Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.35 KB, 8 trang )

Trường Nguyễn 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Bỉnh Khiêm
MƠN VẬT LÝ LỚP 8
Tên h/s:
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp:                        
N.H: 2020 ­ 2021
Điểm:
Lời phê của thầy, cơ:                                                                   ĐỀ A

 I.   Tr
  ắc nghiệm (5đ). 
Chọn và khoanh trịn vào các chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất.
 Câu 1 :  Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính cơng suất?
A. P = A.t.
B. P =  .
C.  P = .
D.  A = P.t.
Câu 2:Đơn vị của cơng suất là:
A. J.
B. J.s
C. J/s
D. J.N.
Câu 3:Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai? 
A. Đơn vị của cơ năng là Jun.
B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó.
C. Động  năng của vật có thể bằng khơng.
 D. Lị xo bị nén có thế năng trọng trường.

A.



Câu 4:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng có cơng cơ học.
Một người đi cầu thang lên gác.
B. Quả cân được treo trên địn cân.
C.Xe máy đi trên đường.
         D. Một người dùng rịng rọc kéo vật 
lên cao.
Câu 5:Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất thì vật có thế năng nhỏ hơn là vật có :
A. Kích thước lớn hơn.
B. Kích thước nhỏ hơn.
C.Khối lượng nhỏ hơn.
           D. Khối lượng lớn hơn.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Ngun tử, phân tử là những hạt vơ cùng nhỏ bé, mắt thường khơng thể nhìn thấy  
được.
B. Ngun tử, phân tử là những hạt vơ cùng nhỏ bé, mắt thường vẫn có thể quan sát  
được.
C. Vì các ngun tử, phân tử rất bé nên giữa chúng khơng có khoảng cách.
D. Ngun tử, phân tử của các chất đều giống nhau.
Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là của ngun tử, phân tử?
A. chuyển động khơng ngừng.
B. có lúc chuyển động, có lúc đứng n.
C. giữa các ngun tử, phân tử có khoảng cách. 
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 8 :Khi các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng 
nào sau đây tăng lên? 
A. Nhiệt năng của vật.
B.Khối lượng của vật. 
C. Khối lượng riêng của vật .
           D.Trọng lượng của vật 

Câu 9: Nhiệt năng của một vật là
A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.  
B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.   


D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 10:Khi nhiệt độ  của vật tăng thì các ngun tử, phân tử  cấu tạo nên vật chuyển  
động: 
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần 
B. Càng chậm
C. Khơng thay đổi 
D. Càng nhanh.
II. Tự luận(5đ).
Câu 1:Phát biểu định luật về cơng.(0,5đ)
Câu 2: Khi nào vật có cơ năng ? (0,5đ)
Câu 3:Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. Mỗi cách cho 1 ví dụ .(0,5đ)
Câu 4:Nhiệt lượng là gì ? Đơn vị nhiệt lượng ? (0,5đ)
Câu 5: Dùng kiến thức đã học em hãy giải thích vì sao khi bỏ đường vào nước nóng lại 
tan nhanh hơn trong nước lạnh ?(1đ)
Câu 6:Một người kéo một vật từ giêng sâu 15 m lên đều trong 50 giây. Người ấy phải 
dùng một lực 180N. Tính cơng và cơng suất của người kéo.(1đ)
Câu 7:Khi đi với vận tốc 5,4 km/h, một người phải dùng 1 lực trung bình là 108 N. Hỏi 
cơng suất trung bình của người đó khi đi bộ là bao nhiêu ? (1đ)
Bài làm:


Trường Nguyễn 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Bỉnh Khiêm

MƠN VẬT LÝ LỚP 8
Tên h/s:
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Lớp:                        
N.H: 2020 ­ 2021
Điểm:
Lời phê của thầy, cơ:                                                                      ĐỀ B

 II.       
   Tr
  ắc nghiệm (5đ). 
Chọn và khoanh trịn vào các chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:Đơn vị của cơng suất là:
A.J.
B. J.N
C. J.s
D. J/s.
Câu 2:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng có cơng cơ học.
A.Quả cân được treo trên địn cân.
B. Một người đi cầu thang lên gác.
C.Xe máy đi trên đường.
D. Một người dùng rịng rọc kéo vật lên 
cao.
 Câu 3 :  Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính cơng suất?

A. P = A.t.

B. P =  

A

t

.

C.  P = 

t
A

.

D.  A = P.t.

Câu 4:Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất thì vật có thế năng lớn hơn là vật có :
A. Kích thước lớn hơn.
B. Kích thước nhỏ hơn.
C.Khối lượng nhỏ hơn.
           D. Khối lượng lớn hơn.
Câu 5 :Khi các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng 
nào sau đây tăng lên? 
A. Nhiệt năng của vật.
B.Khối lượng của vật. 
C. Khối lượng riêng của vật .
           D.Trọng lượng của vật 
Câu6:Khi nhiệt độ  của vật tăng thì các ngun tử, phân tử  cấu tạo nên vật chuyển  
động: 
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần 
B. Càng chậm
C. Khơng thay đổi 
D. Càng nhanh.

Câu 7:Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai? 
A.Đơn vị của cơ năng là Jun.
B.Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó.
C. Lị xo bị nén có thế năng trọng trường.
D.Động  năng của vật có thể bằng khơng.
Câu 8: Tính chất nào sau đây khơng phải là của ngun tử, phân tử?


A. chuyển động khơng ngừng.
B. có lúc chuyển động, có lúc đứng n.
C. giữa các ngun tử, phân tử có khoảng cách. 
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 9: Nhiệt năng của một vật là
A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.  
B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.   
D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng?
A. Ngun tử, phân tử là những hạt vơ cùng nhỏ bé, mắt thường khơng thể nhìn thấy  
được.
B. Ngun tử, phân tử là những hạt vơ cùng nhỏ bé, mắt thường vẫn có thể quan sát  
được.
C. Vì các ngun tử, phân tử rất bé nên giữa chúng khơng có khoảng cách.
D. Ngun tử, phân tử của các chất đều giống nhau.

II. Tự luận(5đ).
Câu 1:Phát biểu định luật về cơng.(0,5đ)
Câu 2: Khi nào vật có cơ năng ? (0,5đ)
Câu 3:Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. Mỗi cách cho 1 ví dụ .(0,5đ)
Câu 4: Nhiệt lượng là gì ? Đơn vị nhiệt lượng ? (0,5đ)

Câu 5: Dùng kiến thức đã học em hãy giải thích vì sao khi bỏ đường vào nước nóng lại 
tan nhanh hơn trong nước lạnh ? (1đ)
Câu 6: Một người kéo một vật từ giêng sâu 12 m lên đều trong 40 giây. Người ấy phải 
dùng một lực 150N. Tính cơng và cơng suất của người kéo.(1đ)
Câu 7:Khi đi với vận tốc 5,4 km/h, một người phải dùng 1 lực trung bình là 108 N. Hỏi 
cơng suất trung bình của người đó khi đi bộ là bao nhiêu ? (1đ)
Bài làm:



ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM MƠN LÝ LỚP 8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II     2020 ­ 2021
I.
Đề\ Câu
A
B
II.

 Trắc nghiệm  ( 5đ)
0,5 đ    x  10   =   5đ
1
B
D

2
C
A

3
D

B

4
B
D

5
C
A

6
A
D

7
B
C

8
A
B

9
B
B

10
D
A


 Tự luận  (5đ)
Câu 1:­ Phát biểu đúng định luật về cơng.

Câu 2: 
­ Khi vật có khả năng thực hiện cơng cơ học
Câu 3:
Nêu mỗi cách và 1 ví dụ .            (0,25đ)                 x               2

                     (0,5đ)
(0,5đ)
=         ( 0,5đ)

Câu 4:

­Nhiệt lượng làphần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong q trình truyền 
nhiệt.
   Đơn vị: Jun         
(0,5đ)
Câu 5: Đường và nước đều được cấu tạo từ các phân tử, giữa các phân tử có khoảng 
cách. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật 
chuyển động càng nhanh , đường trong nước nóng tan nhanh hơn trong nước lạnh vì 
nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước 
chuyển động nhanh hơn chúng xen vào khoảng cách giữa các phân tử nhanh hơn  (1đ)
Câu 6:
Cơng thực hiện :  A = F.s = 180 x 15 = 2700 (J)
(0,5đ)
Cơng suất người kéo: P = A/t  = 2700 / 50 = 54 (W)
(0,5đ)
Câu 7:
5,4 km/h = 1,5 m/s

Ta có :    P = A /t  =  F.s / t  = F.v 
(0,5đ)
Cơng suất trung bình của người đó khi đi bộ:
P = F.v = 108   x  1.5  =  162 (W)
  (0,5đ)

Câu 6:( ĐỀ B)
Cơng thực hiện :  A = F.s = 150 x 12 = 1800 (J)
(0,5đ)
Cơng suất người kéo: P = A/t  = 1800 / 40 = 45 (W)
(0,5đ)
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC 2020­2
Mơn: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức:Từ bài 16 đến hết bài 21 theo SGK  
2.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 
3. Thời gian làm bài : 45 phút
4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:


Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

TNKQ

Thơng 
hiểu

TL

Vận dụng

TNKQ

TL

Cấp độ 
thấp

Cấp độ 
cao

TNKQ

TL

­ Phát biểu được định luật bảo  ­Vận dụng được cơng thức A = F.s để giải đượ
tồn cơng cho các máy cơ  đơn 
bài tập khi biết giá trị  của hai tro
giản.
đại   lượng   trong   cơng   thức   và   tìm
lượng cịn lại.
­ Viết được cơng thức tính cơng 
suất và nêu đơn vị đo cơng suất. ­ Vận dụng được cơng thức   để  giải được c
1.   Cơng,  ­ Trình bày được khái niệm cơ  tập   tìm   một   đại   lượng   khi   biết   giá   trị   của  
cơng   suất     ­  năng.
lượng cịn lại.
Cơ năng 

3 câu
1 câu
2 câu
1 câu
0
1 câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%

0,5đ
5%

1,0đ
10%

0,5đ
5%

0


5%

­   Nêu   được   các   chất   đều   cấu  ­ Giải thích được một số  hiện tượng xảy ra do
tạo từ  các phân tử, 
các phân tử, ngun tử có khoảng c

ngun tử.
­ Giải thích được một số  hiện tượng xảy ra d
­   Nêu   được   giữa   các   phân   tử,  nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
2.   Cấu   tạo  ngun tử có khoảng cách.
tượng khuếch tán.
chất   và  ­ Nêu được các phân tử, ngun 
nhiệt năng.
tử chuyển động khơng ngừng
­ Nêu được khi ở nhiệt độ  càng 
cao thì các ngun tử, phân tử 
cấu   tạo   nên   vật   chuyển   động 
càng nhanh.
­Phát   biểu   được   định   nghĩa 
nhiệt năng.
­   Phát   biểu   được   định   nghĩa 
nhiệt lượng và nêu được đơn vị 
đo nhiệt lượng là gì.
3 câu
1 câu
2 câu
1 câu
0
1 câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%


0,5đ
5%


5%

0,5đ
5%

0

Tổng số câu

8 câu

2 câu

Tổng số 
điểm
Tỉ lệ %

4 điểm
40%

2 điểm
20%


10%





×