu tác dng c hc tt, chu nhit và dn nhit tt li
ít thm nc.
- Phi chn vt liu cách in có tính cách in cao m bo thi gian làm vic ca máy ít
nht là 15-20 nm trong iu kin làm vic bình thng, ng thi m bo giá thành ca máy
không cao.
- Mt trong nhng y
u t c bn nht là làm gim tui th ca vt liu cách in (cng là tui
th ca máy) là nhit . Nu nhit vt quá nhit cho phép thì cht in môi, bn c
hc ca vt liu gim i nhiu, dn n s già hóa nhanh chóng cht cách in.
Hin nay, theo nhit cho phép ca vt li
u (nhit mà vt liu cách in làm vic tt trong
15-20 nm iu kin làm vic bình thng). Hi k thut in qut t IEC ã chia vt liu
cách in thành các cp sau ây:
c
h in
cho phép(ºC)
tng nhit(ºC)
Vt liu cách in thuc các cp cách in trên i th có các loi sau:
- Cp Y: Gm có s bông, t, si nhân to, giy và ch phm ca giy, cactông, g v. v… Tt
c du không tm sn cách in. Hin nay không dùng cách này vì chu nhit kém.
- Cp A: Vt liu cách in ch yu ca cp này cng ging nh cp Y nhng có tm s
n cách
in. Cp A c dùng rng rãi cho các máy in công sut n 100 kW, nhng chu m kém,
s dng vùng nhit i không tt.
- Cp E: Dùng các màng mng và si bng polyetylen tereftalat, các si tm sn tng hp làm
t epoxy, trealat và aceton buterat xenlulo, các màng sn cách in gc vô c tráng ngoài dây
dn (dây emay có bn c cao). Cp E c dùng rng rãi cho các máy in có công sut
nh và trung bình (n 100 kW hoc hn n
a), chu m tt nên thích hp cho vùng nhit i.
- Cp B: Dùng vt liu ly t vô c nh mica, aming, si thy tinh, du sn cách in chiu
nhit cao. Cp B c s dng nhiu trong các máy công sut trung bình và ln.
- Cp F: Vt liu cng tng t nh cp B nhng có tm sn cách in gc silicat chu nhit
cao. c
p F không dùng các cht hu c nh vi la, giy và cactong.
- Cp H: Vt liu ch yu cp này là si thy tinh, mica, aming nh cp F. Các cht này
c tm sn cách in gc silicat chu nhit n 180ºC. Ngi ta dùng cp H trong các máy
in làm vic iu kin phc tp có nhit cao.
- Cp C: Dùng các cht nh si thy tinh, th
ch anh, s chu nhit cao. Cp C c dùng
các máy làm vic vi iu kin c bit có nhit cao.
Vic chn vt liu cách in trong các máy in có mt ý ngha quyt nh n tui th và
tin cy lúc vn hành ca máy. Do vt liu cách in có nhiu chng loi, k thut ch to cách
in ngày càng phát tri
n, nên vic chn kt cu cách in càng khó khn và thng phi chn
tng hp nhiu loi cách in tha mãn c nhng yêu cu v cách in.
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-15 -
Vt liu cách in trong ngành ch to máy in thng do nhiu vt liu hp li nh mica
phin, cht ph gia (giy hay si thy tinh) và cht kt dính (sn hay keo dán). i vi vt liu
cách in, không nhng yêu cu có bn c cao, ch to d mà còn có yêu cu v tính nng
in: có cách in cao, rò in ít. Ngoài ra còn có yêu cu v
tính nng nhit: chu nhit tt,
dn nhit tt và yêu cu chu m tt.
Vt liu cách in dùng trong mt máy in hp thành mt h thng cách in. Vic t hp các
vt liu cách in, vic dùng sn hay keo gn chc chúng li, nh hng gia các cht cách
in vi nhau, cách gia công và tình trng b mt v
t liu v. v… s quyt nh tính nng v c,
in, nhit ca h thng cách in, và tính nng ca h thng cách in này không th hin mt
cách n gin là tng hp tính nng ca tng loi vt liu cách in.
7. Các tiêu chuẩn khác
Cn quan tâm n cosϕ, η,
đm
I
min
I
,
đm
M
M
min
,
đm
M
M
max
∆(
đm
I
min
I
) ≤ 15% (so vi tiêu chun).
Sai lch cho phép:
∆(cosϕ) ≥
6
cos1
cp
ϕ
−−
*(P
2
≤ 50 kW) ≥ 0,02333.
∆(
đm
M
M
max
) ≤ -10% (so vi tiêu chun).
∆η ≥ -0, 15. (1-η
cp
) *( P
2
≤ 50 kW) ≥ 0, 01875.
∆(
đm
M
M
min
) ≤ -20% (so vi tiêu chun).
8. Chế độ làm việc
Gm có các ch làm vic sau:
- Ch làm vic liên tc.
- Ch làm vic ngn hn.
- Ch làm vic ngn hn lp li.
IX. Trình tự thiết kế
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-16 -
Xác đònh kích thước cơ bản
λ
Thông số ban đầu
Thiết kế Stato
Thiết kế Rôto
Tính toán mạch từ
Tính toán thông số dây
Tính toán tổn hao
Đặc tính làm việc
Đặc tính mở máy
Tính toán nhiệt
Tính toán cơ
Tính toán thông gió
Tính toán vật liệu
Imm
Iđm
Mmm
Mđm
Mmax
Mđm
KE
KZ
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-17 -
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
I. Xác định kích thước chủ yếu
1. Xác định đường kính D và chiều dài l
Nhng kích thc ch yu ca máy in không ng b là ng kính trong stato D và chiu
dài lõi st l. Mc ích ca vic chn kích thc ch yu này là ch ti ra máy kinh t hp lý
nht mà tính nng phù hp vi các tiêu chun nhà nc. Tính kinh t ca máy không ch là vt
li
u s dng ch to ra máy mà còn xét n quá trình ch to trong nhà máy, nh tính thông
dng ca các khuông dp, vt úc, các kích thc và chi tit tiêu chun hóa…
Khi xác ch kích thc kt cu ca máy in không ng b, gia hai ng kính trong và
ngoài ca lõi st stato có mt quan h nht nh:
n
D
D
D
k =
Quan h này ph thuc vào s ôi cc và c nêu trong bng:
0, 57 0, 68 0, 72 0, 77
Bng 2. 1 Tr s ca k
D
ng kính ngoài D
n
có liên quan mt thit vi chiu rng cun tôn k thut in và chiu cao
tâm trc máy h ã c tiêu chun hóa. Vì vy, thng chn D
n
theo h và t ó tính ngc li
D
n
.
ng kính ngoài ti a D
n
max theo chiu cao tâm trc h và ng kính ngòai tiêu chun D
n
ca các ng c in không ng b Nga, dãy 4A cp cách in F nh trong bng 10-3 trang
230 TKM
Chiu dài phn ng c tính theo công thc:
dbds
nDBAkk
S
l
.10.1,6
2
7
δδ
δ
α
=
ây
ϕη
cos*
* Pk
S
E
= gi là công sut tính toán, trong ó η, cosϕ là hiu sut và h s công sut
nh mc ca máy và có th tra theo bng phía di.
Và k
E
= E/U lúc u tra theo hình 10-1 trang 231TKM.
u
t (%)
n
(Vòng / phút)
n
(Vòng / phút)
u
t (kW
)
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-18 -
Bng 2. 3 Hiu sut và cosϕ dãy ng c in không ng b 3K
H s cung cc t α
δ
và h s song k
s
ph thuc vào mc bão hòa rng k
z
ca mch t. Lúc
bt u tính toán ta gi thuyt mt k
z
nht nh ri theo hình 4.4 (trang 79, TKM) tra ra α
δ
và
k
s
. Sau khi tính toán xong mch t mi nghim li tr s k
z
. Nu sai s so vi ban u quá ln
thì phi gi thuyt li k
z
ri tính li.
H s dây qun k
d
lúc u chn theo kiu dây qun. i vi dây qun mt lp ly k
d
= 0, 95 ÷
0, 96, vi dây qun hai lp hoc mt lp mà 2p = 2 thì k
d
= 0,90 ÷ 0,91, còn máy nhiu cc thì
k
d
= 0,91 ÷ 0,92.
Trong máy in không ng b, khi chiu dài lõi st ngn hn 250 ~ 300mm, vic tn nhit
không khó khn lm nên lõi thép có th ép thành mt khi, do ó chiu dài tính toán ca phn
ng trên khe h bng chu dài lõi st l
1
. Khi lõi st dài hn thì phi có rãnh thông gió hng
kính, nên lúc ó chiu dài lõi st bng:
gg
bnll *
1
+=
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-19 -
Trong ó n
g
và b
g
là s rãnh và chiu rng rãnh thông gió hng kính. Thng ly b
g
= 1cm,
còn n
g
thì chn sao cho chiu dài mi on lõi st vào khong 4 ÷ 6cm.
2. Chọn A và B
δ
Vic chn A và B
δ
nh hng rt nhiu n kích thc ch yu D và l. ng v mt tit kim
vt liu thì nên chn A và B
δ
ln, nhng nu A và B
δ
quá ln thì tn hao ng và st tng lên,
làm máy quá nóng, nh hng n tui th s dng máy. Do ó khi chn A và B
δ
cn xét n
vt liu s dng. Nu dùng vt liu st t tt (có tn hao ít hoc t thm cao) thì có th chn
B
δ
ln. Dùng dây ng có cp cách in cao thì có th chn A ln. Ngoài ra t s gia A và B
δ
cng nh hng n c tính làm vic và khi ng ca ng c không ng b, vì A c
trng cho mch in, B
δ
c trng cho mch t.
H s cos ca máy ch yu ph thuc vào t l gia dòng in t hóa vi dòng in nh
mc.
A
B
k
kk
I
I
dđm
δ
δµµ
τ
δ
**
*
*78,1
1
=
T công thc trên ta thy khi t s
A
B
δ
tng, ngha là B
δ
tng hay A gim thì
đm
I
I
µ
tng dn n
cosϕ ca máy gim.
Nh ã bit, momen khi ng M
k
và momen cc i M
max
t l nghich vi in kháng ngn
mch x
n
, x
n
càng nh thì M
k
và M
max
càng ln.
Quan h gia A và B
δ
trong máy in không ng b theo ng kính ngoài D
n
c biu th
trong hình 10- 2 (trang 231, TKM).
Cng ging các máy in khác, vic chn D và I cho mt máy không ch có mt nhóm tr s, vì
vy khi thit k phi cn c vào tình hình sn xut mà tin hành so sánh phng án mt cách
toàn din c mt phng án kinh t và hp lý nht.
máy in không ng b, qua nhng máy ã thit k ch to và có tính nng tt, tính kinh t
cao thì λ nên nm trong phm vi gch chéo ca hình 10- 3 (trang 233, TKM). Vì vy khi bt
u thit k mt máy mi nên nghim li λ sau khi ã sác nh D và l.
II. Thiết kế stato
1. Dây quấn stato
Vic chn kiu dây qun và kiu rãnh stato cóp th theo cách sau:
Vi in áp ≤660 V, chiu cao tâm trc ≤160 mm có th chn dây qun mt lp ng tâm c
trong rãnh na kín. Vi h = 180-250 mm dùng dây qun 2 lp c vào rãnh na kín. V
i h ≥
250 mm dùng dây qun 2 lp phn t cng c vào rãnh na h.
Vi in áp cao, U = 6000 V dùng dây qun 2 lp phn t cng c vào rãnh h. Dây dn tit
kim tròn hin nay thng dùng dây men cách in cp E tr lên. Dây dn tit kim ch nht
thng dùng loi bc 2 lp si thy tinh cách in cp B tr lên.
Mun chn kích thc dây trc h
t phi chn mt dòng in J ca dây dn. Cn c vào
dòng in nh mc tính ra tit din cn thit. Vic chn mt dòng in nh hng n
hiu sut và s phát nóng ca máy mà s phát nóng này ch yu ph thut vào tích s AJ.
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-20 -
Trong máy in không ng b, tích s AJ theo ng kính ngoài lõi st D
n
c nêu trong
hình 10-4 (trang 237, TKM).
S b tính tit din dây dn thành phn bng:
111
1
**
'
Jna
I
s
đm
=
Trong ó:
a
1
- s mch nhánh song song ca dây qun;
n
1
– s si ghép song song.
Cn c vào s’
1
chn tit din dây quy chun s
1
, t ó c ng kính dây tiêu chun.
Chn a
1
và n
1
thích áng ng kính dây không k cách in d ≤ 1,8 mm. i vi dây men
thì ng kính không ln hn 1,7 mm khi lng dây bng tay và không ln hn 1,4 mm khi
lng dây bng máy khi nh hng n bn c ca lp men cách in.
2. Xác định số rãnh stato
Khi thit k dây qun stato cn phi xác nh s rãnh ca mt pha di mi cc q
1
. Nên chn
q
1
trong khong t 2÷5. Thng ly q
1
= 3÷4. Vi máy công sut nh hoc tc thp, ly q
1
= 2. Máy tc cao công sut lncó th chn q
1
= 6. Chn q
1
nhiu hay ít có nh hng n s
rãnh stato Z
1
. S rãnh này không nên nhiu quá, vì nh vy din tích cách in rãnh chim ch
so vi s rãnh ít s nhiu hn, do ó h s li dng rãnh s kém i. Mt khác, v phng din
bn c mà nói rng s yu. Ít rng quá s làm cho dây qun phân b không u trên b mt
lõi st nên sc t ng phn cng có nhiu sóng bt cao.
Tr s q
1
nên chn s nguyên vì ci thin c c tính làm vic và có kh nng làm gim ting
kêu ca máy. Ch trong trng hp không th tránh c mi dùng q
1
là phân b vi mu s là
2. S d nh vy vì sc t ng sóng bt cao và sóng rng ca dây qun vi q
1
là phân s trong
máy in không ng b là máy có khe h rt nh, d sinh ra rung, momen ph và làm tng tn
hao ph.
Sau khi chn q
1
thì s rãnh stato bng:
Z
1
= 2* m* p* q
1
.
Và bc rng stato:
1
1
*
Z
D
t
π
=
i vi rãnh na h, có th chn Z
1
theo bc rng stato t
1
, trong ó t
1
có th xác nh theo
bng sau
p
U(V)
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-21 -
3. Dạng rãnh stato
Dng rãnh ph thuc vào thit k in t và loi dây dn. Rãnh c thit k sao cho có th
cho va s dây dn thit k cho mt rãnh k c cách in và công ngh ch to d, mt t
thông trên rng và gông không ln hn mt tr s nht nh m bo tính nng ca máy.
i vi rãnh na kín v
i dây dn tit din tròn, xác nh mc lp y rãnh khi lng dây
vào rãnh thng dùng h s lp y k
.
Thng khi thit k ly k
= 0,7 ÷ 0,75 là thích hp nht.
Ming rãnh b
41
= d
c
+ 1,5 mm trong ó d
c
là ng kính dây k c cách in. Chiu cao
ming rãnh h
41
thng ly trong khong 0,4÷0,8mm. i vi rãnh na h hoc h, quan h
gia bc rãnh t
1
và chiu rng rãnh b
r1
nh sau:
t
1
= (1,8 ÷ 2,2) * b
r1
III. Thiết kế lõi sắt rôto
S khác nhau gia các kiu máy không ng b là rôto. Tính nng ca máy tt hay xu cng
là rôto. tha mãn các yêu cu khác nhau, có th ch to thành loi rôto dây qun, rôto
lng sóc n, rôto rãnh sâu, rôto lng sóc kép…
1. Rôto dây quấn
ng c công sut n 10-15 kW trc ây dùng dây qun tit din tròn mt lp ng tâm hai
mt phng (vi 2p = 4) hay ba mt phng (2p = 2). Khi y rôto chn rãnh na kín hình ôvan
hay qu lê vi ming rãnh b
42
=1,5 - 2 mm ;s pha rôto m
2
= 3 và ni hình sao.
Trong nhng nm gn ây, dây qun rôto thng dùng loi xp hai lp và s dây qun
không khác vi dây qun stato. Dây qun cu to t nhng thanh dn tit din ch nht không
ln lm, to thành các phn t cng t vào trong thành h có b rng 3,3 - 5,6 mm tránh
tn hao p mch và tn hao b mt trên rng stato và cho h s khe h không khí k
δ
không
ln lm. Dây qun này c s dng cho nhng máy có chiu cao tâm trc n 280 mm. Khi h
> 280 mm thng dùng dây qun sóng kiu thanh dn. u im ca loi dây qun này, ngoài
vic gim khi lng ng phn u ni ra còn cho phép nâng cao in áp vành trt và
nh vy s làm nh dòng in qua chi than.
2. Động cơ lồng sóc thường
a) Chọn số rãnh rôto Z
2
Vic chn s rãnh rôto lng sóc Z
2
là mt vn rt quan trng, vì khe h ca máy rt nh, khi
khi ng momen ph do t trng sóng bc cao gây nên nh hng rt ln n quá trình khi
ng và nh hng n c c tính làm vic. Vì vy, có tính nng tt, khi chn Z
2
phi tuân
theo mt s hn ch nht nh.
S phi hp s rãnh stato Z
1
và rôto Z
2
c ghi trong bng 10-6 trang 246 TKM
Khi làm nghiên cu rãnh thì s phi hp s rãnh Z
1
và Z
2
cho phép rng rãi hn, tuy vy nó làm
cho momen cc i và cosϕ h thp xung mt tí, vì vy không ly b
n
quá ln.
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-22 -
Thng trong các máy không ng b công sut nh chn Z
2
< Z
1
cho rng rãnh rôto khi
quá nh. Trong các máy công sut ln, gim in chn Z
2
> Z
1
b) Dạng rãnh rôto loại thường
Thit k dng rãnh cng là xác nh din tích rãnh (tc là din tích thanh dn ca lng sóc). Do
in tr r và in kháng tn x ca rôto có quan h vi hình dng rãnh rôto, nên khi rôto ã thit
k xong thì vic thit k dng rãnh rôto trc tip nh hng n tính nng ca máy. Ngày nay,
vi nhng máy có chiu cao tâm trc h=50 – 250 mm thng lng sóc c úc bng nhôm,
trong ó khi h = 50 – 250 mm th
ng úc bng áp lc, khi h ≥ 280 mm thì úc rung hay trng
lc.
Rãnh trong hình 2. 1a thng dùng trong máy không ng b rôto lng sóc có chiu cao tâm
trc h ≤ 160mm, trong ó thng ly b
42
= 1mm, h
42
= 0, 5 – 1mm, d
1
/d
2
= 6, 5 – 7, 5/4 – 6mm,
h
r1
= 10 – 20 mm.
Khi h ≥ 180mm dùng rãnh sâu hình ôvan nh hình 2 -1b hoc 2-1c, trong ó b
42
= 1, 5mm,
h
42
= 0, 5 – 1, 5mm, d
1
= d
2
= b
r2
= 3, 5 – 6mm, h
r2
= 25 – 45mm. Máy càng ln tc càng cao
thì b
r2
càng sâu.
h
r2
h
1
h
42
b
42
d
1
2
d
d
1
d
1
h
1
h
42
42
b
h
r2
h
d
1
1
42
b
h
42
h
r2
45°
45°
a) b) c)
Hình 3.1
Thit k rãnh rôto phi làm sao cho mt t thông rng và gông rôto phi nm trong phm
vi thích hp ghi trong các bng 2. 5. Vì vy khi thit k rãnh, phi nh kích tthc ti thiu
ca rng và gông rôto.
Mt khác i vói máy không ng b rôto lng sóc, tit din rãnh rôto ng thi là tit din
thanh dn rôto, vì vy phi làm sao cho mt dòng in trong thanh dn rôto thích hp. Chn
mt dòng
in trong thanh dn J
td
= (2, 5 ÷ 3, 5)A/mm
2
khi thanh dn úc nhôm và J
td
= (4
÷8) A/mm
2
khi thanh dn bng ng, trong ó tr s ln dùng cho công sut nh. Mt dòng
in vòng ngn mch J
v
chn thp hn J
td
khng 20÷ 25 %.
Chiu cao vành ngn mch thng ly cao hn chiu cao rãnh rôto:
b
v
≥ 1, 2*h
r2
Chiu dài lõi st rôto l
2
thng thit k bng chiu dài lõi st stato l
1
hoc dài hn 4 – 10 mm.
IV. Khe hở không khí
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-23 -
Khi chn khe h không khí δ ta c gng ly nh dòng in không ti nh và cosϕ cao,
nhng khe h quá nh làm cho vic ch to và lp ráp thêm khó khn, stato d chm vi rôto
làm tng thêm tn hao ph và in kháng tn tp ca máy cng tng.
Theo kt cu thì khe h ph thuc vào kích thc ng kính ngoài rôto, khong cách gia hai
bi và ng kính trc. Nguyên nhân là ng kính D nh h
ng n dung sai lp ghép ca
v, np, lõi st, t ó quyt nh lch tâm cho phép và lc t mt phía ca máy. ng kính
trc và khong cách gia hai bi quyt nh võng ca trc. Có th dùng nhng công thc
sau chn h s khe h ca không khí:
- Vi nhng máy công sut P ≤ 20 kW:
Khi 2p ≥ 4 δ = 0, 25 + D*10
-3
mm
Khi 2p = 2 δ = 0, 3 +
1000
.5,1 D
mm
-Vi nhng máy công sut P > 20 kW:
mm
p
D
)
2
9
1(*
1200
+=
δ
Trong các công thc trên, D tính theo mm. Tr s δ tính ra phi làm tròn con s th hai sau du
phy thành 0 hoc 5.
V. Tham số của động cơ điện không đồng bộ trong quá trình khởi động
i vi các máy in thông dng, ta có th cho rng nhng tham s r
1
, r
2
,
, x
1
, x
2
,
ca máy là
hng s khi máy làm vic t không ti n nh mc. Khi h s trc ln hn tr s sm ng vi
momen cc i, o dòng in bây gi ã ln hn 2,5 ln dòng in nh mc, lúc ó bt u có
hin tng bão hòa rng do t thông ti vì vy x
1
và x
2
,
gim. Mt khác do hin tng hiu ng
mt ngoài trong thanh dn rôto nên nhng tham s r
2
,
, x
2
,
cng thay i.
i vi ng c in rôto dây qun, khi khi ng có bin tr ng R
k
ni vi mch rôto nên
dòng in khi ng không vt quá(1 – 1,5)* I
m
, do ó không cn xét n các hin tng
trên và coi nh tham s không i.
i vi ng c rôto lng sóc, khi khi ng thng óng trc tip ng c vào li in vi
in áp nh mc, vì vy dòng in khi ng ln (4 – 7)*I
m
làm cho in kháng x
1
, x
2
,
và
r
2
,
thay i rõ rt.
1. Sự thay đổi các tham số do hiện tượng hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện
ci thin c tính khi ngbng cách li dng hin tng hiu ng mt ngoài ca dòng
in, thng ngi ta dùng rãnh sâu.
Dùng rãnh sâu có th tng in tr r
2
lúc khi ng cng nh gim in kháng vì tng các ng
cm ng t tn rãnh gim xung.
Khi khi ng, do tn s rôto cao nên do hin tng hiu ng mt ngoài, dòng in tp trung
lên phía trên rãnh. Vì vy ta cn xác nh sâu quy i h
r
ca rãnh trong ó quy c dòng
in phân b u vá trên c s ó xác nh in tr c trong rãnh. Cng lp lun nh vy s
tìm c chiu sâu quy i ca rãnh h
x
và theo ó xác nh in kháng ca thanh dn.
Luận Án Tốt Nghiệp
Trang-24 -
Tr s h
r
và h
x
c xác nh theo công thc sau:
h
r
=
ϕ
+1
a
h
x
= a*ψ
Trong ó:
a: chiu cao ca ng hay nhôm trong rãnh
H s
ϕ
và
ψ
c xác nh theo ng cong hình 10- 13 (trang 256, TKM).
a) Cách xác định điện trở r của dây quấn rôto khi tính đến dòng điện mặt ngoài
Trc ht phi xác nh in tr ca thanh dn khi tính n dòng in mt ngoài r
tξ
:
Vi rãnh nh hình 2-1a và 2-1c:
r
tξ
=r
td
*k
R
ây k
R
=1+
ϕ
*
'
2
2
l
l
r
Trong ó:
l’
2
chiu dài thanh dn
l
2r
chiu dài ca phn thanh dn nm trong rãnh tr các rãnh thông gió ngang trc
Khi rôto úc nhôm thì l’
2
=l
2r
Vi rãnh nh hình 2-4b thì phi tính tit din rãnh ng vi choiu cao h
r
)
2
(*
28
*
1
12
d
h
bdb
S
r
r
lr
−
+
+=
π
)
2
(*
2
1
21
d
h
h
dd
db
r
−
−
−=
H s k
R
c xác nh theo công thc sau:
td
lr
R
S
S
k
=
Trong ó:
S
td
: tit din thanh dn
Vi rãnh tròn ngi ta xét n hiu ng mt ngoài khi ξ>1, ây ξ tính theo công thc
p
fs
b
b
d
r
td
5
1
10**
*1,*0***2
−
=
πξ
Trong ó:
S: hê s trt